|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 649/QĐ-UBND 2021 đơn giá duy trì công viên cây xanh thành phố Hà Nội
Số hiệu:
|
649/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Dương Đức Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 649/QĐ-UBND
|
Hà Nội,
ngày 04 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÔNG VIÊN, CÂY XANH VÀ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRƯNG
BÀY TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm
vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ
công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày
09/5/2019 của
Chính phủ
quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng
đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư số
45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày
17/02/2014 của
Bộ Tài chính ban hành
Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng
hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
26/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện quản lý lao động,
tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động
làm việc trong Công ty TNHH MTV do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản
lý chi phí dịch vụ công
ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca
máy và thiết bị
thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 06/11/2020 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương,
chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ
ngày 26/12/1996 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm
thời danh mục nghề, công việc
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm;
Căn cứ Quyết định số
34/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Thành phố về việc công
bố quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì
công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng
bày trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản số 2441/BXD-KTXD
ngày 01/10/2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn thực
hiện Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày
28/12/2017;
Căn cứ Văn bản số 14/BXD-KTXD
ngày 03/01/2020 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định chi phí nhân công
trong chi phí trực tiếp và
xác định chi phí quản lý chung trong giá, đơn giá sản
phẩm, dịch vụ
công;
Căn cứ Văn bản số 4855/LĐTBXH-QHLĐTL
ngày 09/12/2020 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội về việc xác định chi phí nhân
công trong đơn giá sản phẩm, dịch vụ công;
Căn cứ Văn bản số 949/STP-VBPQ ngày
01/4/2019 của Sở Tư pháp về
đơn giá duy trì hạ tầng đô thị trên địa bàn Thành phố; Văn
bản số 6089/STC-QLG
ngày 22/9/2020 của Sở Tài
chính về việc thẩm định đơn
giá duy trì lĩnh vực
công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn
Thành phố;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng -
Tài chính - Lao động
Thương binh và Xã hội
tại Tờ trình số 400/TTrLS:
XD-TC-LĐTBXH ngày 17/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành tập đơn giá duy trì lĩnh vực công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật
trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội (gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng;
Đơn giá tổng hợp và Đơn giá chi tiết) để các tổ chức, cá nhân có liên quan thực
hiện theo các quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản
phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ nội dung đơn giá ban hành kèm theo
Quyết định số 7109/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương
binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước thành phố Hà Nội, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND
Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: Các PCVP, KT,ĐT;
-
Lưu: VT, KTHương.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Đức Tuấn
|
ĐƠN
GIÁ DUY TRÌ CÔNG VIÊN, CÂY XANH VÀ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRƯNG BÀY TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo
Quyết định số: 649/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND
Thành
phố)
Phần
I
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. THUYẾT MINH NỘI
DUNG, ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
Đơn giá gồm các chi phí sau
1. Chi phí trực tiếp
1.1. Chi phí vật liệu
Được xác định trên cơ sở giá Quý I năm
2020 theo Công bố giá vật liệu
của Sở Xây dựng.
Trường hợp giá vật liệu không được quy
định tại Công bố giá vật liệu của Sở Xây dựng thì được xác định theo báo giá
của các nhà sản xuất. Theo nguyên tắc giá vật liệu được lựa chọn là giá thấp
nhất trong số các báo giá cung cấp.
1.2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trực tiếp: V = Vlđ +
Vlđkhác
1.2.1. Tiền lương của lao động
trực tiếp sản xuất; lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ tính trong giá
sản phẩm, dịch vụ công ích theo Điều 4 Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Trong đó:
- Vlđ: là tiền
lương của từng loại lao động trực tiếp sản xuất và lao động chuyên môn,
nghiệp vụ, thừa hành,
phục vụ tính trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công.
- n: số chức danh, công
việc trong từng loại lao động trực tiếp sản xuất và lao động chuyên môn, nghiệp
vụ, thừa hành,
phục vụ tính trong giá, đơn giá sản
phẩm, dịch vụ công.
- Tlđi: là tổng số
ngày công định mức lao động của chức danh, công việc thứ i trong
từng loại lao động để thực hiện sản phẩm, dịch vụ công, được xác
định trên cơ sở hao phí lao động tổng hợp cho sản phẩm, dịch vụ công và được quy
đổi ra ngày công theo
khối lượng, yêu cầu công
việc của sản phẩm, dịch vụ công và hệ thống định mức
UBND Thành phố Hà Nội ban hành.
- MLthi: là mức lương
theo tháng của chức danh, công việc thứ i trong từng loại lao động tính trong giá, đơn giá
sản phẩm, dịch vụ công, được xác định theo công thức sau:
MLthi = (Hcbi
+ Hpci) x MLcs
x (1 + Hđc)
Trong đó:
Vùng II, gồm các địa
bàn: Ba Vì, Đan Phượng,
Phú Xuyên, Phúc Thọ,
Ứng Hòa, Mỹ Đức.
+) HCbi: là hệ số
lương cấp bậc công việc của chức danh, công việc thứ i trong từng loại lao động
theo định mức kinh tế kỹ thuật do các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành
trên cơ sở hệ số lương của từng loại lao động quy định tại Mục I và Mục II Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội.
+) Hpci: là hệ số phụ
cấp lương của chức danh, công việc thứ i trong từng loại lao động, bao gồm: phụ
cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động: phụ cấp
trách nhiệm công việc; phụ cấp chức vụ; phụ cấp thu hút và hệ số không ổn định
sản xuất (nếu có) quy định tại Mục III Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Các hệ số phụ cấp lương:
. Phụ cấp nặng nhọc, độc hại; nguy
hiểm: Được tính trong hệ số lương đã có phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
theo từng nhóm: Nhân công nhóm I (điều kiện lao động bình thường); Nhân công nhóm II (điều kiện lao
động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm); Nhân công nhóm III (điều kiện lao
động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm).
Hệ số lương theo nhóm công việc được
xác định như sau:
- Đối với những
công việc đã có trong quy định tại Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ,
số 915/LĐTBXH-QĐ và văn bản số
280/LĐTBXH-TL của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội được thực hiện theo hướng dẫn tại các quy định này.
- Đối với những
công việc chưa được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định tại Quyết định
số 1629/LĐTBXH-QĐ, số
915/LĐTBXH-QĐ và văn bản số
280/LĐTBXH-TL thì tính toán với điều kiện lao động bình
thường (nhóm I).
. Phụ cấp trách nhiệm: Theo quy định
tại Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng chi phí này nằm trong khoản
mục "Chi phí quản
lý chung".
. Phụ cấp khu vực; Phụ cấp lưu động;
Phụ cấp thu hút và các chế độ khác: Theo quy định tại Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Địa
bàn thành phố Hà Nội không có các phụ cấp này.
+) MLcs: là mức
lương cơ sở do Chính phủ quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày
09/5/2019: Từ ngày 01 tháng 7 năm 2019; mức lương cơ sở là 1.490.000
đồng/tháng.
+) Hđc: là hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định: sử dụng hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đã được sử dụng tại trên
địa bàn thành phố Hà Nội trong lĩnh vực dịch vụ đô thị là: Hệ số 0.5 (vùng I);
0,329 (vùng II).
Địa bàn thuộc vùng I, II, III, IV được thực
hiện theo địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định tại
Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019: Vùng I, gồm các địa
bàn:
Các
quận và các huyện Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín,
Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh,
Chương Mỹ và thị xã
Sơn Tây thuộc thành
phố Hà Nội;
- Đối với các hạng mục công việc có
chi phí sử dụng xe, máy, thiết bị thi
công > 60% chi phí trực tiếp thì chi phí quản lý chung được xác định theo
định mức tỷ lệ không
vượt quá 5% chi phí xe, máy, thiết bị thi
công.
3. Lợi
nhuận định mức
Lợi nhuận định mức là 4,5% trên tổng
chi phí trực tiếp và chi phí chung (không vượt quá mức lợi nhuận định mức quy định tại
Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 là 5%).
4. Thuế giá trị gia
tăng
Đơn giá duy trì công
viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày chưa bao gồm thuế GTGT đối với vật tư, vật liệu đầu
vào, khi thanh quyết toán sẽ căn cứ hóa đơn VAT thực tế để thực hiện theo
quy định.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá duy trì công
viên, cây xanh và chăn nuôi động
vật trưng bày trên địa bàn Thành phố do UBND thành phố Hà Nội ban hành để các tổ chức, cá
nhân có liên quan
thực
hiện theo các quy định về giao
nhiệm vụ, đặt hàng
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
2. Trong quá trình thực
hiện đơn giá có những khó khăn,
vướng mắc đề nghị các
tổ chức cá nhân
phản ánh về Sở Xây dựng chủ
trì, cùng các sở, ngành liên
quan tổng hợp, báo cáo UBND
Thành phố xem xét, quyết định.
3. Khi Nhà nước ban
hành những chế độ,
chính sách hoặc có biến động lớn về các chi phí dẫn đến thay đổi đơn giá Sở
Xây dựng chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan rà soát, điều chỉnh gửi Sở Tài
chính thẩm định làm cơ sở trình UBND Thành phố xem xét, quyết định
điều chỉnh.
4. Lưu ý áp dụng:
4.1. Đối với công tác duy trì công
viên cây xanh:
- Đối với công tác cắt tỉa làm
thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây bóng mát
thực hiện chủ yếu bằng thủ công
và cắt tỉa làm
thưa tán, thấp tán, hạ độ cao
cây bóng mát thực
hiện chủ yếu bằng cơ giới: Được
áp dụng đối với các loại cây: Sấu, Nhội, Bàng, Bông gòn, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long
não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài,
Sung, Dầu lách... Hệ số vật liệu, nhân công, máy thi công được điều chỉnh hệ số
theo loại cây, cụ thể như sau:
+ Đối với cây Xà cừ: Hệ số điều chỉnh
K=1,43.
+ Đối với các chủng loại cây Sếu, Phượng,
Muồng, Phi Lao, Sữa, Bạch Đàn, Đe, Lan, Nhãn,
Keo, Hồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng Cá, Liễu... hệ số
điều chỉnh K=0,7.
+ Đối với các chủng loại cây Dâu da, Vông gai,
Dướng...: Hệ số điều chỉnh K=0.6.
- Đối với công tác giải tỏa cành cây
gãy, gây gãy, đổ; chặt hạ, đào gốc cây
áp dụng chung cho tất cả các loài cây.
- Đối với công tác Đánh chuyển, chăm
sóc cây bóng mát, cây cảnh: Áp
dụng cho tất cả các loài cây; Đơn giá chưa bao gồm công tác cắt sửa cây
trước khi đánh chuyền. Đối với cây có đường kính thân > 120 cm lập dự toán
riêng.
- Đơn giá tổng hợp được xây dựng theo
phương pháp bình quân gia quyền
Để làm cơ sở xây dựng đơn giá tổng hợp: Diện
tích chiếm chỗ của 01 cây
(khóm) tính trung bình 1m2. Trên cơ
sở khối lượng quản lý duy trì của 04 loại công việc duy trì: cỏ lá tre; cỏ
nhung; cây hàng rào, cây mảng, hoa lưu niên; cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm để xác
định loại hình duy trì theo đơn giá tổng hợp.
+ Đối với đơn giá tổng hợp
duy trì công viên: chia làm 02 loại tỷ lệ cây mảng ≤ 10% và > 10% diện tích
duy trì cỏ.
+ Đối với đơn giá tổng hợp duy trì vườn hoa, dải
phân cách: phân chia tỷ lệ cây các
loại cây cảnh, mảng, hàng rào, đơn lẻ khóm ≤ 50% và >50% diện tích duy trì cỏ.
+ Từ khối lượng quản lý (thời điểm
tháng 6 năm 2020) của từng loại địa bàn duy trì nhân đơn giá chi tiết xác định tổng kinh phí
duy trì. Lấy kết quả này
chia tổng khối lượng ra đơn giá
tổng hợp. Gồm: 09 đơn giá tổng hợp bao gồm
công tác vệ sinh và 09 đơn giá tổng hợp không bao gồm công tác vệ sinh, phân ra
thành 03 mức độ duy trì.
4.2. Đối với công tác chăn nuôi động
vật trưng bày:
- Đơn giá chăn nuôi thú dữ: Sư tử, Hồ, Báo, Gấu, Beo lửa, Mèo
rừng, Chồn, Cầy, Lửng tính
cho con trưởng thành (sau 12 tháng). Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần thức ăn bằng 1/4, thú non từ 6
tháng đến 12 tháng có khẩu phần thức ăn bằng 1/2 định mức.
- Đối với chăn nuôi Nhím, Cầy bay, Sóc
bụng đỏ, Chuột lang, Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu, Ngựa, Hà Mã, Linh
dương, con non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định
mức.
- Đối với chăn nuôi Bò tót con non
dưới 12 tháng tuổi có khẩu
phần ăn bằng
1/3
định mức.
- Đối với chăn nuôi Hươu cao cổ con
non dưới 1,5 tuổi khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
- Chăn nuôi chim ăn hạt:
+ Chim ăn hạt lớn: Công, Trĩ, Bồ câu, các
loài gà cảnh...
+ Chim ăn hạt nhỏ: Khướu, Cuốc, Cu gáy.
- Đối với chăn nuôi Đà điểu: từ 3 đến
6 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/4 định mức; từ 6 đến 12 tháng tuổi có khẩu
phần ăn bằng 1/2 định mức.
- Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp:
Mèo rừng, Chồn, Cầy, Lửng, Vượn, Vọoc, Khỉ các
loại, Cu li, Cá sấu, Rùa,
Ba ba, Kỳ đà, Trăn, Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ, Chuột lang..
- Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng
guốc, nhóm thú tạp. (Vệ
sinh nền chuồng): Nhóm Thú móng guốc: Nai, Hươu, Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu, Ngựa, Bò tót, Hươu
cao cổ.
- Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc, nhóm thú
tạp. (Vệ sinh sân bãi)
+ Nhóm Thú móng guốc: Nai, Hươu, Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu, Ngựa, Bò tót, Hươu
cao cổ, Linh Dương...
+ Nhóm thú tạp: Mèo rừng, Chồn, Cầy, Lửng, Vượn, Vọoc, Khỉ các loại, Cu li, Cá sấu, Rùa, Ba ba,
Kỳ đà, Trăn, Nhím, Cầy bay,
Sóc bụng đỏ, Chuột lang..
- Đơn giá bao gồm thuốc thú y bằng 2%
giá trị thức ăn thú. Việc nghiệm thu, thanh toán chi phí thuốc thú y được xác định theo thực
tế thực hiện. Trong trường hợp thuốc thú y thực tế sử dụng phát sinh tăng so
với đơn giá dự toán được duyệt thì lập dự toán điều chỉnh trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt làm cơ sở nghiệm thu, thanh quyết toán theo quy định.
5. Xử lý chuyển tiếp:
- Đối với các công tác duy trì công
viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày đã lập dự toán theo các tập định mức do
UBND Thành phố ban hành nhưng đến thời điểm
tập đơn giá này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở thầu hoặc đặt hàng thì chủ đầu tư, cơ quan được
giao tổ chức thực
hiện nhiệm vụ quyết định lập và điều chỉnh dự toán công tác duy trì công viên,
cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày theo tập đơn giá này.
- Đối với các công tác duy trì công
viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn Thành phố Hà Nội đã mở
thầu hoặc đặt hàng trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, việc điều
chỉnh được thực hiện theo các nội dung quy định tại Hợp đồng và các quy định
hiện hành của Nhà nước./.
Phần
II
CHI
TIẾT ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÔNG VIÊN, CÂY XANH
TT
|
Quy trình
|
Định mức
|
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Đơn giá (Đồng)
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
I
|
ĐƠN GIÁ
TỔNG HỢP BAO GỒM CẢ CÔNG TÁC VỆ SINH
|
1
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh
trong công viên
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào,
mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong công viên (tỷ lệ cây mảng ≤ 10% diện
tích duy trì cỏ) (Mức độ
1)
|
m2/tháng
|
5.699
|
|
2
|
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào,
mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong công viên (tỷ lệ cây mảng >10% diện
tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)
|
m2/tháng
|
7.331
|
|
3
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh
trong vườn hoa
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng
rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong vườn hoa (tỷ lệ cây
mảng ≤ 50%
diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)
|
m2/tháng
|
7.018
|
|
4
|
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh,
hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong vườn hoa (tỷ lệ cây mảng
>50% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)
|
m2/tháng
|
9.371
|
|
5
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh trên dải phân
cách
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng
rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trên dải phân cách
(tỷ lệ cây mảng ≤ 50% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)
|
m2/tháng
|
8.425
|
|
6
|
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh,
hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trên dải phân cách (tỷ lệ cây
mảng >50% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)
|
m2/tháng
|
12.424
|
|
7
|
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào, mảng,
hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trên
dải phân cách
(tỷ lệ cây mảng ≤ 50% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 2)
|
m2/tháng
|
3.945
|
|
8
|
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào, mảng,
hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trên
dải phân cách
(tỷ lệ cây mảng
>50% diện tích duy trì
cỏ) (Mức độ
2)
|
m2/tháng
|
6.993
|
|
9
|
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng
rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trên dải phân cách (Mức độ 3)
|
m2/tháng
|
1.377
|
|
II
|
ĐƠN GIÁ
TỔNG HỢP KHÔNG BAO GỒM CÔNG TÁC VỆ SINH
|
1
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh trong công viên
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào,
mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong công viên (tỷ lệ cây mảng ≤ 10% diện
tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)
|
m2/tháng
|
4.317
|
|
2
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào,
mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong công viên (tỷ lệ cây
mảng > 10% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)
|
m2/tháng
|
5.922
|
|
3
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh
trong vườn hoa
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào,
mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong vườn hoa (tỷ lệ cây mảng ≤ 50% diện
tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)
|
m2/tháng
|
5.622
|
|
4
|
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng rào,
mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trong vườn hoa (tỷ lệ
cây mảng >50%
diện tích duy trì cỏ) (Mức độ
1)
|
m2/tháng
|
7.887
|
|
5
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh trên dải phân
cách
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng
rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trên dải phân cách (tỷ lệ cây
mảng ≤ 50%
diện tích duy trì
cỏ) (Mức độ 1)
|
m2/tháng
|
7.096
|
|
6
|
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh,
hàng rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trên dải phân cách (tỷ lệ cây mảng
>50% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 1)
|
m2/tháng
|
11.103
|
|
7
|
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh,
hàng rào, mảng, hoa lưu
niên, đơn lẻ khóm
trên dải phân cách (tỷ lệ cây mảng ≤ 50% diện tích duy trì cỏ) (Mức độ
2)
|
m2/tháng
|
3.266
|
|
8
|
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng
rào, mảng, hoa lưu niên, đơn lẻ khóm trên dải phân cách (tỷ lệ cây
mảng >50%
diện tích duy trì cỏ) (Mức độ 2)
|
m2/tháng
|
6.302
|
|
9
|
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh, hàng
rào, mảng, hoa lưu
niên, đơn lẻ khóm trên dải phân
cách (Mức độ 3)
|
m2/tháng
|
1.015
|
|
III
|
ĐƠN GIÁ CHI
TIẾT DUY TRÌ CÔNG VIÊN, CÂY XANH
|
|
Trồng, chăm sóc cỏ, cây lá
mầu
|
1
|
Trồng, chăm sóc cỏ
|
Làm đất kỹ thuật trước
khi trồng
|
CX5.01.00
|
Làm đất kỹ thuật
trước khi trồng cây
|
100m2/lần
|
891.196
|
799.479
|
2
|
Trồng, chăm sóc cỏ
|
CX5.03.01
|
Trồng, chăm sóc cỏ lá tre
|
1 m2/tháng
|
20.670
|
19.908
|
3
|
|
|
CX5.03.02
|
Trồng, chăm sóc cỏ Nhung
|
1 m2/tháng
|
75.337
|
74.864
|
4
|
Trồng, chăm sóc cây hàng rào, cây
trồng mảng, hoa lưu niên
|
Trồng, chăm sóc cây hàng rào, cây
trồng mảng, cây hoa lưu niên
|
CX5.04.00
|
Trồng, chăm sóc cây hàng rào, cây
trồng mảng, hoa lưu niên (chưa bao gồm chi phí cây)
|
1 m2/tháng
|
13.629
|
12.256
|
|
Trồng, chăm sóc cây
bóng mát, cây cảnh
|
5
|
Trồng, chăm sóc cây bóng mát
|
Trồng, chăm sóc cây bóng mát, cây
cảnh
|
CX5.02.01
|
Trồng, chăm sóc cây bóng mát D >
6 cm
|
1 cây/lần
|
422.953
|
399.129
|
6
|
CX5.02.02
|
Trồng, chăm sóc cây bóng mát D ≤
6 cm
|
1 cây/lần
|
124.476
|
114.946
|
7
|
CX5.02.03
|
Trồng, chăm sóc cây trồng nổi bầu
|
1 cây/lần
|
203.020
|
186.343
|
8
|
Trồng, chăm sóc cây
cảnh
|
CX5.02.04
|
Trồng, chăm sóc cây
cảnh
|
1 cây/lần
|
26.820
|
24.585
|
|
Duy trì cỏ, cây cảnh đơn lẻ, khóm, cây
trồng mảng, cây hoa lưu niên, cây trồng chậu, bonsai
|
9
|
Duy trì thảm cỏ lá
tre, thảm cỏ nhung
|
Duy trì thảm cỏ lá tre
|
CX1.01.01
|
Duy trì thảm cỏ lá tre công viên,
vườn hoa, khu đô thị
|
100m2/tháng
|
541.304
|
498.480
|
10
|
CX1.01.02
|
Duy trì thảm cỏ lá tre Dải phân
cách, mái taluy
|
100m2/tháng
|
423.180
|
391.633
|
11
|
Duy trì thảm cỏ nhung
|
CX1.02.01
|
Duy trì thảm cỏ nhung
công viên, vườn hoa, khu đô thị
|
100m2/tháng
|
542.126
|
499.289
|
12
|
CX1.02.02
|
Duy trì thảm cỏ nhung Dải phân
cách, mái taluy
|
100m2/tháng
|
423.946
|
392.399
|
13
|
Duy trì thảm cỏ lá tre, cỏ nhung
(giảm tần suất tưới, phạt cỏ, không nhổ cỏ dại)
|
CX1.01.01A
|
Duy trì thảm cỏ lá tre, cỏ nhung (Giảm tần suất
tưới, phạt cỏ, không nhổ
cỏ dại)
|
100m2/tháng
|
162.187
|
150.092
|
14
|
Duy trì cây xanh, thảm cỏ trên dải phân
cách, khu vực xa trung tâm Thành phố
|
Nhặt rác trên diện tích duy trì thảm
cỏ lá tre, cỏ nhung, cây hàng rào, cây mảng, hoa lưu niên, cây khóm (không
tưới, phạt cỏ, cắt tỉa, nhổ cây dại)
|
CX4.04.00
|
Nhặt rác trên diện tích duy trì thảm
cỏ lá tre, cỏ nhung, cây hàng rào, cây mảng, hoa lưu niên, cây khóm (không
tưới, phạt cỏ, cắt tỉa, nhổ cây dại)
|
100m2/tháng
|
18.312
|
16.428
|
15
|
Trồng và duy trì hoa thời vụ
|
Trồng và duy trì hoa thời vụ
|
CX2.01.00
|
Trồng và duy trì hoa thời vụ
|
m2/tháng
|
260.317
|
255.893
|
16
|
Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm; cây
cảnh trồng chậu; cây leo
|
Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm
|
CX2.03.01
|
Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm
|
10 cây (khóm)/tháng
|
168.698
|
151.937
|
17
|
Duy trì cây cảnh đơn lẻ,
khóm (không thực hiện cắt tỉa)
|
CX2.03.02
|
Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm
không thực hiện cắt tỉa
|
10 cây (khóm)/tháng
|
20.113
|
18.398
|
18
|
Cắt tỉa cây cảnh đơn lẻ, khóm
|
CX1.03.02
|
Cắt tỉa cây cảnh đơn lẻ, khóm
|
10 cây
(khóm)/lần
|
48.218
|
43.215
|
19
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
CX2.04.00
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
(ĐK≤0,3m)
|
10
chậu/tháng
|
34.356
|
30.908
|
20
|
CX2.04.01
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu (ĐK
0,4m≤ ĐK ≤0,6m)
|
10 chậu/tháng
|
68.713
|
61.815
|
21
|
CX2.04.02
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu (ĐK 0,6m< ĐK ≤0,8m)
|
10
chậu/tháng
|
91.617
|
82.420
|
22
|
CX2.04.03
|
Duy trì cây cảnh trồng
chậu (cây Bonsai ĐK≤0,3m)
|
10 chậu/tháng
|
50.401
|
45.276
|
23
|
CX2.04.04
|
Duy trì cây cảnh trồng
chậu (cây Bonsai 0,4m≤ ĐK ≤0,6m)
|
10 chậu/tháng
|
100.802
|
90.552
|
24
|
CX2.04.05
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu (cây
Bonsai 0,6m< ĐK ≤0,8m)
|
10
chậu/tháng
|
134.403
|
120.736
|
25
|
Duy trì cây hàng rào, cây trồng mảng, cây hoa
lưu niên
|
Duy trì cây hàng rào, cây trồng
mảng, cây hoa lưu niên
|
CX2.02.01
|
Duy trì cây hàng rào, cây trồng mảng, cây hoa
lưu niên
|
m2/tháng
|
18.777
|
16.947
|
26
|
Duy trì cây hàng rào, cây trồng mảng, cây hoa
lưu niên (giảm
tần suất tưới và cắt tỉa, không thực hiện nhổ cỏ dại)
|
CX2.02.02
|
Duy trì cây hàng rào, cây trồng mảng, cây hoa
lưu niên (Giảm tần suất tưới và
không nhổ cỏ dại)
|
m2/tháng
|
6.047
|
5.460
|
27
|
Duy trì cây leo
|
CX2.05.00
|
Duy trì cây leo
|
10 cây(khóm)/ tháng
|
39.210
|
35.206
|
28
|
Cắt tỉa cỏ, hàng rào, cây mảng, cây
hoa lưu niên
|
CX1.03.01
|
Cắt tỉa cỏ, cây hàng
rào, cây mảng, hoa lưu
niên
|
1m2/lần
|
431
|
391
|
|
Duy trì cây bóng
mát
|
29
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng dưới
2 năm
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng đường
kính >6cm (cây dưới 2 năm)
|
CX3.06.00
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng đường
kính >6cm (cây dưới 2 năm)
|
10
cây/tháng
|
159.073
|
143.297
|
30
|
|
CX3.06.01
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng dường
kính < 6cm (cây dưới 3 năm)
|
cây/tháng
|
9.271
|
8.717
|
31
|
|
CX3.06.02
|
Duy trì cây trồng nổi bầu (cây thuộc
chi Mận, Mơ như Anh Đào, Mơ, Mận...)
|
cây/tháng
|
29.918
|
27.537
|
32
|
|
Kiểm tra cây bóng mát trong danh mục
quản lý
|
CX3.07.00
|
Kiểm tra cây bóng mát trong danh mục
quản lý
|
1000
cây/lần
|
152.602
|
136.897
|
33
|
Cắt tỉa cây bóng mát thực
hiện chủ yếu bằng cơ
giới
|
Cắt tỉa vén tán, nâng cao vòm lá, cắt cành khô,
gỡ phụ sinh thực hiện chủ yếu bằng cơ giới
|
CX3.01.10
|
Cắt tỉa vén tán, nâng cao
vòm lá, cắt cành khô, gỡ phụ sinh thực hiện chủ yếu bằng cơ giới
|
cây/lần
|
329.218
|
310.686
|
34
|
Cắt tỉa làm thưa tán, thấp tán,
hạ độ cao cây
bóng mát thực hiện chủ
yếu
bằng cơ giới
|
CX3.02.11
|
Cắt tỉa làm thưa tán,
thấp tán, hạ độ cao cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng cơ giới
loại 2 (20<D≤50)
|
cây/lần
|
1.073.782
|
1.002.844
|
35
|
CX3.02.12
|
Cắt tỉa làm thưa tán, thấp tán, hạ độ cao cây
bóng mát thực
hiện chủ
yếu bằng
cơ giới loại 3 (D>50)
|
cây/lần
|
4.370.031
|
4.134.149
|
36
|
Cắt tỉa cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng thủ
công
|
Cắt tỉa vén tán, nâng cao vòm lá,
cắt cành khô, gỡ phụ sinh thực hiện chủ yếu bằng thủ công
|
CX3.01.20
|
Cắt tỉa vén tán, nâng cao vòm lá,
cắt cành khô, gỡ phụ sinh thực hiện chủ yếu bằng thủ công
|
cây/lần
|
392.355
|
362.733
|
37
|
Cắt tỉa làm thưa tán, thấp tán, hạ
độ cao cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng thủ công
|
CX3.02.21
|
Cắt tỉa làm thưa tán, thấp
tán, hạ độ cao cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng thủ công loại 2 (20<D≤50)
|
cây/lần
|
1.418.125
|
1.285.007
|
38
|
CX3.02.22
|
Cắt tỉa làm thưa tán, thấp tán, hạ
độ cao cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng thủ công loại 3 (D>50)
|
cây/lần
|
6.438.674
|
5.814.528
|
39
|
Chặt hạ cây
bóng mát thực hiện chủ yếu bằng
cơ giới. Đào gốc cây bóng
mát thực hiện chủ yếu bằng cơ giới, Đánh
chuyển, chăm sóc
cây bóng mát
|
Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện
chủ yếu bằng cơ giới
|
CX3.03.11
|
Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện chủ
yếu bằng cơ giới, (đường kính cành D≤20cm)
|
cành/lần
|
207.423
|
193.046
|
40
|
CX3.03.12
|
Giải tỏa cành cây gẫy thực
hiện chủ yếu bằng cơ giới, (đường kính cành 20 < D ≤50 cm)
|
cành/lần
|
610.116
|
561.298
|
41
|
CX3.03.13
|
Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện chủ yếu bằng
cơ giới, (đường kính cành D>50cm)
|
cành/lần
|
913.698
|
836.078
|
42
|
Giải tỏa cây gẫy, đổ
|
CX3.04.01
|
Giải tỏa cây gẫy, đổ thực
hiện chủ yếu bằng cơ giới. Cây loại 1 (đường kính cây D≤20cm)
|
cây/lần
|
1.391.652
|
1.267.192
|
43
|
CX3.04.02
|
Giải tỏa cây gẫy, đổ thực
hiện chủ yếu bằng cơ giới. Cây loại 2 (đường kính cây 20 < D
≤50cm)
|
cây/lần
|
3.406.771
|
3.125.903
|
44
|
CX3.04.03
|
Giải tỏa cây gẫy,
đổ thực hiện chủ yếu bằng cơ giới.
Cây loại 3 (đường kính
cây D>50cm)
|
cây/lần
|
6.905.963
|
6.319.325
|
45
|
Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện chủ yếu bằng
cơ giới
|
CX3.05.11
|
Chặt hạ, đào gốc cây
thực hiện chủ yếu bằng cơ
giới. Cây loại 1 (đường kính
cây D≤20cm)
|
cây/lần
|
1.594.837
|
1.464.678
|
46
|
CX3.05.12
|
Chặt hạ, đào gốc cây
thực hiện chủ yếu bằng cơ giới. Cây loại 2 (đường kính cây 20 < D ≤ 50cm)
|
cây/lần
|
6.525.543
|
6.004.203
|
47
|
CX3.05.13
|
Chặt hạ, đào gốc cây
thực hiện chủ yếu bằng cơ giới. Cây loại 3 (đường kính cây D > 50cm)
|
cây/lần
|
12.037.501
|
11.130.736
|
48
|
Đánh chuyển, chăm sóc cây bóng mát,
cây cảnh
|
CX2.06.01
|
Đánh chuyển, chăm sóc cây bóng mát, cây cảnh: Cây
bóng mát ĐK thân:
15-50 cm, đk bầu 50 - < 90 cm
|
cây
|
2.113.949
|
1.925.904
|
49
|
CX2.06.02
|
Đánh chuyển, chăm sóc cây bóng mát,
cây cảnh: Cây bóng mát ĐK thân: D > 50 crn, đk bầu ≤ 90-120 cm
|
cây
|
3.191.944
|
2.908.867
|
50
|
CX2.06.03
|
Đánh chuyển, chăm sóc
cây bóng mát, cây cảnh: Cây cảnh
|
cây
|
432.572
|
394.022
|
51
|
Chặt hạ cây bóng mát thực hiện chủ
yếu bằng thủ
công. Đào gốc cây bóng mát thực hiện chủ yếu bằng thủ công.
|
Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện
chủ yếu bằng thủ công
|
CX3.03.21
|
Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện
chủ yếu bằng
thủ công, (đường kính
cành D≤20cm)
|
cành/lần
|
207.423
|
193.046
|
52
|
CX3.03.22
|
Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện
chủ yếu bằng thủ công, (đường kính cành 20 < D ≤50)
|
cành/lần
|
689.317
|
628.775
|
53
|
CX3.03.23
|
Giải tỏa cành cây gẫy thực hiện chủ yếu bằng
thủ công, (đường kính cành D>50cm)
|
cành/lần
|
1.033.734
|
938.967
|
54
|
Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện chủ
yếu bằng thủ công
|
CX3.05.21
|
Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện chủ
yếu bằng thủ công. Cây
loại 1 (đường kính cây D ≤ 20cm)
|
cây/lần
|
1.700.815
|
1.559.562
|
55
|
CX3.05.22
|
Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện chủ
yếu bằng thủ
công. Cây loại 2 (đường kính cây 20 < D ≤ 50cm)
|
cây/lần
|
7.122.990
|
6.523.313
|
56
|
CX3.05.23
|
Chặt hạ, đào gốc cây thực hiện chủ
yếu bằng thủ công. Cây
loại 3 (đường kính cây D > 50cm)
|
cây/lần
|
13.311.409
|
12.219.778
|
|
Duy trì vệ sinh
|
57
|
Duy trì nhà tiêu bản sinh vật
|
Duy trì nhà tiêu bản sinh vật
|
CX2.07.01
|
Duy trì hộp gỗ, khung gỗ kính đựng
mẫu tiêu bản
|
10 hộp
mẫu/tháng
|
147.960
|
|
58
|
CX2.07.02
|
Vệ sinh tủ gỗ kính trưng bày hộp mẫu
tiêu bản
|
10m2/tháng
|
65.543
|
|
59
|
Vệ sinh đường dạo, bãi đất, tượng
trong công viên, vườn
hoa, dải phân cách
|
Vệ sinh đường dạo, bãi đất trong
công viên, vườn hoa, dải phân cách
|
CX4.03.00
|
Vệ sinh đường dạo, bãi đất trong
công viên, vườn hoa, dải phân cách
|
1000m2/tháng
|
2.014.346
|
1.807.041
|
60
|
Duy trì tượng
|
CX4.02.00
|
Duy trì tượng
|
cái/tháng
|
76.301
|
68.449
|
61
|
Duy trì bể nước cảnh
|
Duy trì bể nước cảnh
(có phun nước và không phun nước)
|
CX4.01.00
|
Duy trì bể nước cảnh
(có phun nước và không phun nước)
|
1m3bể/lần
|
23.693
|
22.625
|
Phần
III
CHI
TIẾT ĐƠN GIÁ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TRƯNG BÀY TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Mã hiệu
|
Tên công
tác
|
Đơn vị
|
Đơn giá (Đồng)
|
1
|
VT1.01.00
|
Chăn nuôi sư tử
|
con/ngày
|
1.508.861
|
2
|
VT1.02.01
|
Chăn nuôi hổ (Hổ Amua)
|
con/ngày
|
1.754.018
|
3
|
VT1.02.02
|
Chăn nuôi hổ (Hổ Đông
Dương)
|
con/ngày
|
1.508.861
|
4
|
VT1.02.02.1
|
Chăn nuôi hổ Đông dương
nhỏ < 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
477.524
|
5
|
VT1.02.02.2
|
Chăn nuôi hổ Đông dương từ 6 tháng
tuổi đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
821.303
|
6
|
VT1.03.01
|
Chăn nuôi báo (Hoa Mai,
báo đen)
|
con/ngày
|
1.141.126
|
7
|
VT1.03.02
|
Chăn nuôi báo (Báo Gấm)
|
con/ngày
|
776.588
|
8
|
VT1.04.01
|
Chăn nuôi Gấu (Gấu ngựa)
|
con/ngày
|
326.673
|
9
|
VT1.04.02
|
Chăn nuôi Gấu (Gấu Chó)
|
con/ngày
|
310.635
|
10
|
VT1.05.00
|
Chăn nuôi Beo lửa
|
con/ngày
|
776.535
|
11
|
VT1.06.00
|
Chăn nuôi Chó sói
|
con/ngày
|
776.535
|
12
|
VT1.07.00
|
Chăn nuôi Mèo rừng
|
con/ngày
|
69.332
|
13
|
VT1.08.01
|
Chăn nuôi Chồn
|
con/ngày
|
96.022
|
14
|
VT1.08.02
|
Chăn nuôi cầy (vằn, mốc,
đốm, giông, mực)
|
con/ngày
|
61.892
|
15
|
VT1.09.01
|
Chăn nuôi Lửng (Lửng chó)
|
con/ngày
|
76.793
|
16
|
VT1.09.02
|
Chăn nuôi Lửng (Lửng lợn)
|
con/ngày
|
76.793
|
17
|
VT2.01.01
|
Chăn nuôi Voi lớn, cao >1,6m
|
con/ngày
|
2.808.185
|
18
|
VT2.01.02
|
Chăn nuôi Voi bé, cao <1,6m
|
con/ngày
|
1.814.876
|
19
|
VT3.01.01
|
Chăn nuôi Vượn, Voọc
|
con/ngày
|
36.396
|
20
|
VT3.01.02
|
Chăn nuôi Khỉ các loại, Cu ly
|
con/ngày
|
36.294
|
21
|
VT4.01.01
|
Chăn nuôi Cá sấu lớn
|
con/ngày
|
212.109
|
22
|
VT4.01.02
|
Chăn nuôi Cá sấu nhỡ
|
con/ngày
|
116.178
|
23
|
VT4.01.03
|
Chăn nuôi Cá sấu nhỏ
|
con/ngày
|
68.213
|
24
|
VT4.02.01
|
Chăn nuôi Rùa
|
con/ngày
|
24.323
|
25
|
VT4.02.02
|
Chăn nuôi Ba ba
|
con/ngày
|
22.925
|
26
|
VT4.02.03
|
Chăn nuôi Kỳ đà
|
con/ngày
|
29.840
|
27
|
VT4.03.00
|
Chăn nuôi Trăn
|
con/ngày
|
126.837
|
28
|
VT5.01.01
|
Chăn nuôi Nhím
|
con/ngày
|
39.971
|
29
|
VT5.01.02
|
Chăn nuôi Cầy bay
|
con/ngày
|
34.978
|
30
|
VT5.01.03
|
Chăn nuôi Sóc, Chuột lang
|
con/ngày
|
30.275
|
31
|
VT6.01.01
|
Chăn nuôi Nai > 3 tuổi
|
con/ngày
|
122.097
|
32
|
VT6.01.02
|
Chăn nuôi Nai ≤ 3 tuổi
|
con/ngày
|
101.545
|
33
|
VT6.02.01
|
Chăn nuôi Hươu > 3 tuổi
|
con/ngày
|
102.799
|
34
|
VT6.02.02
|
Chăn nuôi Hươu ≤ 3 tuổi
|
con/ngày
|
77.906
|
35
|
VT6.03.01
|
Chăn nuôi Hoẵng
|
con/ngày
|
63.937
|
36
|
VT6.03.02
|
Chăn nuôi Sơn Dương
|
con/ngày
|
85.444
|
37
|
VT6.03.03
|
Chăn nuôi Dê, Cừu
|
con/ngày
|
65.192
|
38
|
VT6.04.01
|
Chăn nuôi Ngựa (Vằn, hoang,
bạch)
|
con/ngày
|
253.314
|
39
|
VT6.05.01
|
Chăn nuôi Bò tót
|
con/ngày
|
873.133
|
40
|
VT6.06.01
|
Chăn nuôi Hà Mã
|
con/ngày
|
1.329.748
|
77
|
VT6.07.00
|
Chăn nuôi Linh dương
>1 tuổi
|
con/ngày
|
327.609
|
42
|
VT6.07.01
|
Chăn nuôi Linh dương <=1 tuổi
|
con/ngày
|
191.926
|
43
|
VT6.08.00
|
Chăn nuôi hươu cao cổ
|
con/ngày
|
1.074.752
|
44
|
VT7.01.01
|
Chăn nuôi chim ăn thịt: Đại
bàng
|
con/ngày
|
97.110
|
45
|
VT7.01.02
|
Chăn nuôi chim ăn thịt: Diều, Ó
|
con/ngày
|
41.683
|
46
|
VT7.01.03
|
Chăn nuôi chim ăn thịt: Dù dì, Quạ
|
con/ngày
|
32.090
|
47
|
VT7.02.01
|
Chăn nuôi chim ăn cá: Sếu, Hạc
|
con/ngày
|
38.485
|
48
|
VT7.02.02
|
Chăn nuôi chim ăn cá: Già đẫy
|
con/ngày
|
38.485
|
49
|
VT7.02.03
|
Chăn nuôi chim ăn cá: Diệc, Cò, Xít
|
con/ngày
|
28.892
|
50
|
VT7.03.01
|
Chăn nuôi chim ăn hạt lớn
|
con/ngày
|
17.082
|
51
|
VT7.03.02
|
Chăn nuôi chim ăn hạt nhỏ
|
con/ngày
|
10.577
|
52
|
VT7.04.01
|
Chăn nuôi đà điểu Mỹ
|
con/ngày
|
137.186
|
53
|
VT7.04.02
|
Chăn nuôi đà điểu Phi
|
con/ngày
|
176.030
|
54
|
VT7.05.01
|
Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt lùn,
vẹt má hồng
|
con/ngày
|
13.154
|
55
|
VT7.05.02
|
Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt Châu
Mỹ các loại
|
con/ngày
|
23.244
|
56
|
VT7.05.03
|
Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt má
vàng
|
con/ngày
|
13.979
|
57
|
VT7.06.01
|
Chăn nuôi chim họ Hồng hoàng (Niệc mỏ vằn, Cao cát)
|
con/ngày
|
30.203
|
58
|
VT8.01.00
|
Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh
tinh)
|
con/ngày
|
839.830
|
59
|
VT9.01.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ: Sư tử, Hổ, Báo, Gấu,
Beo lửa, Chó sói. (Vệ sinh nền chuồng)
|
100m2/ngày
|
334.799
|
60
|
VT9.01.02
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ: Sư
tử, Hổ, Báo, Gấu, Beo lửa, Chó sói. (Vệ sinh sân bãi)
|
100m2/ngày
|
29.520
|
61
|
VT9.02.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp: Vệ
sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
320.922
|
62
|
VT9.03.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi Voi. (Vệ sinh
nền chuồng)
|
100m2/ngày
|
174.610
|
63
|
VT9.03.02
|
Vệ sinh chuồng nuôi Voi. (Vệ sinh
sân bãi)
|
100m2/ngày
|
14.453
|
64
|
VT9.03.03
|
Vệ sinh chuồng nuôi Voi. (Vệ sinh
hào quanh chuồng Voi)
|
100m2/ngày
|
5.334
|
65
|
VT9.03.04
|
Vệ sinh chuồng nuôi Voi. (Vệ sinh
thay nước bể tắm Voi -
Nước thay bể)
|
100m2/ngày
|
145.365
|
66
|
VT9.04.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã. (Vệ sinh
nền chuồng)
|
100m2/ngày
|
219.812
|
67
|
VT9.04.02
|
Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã. (Vệ
sinh sân bãi)
|
100m2/ngày
|
14.057
|
68
|
VT9.04.03
|
Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã. (Vệ sinh
thay nước bể nuôi 2
lần/tuần)
|
100m2/ngày
|
297.742
|
69
|
VT9.05.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc.
(Vệ sinh nền chuồng)
|
100m2/ngày
|
161.922
|
70
|
VT9.05.02
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng
guốc, nhóm thú tạp. (Vệ sinh sân bãi)
|
100m2/ngày
|
39.036
|
71
|
VT9.06.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn
hạt. (Vệ sinh nền chuồng)
|
100m2/ngày
|
237.258
|
72
|
VT9.06.02
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn
hạt. (Vệ sinh sân bãi)
|
100m2/ngày
|
24.365
|
73
|
VT9.07.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn
thịt cá. (Vệ sinh nền chuồng)
|
100m2/ngày
|
205.292
|
74
|
VT9.08.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi Đà điểu. (Vệ
sinh nền chuồng)
|
100m2/ngày
|
241.224
|
75
|
VT9.08.02
|
Vệ sinh chuồng nuôi Đà điểu. (Vệ
sinh sân bãi)
|
100m2/ngày
|
24.365
|
76
|
VT9.09.01
|
Vệ sinh chuồng nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh
tinh). (Vệ sinh nền chuồng)
|
100m2/ngày
|
196.022
|
77
|
VT9.10.00
|
Vệ sinh chuồng nuôi Linh dương. (Vệ
sinh nền chuồng)
|
100m2/ngày
|
28.694
|
78
|
VT10.01.00
|
Sản xuất cỏ voi
|
1kg
|
8.930
|
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 649/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 về đơn giá duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội
18.775
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|