ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 962/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 26
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng
dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ các Quyết định
của Bộ Xây dựng: Số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về công bố Định mức dự toán duy
trì hệ thống thoát nước đô thị; số 592/QĐ- BXD ngày 30/5/2014 về công bố Định
mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; số 593/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 về công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; số
594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu
sáng đô thị;
Căn cứ Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành quy
định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Quyết định số
29/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 888/TTr-SXD ngày 21/7/2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn
tỉnh Lai Châu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc
lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
Bộ đơn giá dịch vụ công
ích đô thị gồm 04 phần:
1. Đơn giá dự toán Duy
trì hệ thống thoát nước đô thị.
2. Đơn giá dự toán thu
gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
3. Đơn giá dự toán duy
trì cây xanh đô thị.
4. Đơn giá dự toán duy
trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
(Kèm
theo thuyết minh và bộ đơn giá cụ thể)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày
31/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá dịch vụ công ích
đô thị.
Sở Xây dựng có trách
nhiệm tổ chức công bố, hướng dẫn, quản lý việc thực hiện Bộ đơn giá dịch vụ
công ích đô thị này.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Lao động, Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng; (báo cáo)
- TT. Tỉnh ủy; (báo cáo)
- TT. HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: U;
- VPUBND tỉnh: V, C, CB;
- Lưu: VT, Kt2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Giàng A Tính
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Công
bố kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Lai
Châu)
Đơn giá dịch vụ công
ích là chi phí xã hội cần thiết để hoàn thành toàn bộ một khối lượng sản phẩm
dịch vụ theo quy trình kỹ thuật, bao gồm: chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân
công, chi phí sử dụng xe máy và thiết bị; chi phí quản lý chung, lợi nhuận định
mức và thuế giá trị gia tăng (nếu có) trong giá dự toán thực hiện dịch vụ công
ích từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc hoàn thành công việc.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỰ
TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH:
1. Cơ sở xác định đơn giá:
- Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
- Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/05/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn
giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp
thực hiện;
- Thông tư số
14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
- Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Liên Bộ: Nội vụ, Lao động
- Thương binh và xã hội - Tài chính và Ủy ban Dân tộc Hướng dẫn thực hiện chế
độ phụ cấp khu vực;
- Thông tư số
09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của
04 thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số
11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số
591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ
thống thoát nước đô thị;
- Quyết định số
592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
- Quyết định số
593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây
xanh đô thị;
- Quyết định số
594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống
chiếu sáng đô thị;
- Quyết định số
70/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành
hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định chi phí tiền lương,
chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
- Các văn bản khác theo
quy định của Nhà nước.
2. Kết cấu đơn giá:
Đơn giá dịch vụ công
ích gồm 04 phần, các nội dung công việc được đánh theo đúng mã hiệu của các tập
Định mức chuyên ngành môi trường đô thị.
- Phần I: Đơn giá dự
toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
- Phần II: Đơn giá dự
toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
- Phần III: Đơn giá dự
toán Duy trì cây xanh đô thị.
- Phần IV: Đơn giá dự
toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
2. Thành phần chi phí
trong đơn giá:
a. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá là chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để thực
hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được
xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công
tác dịch vụ công ích đô thị và giá vật liệu ở thời điểm tính đơn giá.
Giá vật liệu với mức
tính bình quân trong quý I năm 2021 tại khu vực tỉnh Lai Châu, được áp dụng
thống nhất chung cho các vùng, các loại công việc trong đơn giá (mức giá vật
liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Đối với những loại vật
liệu chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị
trường.
Trong quá trình áp dụng
đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh
lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo
nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo
định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật
liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa
trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí tiền lương nhân công trực tiếp thực hiện
các dịch vụ công ích đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công việc được
xác định trên cơ sở mức hao phí nhân công trong định mức dự toán chuyên ngành
đô thị do Bộ Xây dựng ban hành và đơn giá tiền lương ngày công tính toán theo
Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn
giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp
thực hiện, như bảng tính sau:
* Bảng lương dịch vụ
công ích đô thị - Nhóm I (điều kiện lao động bình thường):
Lương
cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng
Stt
|
Bậc
thợ
|
Hệ
số lương
|
Hệ
số điều chỉnh tăng thêm tiền lương
|
Lương
cơ bản
|
Khu
vực phụ cấp 0,5
|
Phụ
cấp KV
0,5
|
Lương ngày
|
1
|
Nhân công 3,0/7
|
2,160
|
0,6
|
123.785
|
28.654
|
243.902
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
2,355
|
0,6
|
134.960
|
28.654
|
261.782
|
3
|
Nhân công 4,0/7
|
2,550
|
0,6
|
146.135
|
28.654
|
279.662
|
4
|
Kỹ sư 4,0/8
|
3,270
|
0,6
|
187.396
|
28.654
|
345.680
|
5
|
Kỹ sư 5,0/8
|
3,580
|
0,6
|
205.162
|
28.654
|
374.106
|
* Bảng lương dịch vụ
công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm):
Lương
cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng
Stt
|
Bậc
thợ
|
Hệ
số lương
|
Hệ
số điều chỉnh tăng thêm tiền lương
|
Lương
cơ bản
|
Phụ
cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 0,1
|
Khu
vực phụ cấp 0,5
|
Phụ
cấp KV
0,5
|
Lương ngày
|
1
|
Nhân công 3,0/7
|
2,310
|
0,6
|
132.381
|
5.731
|
28.654
|
266.826
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
2,510
|
0,6
|
143.842
|
5.731
|
28.654
|
285.163
|
3
|
Nhân công 4,0/7
|
2,710
|
0,6
|
155.304
|
5.731
|
28.654
|
303.502
|
* Bảng lương dịch vụ
công ích đô thị - Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm):
Lương
cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng
Stt
|
Bậc
thợ
|
Hệ
số lương
|
Hệ
số điều chỉnh tăng thêm tiền lương
|
Lương
cơ bản
|
Phụ
cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 0,2
|
Khu
vực phụ cấp 0,5
|
Phụ
cấp KV
0,5
|
Lương ngày
|
1
|
Nhân công 3,0/7
|
2,480
|
0,6
|
142.123
|
11.462
|
28.654
|
291.582
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
2,700
|
0,6
|
154.731
|
11.462
|
28.654
|
311.755
|
3
|
Nhân công 4,0/7
|
2,920
|
0,6
|
167.338
|
11.462
|
28.654
|
331.926
|
c. Chi phí máy thi
công: Chi phí máy thi công là mức hao phí của từng loại xe máy thiết bị trực
tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng dịch vụ công ích đô thị.
Được xác định theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Chi phí tiền lương thợ
điều khiển máy được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy
được quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí
nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước do doanh nghiệp thực hiện.
Giá nhiêu liệu, năng
lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng
lượng thời điểm tháng 04/2021 là:
+ Xăng RON 92: 16.500
đồng/lít
+ Diezel 0,05S: 13.109
đồng/lít
+ Điện (bình quân):
1.864,44 đồng/kWh
Trong quá trình áp dụng
đơn giá, nếu giá nhiên liệu, năng lượng thực tế (chưa có thuế giá trị gia tăng)
chênh lệch so với giá nhiên liệu, năng lượng sử dụng để tính chi phí máy thi
công trong đơn giá thì chi phí máy thi công được bù trừ trực tiếp theo nguyên
tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá nhiên liệu, năng lượng thực tế (chưa có thuế
giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng theo
định mức để tính toán chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí máy thi công
thực tế, sau đó so sánh với chi phí máy thi công trong đơn giá để xác định mức
bù, trừ chênh lệch chi phí máy thi công và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí
máy thi công trong dự toán.
d. Chi phí quản lý
chung bao gồm các chi phí có tính chất chung chi cho bộ máy quản lý, điều hành
doanh nghiệp, các chi phí gián tiếp phục vụ cho công tác quản lý, chi phí phục
vụ công nhân (bao gồm cả công cụ lao động), chi trả lãi vay vốn ngân hàng và
các tổ chức tín dụng khác, các khoản chi phí xã hội mà người sử dụng lao động
phải nộp cho Nhà nước (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo
hiểm thất nghiệp...), các khoản phí, lệ phí, chi phí thuê tài sản, chi phí khấu
hao, sửa chữa tài sản cố định phục vụ cho bộ máy quản lý điều hành doanh
nghiệp, thuê mặt bằng nhà xưởng (nếu có), chi phí thuê kiểm toán và các khoản
chi phí khác có liên quan đến hoạt động chung của doanh nghiệp. Chi phí quản lý
chung trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị được xác định bằng tỷ lệ
45% so với chi phí nhân công trực tiếp, trường hợp chi phí chung được tính bằng
3,5% chi phí sử dụng xe máy và thiết bị nếu khối lượng công tác dịch vụ công
ích đô thị có chi phí sử dụng máy và thiết bị >60% chi phí trực tiếp.
e. Lợi nhuận định mức
được tính tỷ lệ 4% trên chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung trong dự
toán chi phí thực hiện dịch vụ công ích đô thị.
f. Thuế giá trị gia
tăng: Thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính về chế độ thu, nộp và khấu trừ
thuế giá trị gia tăng (nếu có).
II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Việc điều chỉnh Giá dự
toán dịch vụ công ích khi có sự thay đổi về giá cả vật tư, vật liệu, tiền
lương, máy thi công và các chế độ chính sách khác có liên quan do cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền ban hành.
Trường hợp những loại
công tác mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác, chưa quy
định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định
mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá phù hợp gửi
Sở Xây dựng tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc áp dụng.
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ LAI
CHÂU
(Công
bố kèm theo Quyết định số: …./QĐ-UBND ngày …/…/2021 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU
VỰC 0,5 PHẦN I: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
CHƯƠNG I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN
CỐNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN
HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,
phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu
công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm
đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa
lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay)
- Trung chuyển bùn tới
nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh,
thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN1.01.11
|
Nạo vét bùn hố ga
|
m³
bùn
|
|
1.410.686
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp nạo vét
bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly qui định thì đơn giá nhân
công được nhân với các hệ số sau:
+ Cự ly trung chuyển
1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển
2000m: K = 1,27
- Trường hợp không phải
trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,87.
TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN
CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,
phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu
công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí
độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn
qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa
lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay)
- Trung chuyển bùn tới
nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh,
thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm
bằng thủ công, đường kính cống:
|
|
|
|
|
TN1.01.21
|
- ≤200mm
|
m³
bùn
|
|
1.669.920
|
|
TN1.01.22
|
- 300 ÷ 600mm
|
m³
bùn
|
|
1.623.317
|
|
TN1.01.23
|
- 700 ÷ 1000mm
|
m³
bùn
|
|
1.561.181
|
|
TN1.01.24
|
- >1000mm
|
m³
bùn
|
|
1.522.345
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá qui định tại
bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: ≤1/3 tiết diện
cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét >1/3 tiết
diện cống thì đơn giá qui định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,8.
- Trường hợp nạo vét
bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly qui định thì đơn giá nhân
công được nhân với các hệ số sau:
+ Cự ly trung chuyển
1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển
2000m: K = 1,27
- Trường hợp không phải
trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,87.
TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN
CỐNG HỘP NỔI KÍCH THƯỚC B ≥300MM ÷ 1000MM; H≥400MM ÷ 1000MM.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,
phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu
công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí
độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa
lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay)
- Trung chuyển bùn tới
nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh,
thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN1.01.31
|
Nạo vét bùn cống hộp
nổi, kích thước cống B ≥300mm ÷ 1000mm; H ≥400mm ÷ 1000mm
|
m³
bùn
|
|
1.254.677
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá qui định tại
bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: ≤1/3 tiết diện
cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét >1/3 tiết
diện cống thì đơn giá qui định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,8.
- Trường hợp nạo vét
bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly qui định thì đơn giá nhân
công được nhân với các hệ số sau:
+ Cự ly trung chuyển
1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển
2000m: K = 1,27
- Trường hợp không phải
trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,87.
TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN
MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN
MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤6M
TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG
KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,
phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng
mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc
mương (cự ly ≤300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới
nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập
kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt
bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN1.02.11a
|
Nạo vét bùn mương
bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤6m (không có hành lang, không có lối vào)
|
m³
bùn
|
|
1.014.268
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên
qui định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3
độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước
khi nạo vét >1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương) thì đơn giá
qui định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,75.
- Trường hợp không phải
trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,85.
TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG
CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,
phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai
bên bờ mương đoạn thi công.
- Nạo vét bùn dưới lòng
mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới
nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập
kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt
bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN1.02.11b
|
Nạo vét bùn mương
bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤6m (có hành lang lối vào)
|
m³
bùn
|
|
876.363
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên
qui định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3
độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước
khi nạo vét >1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương) thì đơn giá
qui định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,75.
- Trường hợp không phải
trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,85.
TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN
MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG >6M
TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG
KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,
phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng
mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc
mương (cự ly ≤300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới
nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập
kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt
bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN1.02.21a
|
Nạo vét bùn mương
bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối
vào)
|
m³
bùn
|
|
987.577
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên
qui định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3
độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước
khi nạo vét >1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương) thì đơn giá
qui định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,75.
- Trường hợp không phải
trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,85.
TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG
CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,
phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai
bên bờ mương đoạn thi công.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng
mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới
nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập
kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt
bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN1.02.21b
|
Nạo vét bùn mương
bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối vào)
|
m³
bùn
|
|
847.447
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên
qui định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3
độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước
khi nạo vét >1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương) thì đơn giá
qui định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,75.
- Trường hợp không phải
trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,85.
TN.1.03.00 NHẶT, THU
GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ,
phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ
mương, sông để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các
loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành
đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe
đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế
thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào
bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy
tay).
- Vận chuyển phế thải
về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và
rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt
bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nhặt, thu gom phế
thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước Chiều rộng mương,
sông:
|
|
|
|
|
TN1.03.01
|
- ≤6m
|
km
|
|
946.926
|
|
TN1.03.02
|
- ≤15m
|
km
|
|
1.041.619
|
|
TN1.03.03
|
- >15m
|
km
|
|
1.349.370
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp không phải
trung chuyển thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,85.
CHƯƠNG II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN
CỐNG NGẦM BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN
CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥700MM VÀ CÁC LOẠI
CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước
vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa
điểm nạo vét.
- Đặt biển báo hiệu
công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí
độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và
chui vào lòng cống để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến
bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh,
thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN2.01.11
|
Nạo vét bùn cống ngầm
bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥700mm và các loại cống khác
có tiết diện tương đương)
|
m³
bùn
|
|
82.982
|
76.502
|
Ghi chú:
- Đơn giá qui định tại
bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận
chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với các hệ
số sau:
TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN
CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN LỰC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M CỐNG
HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN
TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước
vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa
điểm nạo vét.
- Đặt biển báo hiệu
công trường, cọc phân cách ranh giới.
- Mở nắp ga, chờ khí
độc bay đi.
- Bơm nước từ xe téc
chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.
- Lắp ống cho xe hút,
lắp vòi phun.
- Hút bùn ở hố ga, lắp
đặt bộ giá để định hướng đầu phun nước.
- Tiến hành phun nước
để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến
bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại thao tác trên
cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn ống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh,
thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/ m dài
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN2.01.21
|
Nạo vét bùn cống ngầm
bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác
|
m
dài
|
3.504
|
29.907
|
100.915
|
Ghi chú:
- Đơn giá qui định tại
bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận
chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với các hệ
số sau:
TN2.01.30 NẠO VÉT BÙN
CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI
CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,8M-1,2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU
RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M-1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước
vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa
điểm nạo vét.
- Đặt biển báo hiệu
công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga,
chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn
cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi
công nhân có thể thi công được trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống
đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến
bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh,
thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/ m dài
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN2.01.31
|
Nạo vét bùn cống ngầm
bằng xe hút chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị
khác
|
m
dài
|
8.480
|
56.427
|
214.376
|
Ghi chú:
- Đơn giá qui định tại
bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận
chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với các hệ
số sau:
TN2.01.40 NẠO VÉT BÙN
CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH
1,2M-2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M-2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC
CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước
vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa
điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu
công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí
độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu
múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.
- Vận hành tời chính và
tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng
cống.
- Hút bùn trong cống
đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến
bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh,
thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/ m dài
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN2.01.41
|
Nạo vét bùn cống ngầm
bằng tời kết hợp với các thiết bị khác
|
m
dài
|
960
|
102.067
|
315.735
|
Ghi chú:
- Đơn giá qui định tại
bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận
chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với các hệ
số sau:
TN2.02.00 NẠO VÉT BÙN
MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ
CHIỀU RỘNG <5M)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước
vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa
điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu
công trường.
- Tính toán khối lượng
bùn có trong mương cần thi công.
- Vận hành xe hút chân
không để hút bùn.
- Hút bùn cho đến khi
đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến
bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt
bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/ m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TN2.02.01
|
Nạo vét bùn mương toát nước bằng xe hút chân không kết hợp
với các thiết bị khác (mương có chiều rộng <5m)
|
m3
|
3.814
|
121.704
|
522.122
|
CHƯƠNG III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 VẬN CHUYỂN
BÙN BẰNG XE ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ
lao động.
- Di chuyển xe đến địa
điểm tập kết để lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa
điểm tập kết sau khi lấy bùn.
- Vận chuyển bùn đến
bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa
điểm đổ bùn.
Đơn
vị tính: đồng/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận chuyển bùn bằng
ôtô tự đổ:
|
|
|
|
|
TN3.01.01
|
- Xe 2,5 tấn
|
m³
bùn
|
|
242.802
|
122.652
|
TN3.01.02
|
- Xe 4,0 tấn
|
m³
bùn
|
|
151.751
|
145.175
|
Ghi chú:
- Đơn giá qui định tại
bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận
chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với các hệ
số sau:
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM
TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm
việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn
cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu
đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm,
soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng
xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư
hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư
hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện
trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí qui định.
- Thống kê đánh giá mức
độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn
vị tính: đồng/ 1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN4.01.01
|
Kiểm tra lòng cống
bằng phương pháp chui lòng cống
|
km
|
|
4.978.890
|
|
TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM
TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm
việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn
cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu
đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu
soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các
vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện
trường, đậy nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của
tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm
quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần
sửa chữa.
Đơn
vị tính: đồng/ 1km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN4.02.01
|
Kiểm tra lòng cống
bằng phương pháp gương soi
|
km
|
|
3.651.186
|
|
PHẦN II: ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ
CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
CHƯƠNG I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG
THỦ CÔNG
MT1.01.00 CÔNG TÁC DUY
TRÌ VỀ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an
toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu
rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc
hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu
rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các
điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh, tập trung
dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
Đơn
vị tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT1.01.00
|
Công tác duy trì vệ
sinh đường phố ban ngày bằng thủ công
|
km
|
|
291.362
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá bảng trên áp
dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ
công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá bảng trên không
áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố
cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện "điểm" về
đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 CÔNG TÁC
QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu
chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an
toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường
phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên
đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên
đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi
vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu
chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập
kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công
cụ tập kết về nơi qui định.
Đơn
vị tính: đồng/10.000m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác quét, gom
rác đường phố bằng thủ công
|
|
|
|
|
MT1.02.01
|
- Quét đường
|
10.000
m2
|
|
607.004
|
|
MT1.02.02
|
- Quét hè
|
10.000
m2
|
|
437.043
|
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ
18h00÷22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại bảng trên
áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với qui trình nghiệm
thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng
đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY
TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển dụng cụ thu
chứa đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh
giới an toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch
đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống,
xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét
sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác
về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập
kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công
cụ tập kết về nơi qui định.
Đơn
vị tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải
phân cách bằng thủ công
|
km
|
|
194.241
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên
áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì
dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
MT1.04.00 CÔNG TÁC TUA
VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an
toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua
sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc
rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế
thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải <0,5m3) (nếu có);
bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên
phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ thu
rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận
động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công
cụ tập kết về nơi qui định.
Đơn
vị tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè,
thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
km
|
|
194.241
|
|
MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY
TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển dụng cụ thu
chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an
toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác
hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc
dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí
tập kết qui định.
- Đối với những ngõ
rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công
cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Di chuyển công cụ thu
chứa rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận
động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công
cụ tập kết về nơi qui định.
Đơn
vị tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ
sinh ngõ xóm
|
km
|
|
315.642
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên
áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥1,5m.
MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC
RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE ÔTÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an
toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa
rác hoặc đống rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ôtô,
quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng
cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi qui định.
- Vệ sinh dụng cụ, công
cụ tập kết về nơi qui định.
Đơn
vị tính: đồng/tấn rác sinh hoạt
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh
hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
tấn
rác sinh hoạt
|
|
212.451
|
|
MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC
DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế
thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều
trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại
vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng
cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.
Đơn
vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc rác sinh
hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
tấn phế thải xây dựng
|
|
136.576
|
|
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH
HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 CÔNG TÁC THU
GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP
RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an
toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu
chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống
chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác
rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa
điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến
bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác
định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống
chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ
thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân
để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi
tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép
rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
|
|
|
|
|
MT2.01.01
|
- Xe ép rác ≤5 tấn
|
tấn
rác
|
|
50.988
|
128.214
|
MT2.01.02
|
- Xe ép rác 5 tấn ÷
<10 tấn
|
tấn
rác
|
|
39.759
|
114.304
|
MT2.01.03
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
tấn
rác
|
|
28.226
|
98.266
|
Ghi chú:
- Khi cự ly thu gom và
vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi
công tại bảng trên được nhân với hệ số sau:
MT2.02.00 CÔNG TÁC THU
GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH
QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến điểm thu gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an
toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Kéo thùng trên vỉa hè
hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép
vào xe.
- Vận hành hệ thống
chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác
rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa
điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến
bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác
định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống
chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ
thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân
để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi
tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa
điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01
|
- Xe ép rác ≤5 tấn
|
tấn
rác
|
8.360
|
84.374
|
266.808
|
MT2.02.02
|
- Xe ép rác 5 tấn ÷
<10 tấn
|
tấn
rác
|
8.360
|
60.093
|
229.133
|
MT2.02.03
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
tấn
rác
|
83.600
|
57.058
|
206.653
|
Ghi chú:
- Khi cự ly thu gom và
vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi
công tại bảng trên được nhân với hệ số sau:
MT2.03.00 CÔNG TÁC VẬN
CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN
CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến điểm thu gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an
toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy
lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác
rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về đến
bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác
định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống
chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ
thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân
để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi
tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác vận chuyển
rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip), với cự ly thu gom và vận chuyển
bình quân 20 km
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
- Xe ép rác <10
tấn
|
tấn
rác
|
|
16.996
|
105.012
|
MT2.03.02
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
tấn
rác
|
|
12.140
|
90.148
|
Ghi chú:
- Khi cự ly thu gom và
vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công
tại bảng trên được nhân với hệ số sau:
MT2.04.00 CÔNG TÁC VỆ
SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn,
đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn
chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài
thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc
cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng/100 thùng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh
thùng thu gom rác sinh hoạt
|
100
thùng
|
|
541.810
|
|
MT2.05.00 CÔNG TÁC THU
GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY
BÌNH QUÂN 65KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho
chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác
định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa
rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; ở thùng rác y tế, bệnh phẩm
cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng
chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết
rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa
điểm thu gom kế thiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu
xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc
cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom, vận
chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình
quân 65 km
|
|
|
|
|
MT2.05.01
|
- Thùng nhựa
|
1
tấn rác y tế, bệnh phẩm
|
|
989.417
|
1.584.070
|
MT2.05.02
|
- Thùng carton
|
1
tấn rác y tế, bệnh phẩm
|
|
1.186.693
|
1.895.053
|
Ghi chú:
- Khi cự ly thu gom và
vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi
công tại bảng trên được nhân với hệ số sau:
MT2.06.00 CÔNG TÁC THU
GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ
VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an
toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng
lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác
rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa
điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây
dựng, phủ bạt, buộc dây
- Điều khiển xe về bãi
đổ.
- Cho xe vào cân xác
định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác
theo đúng qui định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ
thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân
để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi
tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom, vận
chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng ô tô tự đổ về bãi đổ với
cự ly bình quân 10 km
|
|
|
|
|
MT2.06.01
|
- Ô tô tự đổ 1,2 tấn
|
1 tấn phế thải xây
dựng
|
|
180.887
|
142.467
|
MT2.06.02
|
- Ô tô tự đổ 2 tấn
|
1 tấn phế thải xây dựng
|
|
180.887
|
130.537
|
MT2.06.03
|
- Ô tô tự đổ 4 tấn
|
1 tấn phế thải xây
dựng
|
|
180.887
|
150.454
|
Ghi chú:
- Khi cự ly thu gom và
vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi
công tại bảng trên được nhân với hệ số sau:
MT2.07.00 CÔNG TÁC XÚC
RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều
khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc
vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho
các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh
hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng máy xúc công suất 16T/giờ
|
tấn
rác
|
|
2.701
|
33.857
|
MT2.08.00 CÔNG TÁC XÚC
PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều
khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng
lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc
vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các
xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng máy xúc công suất 16T/giờ
|
tấn phế thải xây dựng
|
|
2.155
|
27.009
|
MT2.09.00 CÔNG TÁC VẬN
CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
- Khi phế thải được
được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế
thải rơi vãi trên xe.
- Điều khiển xe về bãi
đổ rác.
- Cho xe vào cân xác
định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác
theo đúng qui định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ
thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân
để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi
tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác vận chuyển
phế thải xây dựng bằng xe tải
|
|
|
|
|
MT2.09.01
|
- Xe tải <10 tấn
|
tấn phế thải xây dựng
|
|
15.782
|
60.835
|
MT2.09.02
|
- Xe tải ≥10 tấn
|
tấn phế thải xây dựng
|
|
10.319
|
48.437
|
Ghi chú:
- Khi cự ly thu gom và
vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi
công tại bảng trên được nhân với hệ số sau:
MT2.10.00 CÔNG TÁC VỚT
RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt
lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy,
tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được
đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới,
các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương
tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.
Đơn
vị tính: đồng/10.000m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng xuồng vớt rác
|
|
|
|
|
MT2.10.01
|
- Xuồng công suất 24CV
|
10.000 m2
|
|
224.895
|
156.207
|
MT2.10.02
|
- Xuồng công suất 4CV
|
10.000 m2
|
|
758.755
|
488.495
|
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 CÔNG TÁC VẬN
HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI <500 TẤN/NGÀY.
- Tiếp nhận rác, hướng
dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập
kết.
- Đổ, cào rác từ trên
xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra
khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.
- San ủi các đống rác
thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi
sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa
san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột, hóa chất
để diệt trừ ruồi, muỗi.
- San ủi rác đến khi
hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường
(ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ
sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu
vực bãi.
- Cuối ca san lấp để
tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an
toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau
khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là
0,15m đến 0,2m
Đơn
vị tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.01.00
|
Chôn lấp rác thải
sinh hoạt, công suất bãi <500 tấn/ngày
|
tấn
rác
|
32.580
|
19.916
|
9.198
|
MT3.02.00 CÔNG TÁC VẬN
HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC SINH HOẠT CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500
TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng
và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe
xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các
loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra
khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.
- San ủi rác từ các
đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa
đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số
hóa chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi
sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi
hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường
(ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để
tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an
toàn.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý
nước rác theo phương pháp sinh học
- Độ dày lớp rác sau
khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn
vị tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.02.00
|
Chôn lấp rác tại bãi
chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
tấn
rác
|
33.857
|
15.601
|
7.329
|
MT3.03.00 CÔNG TÁC VẬN
HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỀ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500
TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng
và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương
pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường
dẫn xuống đáy bãi. Xi nhan cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.
- Các xe ôtô vào đổ rác
thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy
ủi xích san gạt và máy đầm chuyên dùng đầm từ 8 - 10 lần tạo thành các lớp rác
chặt.
- Sử dụng máy ủi san
gạt bề mặt bãi, đảm bảo ôtô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác
đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích
rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ
lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các
khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc
thoát nước sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng
Enchoice và Bokashi theo qui trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy
trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp
rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời
- Bơm hút nước rác từ ô
chô lấp về hồ sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường
công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên
phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng qui định, rắc vôi bột
tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh
đoạn đường vào bãi xe ôtô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào
bãi.
- Vệ sinh các phương
tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm qui định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu
cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau
khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn
vị tính: đồng/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.03.00
|
Chôn lấp rác tại bãi
chôn lấp rác, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
tấn
rác
|
30.504
|
23.235
|
24.260
|
MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ
LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI <500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
công cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng
và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra
vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây
dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống
bụi hàng ngày
- San ủi rác thải xây
dựng đến khi hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường
dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để
tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an
toàn.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.04.00
|
Xử lý phế thải xây
dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi <500 tấn/ngày
|
tấn
|
|
12.246
|
7.257
|
MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ
LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN
1000 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
công cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng
và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra
vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây
dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống
bụi hàng ngày
- San ủi rác thải xây
dựng đến khi hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường
dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để
tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an
toàn.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.05.00
|
Xử lý phế thải xây
dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày
|
tấn
|
|
7.173
|
7.783
|
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ
LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh
phẩm
- Kiểm tra các thiết bị
an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò
đốt.
- Chuyển thùng nhựa
hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác
của lò đốt.
- Rửa các thùng chứa
rác bằng nhựa và đưa vào vị trí qui định.
- Theo dõi, nạp hóa
chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào
tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi
nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các
đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc,
vệ sinh các thiết bị của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến
bãi chôn lấp tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm
nylon chống thấm; rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và
phương tiện làm việc.
Đơn
vị tính: đồng/tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT4.01.00
|
Xử lý rác y tế, bệnh
phẩm bằng lò gas
|
tấn
rác y tế, rác bệnh phẩm
|
7.879.306
|
2.754.986
|
1.388.930
|
CHƯƠNG V
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC
RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT
ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ và bảo hộ lao động
- Xe ô tô quét hút theo
đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m-0,3m, bật đèn công
tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi
quét hút đạt từ 4km/h-5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến
hành đổ phế thải đúng nơi qui định.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, tập kết về địa điểm qui định.
Đơn
vị tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường
phố bằng ôtô quét hút 5-7m3
|
km
|
2.200
|
|
65.326
|
MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI
NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động
- Di chuyển xe lấy nước
vào đúng vị trí qui định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và
để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng
họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa
đi với tốc độ 6km/h, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tuới
nước rửa đường theo đúng lộ trình qui định.
- Sau khi xả hết téc
nước xe về điểm lấy nước và lắp lại thao tác như thên.
- Sau khi hoàn thành
công việc xoay bép lên phí trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, tập kết về địa điểm qui định.
Đơn
vị tính: đồng/km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước rửa đường
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
- Ô tô công suất
<10 m3
|
km
|
56.000
|
|
267.665
|
MT5.02.02
|
- Ô tô công suất ≥10
m3
|
km
|
56.000
|
|
258.856
|
MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN
HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ
thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm
trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện bơm
nước lên téc.
- Đóng mở van xả nước
khi xe đến lấy nước.
- Định kì bảo dưỡng
động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương
tiện, giao ca.
Đơn
vị tính: đồng/100m3 nước
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT5.03.00
|
Vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
|
100 m3
|
|
128.323
|
57.251
|
PHẦN III: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
CHƯƠNG I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 TƯỚI NƯỚC
THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm
tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ
giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của
thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số
lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
Lượng nước tưới: 5
lít/m2
(cỏ thuần
chủng); 6 lít/m2 (cỏ
không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
CX1.01.10 TƯỚI NƯỚC
GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng
|
|
|
|
|
CX1.01.11
|
- Bằng máy bơm xăng
3CV
|
100m2/lần
|
4.000
|
17.801
|
3.208
|
CX1.01.12
|
- Bằng máy bơm điện
1,5kw
|
100m2/lần
|
4.000
|
23.560
|
22.915
|
CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC
THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
4.000
|
31.414
|
|
CX1.01.30 TƯỚI NƯỚC
THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước thảm cỏ
thuần chủng
|
|
|
|
|
CX1.01.31
|
- Bằng xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
4.000
|
25.916
|
30.938
|
CX1.01.32
|
- Bằng xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
4.000
|
25.916
|
22.793
|
CX1.01.40 TƯỚI NƯỚC
GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG MÁY BƠM
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan
thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
|
|
|
|
|
CX1.01.41
|
-
Bằng máy bơm xăng 3CV
|
100m2/lần
|
4.800
|
25.916
|
3.821
|
CX1.01.42
|
-
Bằng máy bơm điện 1,5kw
|
100m2/lần
|
4.800
|
28.272
|
27.498
|
CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC
THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ
không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
4.800
|
40.053
|
|
CX1.01.60 TƯỚI NƯỚC
THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG XE BỒN
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước thảm cỏ
không thuần chủng
|
|
|
|
|
CX1.01.61
|
- Bằng xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
4.800
|
23.560
|
33.751
|
CX1.01.62
|
- Bằng xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
4.800
|
23.560
|
22.793
|
CX1.02.00 PHÁT THẢM CỎ
THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường
xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ
theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc
dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ
BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
|
|
|
|
CX1.02.11
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
44.008
|
19.958
|
CX1.02.12
|
- Thảm cỏ không thuần
chủng
|
100m2/lần
|
|
30.203
|
14.894
|
CX1.02.20 PHÁT THẢM CỎ
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phát thảm cỏ thủ công
|
|
|
|
|
CX1.02.21
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
125.848
|
|
CX1.02.22
|
- Thảm cỏ không thuần
chủng
|
100m2/lần
|
|
100.678
|
|
CX1.03.00 XÉN LỀ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo
chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
vào nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100md/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.03.01
CX1.03.02
|
- Xén lề cỏ lá tre
- Xén lề cỏ nhung
|
100md/lần
100md/lần
|
|
83.899
125.848
|
|
CX1.04.00 LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn
trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
vào nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.04.01
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
|
83.899
|
|
CX1.05.00 TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ
chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng
dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
vào nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/1m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.05.01
CX1.05.02
|
Trồng dặm cỏ lá tre
Trồng dặm cỏ nhung
|
1m2/lần
1m2/lần
|
42.642
39.640
|
38.314
21.534
|
|
CX1.06.00 PHUN THUỐC
PHÒNG TRỪ SÂU CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu
cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2
đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
vào nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.06.01
|
Phun thuốc phòng trừ
sâu cỏ
|
100m2/lần
|
705
|
23.567
|
|
CX1.07.01 BÓN PHÂN THẢM
CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên
toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.07.01
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
15.000
|
25.170
|
|
CHƯƠNG II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.01.00 DUY TRÌ BỒN
HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm
tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ
theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp
hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới nước tại chỗ hoặc bằng
xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số
lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
Lượng nước tưới: 5
lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số
lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
Lượng nước tưới: 5
lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
CX2.01.10 TƯỚI NƯỚC
GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan
bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào
|
|
|
|
|
CX2.01.11
|
- Bằng máy bơm xăng
3CV
|
100m2/lần
|
4.000
|
18.848
|
3.397
|
CX2.01.12
|
- Bằng máy bơm điện
1,5kw
|
100m2/lần
|
4.000
|
23.560
|
22.915
|
CX2.01.20 TƯỚI NƯỚC BỒN
HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.01.21
|
Tưới nước bồn hoa,
bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
|
100m2/lần
|
4.000
|
37.958
|
|
CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN
HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước bồn hoa,
bồn cảnh, cây hàng rào
|
|
|
|
|
CX2.01.31
|
- Bằng xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
4.000
|
26.178
|
31.251
|
CX2.01.32
|
- Bằng xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
4.000
|
26.178
|
22.914
|
CX2.02.00 CÔNG TÁC THAY
HOA BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn,
dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng
loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.02.01
CX2.02.02
|
Công tác thay hoa bồn
hoa
- Bằng hoa giống
- Bằng hoa giỏ
|
100m2/lần
100m2/lần
|
14.000.000
12.800.000
|
838.986
755.087
|
|
CX2.03.00 PHUN THUỐC
TRỪ SÂU BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc
theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.03.01
|
Phun thuốc trừ sâu
bồn hoa
|
100m2/lần
|
705
|
55.432
|
|
CX2.04.00 BÓN PHÂN VÀ
XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc
xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc
cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn rác thải.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.04.01
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
50.000
|
84.178
|
|
CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN
CẢNH LÁ MÀU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu,
xới đất, trồng dặm
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt
tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu
cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Duy trì bồn cảnh lá màu
|
|
|
|
|
CX2.05.01
|
- Có hàng rào
|
100 m2/năm
|
6.444.850
|
4.958.407
|
|
CX2.05.02
|
- Không hàng rào
|
100 m2/năm
|
9.662.820
|
6.239.259
|
|
CX2.06.00 DUY TRÌ CÂY
HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào
vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100m2/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy trì cây hàng rào,
đường viền
|
|
|
|
|
CX2.06.01
|
- Cao <1m
|
100 m2/năm
|
33.500
|
3.397.893
|
|
CX2.06.02
|
- Cao ≥1m
|
100
m2/năm
|
33.500
|
5.397.477
|
|
CX2.07.00 TRỒNG DẶM CÂY
HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu,
xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt
tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/1m2 trồng
dặm/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.07.01
|
Trồng dặm cây hàng
rào, đường viền
|
1m2 trồng dặm/năm
|
18.001
|
9.424
|
|
CX2.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY
CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm
tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa
hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc
nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới
những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số
lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
Lượng nước tưới: 5
lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC
GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn
vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan
cây ra hoa, tạo hình
|
|
|
|
|
CX2.08.11
|
- Bằng máy bơm xăng
3CV
|
100
cây/lần
|
4.000
|
17.801
|
3.208
|
CX2.08.12
|
- Bằng máy bơm điện
1,5kw
|
100
cây/lần
|
4.000
|
23.560
|
22.915
|
CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY
CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.08.21
|
Tưới nước cây ra hoa,
tạo hình bằng thủ công
|
100
cây/lần
|
4.000
|
35.341
|
|
CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY
CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn
vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước cây ra hoa,
tạo hình
|
|
|
|
|
CX2.08.31
|
-
Bằng xe bồn 5m3
|
100
cây/lần
|
4.000
|
25.916
|
30.938
|
CX2.08.32
|
-
Bằng xe bồn 8m3
|
100
cây/lần
|
4.000
|
230.368
|
20.622
|
CX2.09.00 DUY TRÌ CÂY
CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng,
cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu
cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.09.01
|
Duy trì cây cảnh trổ
hoa
|
100
cây/năm
|
220.680
|
12.962.334
|
|
Ghi chú: Đối với công
tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, đơn giá nhân công được nhân với hệ số
K=1,1.
CX2.10.00 TRỒNG DẶM CÂY
CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu,
hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
Đơn
vị tính: đồng/100 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.10.01
|
Trồng dặm cây cảnh
trổ hoa
|
100
cây
|
1.500.000
|
3.534.057
|
|
CX2.11.00 DUY TRÌ CÂY
CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình
quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu
cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.11.01
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100 cây/năm
|
215.510
|
10.772.580
|
|
CX2.12.00 DUY TRÌ CÂY
CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm
tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa
hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc
nước máy lấy từ nguồn cung cấp của tỉnh tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số
lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
Lượng nước tưới: 3
lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC
GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM
Đơn
vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan
cây cảnh trong chậu
|
|
|
|
|
CX2.12.11
|
- Bằng máy bơm xăng
3CV
|
100
chậu/lần
|
2.400
|
11.780
|
2.038
|
CX2.12.12
|
- Bằng máy bơm điện
1,5kw
|
100
chậu/lần
|
2.400
|
16.492
|
14.895
|
CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY
CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh
trồng chậu bằng thủ công
|
100
chậu/lần
|
2.400
|
25.916
|
|
CX2.12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY
CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn
vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước cây cảnh
trồng chậu
|
|
|
|
|
CX2.12.31
|
- Bằng xe bồn 5m3
|
100
chậu/lần
|
2.400
|
16.492
|
20.625
|
CX2.12.32
|
- Bằng xe bồn 8m3
|
100
chậu/lần
|
2.400
|
18.848
|
16.281
|
CX2.13.00 THAY ĐẤT,
PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay
đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.13.01
|
Thay đất, phân chậu
cảnh
|
100
chậu/lần
|
1.480.000
|
2.516.958
|
|
CX2.14.00 DUY TRÌ CÂY
CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh hoặc
chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2
lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi
đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100 chậu/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.14.01
|
Duy trì cây cảnh
trồng chậu
|
100
chậu/năm
|
145.510
|
8.054.266
|
|
CX2.15.00 TRỒNG DẶM CÂY
CẢNH TRỒNG CHẬU
Đơn
vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.15.01
|
Trồng dặm cây cảnh
trồng chậu
|
100
chậu trồng dặm
|
1.525.000
|
2.356.038
|
|
CX2.16.00 THAY CHẬU
HỎNG, VỠ
Đơn
vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.16.01
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100
chậu/lần
|
15.000.000
|
2.237.296
|
|
CX2.17.00 DUY TRÌ CÂY
LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ
giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số
lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
Lượng nước tưới: 5
lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
Đơn
vị tính: đồng/10 cây/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.17.01
|
Duy trì cây leo
|
10
cây/lần
|
735
|
30.203
|
|
CHƯƠNG III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới
trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng
sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1:
Cây cao ≤6m và có đường kính gốc cây ≤20cm
+ Cây bóng mát loại 2:
Cây cao ≤12m và có đường kính gốc ≤50cm.
+ Cây bóng mát loại 3:
Cây cao >12m hoặc có đường kính gốc >50cm.
CX3.01.00 DUY TRÌ CÂY
BÓNG MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc
cây.
- Bón phân hữu cơ gốc
cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và
tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp
với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây
nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc
cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến
đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
Đơn
vị tính: đồng/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.01.01
|
Duy trì cây bóng mát
mới trồng
|
cây/năm
|
202.635
|
291.967
|
112.502
|
CX3.02.00 DUY TRÌ THẢM
CỎ GỐC BÓNG MÁT
(Diện tích thảm cỏ bình
quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe
bồn.
- Phát và xén thảm cỏ
và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên
thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm
cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực
hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số
lần tưới để duy trì bồn cỏ được quy định như sau:
Lượng nước tưới: 15
lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
Đơn
vị tính: đồng/1bồn/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.02.01
|
Duy trì thảm cỏ gốc
cây bóng mát
|
bồn/năm
|
71.599
|
1.020.766
|
342.705
|
CX3.03.00 DUY TRÌNH CÂY
BÓNG MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông
báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông,
an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé
nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện
trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng
thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây
thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.03.01
|
Duy trì cây bóng mát
loại 1
|
cây/năm
|
13.471
|
113.263
|
|
CX3.04.00 DUY TRÌ CÂY
BÓNG MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông
báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông
và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé
nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện
trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng
thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây
thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.04.01
|
Duy trì cây bóng mát
loại 2
|
cây/năm
|
1.361
|
713.138
|
86.276
|
CX3.05.00 DUY TRÌNH CÂY
BÓNG MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông
báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông
và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé
nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện
trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng
thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây
thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.05.01
|
Duy trì cây bóng mát
loại 3
|
cây/năm
|
2.256
|
1.457.039
|
140.956
|
CX3.06.00 GIẢI TOẢ CÀNH
CÂY GẪY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gẫy
đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy,
sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu
gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn
vị tính: đồng/1cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.06.01
|
Giải toả cành cây
gẫy, cây loại 1
|
cây
|
|
89.620
|
1.554
|
CX3.06.02
|
Giải toả cành cây
gẫy, cây loại 2
|
cây
|
1.434
|
358.480
|
54.458
|
CX3.06.03
|
Giải toả cành cây
gẫy, cây loại 3
|
cây
|
1.720
|
597.467
|
72.150
|
CX3.07.00 CẮT THẤP TÁN,
KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây,
khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo
yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây,
thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn
vị tính: đồng/1cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cắt thấp tán, khống
chế chiều cao
|
|
|
|
|
CX3.07.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
9.205
|
1.344.300
|
359.772
|
CX3.07.02
|
- Cây loại 2
|
cây
|
11.046
|
1.792.400
|
454.991
|
CX3.08.00 GỠ PHỤ SINH
CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo
bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn
vị tính: đồng/1cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.08.00
|
Gỡ phụ sinh cây cổ
thụ
|
cây
|
|
2.389.867
|
416.903
|
CX3.09.00 GIẢI TỎA CÂY
GẪY, ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo
sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao
thông, cảnh giới giao thông.
- Giải toả cây đổ ngã,
xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km,
san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
Đơn
vị tính: đồng/1cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Giải toả cây gẫy, đổ
|
|
|
|
|
CX3.09.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
985.820
|
6.659
|
CX3.09.02
|
- Cây loại 2
|
cây
|
|
2.091.134
|
292.749
|
CX3.09.03
|
- Cây loại 3
|
cây
|
|
4.481.001
|
459.921
|
CX3.10.00 ĐỐN HẠ CÂY
SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế
hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao
thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa
thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn
trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận
chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
Đơn
vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX3.10.01
CX3.10.02
CX3.10.03
|
Đốn hạ cây sâu bệnh
- Cây loại 1
- Cây loại 2
- Cây loại 3
|
cây
cây
cây
|
|
969.224
3.793.914
6.422.768
|
12.331
586.061
1.002.546
|
CX3.11.00 QUÉT VÔI GỐC
CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc
cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đồng/1cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.11.01
CX3.11.02
CX3.11.03
|
Quét vôi gốc cây
- Cây loại 1
- Cây loại 2
- Cây loại 3
|
cây
cây
cây
|
496
1.774
3.549
|
7.853
13.089
29.581
|
|
BẢNG
PHỤ LỤC PHÂN VÙNG
STT
|
Tên
vùng
|
Địa
phương trực thuộc
|
1
|
Vùng
I
|
Hà Nội, Hải Phòng,
Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái
Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên
Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình,
Thanh Hóa, Lai Châu, Thái Bình.
|
2
|
Vùng
II
|
Nghệ An, Hà Tĩnh,
Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình
Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum Gia Lai, Đắk Lắk, Đăk Nông, Lâm Đồng.
|
3
|
Vùng
III
|
TP. Hồ Chí Minh, Ninh
Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng
Tàu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên
Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.
|
PHẦN IV: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ
THỊ
CHƯƠNG I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT
ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an
toàn thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận
chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó,
đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn
chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.01.11
CS.1.01.12
CS.1.01.13
CS.1.01.14
CS.1.01.15
CS.1.01.21
CS.1.01.22
CS.1.01.23
CS.1.01.24
CS.1.01.25
CS.1.01.31
CS.1.01.32
CS.1.01.33
CS.1.01.34
CS.1.01.35
|
Lắp dựng cột đèn bằng
thủ công
+ Cột đèn BTCT cao
≤10m
+ Cột đèn BTCT cao
>10m
+ Cột đèn thép, gang
≤8m
+ Cột đèn thép, gang
≤10m
+ Cột đèn thép, gang
≤12m
Lắp dựng cột đèn bằng
máy
+ Cột đèn BTCT cao
≤10m
+ Cột đèn BTCT cao
>10m
+ Cột đèn thép, gang
≤8m
+ Cột đèn thép, gang
≤10m
+ Cột đèn thép, gang
≤12m
Vận chuyển cột đèn
+ Cột đèn BTCT cao
≤10m
+ Cột đèn BTCT cao
>10m
+ Cột đèn thép, gang
≤8m
+ Cột đèn thép, gang
≤10m
+ Cột đèn thép, gang
≤12m
|
1 cột
1
cột
1
cột
1
cột
1
cột
1
cột
1
cột
1
cột
1
cột
1
cột
1
cột
1
cột
1
cột
1
cột
1
cột
|
1.200.000
2.658.000
2.300.000
3.100.000
4.200.000
1.200.000
2.658.000
2.300.000
3.100.000
4.200.000
|
1.178.019
1.308.910
785.346
1.178.019
1.308.910
654.455
916.237
654.455
654.455
785.346
|
206.844
275.792
137.896
137.896
206.844
49.405
49.405
49.405
49.405
49.405
|
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU
CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU
CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu
cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/chiếc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.02.11
CS.1.02.12
|
Lắp chụp đầu cột (cột
mới)
+ Chiều dài cột
≤10,5m
+ Chiều dài cột
>10,5m
|
chiếc
chiếc
|
1.088.310
1.088.310
|
139.831
153.814
|
227.369
263.571
|
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP
ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị điều kiện
lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường
dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện
nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên
cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/chiếc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.02.20
|
Lắp đặt chụp đầu vào
cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
|
chiếc
|
1.088.310
|
139.831
|
227.369
|
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN
CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an
toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên
cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN
Φ60
Đơn
vị tính: đồng/cần đèn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.03.11
CS.1.03.12
CS.1.03.13
|
Lắp cần đèn Φ60
+ Chiều dài cần đèn
≤2,8m
+ Chiều dài cần đèn
≤3,2m
+ Chiều dài cần đèn
≤3,6m
|
cần đèn
cần đèn
cần đèn
|
345.000
355.000
400.000
|
265.679
293.645
318.815
|
227.369
227.369
227.369
|
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN
CHỮ S
Đơn
vị tính: đồng/cần đèn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.03.21
CS.1.03.22
|
Lắp cần đèn chữ S
+ Chiều dài cần đèn
≤2,8m
+ Chiều dài cần đèn
≤3,2m
|
cần
đèn
cần
đèn
|
801.687
821.687
|
279.662
321.611
|
257.685
257.685
|
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN
SỢI TÓC Φ48
Đơn
vị tính: đồng/cần đèn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.03.31
CS.1.03.32
|
Lắp cần đèn sợi tóc
Φ48
+ Chiều dài cần đèn
≤1,5m
+ Chiều dài cần đèn
≤2,0m
|
cần
đèn
cần
đèn
|
282.000
312.000
|
223.730
223.730
|
178.173
178.173
|
CS.1.04.10 LẮP CHÓA ĐÈN
(LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và
chóa đèn.
- Đấu dây vào chóa, lắp
chóa và căn chỉnh.
Đơn
vị tính: đồng/chóa
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.04.11
CS.1.04.12
CS.1.04.13
CS.1.04.14
|
Lắp chóa đèn
Chóa cao áp ở độ cao
≤12m
Chóa cao áp ở độ cao
>12m
Chóa cao áp
Chóa huỳnh quang
|
chóa
chóa
chóa
chóa
|
800.000
1.200.000
5.000
12.000
|
139.831
195.763
83.899
139.831
|
227.369
263.571
227.369
227.369
|
CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI
XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích
thước lỗ.
- Đục lỗ để lắp xà đưa
xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố định
xà, bắt sứ vào xà.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ
LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.05.10
|
Đục lỗ để lắp xà và
luồn cáp
|
bộ
|
|
69.916
|
267.259
|
CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.05.20
|
Lắp xà dọc
|
bộ
|
190.000
|
349.578
|
317.395
|
CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG
BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.05.31
CS.1.05.32
|
Lắp xà ngang bằng máy
- Loại xà ≤1m
- Loại xà >1m
|
bộ
bộ
|
47.000
47.000
|
111.865
139.831
|
178.173
178.173
|
CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.05.41
CS.1.05.42
|
Lắp xà ngang bằng thủ
công
- Loại xà ≤1m
- Loại xà >1m
|
bộ
bộ
|
47.000
47.000
|
223.730
279.662
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên tính cho
cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì đơn giá nhân công được nhân với hệ
số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà
néo thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.
CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ
THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đóng cọc tiếp địa.
- Kéo thẳng dây tiếp
địa, hàn vào cọc tiếp địa.
- Đấu nối tiếp địa vào
cột đèn.
- Đấu nối vào dây trung
tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA
CHO CỘT ĐIỆN
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.06.10
|
Làm tiếp địa cho cột
điện
|
bộ
|
517.674
|
131.441
|
|
CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA
LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.06.20
|
Làm tiếp địa lặp lại
cho lưới điện cáp ngầm
|
bộ
|
3.106.044
|
111.865
|
39.827
|
CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA
LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.06.30
|
Làm tiếp địa lặp lại
cho lưới điện cáp treo
|
bộ
|
46.000
|
139.831
|
386.740
|
CHƯƠNG II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA
CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP
TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP
TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây
vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát
an toàn.
- Đưa dây lên cột, kéo
căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên
sứ, xử lý các đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn
bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.01.01
CS.2.01.02
|
Kéo dây, cáp trên
lưới đèn chiếu sáng
- Tiết diện dây 6 ÷
25mm2
- Tiết diện dây 26 ÷
50mm2
|
100m
100m
|
2.035.000
4.810.513
|
419.493
699.155
|
445.432
1.781.729
|
Ghi chú : Kéo dây tiết diện
>25mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân công
được nhân với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP
KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc
cáp, rẽ ruột, xác định pha.
- Hàn đầu cốt, cuốn vải
cố định đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn
bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP
KHÔ
Đơn
vị tính: đồng/đầu cáp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.02.10
|
Làm đầu cáp khô
|
đầu
cáp
|
1.500
|
111.865
|
|
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ
ĐUÔI CÁ
Đơn
vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.02.20
|
Lắp cầu chì đuôi cá
|
cái
|
9.500
|
65.446
|
|
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x16)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải cáp, đo khoảng
cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Đặt lưới bảo vệ.
- Hoàn chỉnh thu dọn
bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP
KHÔ
Đơn
vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.03.10
|
Rải cáp ngầm
Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x16)
|
100m
|
26.390.000
|
392.673
|
|
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA
CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Quấn cáp dự phòng,
sửa lỗ luồn cáp.
- Luồn dây bọc cáp,
quấn cáp và kéo vào trong cột.
- Lấp đất chân cột,
hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/đầu cáp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.04.10
|
Luồn cáp cửa cột
|
đầu
cáp
|
|
65.446
|
|
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT
BÊ TÔNG LY TÂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn,
phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/10 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.05.10
|
Đánh số cột bê tông
ly tâm
|
đầu
cáp
|
34.631
|
414.633
|
|
CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT
THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn,
phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.2.05.20
|
Đánh số cột thép
|
10 cột
|
16.800
|
414.633
|
|
CS.2.06.00 LẮP BẢNG
ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
CS.2.06.10 LẮP BẢNG
ĐIỆN CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
đưa bảng điện vào cột.
- Định vị và lắp
bulông.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/bảng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.06.10
|
Lắp bảng điện cửa cột
|
bảng
|
25.000
|
41.949
|
|
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
đưa bảng điện vào cột.
- Đấu nối sửa khung
cửa, hàn bản lề vào cột.
- Lắp cửa cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/cửa
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.06.20
|
Lắp cửa cột
|
cửa
|
19.364
|
78.535
|
34.968
|
CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN
ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây,
luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ
CÁP TREO LÊN ĐÈN
Đơn
vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.07.10
|
Luồn dây từ cáp treo
lên đèn
|
100m
|
243.600
|
654.455
|
1.781.729
|
CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ
CÁP NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn
vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.2.07.20
|
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
|
100m
|
243.600
|
654.455
|
|
CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ
TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ
TỦ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố
định lắp đặt giá.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.08.10
|
Lắp giá đỡ tủ
|
bộ
|
30.000
|
654.455
|
|
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ
ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
xác định vị trí.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt
tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện
và đóng thử.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.2.08.20
CS.2.08.30
|
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
- Độ cao <2m
- Độ cao ≥2m
|
tủ
tủ
|
159.000
159.000
|
615.188
615.188
|
356.346
|
CHƯƠNG III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT
ĐÈN SÂN VƯỜN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận
chuyển cột trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, căn chỉnh,
cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.3.01.11
CS.3.01.12
|
Lắp dựng cột đèn sân
vườn
- Lắp đặt bằng thủ
công
- Lắp đặt bằng cơ
giới
|
1
cột
1
cột
|
1.200.000
1.200.000
|
838.986
419.493
|
275.792
|
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN
LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
dụng cụ vật tư.
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay đèn lồng, lắp
đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.3.02.10
|
Lắp đặt đèn lồng
|
bộ
|
100.000
|
167.797
|
267.259
|
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN
CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
dụng cụ vật tư.
- Lắp đặt theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.3.03.11
CS.3.03.12
CS.3.03.13
|
Lắp đặt đèn cầu
Lắp đặt đèn nấm
Lắp đặt đèn chiếu
sáng thảm cỏ
|
bộ
bộ
bộ
|
200.000
18.182
115.000
|
55.932
83.899
167.797
|
267.259
267.259
|
CHƯƠNG IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU
NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng,
sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối . . .
- Cảnh giới, kéo dây
đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp
xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG
ỐC NGANG ĐƯỜNG
Đơn
vị tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.01.11
CS.4.01.12
|
Lắp đèn bóng ốc ngang
đường
- Ngang đường
- Ngã 3 - ngã 4
|
100
bóng
100
bóng
|
856.400
975.200
|
1.118.648
1.677.972
|
1.781.729
2.672.594
|
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY
RẮN NGANG ĐƯỜNG
Đơn
vị tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.01.21
CS.4.01.22
|
Lắp đèn dây rắn ngang
đường
- Ngang đường
- Ngã 3 - ngã 4
|
10m
10m
|
181.820
181.820
|
279.662
419.493
|
356.346
534.519
|
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN
TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng,
sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.
- Lắp đèn cố định viền
trang trí kiến trúc.
- Lắp thiết bị đóng
cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu
dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp
xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG
ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn
vị tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.02.11
CS.4.02.12
|
Lắp đèn bóng ốc viền
công trình kiến trúc
- Độ cao H<3m
- Độ cao H≥3m
|
100
bóng
100
bóng
|
206.000
206.000
|
1.398.310
1.817.803
|
1.781.729
2.672.594
|
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY
RẮN VIỀN KIẾN TRÚC
Đơn
vị tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.02.21
CS.4.02.22
|
Lắp đèn dây rắn viền
kiến trúc
- Độ cao H<3m
- Độ cao H≥3m
|
10m
10m
|
181.820
181.820
|
279.662
363.561
|
178.173
356.346
|
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU
TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng
cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu
dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp
xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG
ỐC TRANG TRÍ CÂY
Đơn
vị tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.03.11
CS.4.03.12
|
Lắp đèn bóng ốc trang
trí cây
- Độ cao H<3m
- Độ cao H≥3m
|
100
bóng
100
bóng
|
206.000
206.000
|
978.817
1.398.310
|
356.346
712.692
|
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG
3W TRANG TRÍ CÂY
Đơn
vị tính: đồng/dây (100 bóng)
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.03.21
CS.4.03.22
|
Lắp đèn bóng 3W trang
trí cây
- Độ cao H<3m
- Độ cao H≥3m
|
100
bóng
100
bóng
|
350.000
350.000
|
27.966
55.932
|
44.543
53.452
|
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU
VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp cố định dây đui,
bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây nguồn, đấu
dây, cân pha.
- Lắp thiết bị đóng
cắt, bảo vệ.
- Kiểm tra, xử lý tiếp
xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG
ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn
vị tính: đồng/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.04.11
CS.4.04.12
|
Lắp đèn bóng ốc viền
khẩu hiệu, biểu tượng
- Độ cao H<3m
- Độ cao H≥3m
|
100 bóng
100
bóng
|
206.000
206.000
|
1.118.648
1.454.242
|
1.425.383
2.138.075
|
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY
RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn
vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.4.04.21
CS.4.04.22
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
- Độ cao H<3m
- Độ cao H≥3m
|
10m
10m
|
181.820
181.820
|
279.662
363.561
|
267.259
534.519
|
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG
VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn
vị tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.04.31
CS.4.04.32
|
Lắp đèn ống viền khẩu
hiệu, biểu tượng
- Độ cao H<3m
- Độ cao H≥3m
|
10m
10m
|
90.000
90.000
|
838.986
1.118.648
|
356.346
712.692
|
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA
CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt đèn pha cố
định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế.
- Kéo dây nguồn đấu điện.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA
TRÊN CẠN
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.05.11
CS.4.05.12
|
Lắp đèn pha trên cạn
- Độ cao H<3m
- Độ cao H≥3m
|
bộ
bộ
|
315.000
315.000
|
279.662
363.561
|
267.259
316.285
|
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA
DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.05.20
|
Lắp đèn pha dưới nước
|
bộ
|
315.000
|
503.392
|
|
CS.4.06.00 LẮP KHUNG
HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt
khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG
KÍCH THƯỚC 1Mx2M
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.06.11
CS.4.06.12
|
Lắp khung kích thước
1m x 2m
- Độ cao H<3m
- Độ cao H≥3m
|
bộ
bộ
|
32.000
32.000
|
419.493
559.324
|
285.077
427.615
|
CS.4.06.20 LẮP KHUNG
KÍCH THƯỚC 1Mx2M <KHUNG< 2Mx2M
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.06.21
CS.4.06.22
|
Lắp khung kích thước
>1m x 2m
- Độ cao H<3m
- Độ cao H≥3m
|
bộ
bộ
|
40.000
40.000
|
559.324
727.121
|
303.159
454.739
|
CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU
KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận
chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị,
lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.07.11
CS.4.07.12
|
Lắp bộ điều khiển
nhấp nháy
- Số lượng 2 ÷ 3 kênh
- Số lượng ≥4 kênh
|
bộ
bộ
|
600.000
600.000
|
279.662
419.493
|
|
CHƯƠNG V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 THAY BÓNG
ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo
giao thông.
- Kiểm tra sửa chữa các
chi tiết lưới.
- Tháo và lắp bóng;
tháo và lắp kính + lốp đèn.
- Giám sát an toàn,
hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.5.01.10 THAY BÓNG
ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.10
|
Thay bóng đèn sợi tóc
bằng thủ công
|
20
bóng
|
316.194
|
942.415
|
|
CS.5.01.20 THAY BÓNG
CAO ÁP
CS.5.01.2a THAY BÓNG
CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.21a
CS.5.01.22a
CS.5.01.23a
|
Thay bóng cao áp bằng
máy
- Chiều cao cột
H<14m
- Chiều cao cột
10m≤H<18m
- Chiều cao cột
18m≤H<24m
|
20
bóng
20
bóng
20
bóng
|
4.056.194
4.056.194
4.056.194
|
1.118.648
1.398.310
1.957.634
|
1.781.729
2.108.566
2.601.763
|
CS.5.01.2b THAY BÓNG
CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.20b
|
Thay bóng cao áp bằng
thủ công
- Chiều cao cột
H<10m
|
20 bóng
|
4.056.194
|
2.013.566
|
|
CS.5.01.30 THAY BÓNG
ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3a THAY BÓNG
ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.30a
|
Thay bóng đèn ống
bằng máy
|
20
bóng
|
301.495
|
1.047.128
|
1.781.729
|
CS.5.01.3b THAY BÓNG
ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.30b
|
Thay bóng đèn ống
bằng thủ công
|
20
bóng
|
301.495
|
1.884.830
|
|
CS.5.02.00 THAY CHOÁ
ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết
tháo lốp cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn,
hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.5.02.10 THAY CHOÁ
ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/10 lốp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.02.11
CS.5.02.12
CS.5.02.13
CS.5.02.14
CS.5.02.15
CS.5.02.16
|
Thay choá đèn (lốp
đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy
- Chiều cao cột
H<12m
- Chiều cao cột
12m≤H<18m
- Chiều cao cột
18m≤H<24m
Thay choá đèn (lốp
đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy
- Chiều cao cột
H<12m
- Chiều cao cột
12m≤H<18m
- Chiều cao cột
18m≤H<24m
|
10
lốp
10
lốp
10
lốp
10
lốp
10
lốp
10
lốp
|
1.100.000
1.100.000
1.100.000
2.500.000
2.500.000
2.500.000
|
3.076.282
3.355.944
3.635.606
5.229.679
5.453.409
5.761.037
|
4.231.930
3.514.276
4.202.848
4.231.930
3.514.276
4.202.848
|
CS.5.02.20 THAY CHOÁ
ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG, H<10M
Đơn
vị tính: đồng/10 lốp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.02.20
|
Thay choá đèn (lốp
đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, H<10m
|
10
lốp
|
3.100.000
|
5.593.240
|
|
CS.5.03.00 THAY CHẤN
LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn
lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ
mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện,
kiểm tra.
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 THAY CHẤN
LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.11
CS.5.03.12
CS.5.03.13
CS.5.03.14
|
Thay chấn lưu (hoặc
bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy
- Chiều cao cột
H<10m
- Chiều cao cột
10m≤H<12m
- Chiều cao cột
12m≤H<18m
- Chiều cao cột
18m≤H<24m
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
223.310
223.310
223.310
223.310
|
215.340
243.306
330.001
369.154
|
303.159
351.428
351.428
420.285
|
CS.5.03.20 THAY CHẤN
LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.20
|
Thay chấn lưu (hoặc
bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột H≤10m
|
bộ
|
223.310
|
321.611
|
|
CS.5.03.30 THAY CHẤN
LƯU HOẶC BỘ MỒI
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.31
CS.5.03.32
CS.5.03.33
CS.5.03.34
|
Thay chấn lưu hoặc bộ
mồi
- Chiều cao cột
H<10m
- Chiều cao cột
10m≤H<12m
- Chiều cao cột
12m≤H<18m
- Chiều cao cột
18m≤H<24m
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
180.000
180.000
180.000
180.000
|
195.763
223.730
307.628
335.594
|
272.843
272.843
351.428
420.285
|
CS.5.03.50 THAY CHẤN
LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.51
CS.5.03.52
CS.5.03.53
CS.5.03.54
|
Thay chấn lưu, bộ mồi
và bóng đồng bộ bằng máy
- Chiều cao cột
H<10m
- Chiều cao cột
10m≤H<12m
- Chiều cao cột
12m≤H<18m
- Chiều cao cột
18m≤H<24m
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
337.310
337.310
337.310
337.310
|
262.882
299.238
408.307
453.052
|
363.791
378.949
474.427
560.380
|
CS.5.03.60 THAY CHẤN
LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.60
|
Thay chấn lưu, bộ mồi
và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao cột H<10m
|
bộ
|
337.310
|
394.323
|
|
CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ
ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ
điện tiết kiệm.
- Thay bộ điện tiết
kiệm điện mới.
- Lắp vỏ chóa, đấu
điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.71
CS.5.03.72
CS.5.03.73
CS.5.03.74
|
Thay thế bộ điện tiết
kiệm điện bằng máy
- Chiều cao cột
H<10m
- Chiều cao cột
10m≤H<12m
- Chiều cao cột
12m≤H<18m
- Chiều cao cột
18m≤H<24m
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
1.146.810
1.146.810
1.146.810
1.146.810
|
279.662
307.628
391.527
419.493
|
303.159
351.428
351.428
420.285
|
CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ
ĐIỆN TIẾT KIỆM BẰNG THỦ CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.80
|
Thay thế bộ điện tiết
kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa
|
bộ
|
1.146.810
|
419.493
|
|
CS.5.04.00 THAY CÁC
LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật
tư, xin cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây
hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa
chữa hệ thống dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới,
lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ
ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.10
|
Thay bộ xà đơn dài
1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
136.480
|
755.087
|
285.077
|
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ
KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.20
|
Thay bộ xà kép dài
1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
338.960
|
838.986
|
320.711
|
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ
DÀI 0,6M CÓ SỨ
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.30
|
Thay bộ xà dài 0,6m
có sứ
|
bộ
|
76.240
|
699.155
|
285.077
|
CS.5.04.40
THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.40
|
Thay bộ xà đơn dài
1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới
|
bộ
|
90.000
|
419.493
|
213.807
|
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ
ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.50
|
Thay bộ xà đơn dài
1,2m không sứ, không dây bằng thủ công
|
bộ
|
90.000
|
838.986
|
|
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ
DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.60
|
Thay bộ xà dài 0,6m,
0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng máy
|
bộ
|
52.000
|
335.594
|
213.807
|
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ
DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.70
|
Thay bộ xà dài 0,6m,
0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công
|
bộ
|
52.000
|
615.256
|
|
CS.5.05.00 THAY CÁC
LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN,
CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp
cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần
mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN
CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.05.11
CS.5.05.12
CS.5.05.13
CS.5.05.14
|
Thay cần đèn cao áp,
chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy
- Cần cao áp chữ L
- Cần cao áp chữ S
- Chụp liên cần
- Chụp ống phóng đơn,
kép
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
701.687
801.687
350.000
340.000
|
699.155
978.817
978.817
978.817
|
303.159
303.159
303.159
303.159
|
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN
CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.05.21
CS.5.05.22
|
Thay cần đèn cao áp
bằng thủ công
- Cần cao áp chữ L
- Cần cao áp chữ S
|
bộ
bộ
|
262.500
367.500
|
1.258.479
1.761.871
|
|
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN
CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.05.30
|
Thay cần đèn chao cao
áp bằng máy
|
bộ
|
280.000
|
559.324
|
356.346
|
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN
CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.05.40
|
Thay cần đèn chao cao
áp bằng thủ công
|
bộ
|
280.000
|
1.006.783
|
|
CS.5.07.00 THAY CÁC
LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY
ĐỒNG MỘT RUỘT Thành
phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt
điện.
- Giám sát an toàn,
hoàn thiện.
CS.5.07.1a THAY DÂY
ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.11a
CS.5.07.12a
CS.5.07.13a
CS.5.07.14a
CS.5.07.15a
CS.5.07.16a
|
Thay dây đồng một
ruột bằng máy
- Loại dây M6
- Loại dây M10
- Loại dây M16
- Loại dây M25
- Loại dây A16
- Loại dây A25
|
40m
40m
40m
40m
40m
40m
|
442.905
664.378
974.400
243.600
182.700
223.300
|
559.324
699.155
699.155
699.155
699.155
699.155
|
302.894
302.894
302.894
302.894
302.894
302.894
|
CS.5.07.1b THAY DÂY
ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.11b
CS.5.07.12b
CS.5.07.13b
CS.5.07.14b
CS.5.07.15b
CS.5.07.16b
|
Thay dây đồng một
ruột bằng thủ công
- Loại dây M6
- Loại dây M10
- Loại dây M16
- Loại dây M25
- Loại dây A16
- Loại dây A25
|
40m
40m
40m
40m
40m
40m
|
442.905
664.378
974.400
243.600
182.700
223.300
|
1.006.783
1.258.479
1.258.479
1.258.479
1.258.479
1.258.479
|
|
CS.5.07.1c THAY DÂY LÊN
ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ,
luồn cửa cột.
- Kéo dây mới, cắt
điện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.10c
|
Thay dây lên đèn
|
40m
|
450.017
|
1.398.310
|
890.865
|
CS.5.07.20 THAY CÁP
TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp
treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ.
- Treo lại dây văng,
treo cáp, đấu hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn,
hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.5.07.2a THAY CÁP
TREO BẰNG MÁ
Đơn
vị tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.20a
|
Thay cáp treo bằng
máy
|
40m
|
507.740
|
1.118.648
|
890.865
|
CS.5.07.2b THAY CÁP
TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.20b
|
Thay cáp treo bằng
thủ công
|
40m
|
507.740
|
2.013.566
|
|
CS.5.07.30 THAY CÁP
NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
tháo đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp,
rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp
khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận
chuyển đất thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.31
CS.5.07.32
CS.5.07.33
CS.5.07.34
|
Thay cáp ngầm
- Nền đất
- Hè phố
- Đường nhựa
- Bê tông anphan
|
40m
40m
40m
40m
|
10.878.000
10.878.000
10.878.000
10.878.000
|
8.949.184
11.186.480
14.542.424
14.542.424
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên chưa bao
gồm hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu
kiểm tra.
- Giám sát an toàn,
hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/tủ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.08.10
|
- Thay tủ điện
|
tủ
|
159.000
|
1.118.648
|
356.346
|
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối.
- Đào đất, xử lý đầu
cáp, làm hộp nối.
- Kiểm tra, lấp đất,
thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/mối nối
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.09.11
CS.5.09.12
CS.5.09.13
CS.5.09.14
|
Nối cáp ngầm
- Nền đất
- Hè phố
- Đường nhựa
- Bê tông anphan
|
mối
nối
mối
nối
mối
nối
mối
nối
|
256.326
256.326
256.326
256.326
|
1.398.310
1.677.972
1.817.803
1.957.634
|
|
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ
dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu
hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng
cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp,
dây.
- San lấp hố móng, đánh
số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn
vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.10.11
CS.5.10.12
|
Thay cột đèn
- Cột BT li tâm, cột BT chữ H
- Cột sắt
|
cột
cột
|
2.115.074
2.758.567
|
4.350.817
3.926.730
|
2.621.215
2.621.215
|
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT
(CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)
Đơn
vị tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.10
|
Sơn cột sắt (có chiều
cao 8 ÷ 9,5m)
|
cột
|
133.132
|
523.564
|
1.057.983
|
CS.5.11.20 SƠN CHỤP,
SƠN CẦN ĐÈN
Đơn
vị tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.20
|
Sơn chụp, sơn cần đèn
|
cột
|
59.488
|
314.138
|
454.739
|
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN
CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT >4M
Đơn
vị tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.30
|
Sơn cột đèn chùm bằng
máy
|
cột
|
92.353
|
523.564
|
606.318
|
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN
CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)
Đơn
vị tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.40
|
Sơn cột đèn chùm bằng
thủ công
|
cột
|
92.353
|
1.047.128
|
|
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN
1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.50
|
Sơn cột đèn 1 cầu,
đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
|
cột
|
67.347
|
785.346
|
|
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN
CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn
vị tính: đồng/tủ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.60
|
Sơn tủ điện cả giá đỡ
|
tủ
|
168.364
|
523.564
|
|
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
vật tư, cắt điện.
- Tháo sứ cũ, lắp sứ
mới, kéo lại dây.
- Kiểm tra đóng điện,
giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/quả sứ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.12.10
|
Thay sứ cũ
|
quả
sứ
|
5.000
|
96.859
|
178.173
|
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHOÁ
ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng,
tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính.
- Lắp choá, giám sát an
toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện
trường.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.13.11
CS.5.13.12
CS.5.13.13
CS.5.13.14
|
Duy trì choá đèn cao
áp, kính đèn cao áp
- Chiều cao cột
H<10m
- Chiều cao cột
10m≤H<12m
- Chiều cao cột
12m≤H<18m
- Chiều cao cột
18m≤H<24m
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
4.000
4.000
4.000
4.000
|
78.535
104.713
130.891
157.069
|
124.721
106.106
140.571
180.122
|
CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU
NHỰA HOẶC THUỶ TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư đến địa điểm thay thế.
- Sửa chữa chi tiết
đấu, tháo lắp cầu nhựa.
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU
NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đồng/quả
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.14.10
|
Thay quả cầu nhựa
hoặc thủy tinh bằng máy
|
quả
|
25.000
|
157.069
|
178.173
|
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU
NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/quả
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.5.14.20
|
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công
|
quả
|
25.000
|
282.725
|
|
CHƯƠNG VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM
ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt,
kiểm tra lưới đèn.
- Vệ sinh bảo dưỡng
thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn,
ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra
chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ số đồng hồ
công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa
thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM
1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.10
|
Duy trì trạm 1 chế độ
bằng thủ công
|
trạm/
ngày
|
|
111.865
|
|
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM
1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn
vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.20
|
Duy trì trạm 1 chế độ
bằng đồng hồ hẹn giờ
|
trạm/
ngày
|
|
86.695
|
|
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM
1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn
vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.30
|
Duy trì trạm 1 chế độ
bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
|
trạm/
ngày
|
|
69.916
|
|
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM
2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.40
|
Duy trì trạm 2 chế độ
bằng tay (buổi tối)
|
trạm/
ngày
|
|
128.645
|
|
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM
2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn
vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.6.01.50
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
trạm/ ngày
|
|
95.085
|
|
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM
2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn
vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.60
|
Duy trì trạm 2 chế độ
bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
|
trạm/
ngày
|
|
72.712
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá duy trì trạm
đèn công cộng qui định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm =
1.500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách
trên và có vị trí khác thì đơn giá được điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến trạm
1500 ÷ 3000m: Kl = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm
>3000m: Kl = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm
1000 ÷ 1500m: Kl = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm
500 ÷ 1000m: Kl = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm
<500m: Kl = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm
nội thành: Kv = 1,2
- Trạm trong khu tập
thể dân cư nội thành: Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành: Kv
= 1,2
CS.6.01.70 QUẢN LÝ,
KIỂM TRA TRẠM BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra
máy, dàn, ghi nhật ký.
- Kiến nghị sửa đổi khi
có sự cố.
Đơn
vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.70
|
Quản lý, kiểm tra
trạm biến thế đèn công cộng
|
trạm/
ngày
|
|
89.492
|
|
CS.6.02.00 THAY THẾ
THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.02.10 THAY MODEM
(TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG TÂM)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo
modem.
- Lắp và đấu modem mới.
- Cấu hình cho modem.
- Đấu điện hoạt động
thử, hoàn thiện.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.10
|
Thay Modem
|
bộ
|
200.000
|
172.840
|
|
CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU
KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC
Master cũ.
- Lắp và đấu PLC Master
mới.
- Nạp chương trình phần
mềm.
- Cấu hình cho PLC
Master mới.
- Đấu điện hoạt động
thử, hoàn thiện.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.20
|
Thay PLC Master
|
bộ
|
100.000
|
374.106
|
|
CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU
KHIỂN PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC
RTU cũ.
- Lắp và đấu PLC RTU
mới.
- Nạp chương trình phần
mềm.
- Cấu hình cho PLC RTU
mới.
- Đấu điện hoạt động
thử, hoàn thiện.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.30
|
Thay PLC RTU
|
bộ
|
100.000
|
374.106
|
|
CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO
ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer.
- Lĩnh vật tư, tháo
Tranducer cũ.
- Lắp và đấu Tranducer
mới.
- Nạp chương trình phần
mềm.
- Cấu hình cho
Tranducer mới.
- Đấu điện hoạt động
thử, hoàn thiện.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.40
|
Thay Tranducer
|
bộ
|
445.400
|
345.680
|
|
CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO
DÒNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo TI
cũ.
- Lắp và đấu TI mới.
- Nạp chương trình phần
mềm.
- Cấu hình cho TI mới.
- Đấu điện hoạt động
thử, hoàn thiện.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.50
|
Thay bộ đo dòng điện
|
bộ
|
123.000
|
172.840
|
|
CS.6.02.60 THAY COUPLER
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo
Coupler cũ.
- Lắp và đấu Coupler
mới.
- Đo và kiểm tra tín
hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Couple)
- Đấu điện hoạt động
thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất
lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.61
CS.6.02.62
|
Thay Coupler
Thay bộ đo dòng điện
Thay bộ đo dòng điện
|
bộ
bộ
|
300.000
300.000
|
374.106
187.053
|
545.687
|
CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU
KHIỂN KHU VỰC
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC
Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết
bị mới trên vào giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động
thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất
lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.70
|
Thay tủ điều khiển
khu vực
|
bộ
|
14.665.646
|
748.212
|
|
CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM
SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.03.10 THAY THẾ
PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC
Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết
bị mới trên vào giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động
thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất
lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn
vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.10
|
Thay tủ phần điều
khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
38.500.000
|
561.159
|
|
CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT
TRUYỀN THÔNG TIN (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu
giữa các tủ.
- Phân loại kiểm tra
đường truyền thông.
- Kiểm tra chọn lại
đường truyền thông.
- Đồng bộ hóa tín hiệu
giữa các tủ.
- Kiểm tra lại chất
lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn
vị tính: đồng/1 lần xử lý
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.20
|
Xử lý mất truyền
thông tin (tín hiệu) giữa các tủ
|
1
lần xử lý
|
|
374.106
|
|
CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA
TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha
cấp vào RTU.
- Kiểm tra lại chất
lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn
vị tính: đồng/1 lần lựa chọn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền
thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ) do thay TBA, thay cáp nguồn)
|
1
lần lựa chọn
|
|
187.053
|
|
CS.6.03.40 THAY MẠCH
HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị,
tháo board mạch cũ.
- Lắp đặt board mạch
mới.
- Đấu điện hoạt động
thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại tín hiệu
từ máy tính đến bảng hiển thị.
Đơn
vị tính: đồng/1 lần lựa chọn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.40
|
Thay mạch hiển thị
(board mạch) trên bảng hiển thị
|
1
lần lựa chọn
|
2.000.000
|
187.053
|
|
CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ
MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên
máy tính.
- Kiểm tra đồng bộ tín
hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực.
Đơn
vị tính: đồng/1 lần xử lý
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.50
|
Xử lý sự cố máy tính
tại trung tâm
|
1
lần xử lý
|
|
374.106
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
A dao
|
kg
|
20.000
|
2
|
Bàn chải sắt (hoặc
giấy nháp)
|
cái
(tờ)
|
4.000
|
3
|
Bảng điện cửa cột
|
bảng
|
25.000
|
4
|
Băng dính
|
cuộn
|
5.000
|
5
|
Băng vải
|
cuộn
|
12.000
|
6
|
Băng vải cách điện
|
cuộn
|
12.000
|
7
|
Bao nylon
|
bao
|
2.000
|
8
|
Bao tải cát
|
bao
|
10.000
|
9
|
Bạt phủ
|
m²
|
5.000
|
10
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
kg
|
25.000
|
11
|
Bộ điện tiết kiệm
điện
|
bộ
|
1.146.000
|
12
|
Bộ điều khiển nhấp
nháy ≥4 kênh
|
bộ
|
600.000
|
13
|
Bộ điều khiển nhấp
nháy 2÷3 kênh
|
bộ
|
600.000
|
14
|
Bộ mồi (bộ)
|
bộ
|
114.000
|
15
|
Bộ mồi (cái)
|
cái
|
114.000
|
16
|
Bokashi
|
kg
|
56.000
|
17
|
Bóng
|
cái
|
42.000
|
18
|
Bóng cao áp
|
bóng
|
200.000
|
19
|
Bóng đèn
|
cái
|
200.000
|
20
|
Bóng đèn 75-100W
|
bóng
|
12.000
|
21
|
Bóng đèn ốc
|
bóng
|
8.000
|
22
|
Bóng đèn ống
|
bóng
|
12.000
|
23
|
Bu lông
|
cái
|
1.500
|
24
|
Bu lông 16x250
|
cái
|
6.000
|
25
|
Bu lông 18x250
|
cái
|
15.000
|
26
|
Bu lông M16x250
|
bộ
|
6.000
|
27
|
Bu lông M18x250
|
cái
|
15.000
|
28
|
Cần đèn cao áp chữ L
|
cái
|
250.000
|
29
|
Cần đèn cao áp chữ S
|
cái
|
350.000
|
30
|
Cần đèn chao cao áp
|
bộ
|
250.000
|
31
|
Cần đèn chữ S, L
≤2,8m
|
bộ
|
350.000
|
32
|
Cần đèn chữ S, L
≤3,2m
|
bộ
|
370.000
|
33
|
Cần đèn D60, L ≤2,8m
|
bộ
|
345.000
|
34
|
Cần đèn D60, L ≤3,2m
|
bộ
|
355.000
|
35
|
Cần đèn D60, L ≤3,6m
|
bộ
|
400.000
|
36
|
Cần đèn sợi tóc D48,
L ≤1,5m
|
bộ
|
270.000
|
37
|
Cần đèn sợi tóc D48,
L ≤2m
|
bộ
|
300.000
|
38
|
Cáp ngầm
Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x16)
|
m
|
260.000
|
39
|
Cáp treo
|
m
|
10.600
|
40
|
Cát vàng đổ bê tông
|
m³
|
218.182
|
41
|
Cầu chì đuôi cá
|
cái
|
9.500
|
42
|
Cây cảnh
|
cây
|
20.000
|
43
|
Cây chống Ø60
|
cây
|
50.000
|
44
|
Cây giống
|
cây
|
15.000
|
45
|
Chấn lưu
|
cái
|
180.000
|
46
|
Chấn lưu (hoặc bộ
mồi)
|
cái
|
180.000
|
47
|
Chao cao áp
|
bộ
|
5.000
|
48
|
Chậu cảnh
|
chậu
|
150.000
|
49
|
Choá đèn cao áp
>12m
|
bộ
|
1.200.000
|
50
|
Choá đèn cao áp ≤12m
|
bộ
|
800.000
|
51
|
Chóa huỳnh quang
|
bộ
|
12.000
|
52
|
Chổi sơn
|
cái
|
5.000
|
53
|
Chổi xe quét hút
|
bộ
|
250.000
|
54
|
Chụp đầu cột (cột
mới)
|
bộ
|
1.088.310
|
55
|
Chụp đầu cột tận dụng
|
bộ
|
1.088.310
|
56
|
Chụp liền cần
|
cái
|
350.000
|
57
|
Chụp ống phóng đơn,
kép
|
cái
|
340.000
|
58
|
Cỏ giống
|
m²
|
45.000
|
59
|
Cỏ lá tre
|
kg
|
16.500
|
60
|
Cỏ nhung
|
kg
|
36.000
|
61
|
Cọc tiếp địa có râu
|
bộ
|
517.674
|
62
|
Cọc tre
|
m
|
4.545
|
63
|
Cột đèn
|
cột
|
1.200.000
|
64
|
Cột đèn bê tông ly
tâm
|
cột
|
1.484.545
|
65
|
Cột đèn bê tông,
chiều cao >10m
|
cột
|
2.658.000
|
66
|
Cột đèn bê tông,
chiều cao ≤10m
|
cột
|
1.200.000
|
67
|
Cột đèn thép, gang
chiều cao ≤10m
|
cột
|
3.100.000
|
68
|
Cột đèn thép, gang
chiều cao ≤12m
|
cột
|
4.200.000
|
69
|
Cột đèn thép, gang
chiều cao ≤8m
|
cột
|
2.300.000
|
70
|
Cột sắt
|
cột
|
2.300.000
|
71
|
Coupler
|
bộ
|
300.000
|
72
|
Cửa cột
|
cửa
|
15.000
|
73
|
Củi
|
kg
|
800
|
74
|
Đá 1x2
|
m³
|
218.182
|
75
|
Đá 4x6
|
m³
|
181.818
|
76
|
Đá dăm cấp phối
|
m³
|
218.182
|
77
|
Đất chôn lấp
|
m³
|
45.000
|
78
|
Đất mùn đen trộn cát
mịn
|
m³
|
65.000
|
79
|
Đất phủ bãi
|
m³
|
45.000
|
80
|
Đầu cốt
|
cái
|
1.500
|
81
|
Đầu cốt đồng
|
bộ
|
1.500
|
82
|
Dây 2x2,5mm2
|
m
|
10.961
|
83
|
Dây dẫn
|
m
|
2.400
|
84
|
Dây điện 1x1
|
m
|
2.699
|
85
|
Dây điện tiết diện
26-50mm2
|
m
|
45.000
|
86
|
Dây điện tiết diện
6-25mm2
|
m
|
20.000
|
87
|
Dây đồng một ruột A16
|
m
|
4.500
|
88
|
Dây đồng một ruột A25
|
m
|
5.500
|
89
|
Dây đồng một ruột M10
|
m
|
16.364
|
90
|
Dây đồng một ruột M16
|
m
|
24.000
|
91
|
Dây đồng một ruột M25
|
m
|
6.000
|
92
|
Dây đồng một ruột M6
|
m
|
10.909
|
93
|
Dây đồng Ø1,2mm - 2mm
|
m
|
2.700
|
94
|
Dây kẽm 1mm
|
kg
|
22.000
|
95
|
Dây Ø=1,5
|
kg
|
22.200
|
96
|
Dây văng Ø=4
|
m
|
1.400
|
97
|
Đèn bóng 3W
|
bóng
|
3.500
|
98
|
Đèn bóng ốc
|
bóng
|
2.000
|
99
|
Đèn cầu
|
bộ
|
200.000
|
100
|
Đèn chiếu sáng thảm
cỏ
|
bộ
|
115.000
|
101
|
Đèn dây rắn
|
m
|
18.182
|
102
|
Đèn lồng
|
bộ
|
100.000
|
103
|
Đèn nấm
|
bộ
|
18.182
|
104
|
Đèn ống
|
m
|
9.000
|
105
|
Đèn pha
|
bộ
|
315.000
|
106
|
Điện
|
kw
|
1.864,44
|
107
|
Đinh
|
kg
|
22.000
|
108
|
Đui đèn
|
cái
|
5.000
|
109
|
Đui đèn ống
|
đui
|
10.000
|
110
|
Đui E40
|
đui
|
20.000
|
111
|
Đui E40 hoặc E27
|
đui
|
20.000
|
112
|
EM thứ cấp
|
lít
|
21.000
|
113
|
Enchoice
|
lít
|
1.409.091
|
114
|
Gas
|
kg
|
21.591
|
115
|
Ghíp kẹp dây
|
cái
|
12.000
|
116
|
Giá đỡ tủ
|
bộ
|
30.000
|
117
|
Giấy nháp
|
tờ
|
6.000
|
118
|
Giẻ lau
|
cái
|
3.000
|
119
|
Hóa chất diệt ruồi
|
lít
|
120.000
|
120
|
Hoa giỏ
|
giỏ
|
8.000
|
121
|
Hoa giống
|
cây
|
5.600
|
122
|
Hộp nối cáp ngầm
|
hộp
|
120.000
|
123
|
Khung >1mx2m
|
bộ
|
40.000
|
124
|
Khung 1mx2m
|
bộ
|
32.000
|
125
|
Lốp đèn
|
cái
|
110.000
|
126
|
Lốp đèn đơn
|
cái
|
110.000
|
127
|
Lốp đèn kép
|
cái
|
250.000
|
128
|
Lưới bảo vệ 40x50
|
m²
|
15.000
|
129
|
Mạch hiển thị
|
bộ
|
2.000.000
|
130
|
Modem
|
bộ
|
200.000
|
131
|
Nẹp gỗ
|
cây
|
10.000
|
132
|
Nhựa bitum
|
kg
|
11.818
|
133
|
Nước (kg)
|
kg
|
8
|
134
|
Nước (lít)
|
lít
|
8
|
135
|
Nước (m3)
|
m³
|
8.000
|
136
|
Nước sạch
|
m³
|
8.000
|
137
|
Nước thô
|
m³
|
8.000
|
138
|
Nước tưới
|
m³
|
8.000
|
139
|
Ống cao su chịu áp
lực D21
|
md
|
45.455
|
140
|
Ống nhựa D100
|
md
|
55.000
|
141
|
Phần điều khiển giám
sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
38.500.000
|
142
|
Phân vi sinh
|
kg
|
5.000
|
143
|
PLC Master
|
bộ
|
100.000
|
144
|
PLC RTU
|
bộ
|
100.000
|
145
|
Quả cầu nhựa (hoặc
thủy tinh)
|
quả
|
25.000
|
146
|
Que hàn
|
kg
|
21.818
|
147
|
Sắt Ø4
|
m
|
1.080
|
148
|
Sơn
|
kg
|
56.500
|
149
|
Sơn bóng
|
kg
|
74.380
|
150
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
17.945
|
151
|
Sơn đen
|
kg
|
47.364
|
152
|
Sơn trắng
|
kg
|
40.000
|
153
|
Sơn xịt
|
kg
|
120.000
|
154
|
Sứ
|
cái
|
5.000
|
155
|
Sứ 102
|
cái
|
5.000
|
156
|
Tắc te
|
cái
|
1.000
|
157
|
Tay bắt cần
|
cái
|
427.687
|
158
|
Than hoạt tính
|
kg
|
9.000
|
159
|
Thép buộc Ø1,5 mạ kẽm
|
kg
|
14.545
|
160
|
Thép văng Ø4 mạ kẽm
|
m
|
2.130
|
161
|
Thùng rác nhựa
|
cái
|
1.900.000
|
162
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
47.000
|
163
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
125.000
|
164
|
TI
|
bộ
|
123.000
|
165
|
Tiếp địa
|
bộ
|
46.000
|
166
|
Tiếp địa 6 cọc
|
bộ
|
3.106.044
|
167
|
Tranducer
|
bộ
|
445.400
|
168
|
Tủ điện
|
bộ
|
159.000
|
169
|
Tủ điều khiển khu vực
|
bộ
|
14.665.646
|
170
|
Vôi bột (kg)
|
kg
|
2.727
|
171
|
Vôi bột (tấn)
|
tấn
|
2.727.000
|
172
|
Xà dài 0,6m có sứ
|
bộ
|
60.000
|
173
|
Xà dài 0,6m; 0,4m;
0,3m không sứ
|
bộ
|
40.000
|
174
|
Xà dọc
|
bộ
|
190.000
|
175
|
Xà đơn dài 1,2m 4 sứ
|
bộ
|
80.000
|
176
|
Xà đơn dài 1,2m không
sứ
|
bộ
|
60.000
|
177
|
Xà kép dài 1,2m 4 sứ
|
bộ
|
130.000
|
178
|
Xà ngang >1m
|
bộ
|
47.000
|
179
|
Xà ngang ≤1m
|
bộ
|
47.000
|
180
|
Xà phòng
|
kg
|
100.000
|
181
|
Xăng (lít)
|
lít
|
16.500
|
182
|
Xăng (kg)
|
kg
|
22.297
|
183
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
1.110
|
184
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
1.201
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
STT
|
Tên
máy và thiết bị
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Bơm chìm 30KVA
|
ca
|
483.075
|
2
|
Bơm điện 22KW
|
ca
|
430.458
|
3
|
Bơm điện 3KW
|
ca
|
265.496
|
4
|
Bơm điện 5KW
|
ca
|
278.251
|
5
|
Cần trục ô tô 3 tấn
|
ca
|
1.378.962
|
6
|
Cưa máy cầm tay công
suất 1,3kw
|
ca
|
24.662
|
7
|
Lò đốt bằng gas (chưa
tính gas)
|
ca
|
9.712.797
|
8
|
Máy bơm chạy điện
1,5KW
|
ca
|
254.609
|
9
|
Máy bơm chạy xăng 3CV
|
ca
|
47.175
|
10
|
Máy bơm nước động cơ
xăng - công suất 5cv
|
ca
|
85.097
|
11
|
Máy cắt cỏ 3CV
|
ca
|
330.981
|
12
|
Máy đầm 335 CV
|
ca
|
4.642.611
|
13
|
Máy đào một gàu, bánh
xích 0,65 m3
|
ca
|
1.970.899
|
14
|
Máy hàn 14kW
|
ca
|
349.678
|
15
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
398.270
|
16
|
Máy lu 10T
|
ca
|
1.008.109
|
17
|
Máy phát điện 30KVA
|
ca
|
718.336
|
18
|
Máy ủi 108CV
|
ca
|
1.612.674
|
19
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
2.218.701
|
20
|
Máy ủi 170CV
|
ca
|
2.752.730
|
21
|
Máy ủi 240CV
|
ca
|
3.272.125
|
22
|
Máy xúc 16T/giờ
|
ca
|
3.804.124
|
23
|
Ô tô có cẩu tự hành
2,5T
|
ca
|
1.123.421
|
24
|
Ô tô tưới nước 4,0 m3
|
ca
|
934.422
|
25
|
Ôtô 2 T
|
ca
|
691.585
|
26
|
Ôtô 7 T
|
ca
|
1.169.909
|
27
|
Ôtô quét - 7m3
|
ca
|
2.041.431
|
28
|
Ôtô tải 10 tấn
|
ca
|
1.424.605
|
29
|
Ôtô tải 2,5 tấn
|
ca
|
741.168
|
30
|
Ôtô tưới nước 10m3
|
ca
|
1.338.327
|
31
|
Ôtô tưới nước 16m3
|
ca
|
1.659.331
|
32
|
Ôtô tưới nước 6m3
|
ca
|
1.115.393
|
33
|
Ôtô tưới nước 9m3
|
ca
|
1.338.327
|
34
|
Tời điện 3,5T
|
ca
|
306.529
|
35
|
Xe bồn 5m3
|
ca
|
1.041.688
|
36
|
Xe bồn 8m3
|
ca
|
1.205.987
|
37
|
Xe bồn hút bùn, mùn
khoan 2m3 (3T)
|
ca
|
921.716
|
38
|
Xe bồn hút bùn, mùn
khoan 3m3 (4T)
|
ca
|
1.255.864
|
39
|
Xe ép rác 10 tấn
|
ca
|
2.108.703
|
40
|
Xe ép rác 4 tấn
|
ca
|
1.526.363
|
41
|
Xe ép rác 7 tấn
|
ca
|
1.750.446
|
42
|
Xe hút chân không 4T
|
ca
|
1.320.964
|
43
|
Xe hút chân không 8T
|
ca
|
2.143.179
|
44
|
Xe nâng chiều cao
nâng tới 12m
|
ca
|
1.515.796
|
45
|
Xe nâng chiều cao
nâng tới 18m
|
ca
|
1.757.138
|
46
|
Xe nâng chiều cao
nâng tới 24m
|
ca
|
2.001.356
|
47
|
Xe nâng chiều cao
nâng tới 9m
|
ca
|
1.781.729
|
48
|
Xe phun nước phản lực
|
ca
|
974.030
|
49
|
Xe tải 1,2T
|
ca
|
576.789
|
50
|
Xe tải 2T
|
ca
|
876.089
|
51
|
Xe tải 4T
|
ca
|
1.319.770
|
52
|
Xe tải 5 tấn
|
ca
|
968.710
|
53
|
Xe tải chở thùng rác
ép kín (hooklip) <10 tấn
|
ca
|
1.875.222
|
54
|
Xe tải chở thùng rác
ép kín (hooklip) ≥10 tấn
|
ca
|
2.253.711
|
55
|
Xe tải có cần cẩu 3T
|
ca
|
1.321.070
|
56
|
Xe tải có cần cẩu 4T
|
ca
|
1.485.399
|
57
|
Xe tải thùng kín 1,5T
|
ca
|
971.822
|
58
|
Xe thang cao 12m
|
ca
|
2.115.965
|
59
|
Xe thang chiều dài
thang tới 9m
|
ca
|
1.781.729
|
60
|
Xuồng vớt rác - công
suất 25CV
|
ca
|
844.363
|
61
|
Xuồng vớt rác - công
suất 4CV
|
ca
|
586.428
|