Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 53/2019/TT-BGTVT mức giá khung giá dịch vụ chuyên ngành hàng không tại sân bay

Số hiệu: 53/2019/TT-BGTVT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Lê Anh Tuấn
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Thêm 02 dịch vụ hàng không do Nhà nước quy định mức giá

Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư 53/2019/TT-BGTVT quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

Theo đó, bổ sung thêm 2 dịch vụ hàng không do Nhà nước quy định mức giá gồm:

- Dịch vụ điều hành bay đi, đến;

- Dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.

03 dịch vụ khác do Nhà nước quy định mức giá vẫn được giữ nguyên như hiện hành tại Quyết định 2345/QĐ-BGTVT năm 2017 gồm:

- Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay;

- Dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không;

- Dịch vụ phục vụ hành khách.

Ngoài ra, Thông tư này cũng quy định một số dịch vụ hàng không và dịch vụ phi hàng không được nhà nước quy định về khung giá.

Xem chi tiết tại Thông tư 53/2019/TT-BGTVT (có hiệu lực ngày 15/3/2020).

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2019/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM

Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP .

Căn cứ Nghị định số 102/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không, bao gồm:

1. Dịch vụ hàng không do Nhà nước quy định mức giá

a) Dịch vụ điều hành bay đi, đến;

b) Dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý;

c) Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay;

d) Dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không;

đ) Dịch vụ phục vụ hành khách.

2. Dịch vụ hàng không do Nhà nước quy định khung giá

a) Dịch vụ thuê sân đậu tàu bay;

b) Dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách;

c) Dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý;

d) Dịch vụ thuê cầu dẫn khách lên, xuống máy bay;

đ) Dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất trọn gói tại các cảng hàng không, sân bay (đối với các cảng hàng không còn áp dụng phương thức trọn gói);

e) Dịch vụ phân loại tự động hành lý đi;

g) Dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay:

h) Dịch vụ tra nạp xăng đầu hàng không.

3. Dịch vụ phi hàng không do Nhà nước quy định khung giá

a) Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách;

b) Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa;

c) Dịch vụ cơ bản thiết yếu tại nhà ga hành khách.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân cung ứng, sử dụng và quản lý giá các dịch vụ chuyên ngành hàng không quy định tại Điều 1 Thông tư này.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ được hiểu như sau:

1. Điểm cất hoặc hạ cánh là cảng hàng không, sân bay hoặc sân bay chuyên dùng nơi tàu bay thực hiện hoạt động cất hoặc hạ cánh;

2. Chuyến bay là việc khai thác tàu bay từ khi cất cánh tại một điểm và hạ cánh tại một điểm tiếp ngay sau đó;

3. Chuyến bay quốc tế là chuyến bay có điểm hạ cánh hoặc cất cánh ngoài lãnh thổ nước Việt Nam;

4. Chuyến bay nội địa là chuyến bay có điểm cất cánh và hạ cánh cùng trong lãnh thổ nước Việt Nam;

5. Nhà vận chuyển là tổ chức, cá nhân dùng tàu bay thuộc sở hữu của mình hoặc thuê tàu bay thuộc sở hữu của người khác đó thực hiện vận chuyển hành khách, hàng hóa và hoạt động hàng không chung;

6. Chuyến bay chuyên cơ là chuyến bay chuyên cơ của Việt Nam và chuyến bay chuyên cơ của nước ngoài theo quy định của pháp luật về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ;

7. Chuyến bay công vụ là chuyến bay của tàu bay quân sự, tàu bay chuyên dụng của lực lượng hải quan, công an và chuyến bay của các tàu bay dân dụng sử dụng hoàn toàn cho mục đích công vụ nhà nước;

8. Cự ly điều hành bay qua vùng trời Việt Nam là cự ly điều hành bay tính từ điểm bay vào đến điểm bay ra khỏi đường hàng không thuộc vùng trời Việt Nam;

9. Cự ly điều hành bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý là cự ly điều hành bay tính từ điểm bay vào đến điểm bay ra khỏi đường hàng không do Việt Nam quản lý;

10. Cự ly điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý là cự ly điều hành bay không thuộc đường hàng không được nêu tại khoản 8 và khoản 9 Điều này;

11. Chuyến bay thường lệ là chuyến bay vận chuyển thương mại được thực hiện đều đặn theo lịch bay được công bố trên hệ thống bán vé đặt chỗ của người vận chuyển;

12. Chuyến bay không thường lệ là chuyến bay vận chuyển thương mại không phải là chuyến bay thường lệ như quy định tại khoản 11 Điều này;

13. Chuyến bay chuyển cảng hàng không là chuyến bay không vận chuyển thương mại (không phát sinh doanh thu):

14. Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) là trọng tải cất cánh tối đa ghi trong tài liệu khai thác của tàu bay;

15. Hàng hóa theo vận đơn là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở Việt Nam;

16. Ghế thiết kế là số ghế hành khách lắp đặt trên tàu bay theo quy định của nhà sản xuất;

17. Cảng hàng không, sân bay căn cứ là cảng hàng không, sân bay có tàu bay đậu lại qua đêm do Cục Hàng không Việt Nam công bố cho các nhà vận chuyển khai thác tại Việt Nam.

Điều 4. Quy định về thu tiền sử dụng dịch vụ và đơn vị khối lượng hàng hóa

1. Mức giá, khung giá quy định tại Thông tư này (trừ khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu) chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

2. Đối với dịch vụ hàng không

a) Dịch vụ cung cấp cho chuyến bay quốc tế; đồng tiền thu sử dụng dịch vụ được quy định bằng đô la Mỹ (USD). Việc niêm yết, thanh toán tiền sử dụng dịch vụ thực hiện theo quy định của pháp luật về ngoại hối.

b) Dịch vụ cung cấp cho chuyến bay nội địa: đồng tiền thu sử dụng dịch vụ được quy định bằng đồng Việt Nam (VNĐ). Việc niêm yết, thanh toán tiền sử dụng dịch vụ thực hiện bằng đồng Việt Nam (VNĐ).

3. Đối với dịch vụ phi hàng không

a) Tại khu vực cách ly nhà ga quốc tế: giá dịch vụ được quy định bằng đô la Mỹ (USD). Việc niêm yết, thanh toán tiền sử dụng dịch vụ thực hiện theo quy định của pháp luật về ngoại hối.

b) Tại nhà ga nội địa và khu vực ngoài cách ly nhà ga quốc tế: giá dịch vụ được quy định bằng đồng Việt Nam (VNĐ). Việc niêm yết, thanh toán tiền sử dụng dịch vụ thực hiện bằng đồng Việt Nam (VNĐ).

4. Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ chuyên ngành hàng không chịu trách nhiệm thanh toán đầy đủ tiền sử dụng dịch vụ cho nhà cung cấp dịch vụ.

5. Đơn vị khối lượng hàng hóa (kể cả bao bì)

a) Khối lượng tối thiểu tính giá dịch vụ đảm bảo an ninh hàng hóa tại cảng hàng không, sân bay: 01 tấn.

b) Đối với vận đơn lẻ (dưới 1 tấn): tính theo khối lượng thực tế kiện hàng.

Điều 5. Quy định về nhóm cảng hàng không và khung giờ khai thác

1. Các cảng hàng không của Việt Nam được chia thành 03 nhóm như sau:

a) Nhóm A là nhóm các cảng hàng không khai thác 24/24 giờ:

b) Nhóm B là nhóm các cảng hàng không, không thuộc nhóm A và nhóm C quy định tại điểm a và điểm c của khoản này:

c) Nhóm C là nhóm các cảng hàng không phục vụ kinh tế, xã hội bao gồm: cảng hàng không Côn Đảo, Điện Biên, Cà Mau, Rạch Giá.

2. Khung giờ khai thác tại các cảng hàng không được xác định như sau:

a) Khung giờ cao điểm được tính là các khung giờ có số chuyến bay thực tế từ 90% trở lên so với giới hạn khai thác của cảng hàng không;

b) Khung giờ thấp điểm được tính là các khung giờ có số chuyến bay thực tế từ 0-30% so với giới hạn khai thác của cảng hàng không;

c) Khung giờ bình thường sẽ là các khung giờ còn lại có chuyến bay thực hiện khác với quy định khung giờ cao điểm và khung giờ thấp điểm.

Điều 6. Các trường hợp không thu tiền sử dụng dịch vụ hàng không

1. Đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay: dịch vụ điều hành bay đi, đến; dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

a) Chuyến bay chuyên cơ (không bao gồm chuyến bay chuyên cơ kết hợp vận chuyển thương mại).

b) Chuyến bay công vụ.

c) Chuyến bay tìm kiếm cứu nạn, vận chuyển hàng viện trợ nhân đạo, cứu trợ lũ lụt, thiên tai và làm nhiệm vụ nhân đạo khác.

d) Chuyến bay phải quay trở lại hạ cánh sau khi cất cánh trong khoảng thời gian dưới 30 phút vì bất cứ lý do nào.

2. Đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không

a) Hàng gửi theo đường ngoại giao, hàng viện trợ nhân đạo.

b) Hàng hóa, phụ tùng xuất đi phục vụ sửa chữa và vật tư, vật phẩm của các hãng hàng không phục vụ cho chuyến bay (không bao gồm hàng bán miễn thuế trên các chuyến bay).

c) Hành khách đi trên các chuyến bay thuộc đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ tại khoản 1 Điều này.

d) Hành khách quá cảnh trong vòng 24 giờ (không bao gồm hành khách quá cảnh đi nối chuyến nội địa - quốc tế và ngược lại): chỉ áp dụng trong trường hợp chặng đến và đi từ Việt Nam được xuất trên cùng một vé hành khách và hành lý.

đ) Thành viên tổ bay (kể cả trường hợp chuyển cảng hàng không).

e) Trẻ em dưới 02 tuổi: tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên.

3. Đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ phục vụ hành khách

a) Hành khách đi trên các chuyến bay thuộc đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ tại khoản 1 Điều này.

b) Hành khách quá cảnh trong vòng 24 giờ (không bao gồm hành khách quá cảnh đi nối chuyến nội địa - quốc tế và ngược lại): chỉ áp dụng trong trường hợp chặng đến và đi từ Việt Nam được xuất trên cùng một vé hành khách và hành lý.

c) Thành viên tổ bay (kể cả trường hợp bay chuyển cảng hàng không).

d) Trẻ em dưới 02 tuổi: tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên.

Điều 7. Các trường hợp điều chỉnh giá

1. Mức điều chỉnh giá đối với nhà vận chuyển có tổng số tiền thanh toán các khoản sử dụng dịch vụ ghi trên hóa đơn hàng tháng của dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay, điều hành bay đi, đến, như sau:

a) Đối với các dịch vụ cung cấp cho chuyến bay quốc tế

Giá dịch vụ ghi trên hóa đơn thanh toán (USD)

Mức điều chỉnh giảm
(%)

Trên 125.000 USD đến dưới 250.000 USD

1,5%

Từ 250.000 USD đến dưới 750.000 USD

2,5%

Từ 750.000 USD đến dưới 1.500.000 USD

3,5%

Từ 1.500.000 USD trở lên

5%

b) Đối với các dịch vụ cung cấp cho chuyến bay nội địa

Giá dịch vụ ghi trên hóa đơn thanh toán (VNĐ)

Mức điều chỉnh giảm
(%)

Trên 5 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng

1,5%

Từ 10 tỷ đồng đến dưới 15 tỷ đồng

2,5%

Từ 15 tỷ đồng đến dưới 30 tỷ đồng

3,5%

Từ 30 tỷ đồng trở lên

5%

c) Số tiền thu sử dụng dịch vụ được tính theo hóa đơn tách biệt dịch vụ cung ứng cho chuyến bay quốc tế, chuyến bay nội địa. Thời hạn tính: 01 tháng.

2. Mức điều chỉnh giá đối với hoạt động bay đào tạo, huấn luyện phi công tại Việt Nam như sau:

a) Không thu tiền sử dụng dịch vụ điều hành bay đi, đến và cất cánh, hạ cánh tàu bay trong 36 tháng đầu kể từ ngày cơ sở đào tạo thực hiện chuyến bay đào tạo, huấn luyện phi công đầu tiên;

b) Quá thời gian quy định tại điểm a khoản này, mức giá điều hành bay đi, đến áp dụng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 9 Thông tư này và mức giá cất cánh, hạ cánh tàu bay theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 11 Thông tư này.

3. Mức điều chỉnh giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay và dịch vụ điều hành bay đi, đến đối với hãng hàng không Việt Nam lần đầu tiên tham gia khai thác thị trường vận chuyển hàng không: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá quy định; thời hạn áp dụng 36 tháng kể từ ngày bắt đầu khai thác.

4. Mức điều chỉnh giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay và dịch vụ điều hành bay đi, đến đối với hãng hàng không khai thác chuyến bay quốc tế thường lệ đi, đến Việt Nam tại thời điểm không có hãng nào khai thác thường lệ trong khoảng thời gian ít nhất 12 tháng:

a) Tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng: áp dụng mức giá bằng 90% mức giá quy định: thời hạn áp dụng 12 tháng kể từ ngày bắt đầu khai thác.

b) Tại các cảng hàng không khác: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá quy định: thời hạn áp dụng 24 tháng kể từ ngày bắt đầu khai thác.

5. Trường hợp hãng hàng không thuộc đối tượng áp dụng nhiều mức điều chỉnh giá theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này thì được áp dụng mức điều chỉnh giá cao nhất.

Điều 8. Quy định về phương thức thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không

1. Giá dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và giá phục vụ hành khách tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam được thu qua các nhà vận chuyển khai thác chuyến bay đến và đi từ Việt Nam. Hành khách đi tàu bay thanh toán tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách cùng với giá dịch vụ vận chuyển hàng không.

2. Các nhà vận chuyển thanh toán tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách cho đơn vị cung ứng dịch vụ nhà ga hành khách, dịch vụ bảo đảm an ninh theo tháng (chi phí chuyển tiền do bên thanh toán tiền sử dụng dịch vụ chịu).

3. Đơn vị cung ứng dịch vụ phục vụ hành khách, dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý lập “Thông báo thu” trên cơ sở danh sách hành khách của các chuyến bay, số tiền trong “Thông báo thu” được xác định theo công thức:

Số tiền phải thanh toán theo “Thông báo thu”

=

Số tiền thu được từ khách người lớn

+

Số tiền thu được từ khách trẻ em

+

Tiền phạt chậm thanh toán của tháng trước (nếu có)

+

Số tiền thừa (-) thiếu (+) đã được đối chiếu xác minh

-

Chi phí hoa hồng thu hộ

Trong đó:

a) Số tiền thu được từ khách người lớn được xác định như sau:

Số tiền thu được từ khách người lớn

=

Mức giá dịch vụ quy định

x

Số khách trong danh sách hành khách

-

Số khách thuộc diện miễn thu, giảm giá

b) Số tiền thu được từ khách trẻ em được xác định như sau:

Số tiền thu được từ khách trẻ em

=

Mức giá dịch vụ quy định

x

Số khách thuộc diện miễn thu, giảm giá

-

Số khách thuộc diện miễn thu

4. Chi phí hoa hồng thu hộ được xác định theo tỷ lệ 1.5% (đã bao gồm thuế giá trị giá tăng) trên số tiền thanh toán hàng tháng của hãng hàng không cho mỗi kỳ thanh toán tiền sử dụng dịch vụ phục vụ hành khách và dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý. Hoa hồng thu hộ chỉ áp dụng đối với chuyến bay thường lệ.

Công thức:

Chi phí hoa hồng thu hộ

=

1,5%

x

Số tiền thu được từ khách người lớn

+

Số tiền thu sử dụng từ khách trẻ em

5. Số tiền thừa (-), thiếu (+) đã được đối chiếu xác minh: các hãng hàng không có quyền đề nghị đối chiếu, xác minh nếu phát hiện có sai sót, nhầm lẫn trong “Thông báo thu”. Việc đối chiếu, xác minh và thanh toán lại số tiền chênh lệch (nếu có) được thực hiện ngay trong kỳ liền sau kỳ thanh toán có khiếu nại.

6. Tài liệu chứng minh đối tượng thuộc diện miễn thu, giảm giá: danh sách hành khách (passenger manifest) và tài liệu đặc thù hàng không dưới dạng điện tử (electronic form).

7. Việc thanh toán giữa đơn vị cung ứng dịch vụ và hãng hãng không thực hiện theo hợp đồng ký kết giữa hai bên.

8. Đối với hành khách đi chuyến bay nội địa nối chuyến quốc tế

a) Chặng nội địa: thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách quốc nội quy định tại cảng hàng không nơi xuất phát.

b) Chặng quốc tế: thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách quốc tế quy định tại cảng hàng không trung chuyển.

9. Đối với hành khách đi chuyến bay quốc tế nối chuyến nội địa: thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách quốc nội quy định tại cảng hàng không trung chuyển.

Chương II

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ CỤ THỂ

Mục 1. GIÁ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ

Điều 9. Mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay đi, đến các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay đi, đến tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

3. Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay quốc tế

a) Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế tính cho mỗi lượt điều hành hạ cánh hoặc cất cánh tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

b) Mức giá dịch vụ

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Mức giá

(USD/lượt hạ cánh hoặc cất cánh)

Cự ly điều hành dưới 250 km

Cự ly điều hành từ 250 km trở lên

Dưới 20 tấn

80

100

Từ 20 đến dưới 50 tấn

125

150

Từ 50 đến dưới 100 tấn

210

255

Từ 100 đến dưới 150 tấn

260

320

Từ 150 đến dưới 190 tấn

310

390

Từ 190 đến dưới 240 tấn

345

425

Từ 240 đến dưới 300 tấn

380

460

Từ 300 tấn trở lên

425

520

4. Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa

a) Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa bao gồm lượt điều hành cất cánh và lượt điều hành hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

b) Mức giá dịch vụ

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Mức giá (VNĐ/chuyến bay)

Cự ly điều hành dưới 500 km

Cự ly điều hành từ 500 km trở lên

Dưới 20 tấn

586.500

851.000

Từ 20 đến dưới 50 tấn

920.000

1.265.000

Từ 50 đến dưới 100 tấn

1.552.500

3.473.000

Từ 100 đến dưới 150 tấn

2.587.500

4.945.000

Từ 150 đến dưới 190 tấn

3.519.000

6.463.000

Từ 190 đến dưới 240 tấn

3.806.500

7.820.000

Từ 240 đến dưới 300 tấn

4.197.500

8.464.000

Từ 300 tấn trở lên

5.784.500

9.568.000

5. Quy định tính giá trong một số trường hợp đặc biệt

a) Thu bằng 50% mức giá quy định lại khoản 3, khoản 4 của Điều này (tính theo đường bay từ điểm cất cánh đến điểm hạ cánh) phù hợp với MTOW tương ứng đối với: tàu bay lên thẳng và các phương tiện bay khác không phải là tàu bay, tàu bay tự bay bằng mắt trong quá trình bay; tàu bay phải hạ cánh tại các điểm hạ cánh khác (không phải điểm dự định hạ cánh) vì lý do bất khả kháng (thời tiết, kỹ thuật, cấp cứu hành khách, khủng bố, tội phạm...); tàu bay thực hiện các chuyến bay hiệu chuẩn thiết bị dẫn đường, hạ cánh vì lý do kỹ thuật, bay chuyển cảng hàng không đến các điểm cất hoặc hạ cánh tại Việt Nam.

b) Thu bằng 30% mức giá quy định tại khoản 3, khoản 4 của Điều này đối với: tàu bay thực hiện chuyến bay đào tạo huấn luyện phi công (không kết hợp khai thác thương mại); tàu bay sau khi cất cánh từ 30 phút trở lên phải quay tại điểm xuất phát không phải do lỗi của điều hành bay.

c) Trường hợp cất và hạ cánh tại cùng một điểm thì mức giá tính theo ki-lô-mét (km) điều hành thực tế. Việc xác định cự ly điều hành bay thực tế (S) được tính theo công thức: S= Vht x T x 70%. Trong đó:

Vht là vận tốc hành trình của máy bay được công bố trong tài liệu của nhà sản xuất máy bay (km/h);

T là thời gian bay thực tế của máy bay;

Trường hợp do lỗi điều hành bay, đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay đi, đến các cảng hàng không sân bay thương thảo với đối tượng sử dụng dịch vụ điều hành bay đi, đến để thanh toán một cách hợp lý các chi phí thực tế phát sinh do tàu bay qua tại điểm nơi xuất phát.

Điều 10. Mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.

3. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay thường lệ

a) Đối với chuyến bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Mức giá (USD/chuyến)

Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km

Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên

Dưới 20 tấn

115

129

Từ 20 đến dưới 50 tấn

176

197

Từ 50 đến dưới 100 tấn

255

286

Từ 100 đến dưới 150 tấn

330

370

Từ 150 đến dưới 190 tấn

384

431

Từ 190 đến dưới 240 tấn

420

460

Từ 240 đến dưới 300 tấn

450

490

Từ 300 tấn trở lên

480

520

b) Đối với chuyến bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Mức giá (USD/chuyến)

Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km

Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên

Dưới 20 tấn

54

61

Từ 20 đến dưới 50 tấn

83

93

Từ 50 đến dưới 100 tấn

121

136

Từ 100 đến dưới 150 tấn

156

175

Từ 150 đến dưới 190 tấn

182

204

Từ 190 đến dưới 240 tấn

199

218

Từ 240 đến dưới 300 tấn

213

232

Từ 300 tấn trở lên

227

246

4. Đối với chuyến bay không thường lệ: áp dụng mức giá bằng 120% mức giá quy định tại khoản 3 Điều này.

Điều 11. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay cất cánh, hạ cánh tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

3. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế cất cánh, hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Mức giá ở mức ban đầu (USD/lần)

Giá 1 tấn trên mức ban đầu (USD/lần)

Dưới 20 tấn

84

Từ 20 - dưới 50 tấn

84

3,7

Từ 50 - dưới 150 tấn

195

5,3

Từ 150 - dưới 250 tấn

725

5,7

Từ 250 tấn trở lên

1.295

6,3

4. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay nội địa hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B: căn cứ vào giờ hạ cánh của từng chuyến bay theo lịch bay đã được Cục Hàng không Việt Nam cấp phép.

a) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ bình thường

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Mức giá ở mức ban đầu (VNĐ/lần)

Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VNĐ/lần)

Dưới 20 tấn

765.000

Từ 20 đến dưới 50 tấn

765.000

32.000

Từ 50 đến dưới 150 tấn

1.725.000

47.000

Từ 150 đến dưới 250 tấn

6.425.000

52.000

Từ 250 tấn trở lên

11.625.000

59.000

b) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ cao điểm: thu bằng 115% mức giá quy định tại điểm a khoản này.

c) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ thấp điểm: thu bằng 85% mức giá quy định tại điểm a khoản này.

5. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay hạ cánh tại các cảng hãng không nhóm C: thu bằng 60% mức giá quy định khung giờ bình thường phù hợp với MTOW tương ứng đối với chuyến bay hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và B quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này.

6. Quy định tính giá trong một số trường hợp đặc biệt

a) Thu bằng 50% mức giá quy định tại khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều này phù hợp với MTOW tương ứng đối với: tàu bay lên thẳng và các phương tiện bay khác không phải là tàu bay, tàu bay tự bay bằng mắt trong quá trình bay; tàu bay hạ cánh tại điểm hạ cánh khác (không phải điểm hạ cánh dự kiến) vì lý do bất khả kháng (thời tiết, kỹ thuật, cấp cứu hành khách, khủng bố, tội phạm...); tàu bay thực hiện các chuyến bay hiệu chuẩn thiết bị dẫn đường, hạ cánh vì lý do kỹ thuật, bay chuyển cảng hàng không đến các điểm cất hoặc hạ cánh tại Việt Nam.

b) Thu bằng 30% mức giá quy định lại khoản 3, khoản 4. khoản 5 Điều này đối với: tàu bay thực hiện chuyến bay đào tạo huấn luyện phi công (không kết hợp khai thác thương mại); tàu bay sau khi cất cánh từ 30 phút trở lên phải quay lại điểm xuất phát không phải do lỗi của người khai thác cảng hàng không, sân bay.

Trường hợp do lỗi của người khai thác cảng hàng không, sân bay, người khai thác cảng hàng không, sân bay thương thảo với các đơn vị để thanh toán một cách hợp lý các chi phí thực tế phát sinh do tàu bay phải quay lại cảng hàng không nơi xuất phát.

Điều 12. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không.

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không.

3. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý

a) Mức giá dịch vụ

Đối tượng áp dụng

Đơn vị tính

Mức giá

Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế

USD/hành khách

2

Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội

VNĐ/hành khách

18.181

b) Quy định tính giá trong trường hợp đặc biệt: trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi (tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên) thu bằng (=) 50% mức giá quy định tại điểm a khoản này.

c) Nội dung dịch vụ bao gồm: soi chiếu an ninh hành khách, hành lý; an ninh bảo vệ tàu bay; an ninh cho hành khách chậm, nhỡ chuyến; quản lý, giám sát hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại trong vòng 24h; nhận dạng hành khách, hành lý trước khi lên tàu bay; canh gác, bảo đảm trật tự địa bàn cảng hàng không.

4. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại từ 24h trở lên

a) Mức giá dịch vụ

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá

Giá theo giờ

USD khách giờ

9

Giá theo ngày

USD/khách/ngày

90

b) Quy định tính giá

Mức giá nêu trên áp dụng đối với tối đa 01 nhân viên an ninh giám sát có trang bị dụng cụ hỗ trợ. Thời gian bắt đầu sử dụng dịch vụ được tính từ khi các bên giao, nhận và ký biên bản bàn giao cho đến khi các bên giao, nhận lại hành khách bị từ chối nhập cảnh và ký biên bản bàn giao. Thời gian tối thiểu cho 01 lần sử dụng dịch vụ là 01 giờ, dưới 60 phút được tính là 01 giờ. Trên 10 giờ được tính giá theo ngày.

c) Nhà vận chuyển có hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại từ 24h trở lên có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.

5. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa, bưu gửi

a) Mức giá dịch vụ

Cảng hàng không

Mức giá

Quốc tế (USD/tấn)

Quốc nội (VNĐ/tấn)

Nhóm A, Nhóm B

17,0

140.000

Nhóm C

10,2

84.000

b) Nội dung dịch vụ bao gồm: kiểm tra, soi chiếu, lục soát giám sát an ninh hàng hóa, bưu gửi; giám sát, lục soát an ninh, bảo vệ tàu bay, nhận dạng hàng hóa, bưu gửi trước khi lên tàu bay.

c) Nhà vận chuyển sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa, bưu gửi có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.

6. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa đã qua soi chiếu an ninh từ kho hàng không kéo dài vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không

a) Mức giá dịch vụ: 120.000 VNĐ/tấn.

b) Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.

7. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa, thiết bị vào phục vụ trong khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay

a) Mức giá dịch vụ: 30.000 VNĐ/lượt xe.

b) Nội dung dịch vụ: kiểm tra phương tiện chuyên chở và kiểm tra niêm phong an ninh suất ăn, xăng dầu, hàng hóa phục vụ khai thác hàng không trước khi vào khu bay.

c) Tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện vận chuyển hàng hóa, thiết bị vào phục vụ trong khu vực hạn chế có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.

Điều 13. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách) cung cấp dịch vụ phục vụ hành khách.

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: hành khách đi tàu bay làm thủ tục đi từ nhà ga tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

3. Mức giá dịch vụ

a) Đối với hành khách đi chuyến bay quốc tế

Cảng hàng không

Mức giá (USD/hành khách)

1. Nội Bài

25

2. Tân Sơn Nhất

20

3. Đà Nẵng

20

4. Phú Quốc

18

5. Cần Thơ

16

6. Liên Khương, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh

14

7. Vân Đồn

20

8. Cảng hàng không khác

8

b) Đối với hành khách đi chuyến bay nội địa

Cảng hàng không

Mức giá (VNĐ/hành khách)

Nhóm A

90.909

Nhóm B

72.727

Nhóm C

54.545

4. Quy định tính giá trong trường hợp đặc biệt: trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi (tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên) thu bằng 50% mức giá áp dụng quy định tại khoản 3 Điều này.

Mục 2. KHUNG GIÁ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH

Điều 14. Khung giá dịch vụ sân đậu tàu bay

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác khu bay) cung cấp dịch vụ sân đỗ tàu bay.

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

3. Khung giá dịch vụ

a) Đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B

Thời gian đậu lại

Khung giá (USD/tấn MTOW)

Tối thiểu

Tối đa

Miễn thu 2 giờ đầu

Trên 2 giờ đến 5 giờ

1,96

2,8

Trên 5 giờ đến 8 giờ

2,45

3,5

Trên 8 giờ đến 12 giờ

2,66

3,8

Trên 12 giờ đến 14 giờ

2,80

4,0

Trên 14 giờ đến 18 giờ

2,94

4,2

Trên 18 giờ (giá ngày: USD/tấn/ngày)

2,94

4,2

b) Đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B

Thời gian đậu lại

Khung giá (VND/tấn MTOW)

Tối thiểu

Tối đa

Miễn thu 2 giờ đầu

Trên 2 giờ đến 5 giờ

14.000

20.000

Trên 5 giờ đến 8 giờ

19.000

27.000

Trên 8 giờ đến 12 giờ

20.000

29.000

Trên 12 giờ đến 14 giờ

21.000

30.000

Trên 14 giờ đến 18 giờ

22.000

31.000

Trên 18 giờ (giá ngày: VNĐ/tấn/ngày)

23.000

32.000

c) Trường hợp tàu bay đậu lại phục vụ cho cả chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa: giá thuê sân đậu theo chuyến được xác định bằng bình quân của giá thuê áp dụng đối với chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa.

d) Khung giá áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng tại các cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại điểm a, điểm b khoản này.

4. Khung giá áp dụng đối với chuyến bay của nhà vận chuyển chọn cảng hàng không, sân bay của Việt Nam làm cảng hàng không, sân bay căn cứ: áp dụng bằng 50% mức thu tương ứng đối với chuyến bay nội địa quy định tại điểm b, điểm d khoản 3 Điều này.

5. Trường hợp vì lý do bất khả kháng, tàu bay phải đậu lại cảng hàng không, sân bay không phải là cảng hàng không, sân bay căn cứ của nhà vận chuyển: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu đang thực hiện đối với loại tàu bay tương ứng.

6. Thời gian đậu lại là khoảng thời gian được tính từ thời điểm đóng chèn và thời điểm rút chèn khỏi bánh tàu bay.

Thời gian đậu lại trên 18 giờ đến 24 giờ được tính là 01 ngày; đối với tàu bay đậu lại trên 24 giờ và cất cánh trong vòng 24 giờ tiếp theo, thời gian đậu lại được tính thêm 01 ngày. Cách tính này sẽ được áp dụng để tính thời gian đậu lại trong những khoảng 24 giờ tiếp theo.

Điều 15. Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (cung cấp dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách).

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển, đơn vị cung ứng dịch vụ mặt đất có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

3. Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay quốc tế

Thời gian sử dụng

Khung giá (USD/lần chuyến)

Tối thiểu

Tối đa

1/ Tàu bay dưới 240 ghế

- Đến 2 giờ đầu tiên

85

120

- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút)

28

40

2. Tàu bay từ 240 ghế trở lên

- Đến 2 giờ đầu tiên

125

200

- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút)

35

50

4. Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa

Thời gian sử dụng

Khung giá (VNĐ/lần chuyến)

Tối thiểu

Tối đa

1/ Tàu bay dưới 240 ghế

- Đến 2 giờ đầu tiên

735.000

1.050.000

- Mỗi 30 phút tiếp theo (VNĐ/30 phút)

280.000

400.000

2/ Tàu bay từ 240 ghế trở lên

- Đến 2 giờ đầu tiên

1.120.000

1.600.000

- Mỗi 30 phút tiếp theo (VNĐ/30 phút)

420.000

600.000

5. Đối với chuyến bay nội địa kết hợp quốc tế: thu bằng 65% mức thu tương ứng đối với chuyến bay quốc tế.

Điều 16. Khung giá dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển, đơn vị cung ứng dịch vụ mặt đất có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

3. Khung giá dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách đi tàu bay tính theo 2 phương thức: theo tháng và theo từng chuyến bay tùy thuộc lựa chọn của khách hàng.

a) Đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B

Thuê quầy làm thủ tục hành khách

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

Giá thuê theo tháng

USD/quầy/tháng

2.240

3.200

Giá thuê theo chuyến

USD/quầy/tháng

20

29

b) Đối với chuyến bay nội địa tại cảng không nhóm A và nhóm B

Thuê quầy làm thủ tục hành khách

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

Giá thuê theo tháng

VNĐ/quầy/tháng

27.000.000

38.000.000

Giá thuê theo chuyến

VNĐ/quầy/tháng

170.000

240.000

c) Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng tại cảng hàng không nhóm A và B quy định tại điểm a, điểm b khoản này.

4. Khung giá dịch vụ thuê các loại quầy làm thủ tục hành khách khác gồm: quầy tại cửa ra máy bay (boarding counter): quầy đầu đào (service desk); quầy chuyển tiếp (transit counter): thu bằng 20% mức thu tương ứng đối với quầy làm thủ tục vé hành khách đi tàu bay lại cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều này.

5. Nội dung dịch vụ cho thuê quầy

a) Mặt bằng bố trí quầy bục.

b) Quầy.

c) Máy tính, trang thiết bị liên quan (không bao gồm phần mềm máy tính chuyên dụng).

d) Bảng thông báo quầy.

đ) Băng chuyền gắn với quầy.

e) Điện, nước phục vụ khu vực quầy.

g) Chi phí sửa chữa, quản lý có liên quan.

6. Thời gian sử dụng quầy và số quầy cho từng chuyến bay do cảng hàng không, sân bay và khách hàng thỏa thuận trên cơ sở thông lệ, năng lực cung ứng quầy của từng cảng hàng không, sân bay và quy định của nhà vận chuyển về thời gian làm thủ tục hàng không.

7. Trường hợp quầy thủ tục được sử dụng phục vụ cho cả chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa: giá thuê quầy theo tháng được xác định bằng bình quân của giá thuê theo tháng áp dụng đối với chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa.

Điều 17. Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân sử dụng băng chuyền hành lý đến tại các cảng hàng không, sân bay chưa có dịch vụ xử lý hành lý tự động.

3. Khung giá dịch vụ

a) Đối với các chuyến bay quốc tế

Ghế thiết kế của tàu bay

Khung giá (USD/lần)

Tối thiểu

Tối đa

Tàu bay dưới 40 ghế

0

8

Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế

0

15

Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế

0

25

Tàu bay từ 240 ghế trở lên

0

42

b) Đối với chuyến bay nội địa

Ghế thiết kế của tàu bay

Khung giá (VNĐ/lần)

Tối thiểu

Tối đa

Tàu bay dưới 40 ghế

0

84.000

Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế

0

154.000

Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế

0

252.000

Tàu bay từ 240 ghế trở lên

0

420.000

4. Dịch vụ này áp dụng tại các cảng hàng không, sân bay chưa có dịch vụ xử lý hành lý tự động.

Điều 18. Khung giá dịch vụ xử lý hành lý tự động (dịch vụ phân loại tự động hành lý đi)

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân sử dụng băng chuyền phân loại tự động hành lý đi tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

3. Khung giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B

Ghế thiết kế của tàu bay

Khung giá (USD/chuyến)

Tối thiểu

Tối đa

Tàu bay dưới 100 ghế

0

15

Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế

0

25

Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế

0

30

Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế

0

40

Tàu bay từ 400 ghế trở lên

0

45

4. Khung giá dịch vụ đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B

Ghế thiết kế của tàu bay

Khung giá (VNĐ/chuyến)

Tối thiểu

Tối đa

Tàu bay dưới 100 ghế

0

150.000

Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế

0

250.000

Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế

0

320.000

Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế

0

400.000

Tàu bay từ 400 ghế trở lên

0

490.000

5. Khung giá áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng đối với cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này.

Điều 19. Khung giá dịch vụ phục vụ mặt đất trọn gói tại cảng hàng không nhóm C

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không.

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển trong nước có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay nhóm C.

3. Khung giá dịch vụ

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Khung giá (VNĐ/chuyến bay)

Tối thiểu

Tối đa

Dưới 20 tấn

1.400.000

2.400.000

Từ 20 đến dưới 50 tấn

2.100.000

3.600.000

Từ 50 đến dưới 100 tấn

2.800.000

4.800.000

Từ 100 tấn trở lên

3.500.000

6.000.000

4. Nội dung dịch vụ bao gồm:

a) Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay (chiếm tỷ trọng 20% của giá phục vụ mặt đất trọn gói); giá dẫn tàu bay (nếu có);

b) Phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất (trên cơ sở đảm bảo nhu cầu tối thiểu của chuyến bay và năng lực thực tế của từng cảng hàng không);

c) Dịch vụ sử dụng phương tiện nhà ga có liên quan trực tiếp tới việc phục vụ các chuyến bay và tiền thuê văn phòng đại diện hàng vận chuyển (không bao gồm sân đỗ ô tô);

d) Sân đậu máy bay (trong thời gian miễn thu 02 giờ đầu đậu lại).

Điều 20. Khung giá dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng không.

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ tra nạp xăng dầu bằng xe chuyên dụng (xe có chứa nhiên liệu và hệ thống công nghệ bơm) tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

3. Khung giá dịch vụ

Sản lượng tra nạp tại cảng hàng không, sân bay

Khung giá (VNĐ/tấn)

Tối thiểu

Tối đa

Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 30.000 tấn/năm

275.000

550.000

Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 3.000 tấn/năm đến dưới 30.000 tấn/năm

415.000

830.000

Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp dưới 3.000 tấn/năm

785.000

1.570.000

4. Nội dung dịch vụ: tra nạp xăng dầu bằng xe ô tô chuyên dụng (xe lắp xi téc chở nhiên liệu hàng không được lắp đặt hệ thống công nghệ thích hợp, để tra nạp nhiên liệu hàng không cho tàu bay hoặc hút nhiên liệu hàng không từ tàu bay) tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam, không bao gồm dịch vụ cung ứng nhiên liệu.

Điều 21. Khung giá dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ hàng không.

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

3. Khung giá dịch vụ

Danh mục áp dụng

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

Đối với chuyến bay quốc tế

USD/tấn

25

45

Đối với chuyến bay quốc nội

VNĐ/tấn

562.500

1.012.500

4. Nội dung dịch vụ: dịch vụ tra nạp nhiên liệu từ hệ thống tra nạp ngầm qua xe truyền tiếp đến tàu bay (xe không chứa nhiên liệu, chỉ có hệ thống công nghệ bơm).

Mục 3. KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM

Điều 22. Quy định về phân loại mặt bằng

Các phân loại mặt bằng tại các cảng hàng không, sân bay quy định tại Thông tư này thực hiện theo tài liệu khai thác công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay được Cục Hàng không Việt Nam chấp thuận theo quy định về quản lý khai thác cảng hàng không, sân bay.

Điều 23. Khung giá cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách).

2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.

3. Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách

a) Tại các cảng hàng không Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Liên Khương, Phú Bài, Phú Quốc, Buôn Ma Thuột.

Vị trí

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

Khu vực ga quốc tế

USD/m2/tháng

32

45

Khu vực ga quốc nội

VNĐ/m2/tháng

450.000

650.000

b) Tại các cảng hàng không khác: thu bằng 50% mức thu tương ứng đối với các cảng hàng không được quy định tại điểm a khoản này.

c) Nội dung dịch vụ: cho thuê mặt bằng, phòng làm việc và (01) chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho văn phòng.

4. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

I. Khu vực trong cách ly

1. Mặt bằng kinh doanh thương mại

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

70

105

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

60

90

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

40

60

Mặt bằng loại D

USD/m2/tháng

20

30

Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách.

0,6

2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

75

113

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

USD/máy/tháng

200

300

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

USD/máy/tháng

70

105

3. Mặt bằng văn phòng

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

USD/m2/tháng

32

48

Mặt bằng tác nghiệp tầng 1 (Khu ngoại trường)

USD/m2/tháng

18

27

4. Mặt bằng khác

Quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/quầy/tháng

560

840

Mặt bằng loại E (tầng hầm, không áp dụng hệ số điều chỉnh)

USD/m2/tháng

14

21

II. Khu vực ngoài cách ly

1. Mặt bằng kinh doanh thương mại

Mặt bằng loại A

VNĐ/m2/tháng

1.575.000

2.362.500

Mặt bằng loại B

VNĐ/m2/tháng

1.350.000

2.025.000

Mặt bằng loại C

VNĐ/m2/tháng

900.000

1.350.000

Mặt bằng loại D

VNĐ/m2/tháng

450.000

675.000

Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách.

0,6

2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VNĐ/máy/tháng

4.500.000

6.750.000

Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

VNĐ/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

VNĐ/máy/tháng

10.000.000

15.000.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VNĐ/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

3. Mặt bằng văn phòng

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

VNĐ/m2/tháng

720.000

1.080.000

4. Mặt bằng khác

Quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/quầy/tháng

12.600.000

18.900.000

Mặt bằng quầy bán vé giờ chót (vị trí mặt bằng có diện tích đến 15 m2)

VNĐ/quầy/tháng

12.600.000

18.900.000

Mặt bằng loại E (tầng hầm)

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

I. Khu vực trong cách ly

1. Khung giá cơ bản

Khu vực cách ly

VNĐ/m2/tháng

600.000

900.000

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2

2,0

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách

0,6

2. Một số loại hình kinh doanh khác

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VNĐ/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VNĐ/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

3. Mặt bằng khác

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

650.000

975.000

Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng tầng hầm

VNĐ/m2/tháng

200.000

300.000

II. Khu vực ngoài cách ly

1. Mức giá cơ bản

Khu vực công cộng tầng 1, 2

VNĐ/m2/tháng

500.000

750.000

Khu vực công cộng tầng 3, 4

VNĐ/m2/tháng

250.000

375.000

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2

2,0

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách

0,6

2. Một số loại hình kinh doanh khác

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking, máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VNĐ/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

VNĐ/máy/tháng

4.000.000

6.000.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VNĐ/máy/tháng

1.200.000

1 800.000

3. Mặt bằng khác

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

650.000

975.000

Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng tầng hầm

VNĐ/m2/tháng

200.000

300.000

5. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

I. Khu vực trong cách ly

Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 3

USD/m2/tháng

30

45

Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 2

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh thương mại lầu 2

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh thương mại lầu 3; cụ thể từng vị trí: (3.4.17; 3.4.18: 3.4.19: 3.4.20; 3.4.21; 3.4.22)

USD/m2/tháng

48

72

Kinh doanh thương mại lầu 3 (khu vực còn lại)

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh ăn uống

USD/m2/tháng

65

98

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

100

150

Mặt bằng kho

USD/m2/tháng

35

53

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

USD/vị trí/ tháng

350

525

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

USD/vị trí/ tháng

700

1.050

II. Khu vực ngoài cách ly

1. Khu vực hạn chế

Kinh doanh thương mại

VNĐ/m2/tháng

1.450.000

2.175.000

Quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

800.000

1.200.000

Kinh doanh ăn uống

VNĐ/m2/tháng

1.600.000

2.400.000

Mặt bằng kho

VNĐ/m2/tháng

700.000

1.050.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VNĐ/vị trí/tháng

8.000.000

12.000.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có Diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VNĐ/vị trí/tháng

16.000.000

24.000.000

2. Khu vực sảnh nhà ga

Sảnh ga quốc tế

VNĐ/m2/tháng

700.000

1.050.000

Mặt bằng kho (Sảnh ga quốc tế)

VNĐ/m2/tháng

350.000

525.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VNĐ/vị trí/tháng

4.000.000

6.000.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VNĐ/vị trí/tháng

8.000.000

12.000000

3. Các hình thức kinh doanh khác

Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

VNĐ/máy/tháng

6.000.000

9.000.000

Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

VNĐ/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

VNĐ/máy/tháng

10.000.000

15.000.000

Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2)

VNĐ/ghế/tháng

3.000.000

4.500.000

4. Mặt bằng khác

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

900.000

1.350.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

I. Khu vực trong cách ly, hạn chế

Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 1:

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia

VNĐ/m2/tháng

720.000

1.080.000

Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 2

VNĐ/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng kinh doanh khác (không Phải kinh doanh ăn, uống)

VNĐ/m2/tháng

720.000

1.080.000

Mặt bằng kho, bếp

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VNĐ/vị trí /tháng

4.000.000

6.000.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VNĐ/vị trí /tháng

8.000.000

12.000.000

II. Khu vực ngoài cách ly

l. Khu vực sảnh nhà ga

Mặt bằng kinh doanh

VNĐ/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng kho

VNĐ/m2/tháng

250.000

375.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VNĐ/vị trí /tháng

3.000.000

4.500.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VNĐ/vị trí /tháng

6.000.000

9.000.000

2. Các hình thức kinh doanh khác

Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VNĐ/máy/tháng

5.000.000

7.500.000

Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

VNĐ/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

VNĐ/máy/tháng

8.000.000

12.000.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2)

VNĐ/ghế/tháng

2.000.000

3.000.000

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

650.000

975.000

Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

6. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

55

82

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

45

68

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

30

45

1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

46

68

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

37

56

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

25

38

1.3. Kinh doanh ăn uống

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

37

55

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

30

45

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

20

30

1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.)

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

55

82

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

45

68

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

30

45

1.5. Sách báo, bưu điện

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

27

41

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

23

34

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

15

23

1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc

USD/quầy/tháng

315

473

1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót

USD/m2/tháng

23

35

1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia

USD/m2/tháng

33

50

1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng

USD/m2/tháng

35

53

1.10. Mặt bằng có diện tích < 10m2

USD/quầy/tháng

333

500

1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...)

USD/m2/tháng

32

48

1.12. Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

180

270

2. Khu vực ngoài cách ly

2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

Mặt bằng loại A

VNĐ/m2/tháng

1.039.000

1.559.000

Mặt bằng loại B

VNĐ/m2/tháng

857.000

1.286.000

Mặt bằng loại C

VNĐ/m2/tháng

572.000

857.000

2.2. Kinh doanh ăn uống

Mặt bằng loại A

VNĐ/m2/tháng

831.000

1.247.000

Mặt bằng loại B

VNĐ/m2/tháng

686.000

1.029.000

Mặt bằng loại C

VNĐ/m2/tháng

457.000

686.000

2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v.)

Mặt bằng loại A

VNĐ/m2/tháng

1.247.000

1.871.000

Mặt bằng loại B

VNĐ/m2/tháng

1.029.000

1.543.000

Mặt bằng loại C

VNĐ/m2/tháng

686.000

1.029.000

2.4. Sách báo, bưu điện

Mặt bằng loại A

VNĐ/m2/tháng

626.000

935.000

Mặt bằng loại B

VNĐ/m2/tháng

514.000

772.000

Mặt bằng loại C

VNĐ/m2/tháng

343.00

514.000

2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót

VNĐ/m2/tháng

531.000

797.000

2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...)

VNĐ/m2/tháng

720.000

1.080.000

2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng

VNĐ/m2/tháng

805.000

1.207.000

2.8. Mặt bằng kho

Kho trong nhà

VNĐ/m2/tháng

410.000

615.000

Kho ngoài nhà

VNĐ/m2/tháng

319.000

478.000

2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị

VNĐ/vị trí/tháng

4.099.000

6.148.000

2.10. Mặt bằng có diện tích < 10m2

VNĐ/quầy/tháng

7.590.000

11.385.000

2.11. Mặt bằng khác

Đặt máy bán hàng tự động

VNĐ/vị trí/tháng

1.032.000

1.548.000

Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

VNĐ/vị trí/tháng

4.099.000

6.148.000

Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

VNĐ/máy/tháng

10.000.000

15.000.000

Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

VNĐ/vị trí/tháng

2.000.000

3.000.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Kinh doanh sách báo, bưu điện

VNĐ/m2/tháng

400.000

600.000

Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

600.000

900.000

Kinh doanh ăn uống

VNĐ/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

500.000

750.000

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

VNĐ/m2/tháng

500.000

750.000

kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...)

VNĐ/m2/tháng

450.000

675.000

Đặt máy bán hàng tự động

VNĐ/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Kinh doanh sách báo, bưu điện

VNĐ/m2/tháng

350.000

525.000

Kinh doanh thương mại, mặt bằng Quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

450.000

675.000

Kinh doanh ăn uống

VNĐ/m2/tháng

400.000

600.000

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

VNĐ/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...)

VNĐ/m2/tháng

450.000

675.000

Đặt máy bán hàng tự động

VNĐ/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

650.000

975.000

7. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cam Ranh

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

15

23

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

14

21

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

136

204

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

190.000

285.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

225.000

338.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

225.000

338.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

Khu vực còn lại

VNĐ/m2/tháng

110.000

165.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

35.000

53.000

8. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cần Thơ

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

70

105

Kinh doanh sách báo, bưu điện

USD/m2/tháng

15

23

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

75

113

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

1.100.000

1.650.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

1.600.000

2.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

800.000

1.200.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh sách báo, bưu điện

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

700.000

1.050.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

200.000

300.000

9. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cát Bi

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

20

68

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

32

48

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

90

135

Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

USD/ghế/tháng

68

102

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VNĐ/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại

VNĐ/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VNĐ/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy Vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 2

VNĐ/m2/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 1

VNĐ/m2/tháng

400.000

600.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VNĐ/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

200.000

300.000

10. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Bài

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

50

75

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

30

45

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

45

67

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

900.000

1.350.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

450.000

675.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

400.000

600.000

Mặt bằng làm quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch.)

VNĐ/m2/tháng

200.000

300.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Thuê mặt bằng khác

VNĐ/m2/tháng

50.000

75.000

11. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Quốc

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh ăn uống

USD/m2/tháng

65

98

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

70

105

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v …)

USD/m2/tháng

60

90

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

113

170

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

2.500.000

3.750.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

600.000

900.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

200.000

300.000

12. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Vinh

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

14

21

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

14

21

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

90

135

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

200.000

300.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

225.000

337.500

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

225.000

337.500

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 1

VNĐ/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 2

VNĐ/m2/tháng

175.000

262.500

Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

13. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Buôn Mê Thuột

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

400.000

600.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

150.000

225.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

120.000

180.000

14. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Liên Khương

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

400.000

600.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

350.000

525.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

350.000

525.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

15. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Cà Mau

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trung cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

50.000

75.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

50.000

75.000

16. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Chu Lai

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L& F)

VNĐ/m2/tháng

95.000

142.500

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

60.000

90.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

60.000

90.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

50.000

75.000

17. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Côn Đảo

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

50.000

75.000

18. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Điện Biên

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Một bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

80.000

120.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

200.000

300.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

80.000

120.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

200.000

300.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

50.000

75.000

19. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Đồng Hới

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

800.000

1.200.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

800.000

1.200.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

40.000

60.000

20. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Phú Cát

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

30.000

45.000

21. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Pleiku

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

50.000

75.000

22. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Rạch Giá

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

50.000

75.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

50.000

75.000

23. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Tuy Hòa

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VNĐ/m2/tháng

50.000

75.000

24. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Thọ Xuân

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

80.000

120.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

800.000

1.200.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

35.000

53.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/máy/tháng

800.000

1.200.000

Kinh doanh sách báo, điện tử

VNĐ/m2/tháng

40.000

60.000

Quầy giao dịch ngân hàng

VNĐ/m2/tháng

50.000

75.000

Mặt hàng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng kinh doanh khác trong nhà ga

VNĐ/m2/tháng

120.000

180.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động, máy đóng gói hành lý

VNĐ/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

25. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Vân Đồn

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

56

83

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

46

69

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

29

44

1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

46

69

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

38

57

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

26

40

1.3. Kinh doanh ăn uống

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

36

54

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

29

44

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

21

32

1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch ...)

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

56

83

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

46

69

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

29

44

1.5. Sách báo, bưu điện

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

26

40

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

24

36

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

15

22

1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc

USD/m2/tháng

25

38

1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia

USD/m2/tháng

34

52

1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng

USD/m2/tháng

34

52

1.10. Mặt bằng có diện tích < 10 m2

USD/m2/tháng

34

52

1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

USD/m2/tháng

33

50

1.12. Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy tháng

181

272

2. Khu vực ngoài cách ly

2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

Mặt bằng loại A

VNĐ/m2/tháng

1.020.000

1.530.000

Mặt bằng loại B

VNĐ/m2/tháng

840.000

1.260.000

Mặt bằng loại C

VNĐ/m2/tháng

600.000

900.000

2.2. Kinh doanh ăn uống

Mặt bằng loại A

VNĐ/m2/tháng

810.000

1.215.000

Mặt bằng loại B

VNĐ/m2/tháng

660.000

990.000

Mặt bằng loại C

VNĐ/m2/tháng

480.000

720.000

2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch....)

Mặt bằng loại A

VNĐ/m2/tháng

1.230.000

1.845.000

Mặt bằng loại B

VNĐ/m2/tháng

1.050.000

1.575.000

Mặt bằng loại C

VNĐ/m2/tháng

660.000

990.000

2.4. Sách báo, bưu điện

Mặt bằng loại A

VNĐ/m2/tháng

660.000

990.000

Mặt bằng loại B

VNĐ/m2/tháng

540.000

810.000

Mặt bằng loại C

VNĐ/m2/tháng

360.000

540.000

2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót

VNĐ/m2/tháng

510.000

765.000

2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...)

VNĐ/m2/tháng

750.000

1.125.000

2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng

VNĐ/m2/tháng

780.000

1.170.000

2.8. Mặt bằng kho trong nhà

VNĐ/m2/tháng

390.000

585.000

2.9. Mặt bằng kho ngoài nhà

VNĐ/m2/tháng

300.000

450.000

2.10. Mặt bằng đặt trang thiết bị

VNĐ/m2/tháng

390.000

585.000

2.11. Mặt bằng có diện tích <10 m2

VNĐ/m2/tháng

780.000

1.170.000

2.12. Đặt máy bán hàng tự động

VNĐ/m2/tháng

1.050.000

1.575.000

2 13. Đặt máy ATM

VNĐ/m2/tháng

4.080.000

6.120.000

2 14. Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 05 m2)

VNĐ/m2/tháng

1.980.000

2.970.000

2.15. Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động

VNĐ/m2/tháng

1.980.000

2.970.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

1.1 Kinh doanh sách báo, bưu điện

VNĐ/m2/tháng

420.000

630.000

1.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

630.000

945.000

1.3. Kinh doanh, ăn uống

VNĐ/m2/tháng

480.000

720.000

14 Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VNĐ/m2/tháng

480.000

720.000

1.5. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

VNĐ/m2/tháng

480.000

720.000

1.6. Kinh doanh khác

VNĐ/m2/tháng

480.000

720.000

1.7. Đặt máy bán hàng tự động

VNĐ/m2/tháng

1.020.000

1.530.000

1.8. Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/m2/tháng

1.980.000

2.970.000

2. Khu vực ngoài cách ly

2.1. Kinh doanh sách báo, bưu điện

VNĐ/m2/tháng

330.000

495.000

2.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VNĐ/m2/tháng

480.000

720.000

2.3. Kinh doanh ăn uống

VNĐ/m2/tháng

420.000

630.000

2.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

VNĐ/m2/tháng

480.000

720.000

2.5. Kinh doanh khác

VNĐ/m2/tháng

480.000

720.000

2.6. Đặt máy bán hàng tự động

VNĐ/m2/tháng

1.020.000

1.530.000

2.7. Mặt bằng đặt máy ATM

VNĐ/m2/tháng

1.980.000

2.970.000

2.8. Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VNĐ/m2/tháng

630.000

945.000

Điều 24. Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa

1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hàng hóa).

2. Đối tượng trả tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa.

3. Khung giá cho thuê mặt bằng tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài

Danh mục

Khung giá (VNĐ/m2/tháng)

Tối thiểu

Tối đa

1. Cho thuê mặt bằng kho

235.000

400.000

2. Cho thuê mặt bằng văn phòng

450.000

650.000

4. Trường hợp các nhà ga hàng hóa tại các cảng hàng không khác được đầu tư, xây dựng mới thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 27 Thông tư này.

Điều 25. Khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu

1. Áp dụng đối với dịch vụ cung cấp đồ ăn, đồ uống là hàng hóa nội địa (không áp dụng với hàng hóa nhập khẩu).

2. Khung giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)

Dịch vụ

Đơn vị tính

Khung giá tại nhà ga quốc nội (VNĐ)

Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD)

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1. Dịch vụ cung cấp đồ uống

- Nước lọc đóng chai <= 500 ml

Chai

3.500

20.000

0,35

2

- Sữa hộp các loại <= 180 ml

Hộp

4.500

20.000

0,45

2

2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn

- Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm.

- Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm.

Tô, bát, cái

5.000

20.000

0,5

2

3. Khung giá trên chưa bao gồm chi phí phục vụ. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cơ bản thiết yếu tự quyết định chi phí phục vụ nhưng không vượt quá 15% so với giá tối đa quy định tại khoản 2 Điều này.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 26. Trách nhiệm của Cục Hàng không Việt Nam

1. Công bố cảng hàng không hoạt động 24/24giờ. Chủ động cập nhật, công bố điều chỉnh khung giờ cao điểm, thấp điểm tại các cảng hàng không cho phù hợp với tình hình khai thác trong từng thời kỳ.

2. Công bố danh mục đường hàng không bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý trên cơ sở báo cáo của đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.

3. Công bố danh mục các cảng hàng không, sân bay theo nhóm sản lượng tra nạp định kỳ 01 lần/năm trên cơ sở báo cáo của các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không.

Điều 27. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ

1. Thực hiện mức giá, khung giá quy định tại Thông tư này, đồng thời thực hiện niêm yết, công bố công khai và kê khai giá theo quy định tại Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không và Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BGTVT .

2. Chủ động áp dụng mức điều chỉnh giá theo quy định tại Điều 7 Thông tư này.

3. Đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay xác định danh mục đường hàng không bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý, báo cáo Cục Hàng không Việt Nam.

4. Các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không báo cáo Cục Hàng không Việt Nam số liệu về sản lượng tra nạp hàng năm tại từng cảng hàng không, sân bay trước ngày 15 tháng 3 của năm liền kề sau đó.

5. Nhà vận chuyển thực hiện chuyến bay đi hoặc đến cảng hàng không, sân bay Việt Nam chịu trách nhiệm cung cấp hồ sơ có giá trị pháp lý chứng thực trọng tải cất cánh tối đa của tàu bay cho đơn vị cung ứng dịch vụ.

6. Đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách và nhà ga hàng hóa) đang hoạt động tại các cảng hàng không, sân bay khác hoặc được đầu tư, xây dựng mới có cung cấp dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách, hàng hóa đề xuất mức khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng với Cục Hàng không Việt Nam trình Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung Thông tư.

Điều 28. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2020.

2. Bãi bỏ các quyết định sau của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: Quyết định số 4405/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 12 năm 2015 ban hành mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý; Quyết định số 3065/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 9 năm 2016 ban hành khung giá dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không và dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống nhiên liệu ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay: Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 ban hành khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam: Quyết định số 1522/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2017 sửa đổi, bổ sung khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 ban hành khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam; Quyết định số 2345/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 8 năm 2017 ban hành mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay và các Điều 1, 2, 3, 4, 5 ban hành kèm theo quyết định số 4213/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2016 ban hành mức giá dịch vụ điều hành bay đi đến và dịch vụ hỗ trợ bảo đảm hoạt động bay.

3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu trong Thông tư này có sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT,
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, VTải (Ng15).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Anh Tuấn

MINISTRY OF TRANSPORT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

No. 53/2019/TT-BGTVT

Hanoi, December 31, 2019

 

CIRCULAR

PRICE AND PRICE RANGE OF AVIATION-RELATED AT AIRPORTS AND AERODROMES OF VIETNAM

Pursuant to Law on Vietnam Civil Aviation dated June 29, 2006 and Law on amendments to a number of Articles of Law on Vietnam Civil Aviation dated November 21, 2014;

Pursuant to Law on Prices dated June 20, 2012;

Pursuant to Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 of the Government on elaborating to a number of Articles of the Law on Prices and Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 of Government on amendments to a number of Articles of Decree No. 177/2013/ND-CP.

Pursuant to Decree No. 102/2015/ND-CP of Government dated October 20, 2015 on management and operation of airports and aerodromes;

Pursuant to Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 of Government on functions, tasks, powers, and organizational structure of Ministry of Transport;

At request of Director General of Department of Transport and Director of Civil Aviation Authority of Vietnam;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope

This Circular prescribes price and price range of certain aviation-related, including:

1. Aviation services whose price is specified by the government

a) Coordination services for arrival and departure flights;

b) Control services for flights across flight information regions under management of Vietnam;

c) Aircraft takeoff and landing services;

d) Aviation security services;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Aviation services whose price range is specified by the government

a) Airport apron rental services;

b) Counter rental services for passenger procedures;

c) Baggage conveyor belt rental services;

d) Passenger boarding bridge rental services;

dd) Ground service package at airports and aerodromes (with respect to airports no longer utilize service package);

e) Automatic baggage classification services;

g) Refueling services with fuel hydrant systems at airports and aerodromes;

h) Aviation refueling services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Passenger terminal space rental services;

b) Cargo terminal space rental services;

c) Basic necessities at passenger terminals.

Article 2. Regulated entities

This Circular applies to organizations and individuals providing, using and managing prices of aviation-related specified in Article 1 of this Circular.

Article 3. Term interpretation

In this Circular, terms below are construed as follows:

1. “A point of departure or arrival” refers to an airport, aerodrome or specialized airport where an aircraft takes off or lands;

2. “A flight” refers to operation of an aircraft from one point to another immediately after that;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. “A domestic flight” refers to a flight whose point of departure and arrival is located within Vietnam territory;

5. “A transport service provider” refers to an organization or individual who provides transportation for passengers, cargos and carries out general aviation activities by aircrafts owned by themselves or by others that they have hired;

6. “An official air transport” refers to a Vietnamese or foreign private jet flight in compliance with regulations and law on ensuring private jet flights;

7. “A public affair flight” refers to a flight made by a military aircraft or a specialized aircraft of customs authorities and police authorities, or a flight made by a civil aircraft completely for government public affairs;

8. “Range of air traffic control in Vietnam airspace” refers to air traffic control range determined from the point of entry to the point of exit from airway within Vietnam airspace;

9. “Range of air traffic control in Vietnam airspace and flight information regions under Vietnam management” refers to air traffic control range determined from the point of entry to the point of exit from airway under management of Vietnam;

10. “Range of air traffic control in flight information regions under Vietnam management” refers to air traffic control range outside of airway specified in Clause 8 and Clause 9 of this Article;

11. “A scheduled flight” refers to a commercial air transport flight conducted on a regular basis according to a flight schedule publicized on the booking systems of a transport service provider;

12. “A charter flight” refers to a commercial air transport flight other than scheduled flights specified in Clause 11 of this Article;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14. “Maximum takeoff weight” (MTOW) refers to the maximum takeoff weight specified in operation specification of an aircraft;

15. "Goods sent with bill of lading” refers to goods originally sent from Vietnam;

16. “Design seats” refer to number of passenger seats installed on aircrafts as prescribed by manufacturers;

17. “Airports and air bases” refer to airports and aerodromes where aircrafts can park overnight provided by Civil Aviation Authority of Vietnam for transport service providers in Vietnam.

Article 4.  Regulations on collection of service charges and unit mass of goods

1. Price and price range specified in this Circular (except for price of basic necessities) do not include VAT.

2. With respect to aviation services

a) Currency of charges for services provided for international flights shall be US dollar (USD). The publication and payments of the services above shall comply with regulations and law on foreign exchange.

b) Currency of charges for services provided for domestic flights shall be Vietnam dong (VND). The publication and payments of the services above shall be made in Vietnam dong (VND).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) At sterile areas of international terminals: currency of charges for services shall be US dollar (USD). The publication and payments of the services above shall comply with regulations and law on foreign exchange.

b) At domestic terminals and other areas outside of the isolation areas of international terminals: currency of charges for services shall be Vietnam dong (VND). The publication and payments of the services above shall be made in VND.

4. Organizations and individuals using aviation-related services are responsible for fulfilling service charges for service providers.

5. Unit mass of goods (package included)

a) Minimum mass to be utilized for calculation of security assurance services provided for cargos at airports and aerodromes: 01 tonne.

b) In case of bills of lading under 1 tonne: calculate based on actual mass of the shipment.

Article 5. Regulations on classification of airports and operation hours

1. Airports of Vietnam are classified into following 3 groups:

a) Group A: airports that operate 24/7;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Group C: airports serving economic and social purposes, including: Con Dao Airport, Dien Bien Airport, Ca Mau Airport and Rach Gia Airport.

2. Operation hours at airports shall be classified as follows:

a) Peak hours mean hours in which number of actual flights reaches or exceeds 90% of airport capacity;

b) Off-peak hours mean hours in which number of actual flights ranges from 0% to 30% of airport capacity;

c) Mid-peak hours mean remaining hours not specified in peak hours and off-peak hours.

Article 6. Cases of exemption from aviation service charges

1. Flights to be exempted from charges for aircraft takeoff or landing services; departure or arrival control services; control services for flight across flight information regions under management of Vietnam

a) An official air transport (excludes official air transports in combination with commercial transport).

b) A public affair flight.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) A flight that is required to land in less than 30 minutes from takeoff due to any reasons.

2. Persons and cargos to be exempted from charges of aviation security assurance services

a) Goods sent through diplomatic channels and humanitarian supplies.

b) Goods, components sent to serve repair and commodities, items of airlines serving the flights (excluding duty-free goods on flights).

c) Passengers boarding flights exempted from service charges specified in Clause 1 of this Article.

d) Passengers transiting in 24 hours or less (excluding passengers transiting and boarding connecting flights from domestic to international and vice versa): only applicable in case both arrival and departure from Vietnam are listed on the same tickets of passengers and cargos.

dd) Flight crews (including positioning flights).

e) Children under 2 years of age: determined from departure of the first flight segment.

3. Persons to be exempted from charges for passenger services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Passengers transiting in 24 hours or less (excluding passengers transiting and boarding connecting flights from domestic to international and vice versa): only applicable in case both arrival and departure from Vietnam are listed on the same tickets of passengers and cargos.

c) Flight crews (including positioning flights).

d) Children under 2 years of age: determined from departure of the first flight segment.

Article 7.Cases of price adjustment

1. A transport service provider shall adjust their service charges based on total charge amount of aircraft takeoff, landing, arrival and departure control services according to monthly invoice as follows:

a) With respect to services provided for international flights

Service price stated on invoice (USD)

Reduction amount
(%)

Exceeding USD 125,000 to less than USD 250,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From USD 250,000 to less than USD 750,000

2,5%

From USD 750,000 to less than USD 1,500,000

3,5%

From USD 1.500.000

5%

b) With respect to services provided for domestic flights

Service price stated on invoice (VND)

Reduction amount
(%)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5%

From VND 10,000,000,000 to less than VND 15,000,000,000

2,5%

From VND 15,000,000,000 to less than VND 30,000,000,000

3,5%

From VND 30,000,000,000

5%

c) The service revenue shall be calculated based on separate invoices for services provided for international flights and domestic flights. Period of calculation: 1 month.

2. Price adjustment applied to pilot training in Vietnam is as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) After the period specified in Point a of this Clause, charges for provision of aircraft arrival, departure control and landing, takeoff services shall comply respectively with Point b Clause 5 Article 9 of this Circular and Point b Clause 6 Article 11 of this Circular.

3. A Vietnamese airline participating in air transport operation for the first time shall be applied with a price adjustment for provision of aircraft arrival, departure control and landing, take off services equals to 50% of the amount prescribed for 36 months from the date of its first operation in air transport sector.

4. An airline providing scheduled international flights from and to Vietnam when no other airlines providing scheduled flights for at least 12 months shall be applied with following price adjustment for provision of aircraft arrival, departure control and landing, takeoff services as follows:

a) Noi Bai, Tan Son Nhat and Da Nang international airports: apply prices equal to 90% of prescribed prices for 12 months from the date of initial operation.

b) Other airports: apply prices equal to 50% of prescribed prices for 24 months from the date of initial operation.

5. In case an airline is subject to multiple price adjustments as specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article, the highest price adjustment shall be applied.

Article 8. Regulations on collection of charges for baggage and passenger security assurance services and passenger services at airports

1. Prices of baggage and passenger security assurance services and price of passenger services at Vietnamese airports and aerodromes shall be collected by transport service providers providing flights to and from Vietnam. Passengers travelling via aircrafts shall pay charges for baggage and passenger security assurance services and passenger services together with charges for air transport services.

2. Transport service providers shall pay charges for baggage and passenger security services and charges for passenger services for providers of passenger terminals and security assurance on a monthly basis (transfer fees shall be paid by transferrers).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Payable amounts according to “Notice of collection”

=

Amount collected from adult passengers

+

Amount collected from children passengers

+

Late payment interest of previous month (if any)

+

Surplus (-) and deficits (+) that have been verified

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commission for collection

In which:

a) Amount collected from adult passengers is determined as follows:

Amount collected from adult passengers

=

Prescribed service charges

x

Number of passengers in passenger manifest

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Amount collected from children passengers is determined as follows:

Amount collected from children passengers

=

Prescribed service charges

x

Number of passengers eligible for exemption or reduction

-

Number of passengers eligible for exemption

4. Commission for collection shall be determined to be 1.5% (VAT included) of monthly charges for passenger services and baggage, passenger security assurance services paid by airlines. Commission for collection is only applicable to scheduled flights.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commission on collection

=

1,5%

x

Amount collected from adult passengers

+

Amount collected from children passengers

5. Surplus (-) and deficits (+) that have been verified: airlines do not hold the right to request inspection and verification should errors be found in the “Notice of collection”. Inspection, verification and payments for any differing amount (if any) shall be made promptly in the payment session immediately following the payment session with complaints.

6. Documents proving eligibility for exemption and reduction: passenger manifest and particular aviation documents in electronic form.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. With respect to passengers boarding connecting flights from domestic to international

a) Domestic leg: collect charges for baggage and passenger security assurance services and services for domestic passengers as regulated at airports of point of departure.

b) International leg: collect charges for baggage and passenger security assurance services and services for international passengers as regulated at airports of transit.

9. With respect to passengers boarding connecting flights from international to domestic: collect charges for baggage and passenger security assurance services and services for domestic passengers as regulated at airports of transit.

Chapter II

SPECIFIC PRICE AND PRICE RANGE

Section 1. PRICE RANGE OF AVIATION SERVICES SPECIFIED BY THE GOVERNMENT

Article 9. Prices for arrival and departure control

1. Collectors of service charges: providers of air control services for flights to and from Vietnam airports and aerodromes.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Service price applied to international flights

a) Service price applied to international flights shall be calculated for each arrival or departure control session at Vietnam airports and aerodromes.

b) Service price

Maximum takeoff weight (MTOW)

Price

 (USD/landing session or takeoff session)

Control range under 250 km

Control range from 250 km

Less than 20 tonne

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

From 20 to less than 50 tonne

125

150

From 50 to less than 100 tonne

210

255

From 100 to less than 150 tonne

260

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 150 to less than 190 tonne

310

390

From 190 to less than 240 tonne

345

425

From 240 to less than 300 tonne

380

460

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

425

520

4. Service price applied to domestic flights

a) Service price applied to domestic flights shall be calculated for each arrival and departure control sessions at Vietnam airports and aerodromes.

b) Service price

Maximum takeoff weight (MTOW)

Price (VND/flight)

Control range under 500 km

Control range from 500 km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

586.500

851.000

From 20 to less than 50 tonne

920.000

1.265.000

From 50 to less than 100 tonne

1.552.500

3.473.000

From 100 to less than 150 tonne

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.945.000

From 150 to less than 190 tonne

3.519.000

6.463.000

From 190 to less than 240 tonne

3.806.500

7.820.000

From 240 to less than 300 tonne

4.197.500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 300 tonne

5.784.500

9.568.000

5. Regulations on price calculation in special cases

a) Prices equal to 50% of the prices specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article (based on air routes from point of departure to point of arrival) shall be applied based on respective MTOW to: vertical takeoff aircrafts and other flying vehicles other than aircrafts and aircrafts operated by vision-based autopilots; aircrafts that are compelled to land at other locations (other than the originally intended locations) due to force majeure (weather, technical difficulties, passenger emergency, terrorists, criminals, etc.); aircrafts conducting flights to improve tracking devices, landing due to technical reasons, conducting positioning flights to points of departure or arrival at Vietnam.

b) Prices equal to 30% of the prices specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article shall be applied to: aircrafts conducting pilot training flights (not in combination with commercial purposes); aircrafts compelled to return to points of departure 30 minutes or more after takeoff due to reasons other than aircraft control.

c) In case point of departure and point of arrival are the same, calculate based on actual distance (km) the aircraft is controlled. Actual aircraft control range (S) is determined using following formula: S= Vht x T x 70%. In which:

“Vht” refers to cruise speed of the aircraft publicized in dossiers of aircraft manufacturer, expressed by km/h;

“T” refers to actual flying time of the aircraft;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 10. Price for control services for flights across flight information regions under management of Vietnam

1. Collectors of service charges: providers of air control services for flights across flight information regions under management of Vietnam.

2. Payers of service charges: transport service providers owning aircrafts making flights across flight information regions under management of Vietnam.

3. Service charges applied to scheduled flights

a) For flights across flight information regions under management of Vietnam

Maximum takeoff weight (MTOW)

Price (USD/flight)

Operation range across flight information regions under management of Vietnam under 500 km

Operation range across flight information regions under management of Vietnam from 500 km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

115

129

From 20 to less than 50 tonne

176

197

From 50 to less than 100 tonne

255

286

From 100 to less than 150 tonne

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

370

From 150 to less than 190 tonne

384

431

From 190 to less than 240 tonne

420

460

From 240 to less than 300 tonne

450

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 300 tonne

480

520

b) For flights across Vietnam airspace and flight information regions under management of Vietnam

Maximum takeoff weight (MTOW)

Price (USD/flight)

Total operation range across Vietnam airspace and flight information regions under management of Vietnam under 500 km

Total operation range across Vietnam airspace and flight information regions under management of Vietnam from 500 km

Less than 20 tonne

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

From 20 to less than 50 tonne

83

93

From 50 to less than 100 tonne

121

136

From 100 to less than 150 tonne

156

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

From 150 to less than 190 tonne

182

204

From 190 to less than 240 tonne

199

218

From 240 to less than 300 tonne

213

232

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

227

246

4. Charter flights shall be applied with prices equal to 120% of the prices specified in Clause 3 of this Article.

Article 11. Price for aircraft takeoff and landing services

1. Collectors of service charges: providers of takeoff and landing services for flights to and from Vietnam airports and aerodromes.

2. Payers of service charges: transport service providers owning aircrafts making flights that take off and land at Vietnam airports and aerodromes.

3. Service price for international flights that take off and land at airports under Group A and Group B

Maximum takeoff weight (MTOW)

Initial price (USD/session)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Less than 20 tonne

84

 

From 20 to less than 50 tonne

84

3,7

From 50 to less than 150 tonne

195

5,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

725

5,7

From 250 tonne

1.295

6,3

4. Service price for domestic flights that land at airports under Group A and Group B: based on time of landing of each flight according to flight schedules permitted by Civil Aviation Authority of Vietnam.

a) Service price during mid-peak hours

Maximum takeoff weight (MTOW)

Initial price (VND/session)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Less than 20 tonne

765.000

 

From 20 to less than 50 tonne

765.000

32.000

From 50 to less than 150 tonne

1.725.000

47.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.425.000

52.000

From 250 tonne

11.625.000

59.000

b) Service prices during peak hours: equal 115% of prices specified in Point a of this Clause.

c) Service prices during off-peak hours: equal 85% of prices specified in Point a of this Clause.

5. Service prices for flights that land at airports under Group C: equal 60% of prices applied to mid-peak hours based on MTOW for flights landing at airports under Group A and Group B specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article.

6. Regulations on price calculation in special cases

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Prices equal to 30% of the prices specified in Clause 3, Clause 4 and Clause 5 of this Article shall be applied to: aircrafts conducting pilot training flights (not in combination with commercial purposes); aircrafts compelled to return to points of departure 30 minutes or more after takeoff due to reasons other than airport and aerodrome providers.

In case airport and aerodrome providers are at fault, said airport and aerodrome providers shall enter into agreements with relevant entities to make reasonable payments for actual expenses arising due to return to airports of departure.

Article 12. Price for aviation security assurance services

1. Collectors of service charges: providers of aviation security assurance services.

2. Payers of service charges: users of aviation security assurance services.

3. Price of baggage and passenger security assurance services

a) Service price

Regulated entities

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Passengers and baggage on board an international flight

USD/passenger

2

Passengers and baggage on board a domestic flight

VND/passenger

18.181

b) In special cases: children from 2 years of age to under 12 years of age (determined from the point of departure of the first leg) shall be applied with 50% of prices specified in Point a of this Clause.

c) The services include: passenger and baggage security screening; aircraft security; security for passengers who are late or missed the flights, monitor for passengers who are rejected from entry and detained for 24 hours; passenger and baggage identification before going aboard; guarding and ensuring security of airport vicinity.

4. Price of security assurance services for passengers rejected from entry and detained for 24 hours or more

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

List

Unit

Price

By the hour

USD/passenger/hour

9

By the day

USD/passenger/day

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prices above are applied to maximum of 1 security guard with gears. Service usage duration is determined from the moment parties transferring, receiving and signing transfer records until parties transferring and receiving passengers rejected from entry and signing transfer records.  The minimum duration for a single service usage session is 1 hour, under 60 minutes shall be counted as 1 hour. More than 10 hours shall be counted by the day.

c) Transport service providers having passengers rejected from entry and detained for 24 hours or more are responsible for fulfilling service charges for service providers.

5. Prices for cargos and parcel security assurance services

a) Service price

Airports

Price

International (USD/tonne)

Domestic (VND/tonne)

Group A, Group B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140.000

Group C

10,2

84.000

b) The services include: examination, screening and physical inspection of cargos and parcels; security monitor, physical inspection, protection of cargos and parcels before boarding the aircrafts.

c) Transport service providers using cargo and parcel security assurance services are responsible for satisfying payments for service providers.

6. Prices for security assurance services for cargos that already undergo security screening from cargo warehouses to restricted areas at airports

a) Service price: VND 120,000/tonne.

b) Service users are responsible for fulfilling service charges for service providers.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Service price: VND 30,000/vehicle.

b) The service include:  inspection of transportation and security seal of food ration, fuel and cargos serving aviation operation before entering air operations area.

c) Service users are responsible for fulfilling service charges for service providers.

Article 13. Price for passenger services at airports

1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (operating passenger terminals) and provide passenger services.

2. Payers of service charges: passengers travelling by aircrafts following departure procedures at terminals of Vietnam airports and aerodromes.

3. Service price

a) Passengers on board international flights

Airports

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Noi Bai

25

2. Tan Son Nhat

20

3. Da Nang

20

4. Phu Quoc

18

5. Can Tho

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Lien Khuong, Cam Ranh, Cat Bi, Vinh

14

7. Van Don

20

8. Other airports

8

b) For passenger on board domestic flights

Airports

Price (VND/passenger)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90.909

Group B

72.727

Group C

54.545

4. In special cases: children from 2 years of age to under 12 years of age (determined from the point of departure of the first leg) shall be applied with 50% of prices specified in Clause 3 of this Article.

Section 2. PRICE RANGE OF AVIATION SERVICES SPECIFIED BY THE GOVERNMENT

Article 14. Price range of airport apron services

1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (operating air operations area) and provide airport apron services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Service price range

a) For international flights at airports under Group A and Group B

Parking duration

Price range (USD/tonne of MTOW)

Minimum

Maximum

Free of charge for the first 2 hours

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,96

2,8

Exceeding 5 hours to 8 hours

2,45

3,5

Exceeding 8 hours to 12 hours

2,66

3,8

Exceeding 12 hours to 14 hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0

Exceeding 14 hours to 18 hours

2,94

4,2

Exceeding 18 hours (daily price: USD/tonne/day)

2,94

4,2

b) For domestic flights at airports under Group A and Group B

Parking duration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum

Maximum

Free of charge for the first 2 hours

 

 

Exceeding 2 hours to 5 hours

14.000

20.000

Exceeding 5 hours to 8 hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27.000

Exceeding 8 hours to 12 hours

20.000

29.000

Exceeding 12 hours to 14 hours

21.000

30.000

Exceeding 14 hours to 18 hours

22.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exceeding 18 hours (daily price: VND/tonne/day)

23.000

32.000

c) In case an aircraft parks to perform both international flight and domestic flight, prices for airport apron services are determined by average of prices applied to both international flights and domestic flights.

d) Airports under Group C shall be applied with 70% of respective prices applied to airports under Group A and Group B specified in Point a and Point b of this Clause.

4. If a transport service provider chooses a Vietnam airport or aerodrome as airport and air base, their flights shall be applied with 50% of respective prices applied to domestic flights specified in Point b and Point d Clause 3 of this Article.

5. If an aircraft is compelled by force majeure to park at an airport or aerodrome other than the airport or air base of the transport service provider thereof, prices equal to 50% of prices currently applied to corresponding type of aircrafts shall be applied.

6. Parking duration is determined from the moment the wheel chocks are placed until the moment the wheel chocks are removed.

Parking duration exceeding 18 hours and up to 24 hours shall be considered to be 1 day; with respect to aircrafts parking for more than 24 hours and taking off in the next 24 hours, parking duration shall be added with 1 more day. This method shall be applied to calculate parking duration in the following 24 hours.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger boarding bridge services).

2. Payers of service charges: transport service providers and ground service providers having the need to utilize such services at Vietnam airports and aerodromes.

3. Service price range applied to international flights

Duration of use

Price range (USD/time/flight)

Minimum

Maximum

1/ Aircrafts with less than 240 seats

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Up to the first 2 hours

85

120

- Each following 30 minutes (USD/30 minutes)

28

40

2. Aircrafts from 240 seats or more

 

- Up to the first 2 hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

- Each following 30 minutes (USD/30 minutes)

35

50

4. Service price range applied to domestic flights

Duration of use

Price range (VND/time/flight)

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- Up to the first 2 hours

735.000

1.050.000

- Each following 30 minutes (VND/30 minutes)

280.000

400.000

2/ Aircrafts from 240 seats or more

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Up to the first 2 hours

1.120.000

1.600.000

- Each following 30 minutes (VND/30 minutes)

420.000

600.000

5. A flight that is both domestic and international shall be applied with 65% of respective prices applied to an international flight.

Article 16. Price range for rental services of counters for passenger procedures

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Payers of service charges: transport service providers and ground service providers having the need to utilize such services at Vietnam airports and aerodromes.

3. Price range for rental services of counters for passenger procedures travelling by aircrafts shall be determined in 2 forms: per month and per flight depending on clients’ choice.

a) For international flights at airports under Group A and Group B

Counter rental for passenger procedures

Unit

Price range

Minimum

Maximum

Per month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.240

3.200

Per flight

USD/booth/month

20

29

b) For domestic flights at airports under Group A and Group B

Counter rental for passenger procedures

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum

Maximum

Per month

VND/booth/month

27.000.000

38.000.000

Per flight

VND/booth/month

170.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Flights conducted at airports under Group C shall be applied with 70% of respective prices applied to airports under Group A and Group B specified in Point a and Point b of this Clause.

4.  Price range for rental services of other counters for passenger procedures include: boarding counters; service desks; transit counters shall equal 20% of prices applied to ticket counters for passenger travelling via aircrafts at airports under Group A and Group B specified in Point a and Point b Clause 3 of this Article.

5. Contents of counter rental services

a) Area for counter placement.

b) Counter.

c) Computers and relevant equipment (specialized software excluded).

d) Notice panel at the counter.

dd) Conveyor belt attached to the counter.

e) Electricity and water serving the counter.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Counter useful life and number of counters serving each flight agreed upon by airports, aerodromes and clients on the basis of regulations and capacity for providing counters of each airport or aerodrome and regulations of transport service providers on duration of aviation procedures.

7. In case a counter serves both international flights and domestic flights: monthly rental price shall be the average of monthly rental prices of both international and domestic flights.

Article 17. Price range for baggage conveyor belt rental service

1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger terminals).

2. Payers of service charges: organizations and individuals utilizing baggage carousel at airports and aerodromes where automated baggage handling service is not available.

3. Service price range

a) For international flights

Design seats of aircrafts

Price range (USD/time)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum

Aircrafts with less than 40 seats

0

8

Aircrafts from 40 to less than 100 seats

0

15

Aircrafts from 100 to less than 240 seats

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aircrafts from 240 seats

0

42

b) For domestic flights

Design seats of aircrafts

Price range (VND/time)

Minimum

Maximum

Aircrafts with less than 40 seats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

84.000

Aircrafts from 40 to less than 100 seats

0

154.000

Aircrafts from 100 to less than 240 seats

0

252.000

Aircrafts from 240 seats

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. This service is applied at airports and aerodromes where automated baggage handling service is not available.

Article 18. Price range for automated baggage handling service (automated checked baggage classification service)

1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger terminals).

2. Payers of service charges: organizations and individuals utilizing conveyor belts to classify checked baggage at airports and aerodromes of Vietnam.

3. Service price range applied to international flights at airports under Group A and Group B

Design seats of aircrafts

Price range (USD/flight)

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

15

Aircrafts from 100 to less than 240 seats

0

25

Aircrafts from 240 to less than 300 seats

0

30

Aircrafts from 300 to less than 400 seats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

Aircrafts from 400 seats

0

45

4. Service price range applied to domestic flights at airports under Group A and Group B

Design seats of aircrafts

Price range (VND/flight)

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

150.000

Aircrafts from 100 to less than 240 seats

0

250.000

Aircrafts from 240 to less than 300 seats

0

320.000

Aircrafts from 300 to less than 400 seats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400.000

Aircrafts from 400 seats

0

490.000

5. Airports under Group C shall be applied with 70% of respective prices applied to airports under Group A and Group B specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article.

Article 19. Price range for ground service package at airports under Group C

1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services.

2. Payers of service charges: domestic transport service providers having the need to utilize such services at airports and aerodromes under Group C.

3. Service price range

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Price range (VND/flight)

Minimum

Maximum

Less than 20 tonne

1.400.000

2.400.000

From 20 to less than 50 tonne

2.100.000

3.600.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.800.000

4.800.000

From 100 tonne

3.500.000

6.000.000

4. Service includes:

a) Aircraft takeoff and landing services (account for 20% of price of ground services); price of aircraft marshalling (if any);

b) Ground handling services (on the basis of satisfying minimum demands of the flights and actual capacity of each airport);

c) Terminal vehicle services that directly serve flights and rental of representative offices of airlines (automobile parking lot not included);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 20. Price range for aviation refueling services

1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation refueling services.

2. Payers of service charges: transport service providers having the need to utilize aviation refueling services by specialized vehicles (vehicles containing fuel and pump system) at Vietnam airports and aerodromes.

3. Service price range

Refueling capacity at airports and aerodromes

Price range (VND/tonne)

Minimum

Maximum

Airports and aerodromes with refueling capacity ranging from 30,000 tonne/year

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

550.000

Airports and aerodromes with refueling capacity ranging from 3,000 tonne/year to less than 30,000 tonne/year

415.000

830.000

Airports and aerodromes with refueling capacity less than 3,000 tonne/year

785.000

1.570.000

4. Service includes: refueling by specialized vehicles (vehicles carrying aviation fuel tanker installed with appropriate technology to supply or extract aviation fuel from aircrafts) at airports and aerodromes of Vietnam, fuel supply services excluded.

Article 21. Price range for refueling services with fuel hydrant systems at airports and aerodromes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Payers of service charges: service providers and transport service providers having the need to utilize such services at Vietnam airports and aerodromes.

3. Service price range

Applied flights

Unit

Price range

Minimum

Maximum

For international flights

USD/tonne

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45

For domestic flights

VND/tonne

562.500

1.012.500

4. Service includes: refueling services to transmit fuel from fuel hydrant systems via vehicle carrying mobile fuel transfer to aircrafts (the vehicles contain no fuel but pump system).

Section 3. PRICE RANGE OF NON-AVIATION SERVICES AT AIRPORTS AND AERODROMES OF VIETNAM

Article 22. Regulations on premises classification

Classes of premises at airports and aerodromes specified in this Circular shall comply with operation specification for constructions under airport and aerodrome infrastructures approved by Civil Aviation Authority of Vietnam according to regulations on management of airport and aerodrome operation.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger terminals).

2. Payers of service charges: service providers and transport service providers having the need to rent premises at passenger terminals.

3. Price range for leasing premises to be used as representative offices of airlines at passenger terminals

a) At following airports: Noi Bai, Da Nang, Tan Son Nhat, Cam Ranh, Cat Bi, Vinh, Can Tho, Lien Khuong, Phu Bai, Phu Quoc, Buon Ma Thuot.

Position

Unit

Price range

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/m2/month

32

45

Domestic terminals

VND/m2/month

450.000

650.000

b) Other airports shall be applied with 50% of the prices applied to airports specified in Point a of this Clause.

c) Service includes: lease premises, working space and 1 automobile parking space outside of terminal for each representative office.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

A. INTERNATIONAL TERMINAL

I. Sterile areas

1. Premises for commercial activities

Class A premises

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

105

Class B premises

USD/m2/month

60

90

Class C premises

USD/m2/month

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Class D premises

USD/m2/month

20

30

Adjustment for premises ≤ 10 m2

1,2

Adjustment for premises of warehouses (for kitchens and warehouses situated within restaurant premises), newspaper sale, post offices, information desks, provision of passenger services.

0,6

2. Premises for other services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/m2/month

75

113

Premises for placement of ATM or Kiosk Banking (each machine may occupy up to 1m2)

USD/machine/month

200

300

Premises for placement of vending machines

USD/machine/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

105

3. Office premises

Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.

USD/m2/month

32

48

Operation premises on the 1st floor (external zone)

USD/m2/month

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Other premises

Lost and found counter

USD/booth/month

560

840

Class E premises (basements, no adjustment applied)

USD/m2/month

14

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Premises for commercial activities

Class A premises

VND/m2/month

1.575.000

2.362.500

Class B premises

VND/m2/month

1.350.000

2.025.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

900.000

1.350.000

Class D premises

VND/m2/month

450.000

675.000

Adjustment for premises ≤ 10 m2

1,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6

2. Premises for other services

Premises for placement of ATM or Kiosk Banking (each machine may occupy up to 1m2)

VND/machine/month

4.500.000

6.750.000

Premises for placement of automatic check-in machines (each machine may occupy less than 1 m2)

VND/machine/month

2.200.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Premises for placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2)

VND/machine/month

10.000.000

15.000.000

Premises for placement of vending machines (each machine may occupy less than 2 m2)

VND/machine/month

1.500.000

2.250.000

3. Office premises

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

720.000

1.080.000

4. Other premises

Lost and found counter

VND/booth/month

12.600.000

18.900.000

Last minute ticket counter (may occupy up to 15 m2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.600.000

18.900.000

Class E premises (basements)

VND/m2/month

300.000

450.000

B. DOMESTIC TERMINAL

I. Sterile areas

1. Basic price range

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

600.000

900.000

Adjustment for premises < 5 m2

2,0

Adjustment for premises ranging from 5 m2 to 10 m2

1,2

Adjustment for premises of warehouses (for kitchens and warehouses situated within restaurant premises), newspaper sale, post offices, information desks, provision of passenger services.

0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Premises for placement of ATM or Kiosk Banking (each machine may occupy up to 1m2)

VND/machine/month

2.200.000

3.300.000

Premises for placement of vending machines (each machine may occupy less than 2 m2)

VND/machine/month

1.200.000

1.800.000

3. Other premises

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

650.000

975.000

Premises for operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.

VND/m2/month

300.000

450.000

Basement premises

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300.000

II. Non-sterile areas

1. Basic price

Public areas on the 1st floor and 2nd floor

VND/m2/month

500.000

750.000

Public areas on the 3rd floor and 4th floor

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

375.000

Adjustment for premises < 5 m2

2,0

Adjustment for premises ranging from 5 m2 to 10 m2

1,2

Adjustment for premises of warehouses (for kitchens and warehouses situated within restaurant premises), newspaper sale, post offices, information desks, provision of passenger services.

0,6

2. Other businesses

Premises for placement of ATM, Kiosk Banking and automatic check-in machines (each machine may occupy up to 1 m2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.200.000

3.300.000

Premises for placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2)

VND/machine/month

4.000.000

6.000.000

Premises for placement of vending machines (each machine may occupy less than 2 m2)

VND/machine/month

1.200.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Other premises

Premises for other offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

650.000

975.000

Premises for operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.

VND/m2/month

300.000

450.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

200.000

300.000

5. Price range for leasing other premises at Tan Son Nhat International Airport

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I. Sterile areas

 

 

 

Newsstands and post offices on the 3rd floor

USD/m2/month

30

45

Newsstands and post offices on the 2nd floor

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

90

Business operation on the 2nd floor

USD/m2/month

60

90

Business operation on the 3rd floor; in following positions: (3.4.17; 3. 4. 18: 3. 4. 19: 3. 4. 20; 3. 4. 21; 3. 4. 22)

USD/m2/month

48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Business operation on the 3rd floor (remaining positions)

USD/m2/month

60

90

Food and beverage business

USD/m2/month

65

98

Provision of business lounges (VIP, CIP)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

150

Warehouse premises

USD/m2/month

35

53

Commercial premises under 5 m2

USD/position/month

350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2

USD/position/month

700

1.050

II. Non-sterile areas

1. Restricted area

Business operation

VND/m2/month

1.450.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lost and found counter

VND/m2/month

800.000

1.200.000

Food and beverage business

VND/m2/month

1.600.000

2.400.000

Warehouse premises

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

700.000

1.050.000

Commercial premises under 5 m2

VND/position/month

8.000.000

12.000.000

Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2

VND/position/month

16.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Terminal hall

Hall of international terminal

VND/m2/month

700.000

1.050.000

Warehouse premises (Hall of international terminal)

VND/m2/month

350.000

525.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/position/month

4.000.000

6.000.000

Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2

VND/position/month

8.000.000

12.000000

3. Other businesses

Premises for placement of ATM and Kiosk Banking (each machine may occupy less than 1m2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.000.000

9.000.000

Premises for placement of automatic check-in machines (each machine may occupy less than 1 m2)

VND/machine/month

2.200.000

3.300.000

Premises for placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2)

VND/machine/month

10.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Massage chair (each machine may occupy less than 3 m2)

VND/chair/month

3.000.000

4.500.000

4. Other premises

 

 

 

Premises for other offices (other than representative offices of airlines)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

900.000

1.350.000

B. DOMESTIC TERMINAL

I. Sterile and restricted areas

1st-grade premises for food and beverage business:

Business lounges

VND/m2/month

720.000

1.080.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

600.000

900.000

Premises for other businesses (other than food and beverage)

VND/m2/month

720.000

1.080.000

Warehouse and kitchen premises

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450.000

Last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

600.000

900.000

Commercial premises under 5 m2

VND/position/month

4.000.000

6.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/position/month

8.000.000

12.000.000

II. Non-sterile areas

1. Terminal hall

Business premises

VND/m2/month

600.000

900.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

250.000

375.000

Commercial premises under 5 m2

VND/position/month

3.000.000

4.500.000

Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2

VND/position/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.000.000

2. Other businesses

Premises for placement of ATM or Kiosk Banking (each machine may occupy up to 1m2)

VND/machine/month

5.000.000

7.500.000

Premises for placement of automatic check-in machines (each machine may occupy less than 1 m2)

VND/machine/month

2.200.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Premises for placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2)

VND/machine/month

8.000.000

12.000.000

Massage chair (each machine may occupy less than 3 m2)

VND/chair/month

2.000.000

3.000.000

Premises for other offices (other than representative offices of airlines)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

650.000

975.000

Premises for operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.

VND/m2/month

300.000

450.000

6. Price range for leasing other clearance at Da Nang International Airport

List

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum

Maximum

A. INTERNATIONAL TERMINAL

1. Sterile areas

 

 

 

1.1. Sale of duty-free goods

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Class A premises

USD/m2/month

55

82

Class B premises

USD/m2/month

45

68

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/m2/month

30

45

1.2. Commercial and service operation

 

 

 

Class A premises

USD/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

68

Class B premises

USD/m2/month

37

56

Class C premises

USD/m2/month

25

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Class A premises

USD/m2/month

37

55

Class B premises

USD/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45

Class C premises

USD/m2/month

20

30

1.4. Transaction counters (banking, tourism, etc.)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/m2/month

55

82

Class B premises

USD/m2/month

45

68

Class C premises

USD/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45

1.5. Newsstands and post offices

 

 

 

Class A premises

USD/m2/month

27

41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/m2/month

23

34

Class C premises

USD/m2/month

15

23

1.6. Premises for lost and found counter

USD/booth/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

473

1.7. Premises for last minute ticket counter

USD/m2/month

23

35

1.8. Premises for business lounges

USD/m2/month

33

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/m2/month

35

53

1.10. Premises under 10m2

USD/booth/month

333

500

1.11. Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and other rooms (operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.)

USD/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48

1.12. Premises for ATM

USD/machine/month

180

270

2. Non-sterile areas

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Class A premises

VND/m2/month

1.039.000

1.559.000

Class B premises

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.286.000

Class C premises

VND/m2/month

572.000

857.000

2.2. Food and beverage business

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

831.000

1.247.000

Class B premises

VND/m2/month

686.000

1.029.000

Class C premises

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

686.000

2.3. Transaction counters (banking, tourism, etc.)

 

 

 

Class A premises

VND/m2/month

1.247.000

1.871.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

1.029.000

1.543.000

Class C premises

VND/m2/month

686.000

1.029.000

2.4. Newsstands and post offices

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Class A premises

VND/m2/month

626.000

935.000

Class B premises

VND/m2/month

514.000

772.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

343.00

514.000

2.5. Premises for last minute ticket counter

VND/m2/month

531.000

797.000

2.6. Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and other rooms (operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.)

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.080.000

2.7. Premises for separate waiting rooms

VND/m2/month

805.000

1.207.000

2.8. Warehouse premises

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

410.000

615.000

Outdoor warehouses

VND/m2/month

319.000

478.000

2.9. Premises for placement of equipment

VND/position/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.148.000

2.10. Premises < 10m2

VND/booth/month

7.590.000

11.385.000

2.11. Other premises

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/position/month

1.032.000

1.548.000

Placement of ATM (each machine may occupy less than 1 m2)

VND/position/month

4.099.000

6.148.000

Placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 1 m2)

VND/machine/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.000.000

Placement of automatic check-in machines (each machine may occupy less than 1 m2)

VND/position/month

2.000.000

3.000.000

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile areas

Newsstands and post offices

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600.000

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

600.000

900.000

Food and beverage business

VND/m2/month

500.000

750.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

500.000

750.000

Transaction counters (banking, tourism, etc.)

VND/m2/month

500.000

750.000

Other businesses (other than food, beverage, newsstands, post offices, duty-free goods, etc.)

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

675.000

Placement of vending machines

VND/machine/month

1.000.000

1.500.000

Premises for ATM

VND/machine/month

2.000.000

3.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Newsstands and post offices

VND/m2/month

350.000

525.000

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

450.000

675.000

Food and beverage business

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400.000

600.000

Transaction counters (banking, tourism, etc.)

VND/m2/month

500.000

750.000

Other businesses (other than food, beverage, newsstands, post offices, duty-free goods, etc.)

VND/m2/month

450.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Placement of vending machines

VND/machine/month

1.000.000

1.500.000

Placement of ATM

VND/machine/month

2.000.000

3.000.000

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

650.000

975.000

7. Price range for leasing other clearance at Cam Ranh International Airport

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

A. INTERNATIONAL TERMINAL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

USD/m2/month

15

23

Provision of business lounges (VIP, CIP)

USD/m2/month

14

21

Placement of ATM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

136

204

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

190.000

285.000

Placement of ATM

VND/machine/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.500.000

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

225.000

338.000

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

338.000

Placement of ATM

VND/machine/month

3.000.000

4.500.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

150.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Placement of ATM

VND/machine/month

3.000.000

4.500.000

Other positions

VND/m2/month

110.000

165.000

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35.000

53.000

8. Price range for leasing other clearance at Can Tho International Airport

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

A. INTERNATIONAL TERMINAL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

USD/m2/month

60

90

Provision of business lounges (VIP, CIP)

USD/m2/month

70

105

Newsstands and post offices

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

23

Placement of ATM

USD/machine/month

75

113

2. Non-sterile areas

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

1.100.000

1.650.000

Placement of ATM

VND/machine/month

1.600.000

2.500.000

B. DOMESTIC TERMINAL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

800.000

1.200.000

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

500.000

750.000

Newsstands and post offices

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300.000

450.000

Placement of ATM

VND/machine/month

1.500.000

2.250.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.050.000

Placement of ATM

VND/machine/month

1.500.000

2.250.000

Other positions

VND/m2/month

200.000

300.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

A. INTERNATIONAL TERMINAL

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

USD/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

68

Provision of business lounges (VIP, CIP)

USD/m2/month

32

48

Placement of ATM

USD/machine/month

90

135

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/chair/month

68

102

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

600.000

900.000

Placement of ATM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.000.000

3.000.000

Massage chair (each machine may occupy less than 2 m2)

VND/chair/month

1.500.000

2.250.000

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile areas

Premises for commercial operation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600.000

900.000

Last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

300.000

450.000

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

600.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Placement of ATM

VND/machine/month

1.500.000

2.250.000

Massage chair (each machine may occupy less than 2 m2)

VND/chair/month

1.500.000

2.250.000

2. Non-sterile areas

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

500.000

750.000

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter on the 1st floor

VND/m2/month

400.000

600.000

Placement of ATM

VND/machine/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.250.000

Massage chair (each machine may occupy less than 2 m2)

VND/chair/month

1.500.000

2.250.000

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

300.000

450.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

200.000

300.000

10. Price range for leasing other clearance at Phu Bai International Airport

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

USD/m2/month

50

75

Provision of business lounges (VIP, CIP)

USD/m2/month

30

45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/machine/month

45

67

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

900.000

1.350.000

Placement of ATM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.000.000

1.500.000

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

450.000

675.000

Provision of business lounges (VIP, CIP)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400.000

600.000

Transaction counters (banking, tourism, etc.)

VND/m2/month

200.000

300.000

Placement of ATM

VND/machine/month

1.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

300.000

450.000

Placement of ATM

VND/machine/month

1.000.000

1.500.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

50.000

75.000

11. Price range for leasing other clearance at Phu Quoc International Airport

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

USD/m2/month

60

90

Food and beverage business

USD/m2/month

65

98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/m2/month

70

105

Transaction counters (banking, tourism, etc.)

USD/m2/month

60

90

Placement of ATM

USD/machine/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

170

2. Non-sterile areas

 

 

 

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

600.000

900.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/machine/month

2.500.000

3.750.000

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

600.000

900.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

600.000

900.000

Placement of ATM

VND/machine/month

2.000.000

3.000.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500.000

750.000

Placement of ATM

VND/machine/month

2.000.000

3.000.000

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

300.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other positions

VND/m2/month

200.000

300.000

12. Price range for leasing other clearance at Vinh International Airport

List

Unit

Price range

Minimum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A. INTERNATIONAL TERMINAL

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

USD/m2/month

14

21

Provision of business lounges (VIP, CIP)

USD/m2/month

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Placement of ATM

USD/machine/month

90

135

2. Non-sterile areas

 

 

 

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200.000

300.000

Placement of ATM

VND/machine/month

2.000.000

3.000.000

B. DOMESTIC TERMINAL

1. Sterile areas

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

225.000

337.500

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

225.000

337.500

Placement of ATM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.000.000

3.000.000

2. Non-sterile areas

 

 

 

Premises for commercial operation on the 1st floor

VND/m2/month

150.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Premises for commercial operation on the 2nd floor

VND/m2/month

175.000

262.500

Last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

300.000

450.000

Placement of ATM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.000.000

3.000.000

13. Price range for leasing other clearance at Buon Me Thuot Airport

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

1. Sterile areas

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

400.000

600.000

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

300.000

450.000

Placement of ATM

VND/machine/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.500.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

300.000

450.000

Placement of ATM

VND/machine/month

1.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

150.000

225.000

Other positions

VND/m2/month

120.000

180.000

14. Price range for leasing other clearance at Lien Khuong Airport

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit

Price range

Minimum

Maximum

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

400.000

600.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

350.000

525.000

Placement of ATM

VND/machine/month

1.200.000

1.800.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

350.000

525.000

Placement of ATM

VND/machine/month

1.200.000

1.800.000

Other positions

VND/m2/month

100.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15. Price range for leasing other clearance at Ca Mau Airport

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150.000

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

100.000

150.000

Placement of ATM

VND/machine/month

500.000

750.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

50.000

75.000

Placement of ATM

VND/machine/month

500.000

750.000

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100.000

150.000

Other positions

VND/m2/month

50.000

75.000

16. Price range for leasing other clearance at Chu Lai Airport

List

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum

Maximum

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

95.000

142.500

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150.000

Placement of ATM

VND/machine/month

500.000

750.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

60.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Placement of ATM

VND/machine/month

500.000

750.000

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

60.000

90.000

Other positions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50.000

75.000

17. Price range for leasing other clearance at Con Dao Airport

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

1. Sterile areas

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

200.000

300.000

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

150.000

225.000

Placement of ATM

VND/machine/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

750.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

100.000

150.000

Placement of ATM

VND/machine/month

500.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

100.000

150.000

Other positions

VND/m2/month

50.000

75.000

18. Price range for leasing other clearance at Dien Bien Airport

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit

Price range

Minimum

Maximum

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

80.000

120.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

100.000

150.000

Placement of ATM

VND/machine/month

200.000

300.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80.000

120.000

Placement of ATM

VND/machine/month

200.000

300.000

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

100.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other positions

VND/m2/month

50.000

75.000

19. Price range for leasing other clearance at Dong Hoi Airport

List

Unit

Price range

Minimum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

200.000

300.000

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

100.000

150.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/machine/month

800.000

1.200.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

100.000

150.000

Placement of ATM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

800.000

1.200.000

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

100.000

150.000

Other positions

VND/m2/month

40.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20. Price range for leasing other clearance at Phu Cat Airport

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300.000

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

150.000

225.000

Placement of ATM

VND/machine/month

500.000

750.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

100.000

150.000

Placement of ATM

VND/machine/month

500.000

750.000

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100.000

150.000

Other positions

VND/m2/month

30.000

45.000

21. Price range for leasing other clearance at Pleiku Airport

List

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum

Maximum

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

200.000

300.000

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

225.000

Placement of ATM

VND/machine/month

500.000

750.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

100.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Placement of ATM

VND/machine/month

500.000

750.000

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

100.000

150.000

Other positions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50.000

75.000

22. Price range for leasing other clearance at Rach Gia Airport

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

1. Sterile areas

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

100.000

150.000

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

50.000

75.000

Placement of ATM

VND/machine/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

750.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

100.000

150.000

Placement of ATM

VND/machine/month

500.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

100.000

150.000

Other positions

VND/m2/month

50.000

75.000

23. Price range for leasing other clearance at Tuy Hoa Airport

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit

Price range

Minimum

Maximum

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

200.000

300.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

150.000

225.000

Placement of ATM

VND/machine/month

500.000

750.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100.000

150.000

Placement of ATM

VND/machine/month

500.000

750.000

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

100.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other positions

VND/m2/month

50.000

75.000

24. Price range for leasing other clearance at Tho Xuan Airport

List

Unit

Price range

Minimum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

80.000

120.000

Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

100.000

150.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/machine/month

800.000

1.200.000

2. Non-sterile areas

Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

35.000

53.000

Placement of ATM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

800.000

1.200.000

Newsstands and electronics device shops

VND/m2/month

40.000

60.000

Banking transaction counters

VND/m2/month

50.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Premises for offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

100.000

150.000

Other business premises in stations

VND/m2/month

120.000

180.000

Automatic vending machines and luggage packing machines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.000.000

1.500.000

25. Price range for leasing other clearance at Van Don Airport

List

Unit

Price range

Minimum

Maximum

A. INTERNATIONAL TERMINAL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1.1. Sale of duty-free goods

 

 

 

Class A premises

USD/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83

Class B premises

USD/m2/month

46

69

Class C premises

USD/m2/month

29

44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Class A premises

USD/m2/month

46

69

Class B premises

USD/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57

Class C premises

USD/m2/month

26

40

1.3. Food and beverage business

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/m2/month

36

54

Class B premises

USD/m2/month

29

44

Class C premises

USD/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

1.4. Transaction counters (banking, tourism, etc.)

 

 

 

Class A premises

USD/m2/month

56

83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/m2/month

46

69

Class C premises

USD/m2/month

29

44

1.5. Newsstand and post offices

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Class A premises

USD/m2/month

26

40

Class B premises

USD/m2/month

24

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/m2/month

15

22

1.6. Premises for lost and found counter

USD/m2/month

25

38

1.8. Premises for business lounges

USD/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52

1.9. Premises for separate waiting rooms

USD/m2/month

34

52

1.10. Premises < 10m2

USD/m2/month

34

52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USD/m2/month

33

50

1.12. Premises for ATM

USD/machine/month

181

272

2. Non-sterile areas

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2.1. Commercial and service operation

 

 

 

Class A premises

VND/m2/month

1.020.000

1.530.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

840.000

1.260.000

Class C premises

VND/m2/month

600.000

900.000

2.2. Food and beverage business

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Class A premises

VND/m2/month

810.000

1.215.000

Class B premises

VND/m2/month

660.000

990.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

480.000

720.000

2.3. Transaction counters (banking, tourism, etc.)

 

 

 

Class A premises

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.845.000

Class B premises

VND/m2/month

1.050.000

1.575.000

Class C premises

VND/m2/month

660.000

990.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Class A premises

VND/m2/month

660.000

990.000

Class B premises

VND/m2/month

540.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Class C premises

VND/m2/month

360.000

540.000

2.5. Premises for last minute ticket counter

VND/m2/month

510.000

765.000

2.6. Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and other rooms (operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

750.000

1.125.000

2.7. Premises for separate waiting rooms

VND/m2/month

780.000

1.170.000

2.8. Premises for indoor warehouses

VND/m2/month

390.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.9. Premises for outdoor warehouses

VND/m2/month

300.000

450.000

2.10. Premises for placement of equipment

VND/m2/month

390.000

585.000

2.11. Premises < 10m2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

780.000

1.170.000

2.12. Placement of vending machines

VND/m2/month

1.050.000

1.575.000

2.13. Placement of ATM

VND/m2/month

4.080.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.14 Placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2)

VND/m2/month

1.980.000

2.970.000

2.15. Placement of automatic check-in machines

VND/m2/month

1.980.000

2.970.000

B. DOMESTIC TERMINAL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1.1 Newsstands and post offices

VND/m2/month

420.000

630.000

1.2. Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

945.000

1.3. Food and beverage business

VND/m2/month

480.000

720.000

1.4. Provision of business lounges (VIP, CIP)

VND/m2/month

480.000

720.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

480.000

720.000

1.6. Other businesses

VND/m2/month

480.000

720.000

1.7. Placement of vending machines

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.530.000

1.8. Placement of ATM

VND/m2/month

1.980.000

2.970.000

2. Non-sterile areas

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

330.000

495.000

2.2. Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter

VND/m2/month

480.000

720.000

2.3. Food and beverage business

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

630.000

2.4. Transaction counters (banking, tourism, etc.)

VND/m2/month

480.000

720.000

2.5. Other businesses

VND/m2/month

480.000

720.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND/m2/month

1.020.000

1.530.000

2.7. Placement of ATM

VND/m2/month

1.980.000

2.970.000

2.8. Premises for offices (other than representative offices of airlines)

VND/m2/month

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

945.000

Article 24. Price range for rental services of premises at cargo terminal

1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (cargo terminals).

2. Payers of service charges: service providers and transport service providers having the need to rent premises at cargo terminals.

3. Price range for leasing other premises at Noi Bai International Airport

List

Price range (VND/m2/month)

Minimum

Maximum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

235.000

400.000

2. Leasing offices

450.000

650.000

4. In case cargo terminals at other airports are invested or constructed anew, comply with Clause 6 Article 27 of this Circular.

Article 25. Price range for necessities

1. Applies to services providing food and beverage that are domestic products (does not apply to import goods).

2. Price range (VAT included)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit

Price range at domestic terminal (VND)

Price range at international terminal (USD)

Minimum

Maximum

Minimum

Maximum

1. Beverage services

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Bottled water ≤ 500 ml

Bottle

3,500

20,000

0.35

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Box

4,500

20,000

0.45

2

2. Food services

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Instant pho, noodle, rice vermicelli and porridge without further food.

- Bread without further food.

Bowl, loaf

5,000

20,000

0.5

2

3. Prices listed above do not include serving fees. Providers of necessities shall determine serving fees which shall not exceed 15% of maximum prices specified in Clause 2 of this Article.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IMPLEMENTATION

Article 26. Responsibilities of Civil Aviation Authority of Vietnam

1. Publicize airports that operate 24/7. Actively update and revise peak hours and off-peak hours to satisfy operation conditions from time to time.

2. Publicize list of airway across flight information regions under management of Vietnam based on reports of entities controlling flights across flight information regions under management of Vietnam.

3. Publicize lists of airports and aerodromes based on refueling capacity once a year on the basis of reports provided by aviation refueling service providers.

Article 27. Responsibilities of service providers

1. Complying with prices and price range specified in this Circular, putting up, publicizing and declaring prices as specified in Circular No. 36/2015/TT-BGTVT dated July 24, 2015 of Minister of Transport on price management of domestic air transport and aviation-related services and Circular No. 07/2017/TT-BGTVT dated March 14, 2017 of Minister of Transport on amendments to Circular No. 36/2015/TT-BGTVT.

2. Applying adjustments specified in Article 7 of this Circular.

3. Air control service providers shall verify list of airways across flight information regions under management of Vietnam and report to Civil Aviation Authority of Vietnam.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Transport service providers providing flights to or from Vietnam airports or aerodromes are responsible for providing legitimate documents proving MTOW of aircrafts for service providers.

6. Entities licensed to provide aviation services (passenger terminals and cargo terminals) operating at other airports and aerodromes or airports and aerodromes invested or constructed anew that provide premises lease at passenger or cargo terminals shall propose premises lease price range to Civil Aviation Authority of Vietnam for approval, consideration and decision to amend Circular of Minister of Transport.

Article 28. Entry into force and implementation

1. This Circular comes into force from March 15, 2020.

2. Annuls following decision of Minister of Transport: Decision No. 4405/QD-BGTVT dated December 15, 2015 on price of air control services for flights across flight information regions under Vietnam management; Decision No. 3065/QD-BGTVT dated September 30, 2016 on price range of aviation refueling services and fuel hydrant systems at airports and aerodromes; Decision No. 4224/QD-BGTVT dated December 29, 2016 on price range of non-aviation services at Vietnam airports and aerodromes; Decision No. 1522/QD-BGTVT dated May 26, 2017 on amendments to price range of non-aviation services at Vietnam airports and aerodromes attached to Decision No. 4224/QD-BGTVT dated December 29, 2016 of price range of non-aviation services at Vietnam airports and aerodromes; Decision No. 2345/QD-BGTVT dated August 8, 2017 on price and price range of aviation-related services at airports and aerodromes and Articles 1, 2, 3, 4 and 5 attached to Decision No. 4213/QD-BGTVT dated December 28, 2016 on price of air control services for arrival and departure flights and air navigation services.

3. If the legislative documents referred to in this Circular are amended or replaced, the new documents will apply.

4. Chief of the Ministry Office, ministerial Chief Inspectors, directors, general directors of Civil Aviation Authority of Vietnam, heads of relevant agencies and organizations are responsible for implementation of this Circular./.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 53/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 quy định về mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


21.563

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.159.196
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!