ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3207/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí
dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số
11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng hướng
dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh
nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự
toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự
toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô
thị;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD
ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây
xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu
sáng đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 2448/TTr-SXD ngày 15 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Bộ đơn giá Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, bao gồm:
- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước
đô thị;
- Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị;
- Đơn giá duy trì cây xanh đô thị;
- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng
đô thị.
Điều 2. Bộ đơn giá này là cơ sở
để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí các dịch vụ công ích đô thị sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Khuyến khích các tổ
chức, cá nhân đầu tư xây dựng công trình từ nguồn vốn khác tham khảo, sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng (40b);
- LĐVP, P. KT. P.TH;
- Lưu: VT, cvquoc.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ TỈNH KIÊN GIANG
Công bố kèm theo Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
Phần I
THUYẾT MINH VÀ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định
đơn giá
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ V/v: Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước
từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày
09/5/2019 của Chính phủ V/v: Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày
06/11/2019 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn
xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch
vụ công sử dụng kinh phí ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày
28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công
ích đô thị;
- Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019
của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (vận
dụng);
- Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước
đô thị;
- Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày
15/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ
công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Nội dung đơn
giá
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước
đô thị xác định chi phí về vật liệu, nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ
thống thoát nước đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm
chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống thoát nước
đô thị. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá
trình thực hiện công việc;
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính
theo công bố đơn giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (mức giá
chưa có thuế giá trị gia tăng). Tham khảo mức giá tại thị
trường đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá;
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật tư, vật liệu chuyên ngành tại thời điểm tính toán được xác định
trên cơ sở mặt bằng giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính
toán trong tập đơn giá thì phải điều chỉnh lại cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng
mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019);
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương
Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh theo Quyết định
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. Cụ thể như
sau:
+ Vùng II gồm
thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú Quốc: Hđc = 0,8;
+ Vùng III gồm
các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành: Hđc = 0,6;
+ Vùng IV gồm các địa bàn còn lại: Hđc
= 0,5;
Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội;
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ
công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 1.2, Phần I - Lao động trực
tiếp sản xuất;
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.
c) Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng
các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác
duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí
khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng,
chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác;
Nguyên giá tham khảo, vận dụng Thông
tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng;
Định mức khấu hao, định mức sửa chữa,
định mức chi phí khác của máy vận dụng Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng (vận dụng);
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ Kp: động
cơ xăng = 1,02; động cơ điêzen = 1,03 và động cơ điện = 1,05;
Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có
thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng RON 95: 13.168 đồng/lít;
+ Điêzen 0,05S: 10.754 đồng/lít;
+ Điện: 1.864,44 đồng/kWh.
3. Kết cấu đơn
giá
Đơn giá Duy trì
hệ thống thoát nước đô thị được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã
hóa thống nhất gồm 4 chương:
Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công
Chương II: Nạo
vét bùn bằng cơ giới
Chương III: Vận
chuyển bùn bằng cơ giới
Chương IV: Kiểm tra hệ thống thoát nước
4. Hướng dẫn sử dụng
- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước
đô thị tỉnh Kiên Giang được công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
- Đối với công tác nạo vét, vận chuyển
bùn bằng cơ giới (đơn giá tại Chương II, III) có cự ly vận chuyển >
20 km chưa có trong tập đơn giá công bố, nếu trường hợp không thể lập được đơn
giá, định mức riêng để áp dụng, thì cho phép vận dụng đơn giá của cự ly vận chuyển từ 18 đến 20km chia cho 20km sau đó nhân lại với cự ly thực
tế cần tính. Đối với công tác có cự ly vận chuyển 14km < L < 15km thì áp
dụng đơn giá của công tác có cự ly vận chuyển 15km;
- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị tỉnh Kiên Giang được tính theo mức lương điều chỉnh vùng II (thành phố Rạch
Giá, Hà Tiên và huyện Phú Quốc), MLđc = 2.682.000 đồng/tháng;
- Vùng III gồm
các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành, mức lương điều
chỉnh MLđc = 2.384.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính
chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc = 0,889
Hệ số máy thi
công Kmtc = 0,958
- Vùng IV gồm các địa bàn còn lại của
tỉnh Kiên Giang, mức lương điều chỉnh
MLđc = 2.235.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi
theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc = 0,833.
Hệ số máy thi công Kmtc = 0,937.
BẢNG
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
(Giá
chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng)
|
|
|
|
|
1
|
Bao tải cát
|
bao
|
1.500
|
2
|
Cọc tre
|
m
|
3.000
|
3
|
Nước sạch
|
m3
|
9.000
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
- Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân
công trình đô thị quy định tại Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng
quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ.
- Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương vùng II - thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú
Quốc bằng 0,8 theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh
Kiên Giang.
- Mức lương điều chỉnh vùng II: MLđc
= 1.490.000 x (1+0,8) = 2.682.000 đồng/tháng.
Đơn vị
tính: đ/công
Stt
|
Chức
danh công việc
|
Bậc
lương
|
Hệ số
bậc lương
|
Đơn
giá (đ/công)
|
|
1.2.b Dịch vụ công ích đô thị (điều kiện lao động nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm):
|
1
|
Vận hành các loại máy;
|
3,0/7
|
2,31
|
238.285
|
2
|
Nạo vét mương, sông thoát nước;
|
3,5/7
|
2,51
|
258.916
|
3
|
Vận hành các loại máy;
|
4,0/7
|
2,71
|
279.547
|
|
1.2.c Dịch vụ công ích đô thị (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
4
|
Nạo vét cống ngầm; vớt rác trên
kênh và ven kênh
|
4,0/7
|
2,92
|
301.209
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
Nhóm 1:
Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
|
|
5
|
Công nhân lái xe - nhóm 1
|
1,0/4
|
2,18
|
224.875
|
6
|
2,0/4
|
2,57
|
265.105
|
7
|
3,0/4
|
3,05
|
314.619
|
|
Nhóm 2:
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
|
8
|
Công nhân lái xe - nhóm 2
|
1,0/4
|
2,35
|
242.412
|
9
|
2,0/4
|
2,76
|
284.705
|
10
|
3,0/4
|
3,25
|
335.250
|
|
Nhóm 3:
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60
ghế
|
11
|
Công nhân lái xe - nhóm 3
|
1,0/4
|
2,51
|
258.916
|
12
|
2,0/4
|
2,94
|
303.272
|
13
|
3,0/4
|
3,44
|
354.849
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
Stt
|
Loại máy & thiết bị
|
Số ca/
năm
|
Định mức khấu hao, s.c, c.p khác/năm (% giá tính KH)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000đ)
|
Chi phí khấu hao (CKH) (đồng)
|
Chi phí sửa chữa (CSC) (đồng)
|
Chi phí khác (CCPK) (đồng)
|
Chi phí NL, NL (CNL) (đồng)
|
Chi phí tiền lương (CTL) (đồng)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng)
|
K.hao
|
s.chữa
|
CP #
|
|
Ô tô tự đổ-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2,5T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
248.104
|
146.000
|
71.568
|
57.255
|
255.196
|
265.105
|
795.124
|
2
|
4T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
32,4
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
282.900
|
166.476
|
81.606
|
65.285
|
435.176
|
284.705
|
1.033.247
|
|
Ô tô tưới
nước-dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
4,0 m3
|
260
|
13
|
4,80
|
6
|
20,3
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
438.539
|
197.343
|
80.961
|
101.201
|
224.302
|
284.705
|
888.511
|
|
Xe bồn hút bùn, mùn khoan-dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2m3 (3T)
|
260
|
13
|
6,00
|
6
|
19
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
435.615
|
196.027
|
100.527
|
100.527
|
210.456
|
265.105
|
872.642
|
5
|
3m3 (4T)
|
260
|
13
|
6,00
|
6
|
27
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
642.388
|
289.075
|
148.243
|
148.243
|
299.069
|
284.705
|
1.169.334
|
|
Tời điện-sức
kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
3,5T
|
240
|
15
|
4,60
|
4
|
12
|
kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
23.906
|
8.146
|
7.083
|
23.492
|
238.285
|
300.913
|
|
Bơm
chìm-công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
30KVA
|
150
|
16
|
4,20
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
39.700
|
38.112
|
11.116
|
13.233
|
140.952
|
279.547
|
482.960
|
|
Máy phát
điện-công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
30KVA
|
140
|
13
|
3,90
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x3/7
|
102.200
|
85.410
|
28.470
|
36.500
|
265.839
|
238.285
|
654.504
|
|
Xe hút chân không-trọng tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
4T
|
220
|
17
|
5,20
|
6
|
27
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
560.300
|
389.663
|
132.435
|
152.809
|
299.069
|
284.705
|
1.258.681
|
10
|
8T
|
220
|
17
|
5,20
|
6
|
49
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 3
|
968.121
|
673.284
|
228.829
|
264.033
|
542.754
|
303.272
|
2.012.173
|
|
Xe tải có cần
cẩu-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
3T
|
240
|
17
|
4,60
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 1
|
407.050
|
259.494
|
78.018
|
101.763
|
254.762
|
539.495
|
1.233.532
|
12
|
4T
|
240
|
17
|
4,60
|
6
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
534.300
|
340.616
|
102.408
|
133.575
|
276.916
|
577.662
|
1.431.176
|
13
|
Xe phun nước
phản lực
|
220
|
15
|
4,80
|
6
|
20
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 1
|
382.500
|
234.716
|
83.455
|
104.318
|
221.532
|
539.495
|
1.183.516
|
Phần II
Chương I
NẠO VÉT BÙN
BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00 NẠO VÉT
BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.10 NẠO VÉT
BÙN HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc
bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn hố ga
|
|
|
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 1000m
|
|
|
|
|
TN1.01.11
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
1.088.118
|
|
TN1.01
12
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
998.509
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 1500m
|
|
|
|
|
TN1.01.13
|
Đô thi loại II
|
m3
bùn
|
|
1.251.336
|
|
TN1.01.14
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.148.285
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 2000m
|
|
|
|
|
TN1.01.15
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
1.381.910
|
|
TN1.01.16
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.268.106
|
|
|
Không
trung chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.01.17
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
946.663
|
|
TN1.01.18
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
868.702
|
|
TN1.01.20 NẠO VÉT
BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG
THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt
bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe
cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ m3 bùn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, lượng bùn ≤ 1/3 tiết diện cống.
|
|
|
|
|
|
Đường
kính cống ≤ 200mm
|
|
|
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 1000m
|
|
|
|
|
TN1.01.21A
|
Đô thị loại II
|
m3 bùn
|
|
1.651.380
|
|
TN1.01.21B
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.515.384
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 1500m
|
|
|
|
|
TN1.01.21C
|
Đô thị loại II
|
m3 bùn
|
|
1.899.087
|
|
TN1.01.21D
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.742.691
|
|
|
Cự ly trung
chuyển bùn 2000m
|
|
|
|
|
TN1.01.21E
|
Đô thị loại II
|
m3 bùn
|
|
2.097.252
|
|
TN1.01.21F
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.924.537
|
|
|
Không trung
chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.01.21G
|
Đô thị loại II
|
m3 bùn
|
|
1.436.700
|
|
TN1.01.21H
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.318.384
|
|
|
Đường
kính cống 300 ¸
600mm
|
|
|
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 1000m
|
|
|
|
|
TN1.01.22A
|
Đô thị loại II
|
m3 bùn
|
|
1.605.295
|
|
TN1.01.22B
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.473.094
|
|
|
Cự ly trung
chuyển bùn 1500m
|
|
|
|
|
TN1.01.22C
|
Đô thị loại II
|
m3 bùn
|
|
1.846.089
|
|
TN1.01.22D
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.694.058
|
|
|
Cự ly trung
chuyển bùn 2000m
|
|
|
|
|
TN1.01.22E
|
Đô thị loại II
|
m3 bùn
|
|
2.038.724
|
|
TN1.01.22H
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.870.829
|
|
|
Không trung
chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.01.22G
|
Đô thị loại II
|
m3 bùn
|
|
1.396.606
|
|
TN1.01.22H
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.281.592
|
|
|
Đường kính
cống 700 ¸ 1000mm
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung
chuyển bùn 1000m
|
|
|
|
|
TN1.01.23A
|
Đô thị loại II
|
m3 bùn
|
|
1.543.848
|
|
TN1.01.23B
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.416.707
|
|
|
Cự ly trung chuyển
bùn 1500m
|
|
|
|
|
TN1.01.23C
|
Đô thị loại II
|
m3 bùn
|
|
1.775.425
|
|
TN1.01.23D
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.629.214
|
|
|
Cự ly trung
chuyển bùn 2000m
|
|
|
|
|
TN1.01.23E
|
Đô thị loại II
|
m3 bùn
|
|
1.960.687
|
|
TN1.01.23F
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.799.219
|
|
|
Không trung
chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.01.23G
|
Đô thị loại II
|
m3 bùn
|
|
1.343.148
|
|
TN1.01.23H
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.232.536
|
|
|
Đường
kính cống >1000mm
|
|
|
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 1000m
|
|
|
|
|
TN1.01.24A
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
1.505.444
|
|
TN1.01.24B
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.381.466
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 1500m
|
|
|
|
|
TN1.01.24C
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
1.731.260
|
|
TN1.01.24D
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.588.686
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 2000m
|
|
|
|
|
TN1.01.24E
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
1.911.914
|
|
TN1.01.24F
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.754.462
|
|
|
Không
trung chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.01.24G
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
1.309.736
|
|
TN1.01.24H
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.201.875
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá quy định tại bảng
trên tương ứng: Lượng bùn có
trong cống trước khi nạo vét: ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét >1/3 tiết diện cống
thì đơn giá qui định tại bảng trên được nhân với hệ
số K=0,8.
TN1.01.30 NẠO VÉT
BÙN CỐNG HỘP NỔI KÍCH THƯỚC B ≥300MM ¸ 1000MM; H ≥400MM ¸ 1000MM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống hộp nổi, kích thước cống B ≥300mm
¸ 1000mm; H ≥400mm ¸ 1000mm,
lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: ≤1/3 tiết diện cống
|
|
|
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 1000m
|
|
|
|
|
TN1.01.31
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
1.356.948
|
|
TN1.01.32
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.245.199
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 1500m
|
|
|
|
|
TN1.01.33
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
1.560.490
|
|
TN1.01.34
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.431.979
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 2000m
|
|
|
|
|
TN1.01.35
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
1.723.323
|
|
TN1.01.36
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.581.403
|
|
|
Không
trung chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.01.37
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
1.180.544
|
|
TN1.01.38
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.083.323
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: ≤1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống
trước khi nạo vét >1/3 tiết diện cống thì đơn giá
quy định tại bảng trên được
nhân với hệ số K=0,8.
TN1.02.00 NẠO VÉT
BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.02.10 NẠO VÉT
BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤6M
TN1.02.1a ĐỐI VỚI
MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly
≤300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập
kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng ≤6m (không có hành lang, không có lối vào)
|
|
|
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 150m
|
|
|
|
|
TN1.02.1a1
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
1.003.559
|
|
TN1.02.1a2
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
920.913
|
|
|
Không
trung chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.02.1a3
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
853.025
|
|
TN1.02.1a4
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
782.776
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương).
Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét >1/3 độ sâu của mương (từ mặt
trước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,75.
TN1.02.1b ĐỐI VỚI
MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương
đoạn thi công.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xức
vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển
(xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập
kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng ≤6m (có hành lang lối vào)
|
|
|
|
|
|
Cự ly
trung chuyển bùn 150m
|
|
|
|
|
TN1.02.1b1
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
867.110
|
|
TN1.02.1b2
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
795.701
|
|
|
Không
trung chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.02.1b3
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
737.044
|
|
TN1.02.1b4
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
676.346
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên quy định
tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo
vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương). Nếu lượng bùn
trong mương trước khi nạo vét >1/3 độ sâu của
mương (từ mặt trước đến đáy mương) thì đơn giá quy
định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,75.
TN1.02.20 NẠO VÉT
BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG >6M
TN1.02.2A ĐỐI VỚI
MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly
≤300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)
|
|
|
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 150m
|
|
|
|
|
TN1.02.2a1
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
977.150
|
|
TN1.02.2a2
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
896.678
|
|
|
Không
trung chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.02.2a3
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
830.577
|
|
TN1.02.2a4
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
762.177
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo
vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước
đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét >1/3 độ sâu của
mương (từ mặt trước đến đáy mương) thì đơn giá quy
định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,75.
TN1.02.2b ĐỐI VỚI
MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương
đoạn thi công.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc
vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc
xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập
kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối
vào)
|
m3
bùn
|
|
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 150m
|
|
|
|
|
TN1.02.2b1
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
838.500
|
|
TN1.02.2b2
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
769.447
|
|
|
Không
trung chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.02.2b3
|
Đô thị loại II
|
m3
bùn
|
|
712.725
|
|
TN1.02.2b4
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
654.030
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo
vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét >1/3 độ
sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên được nhân với hệ số
K=0,75.
TN.1.03.00 NHẶT,
THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để
phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải
trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc
đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe
thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo
trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập
kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế
thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc
và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ 1km
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước
|
|
|
|
|
|
Chiều rộng mương, sông ≤6m
|
|
|
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 150m
|
|
|
|
|
TN1.03.01A
|
Đô thị loại II
|
km
|
|
1.024.111
|
|
TN1.03.01B
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
939.773
|
|
|
Không
trung chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.03.01C
|
Đô thị loại II
|
km
|
|
870.495
|
|
TN1.03.01 D
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
798.807
|
|
|
Chiều rộng mương, sông ≤15m
|
|
|
|
|
|
Cự
ly trung chuyển bùn 150m
|
|
|
|
|
TN1.03.02A
|
Đô thị loại II
|
km
|
|
1.126.523
|
|
TN1.03.02B
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.033.750
|
|
|
Không
trung chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.03.02C
|
Đô thị loại II
|
km
|
|
957.544
|
|
TN1.03.02D
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
878.688
|
|
|
Chiều rộng mương, sông >15m
|
|
|
|
|
|
Cự ly trung chuyển bùn 150m
|
|
|
|
|
TN1.03.03A
|
Đô thị loại II
|
km
|
|
1.459.359
|
|
TN1.03.03B
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.339.176
|
|
|
Không
trung chuyển bùn
|
|
|
|
|
TN1.03.03C
|
Đô thị loại II
|
km
|
|
1.240.455
|
|
TN1.03.03D
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
1.138.300
|
|
Chương II
NẠO VÉT BÙN
BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00 NẠO VÉT
BÙN CỐNG NGẦM BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.10 NẠO VÉT
BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥700MM VÀ CÁC
LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống
để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)
|
|
|
|
|
TN2.01.11
|
- L ≤ 8km
|
m3
bùn
|
|
75.302
|
64.824
|
TN2.01.12
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
|
75.302
|
66.997
|
TN2.01.13
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
|
75.302
|
69.170
|
TN2.01.14
|
- L = 15km
|
-
|
|
75.302
|
72.429
|
TN2.01.15
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
|
75.302
|
75.689
|
TN2.01.16
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
|
75.302
|
77.861
|
TN2.01.20 NẠO VÉT
BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC
(CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M
VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc
phân cách ranh giới.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe
phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.
- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.
- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để
định hướng đầu phun nước.
- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố
ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Lặp lại thao tác trên cho đến khi đạt
yêu cầu về nạo vét đoạn ống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ m dài
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác
|
|
|
|
|
TN2.01.21
|
- L ≤ 8km
|
m dài
|
3.942
|
27.139
|
88.273
|
TN2.01.22
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
3.942
|
27.139
|
91.232
|
TN2.01.23
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
3.942
|
27.139
|
94.190
|
TN2.01.24
|
- L = 15km
|
-
|
3.942
|
27.139
|
98.629
|
TN2.01.25
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
3.942
|
27.139
|
103.067
|
TN2.01.26
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
3.942
|
27.139
|
106.026
|
TN2.01.30 NẠO VÉT
BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP
VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,8M-1,2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ
CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M-1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe
đến địa điểm nạo vét.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp
đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút
bùn ở hố ga.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có
thể thi công được trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ m dài
Mã hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe
hút chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác
|
|
|
|
|
TN2.01.31
|
- L ≤ 8km
|
m
dài
|
1.740
|
51.206
|
180.167
|
TN2.01.32
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
1.740
|
51.206
|
186.206
|
TN2.01.33
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
1.740
|
51.206
|
192.245
|
TN2.01.34
|
- L = 15km
|
-
|
1.740
|
51.206
|
201.303
|
TN2.01.35
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
1.740
|
51.206
|
210.362
|
TN2.01.36
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
1.740
|
51.206
|
216.401
|
TN2.01.40 NẠO VÉT
BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH
1,2M-2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M-2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC
CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo
hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố
ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga
này đến hố ga kế tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong
lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ m dài
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng tời kết hợp với các thiết bị khác
|
|
|
|
|
TN2.01.41
|
- L ≤ 8km
|
m
dài
|
1.080
|
92.622
|
265.864
|
TN2.01.42
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
1.080
|
92.622
|
274.776
|
TN2.01.43
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
1.080
|
92.622
|
283.688
|
TN2.01.44
|
- L = 15 km
|
-
|
1.080
|
92.622
|
297.055
|
TN2.01.45
|
- 15km < L
≤ 18km
|
-
|
1.080
|
92.622
|
310.423
|
TN2.01.46
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
1.080
|
92.622
|
319.334
|
TN2.02.00 NẠO VÉT
BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC
(MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG <5M)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong
mương cần thi công.
- Vận hành xe hút chân không để hút
bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch
bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/ m3
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN2.02.01
|
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương
có chiều rộng <5m)
|
m3
|
1.800
|
112.098
|
491.919
|
Chương III
VẬN CHUYỂN BÙN
BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 VẬN
CHUYỂN BÙN BẰNG XE ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để
lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết
sau khi lấy bùn.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị
tính: đ/ m3 bùn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận chuyển bùn bằng ôtô tự đổ:
|
|
|
|
|
|
Xe
2,5 tấn
|
|
|
|
|
TN3.01.01
|
- L ≤ 8km
|
m3
bùn
|
|
223.638
|
99.629
|
TN3.01.02
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
|
223.638
|
102.969
|
TN3.01.03
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
|
223.638
|
106.308
|
TN3.01.04
|
- L = 15km
|
-
|
|
223.638
|
111.317
|
TN3.01.05
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
|
223.638
|
116.327
|
TN3.01.06
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
|
223.638
|
119.666
|
|
Xe
4,0 tấn
|
|
|
|
|
TN3.01.11
|
- L ≤ 8km
|
m3
bùn
|
|
139.773
|
101.723
|
TN3.01.12
|
- 8km < L ≤ 10km
|
-
|
|
139.773
|
105.133
|
TN3.01.13
|
- 10km < L ≤ 14km
|
-
|
|
139.773
|
108.543
|
TN3.01.14
|
- L = 15km
|
-
|
|
139.773
|
113.657
|
TN3.01.15
|
- 15km < L ≤ 18km
|
-
|
|
139.773
|
118.772
|
TN3.01.16
|
- 18km < L ≤ 20km
|
-
|
|
139.773
|
122.182
|
Chương IV
CÔNG TÁC KIỂM
TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 CÔNG
TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển
báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai
đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm
tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn
đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị
đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy
ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề
xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị
tính: đ/ 1km
Mã hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN4.01.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp
chui lòng cống
|
km
|
|
4.518.138
|
|
TN4.02.00 CÔNG
TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển
báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ
khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong
lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt,
đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp
hố ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo
cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị
tính: đ/ 1km
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
TN4.02.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp
gương soi
|
km
|
|
3.313.302
|
|
MỤC
LỤC
STT
|
Nội
dung
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
Bảng đơn giá vật liệu
|
|
Bảng đơn giá công nhân
|
|
Bảng đơn giá ca máy và thiết bị thi
công
|
|
Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công
|
TN1.01.00
|
Nạo vét bùn cống bằng thủ công
|
TN1.01.10
|
Nạo vét bùn hố ga
|
TN1.01.20
|
Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương
đương) bằng thủ công
|
TN1.01.30
|
Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước cống B ≥300mm ¸ 1000mm;
H≥400mm ¸ 1000mm
|
TN1.02.00
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công
|
TN1.02.10
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng ≤6m
|
TN1.02.20
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng >6m
|
TN1.03.00
|
Nhặt, thu gom
phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công
|
|
Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới
|
TN2.01.00
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút
bùn 3 tấn
|
TN2.01.10
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥700mm và các loại
cống khác có tiết diện tương đương)
|
TN2.01.20
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun
nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác
|
TN2.01.30
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút
chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác
|
TN2.01.40
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng tời kết
hợp với các thiết bị khác
|
TN2.02.00
|
Nạo vét bùn mương toát nước bằng xe
hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng <5m)
|
|
Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới
|
TN3.01.00
|
Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ
|
|
Chương IV: Công tác kiểm tra hệ
thống thoát nước
|
TN4.01.00
|
Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống
|
TN4.0200
|
Công tác kiểm tra lòng cống bằng
phương pháp gương soi
|
|
Mục lục
|
ĐƠN GIÁ
THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TỈNH KIÊN GIANG
Công bố kèm theo Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang
Phần I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG
DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định
đơn giá
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ V/v: Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày
09/5/2019 của Chính phủ V/v: Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày
06/11/2019 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh
phí ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày
28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công
ích đô thị;
- Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng (vận dụng);
- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị.
- Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày
15/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy
định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương trong
giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Nội dung đơn
giá
Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị xác định chi phí về vật liệu, nhân công và một số phương
tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm
chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực
hiện công việc.
Giá vật liệu xác định theo công bố đơn giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Tham khảo mức giá tại thị trường
đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố đơn giá.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng
mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019).
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương
Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh theo Quyết định
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. Cụ thể như
sau:
+ Vùng II gồm
thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú Quốc: Hđc = 0,8.
+ Vùng III gồm
các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành: Hđc = 0,6.
+ Vùng IV gồm các địa bàn còn lại:
Hđc = 0,5.
Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội.
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ
công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 2, Phần I - Lao động trực tiếp
sản xuất.
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.
c) Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng
các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác
thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí
khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công
điều khiển và chi phí khác.
Nguyên giá tham khảo, vận dụng Thông
tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng;
Định mức khấu
hao, định mức sửa chữa, định mức chi phí khác của máy vận dụng Thông tư số
11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng (vận dụng);
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ Kp: động
cơ xăng = 1,02; động cơ điêzen = 1,03 và động cơ điện = 1,05.
Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có
thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng RON 95: 13.168 đồng/lít
+ Điêzen 0,05S: 10.754 đồng/Iít
+ Điện: 1.864,44 đồng/kWh
3. Kết cấu đơn
giá
Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống
nhất gồm 5 chương:
Chương I: Công tác quét, gom rác trên
hè, đường phố bằng thủ công
Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển
chất thải rắn sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới
Chương III: Công
tác xử lý chất thải rắn sinh hoạt, phế thải xây dựng
Chương IV: Công tác xử lý chất thải rắn
y tế
Chương V: Công tác quét đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới
4. Hướng dẫn sử
dụng
- Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị được công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham
khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
- Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị tỉnh Kiên Giang được tính theo mức lương điều chỉnh
vùng II (thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú Quốc),
MLđc = 2.682.000 đồng/tháng.
- Vùng III gồm
các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành, mức lương điều chỉnh MLđc = 2.384.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển
đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc = 0,889.
Hệ số máy thi công Kmtc = 0,967.
- Vùng IV gồm
các địa bàn còn lại của tỉnh Kiên Giang, mức lương điều chỉnh MLđc = 2.235.000
đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc = 0,833.
Hệ số máy thi công Kmtc = 0,95.
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU
(Giá
chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Bao nylon
|
bao
|
1.500
|
2
|
Bạt phủ
|
m2
|
16.300
|
3
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
kg
|
80.000
|
4
|
Bokashi
|
kg
|
36.360
|
5
|
Chổi xe quét hút
|
bộ
|
250.000
|
6
|
Đá 4x6
|
m3
|
284.684
|
7
|
Đá dăm cấp phối
|
m3
|
299.684
|
8
|
Đất chôn lấp
|
m3
|
50.000
|
9
|
Đất phủ bãi
|
m3
|
50.000
|
10
|
Điện
|
kw
|
1.864,44
|
11
|
EM thứ cấp
|
lít
|
40.910
|
12
|
Gas
|
kg
|
22.727
|
13
|
Hóa chất diệt ruồi
|
lít
|
68.182
|
14
|
Than hoạt tính
|
kg
|
5.500
|
15
|
Thùng rác nhựa
|
cái
|
1.000.000
|
16
|
Vôi bột (tấn)
|
tấn
|
2.800.000
|
17
|
Vôi bột (kg)
|
kg
|
2.800
|
18
|
Enchoice
|
lít
|
84.060
|
19
|
Nước sạch
|
m3
|
9.000
|
20
|
Nước thô
|
m3
|
4.000
|
21
|
Ống cao su chịu áp lực D21
|
md
|
6.150
|
22
|
Ống nhựa D100
|
md
|
59.900
|
BẢNG
TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG
- Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân
công trình đô thị quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11
năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng
quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ.
- Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương vùng II - thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú Quốc bằng 0,8 theo Quyết
định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Mức lương điều chỉnh vùng II: MLđc
= 1.490.000 x (1+0,8) = 2.682.000 đồng/tháng.
Đơn vị
tính: đ/công
Stt
|
Chức
danh công việc
|
Bậc
lương
|
Hệ số
bậc lương
|
Đơn
giá (đ/công)
|
|
2.3.b Dịch vụ công ích đô thị (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
1
|
Vận hành các loại máy
|
3,0/7
|
2,31
|
238.285
|
2
|
Thu gom đất; thu gom rác
|
3,5/7
|
2,51
|
258.916
|
3
|
Vận hành các loại máy; Thu gom đất;
thu gom rác
|
4,0/7
|
2,71
|
279.547
|
4
|
Vận hành các loại máy
|
5,0/7
|
3,19
|
329.061
|
5
|
Vận hành các loại máy
|
6,0/7
|
3,74
|
385.795
|
|
2.3.c Dịch vụ công ích đô thị (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
|
Xử lý rác
sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp; San lấp bãi rác; Vớt
rác trên kênh và ven kênh
|
3,0/7
|
2,48
|
255.822
|
|
- nt
-
|
4,0/7
|
2,92
|
301.209
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
|
|
5
|
Công nhân lái xe - nhóm 1
|
1,0/4
|
2,18
|
224.875
|
6
|
2,0/4
|
2,57
|
265.105
|
7
|
3,0/4
|
3,05
|
314.619
|
|
Nhóm 2:
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ
20 ghế đến dưới 40 ghế
|
8
|
Công nhân lái xe - nhóm 2
|
1,0/4
|
2,35
|
242.412
|
9
|
2,0/4
|
2,76
|
284.705
|
10
|
3,0/4
|
3,25
|
335.250
|
|
Nhóm 3:
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60
ghế
|
11
|
Công nhân lái xe - nhóm 3
|
1,0/4
|
2,51
|
258.916
|
12
|
2,0/4
|
2,94
|
303.272
|
13
|
3,0/4
|
3,44
|
354.849
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
Stt
|
Loại máy & thiết bị
|
Số ca/ năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiêu liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000đ)
|
Chi phí khấu hao (CKH)
|
Chi phí sửa chữa (CSC)
|
Chi phí khác (CK)
|
Chi phí NL, NL (CNL)
|
Chi phí tiền lương (CTL)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng)
|
K. hao
|
S. chữa
|
CP #
|
|
Máy đào
một gàu, bánh xích-dung tích gầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,80
|
5
|
59,0
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
587.743
|
222.805
|
192.073
|
653.521
|
279.547
|
1.935.689
|
|
Máy xúc-công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
16T/giờ
|
260
|
17
|
4,70
|
5
|
73,0
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.818.300
|
1.070.000
|
328.693
|
349.673
|
808.593
|
665.342
|
3.222.301
|
|
Máy ủi-công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
110CV
|
280
|
14
|
5,80
|
5
|
46,0
|
lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
383.335
|
176.456
|
152.117
|
509.525
|
279.547
|
1.500.979
|
4
|
140 CV
|
280
|
14
|
5,80
|
5
|
59,0
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
615.141
|
283.160
|
244.104
|
653.521
|
279.547
|
2.075.473
|
5
|
180 CV
|
280
|
14
|
5,50
|
5
|
76,0
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
789.215
|
344.499
|
313.181
|
841.823
|
279.547
|
2.568.265
|
6
|
220 CV
|
250
|
13
|
5,20
|
5
|
94,0
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.031.117
|
458.274
|
440.648
|
1.041.202
|
279.547
|
3.250.788
|
|
Đầm bánh
thép tự hành-trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
10T
|
270
|
15
|
2,90
|
5
|
26,0
|
lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
238.072
|
51.141
|
88.175
|
287.992
|
279.547
|
944.927
|
|
Ô tô vận tải thùng-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
2T
|
250
|
18
|
6,20
|
6
|
12,0
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
183.212
|
118.721
|
45.437
|
43.971
|
161.176
|
265.105
|
634.411
|
9
|
10T
|
250
|
16
|
6,20
|
6
|
38,0
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 3
|
560.241
|
322.699
|
138.940
|
134.458
|
420.912
|
303.272
|
1.320.281
|
|
Ô tô tự
đổ-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
1,2T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
9,0
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
129.840
|
76.406
|
37.454
|
29.963
|
120.882
|
265.105
|
529.810
|
11
|
2,5T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19,0
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
248.104
|
146.000
|
71.568
|
57.255
|
255.196
|
265.105
|
795.124
|
12
|
4T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
32,0
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
282.900
|
166.476
|
81.606
|
65.285
|
429.804
|
284.705
|
1.027.875
|
13
|
7T
|
260
|
17
|
7,30
|
6
|
46,0
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
616.643
|
362.871
|
173.134
|
142.302
|
509.525
|
284.705
|
1.472.536
|
14
|
10T
|
280
|
17
|
7,30
|
6
|
57,0
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 3
|
704.070
|
384.724
|
183.561
|
150.872
|
631.367
|
303.272
|
1.653.797
|
|
Ô tô tưới nước-dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,40
|
6
|
23,0
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
497.469
|
206.641
|
84.187
|
114.801
|
254.762
|
335.250
|
995.641
|
16
|
6 m3
|
260
|
12
|
4,40
|
6
|
24,0
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
571.304
|
237.311
|
96.682
|
131.839
|
265.839
|
335.250
|
1.066.921
|
17
|
7 m3
|
260
|
11
|
4,12
|
6
|
26,0
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
688.248
|
262.064
|
109.061
|
158.826
|
287.992
|
335.250
|
1.153.193
|
18
|
9 m3
|
260
|
11
|
4,12
|
6
|
27,0
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
796.249
|
303.187
|
126.175
|
183.750
|
299.069
|
354.849
|
1.267.030
|
19
|
10 m3
|
260
|
11
|
4,12
|
6
|
27,0
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
796.249
|
303.187
|
126.175
|
183.750
|
299.069
|
354.849
|
1.267.030
|
20
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,10
|
6
|
35,0
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
1.114.405
|
408.615
|
169.224
|
247.646
|
387.682
|
354.849
|
1.568.016
|
|
Máy bơm
nước, động cơ điện -công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
3 kw
|
180
|
17
|
4,74
|
4
|
8,0
|
kWh
|
1x3/7
|
4.000
|
3.778
|
1.053
|
889
|
15.661
|
238.285
|
259.666
|
22
|
5 kw
|
150
|
17
|
4,74
|
5
|
12,0
|
kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
6.913
|
1.928
|
2.033
|
23.492
|
238.285
|
272.652
|
23
|
22 kW
|
150
|
16
|
4,20
|
5
|
53,0
|
kWh
|
1x4/7
|
28.000
|
29.867
|
7.840
|
9.333
|
103.756
|
279.547
|
430.343
|
24
|
24 kW
|
150
|
16
|
4,20
|
5
|
58,0
|
kWh
|
1x4/7
|
30.000
|
28.800
|
8.400
|
10.000
|
113.544
|
279.547
|
440.291
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
3 CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,62
|
lít xăng
|
|
8.600
|
11.467
|
3.325
|
2.867
|
21.759
|
|
39.417
|
26
|
5 CV
|
150
|
20
|
5,40
|
5
|
2,7
|
lít xăng
|
|
12.956
|
17.275
|
4.664
|
4.319
|
36.265
|
|
62.522
|
|
Xe ép
rác-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
1.2T
|
280
|
17
|
9,00
|
6
|
16,0
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
377.550
|
206.304
|
121.355
|
80.904
|
177.226
|
265.105
|
850.894
|
28
|
1.5T
|
280
|
17
|
9,00
|
6
|
18,0
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
393.300
|
214.910
|
126.418
|
84.279
|
199.379
|
265.105
|
890.092
|
29
|
2T
|
280
|
17
|
9,00
|
6
|
21,0
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
544.700
|
297.640
|
175.082
|
116.721
|
232.609
|
265.105
|
1.087.157
|
30
|
4T
|
280
|
17
|
9,00
|
6
|
41,0
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
638.800
|
349.059
|
205.329
|
136.886
|
454.141
|
284.705
|
1.430.120
|
31
|
7T
|
280
|
17
|
8,50
|
6
|
51,0
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
733.200
|
400.641
|
222.579
|
157.114
|
564.908
|
284.705
|
1.629.947
|
32
|
10T
|
280
|
17
|
8,50
|
6
|
65,0
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 3
|
817.250
|
446.569
|
248.094
|
175.125
|
719.980
|
303.272
|
1.893.040
|
|
Xe ép
kín (xe Hooklip)-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
≥10 tấn
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
64,8
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
953.500
|
521.020
|
289.455
|
204.321
|
717.765
|
354.849
|
2.087.410
|
34
|
<10 tấn
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
52,0
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
762.800
|
416.816
|
231.564
|
163.457
|
575.984
|
335.250
|
1.723.071
|
35
|
Xe tải
thùng kín, tải trọng 1,5T
|
280
|
17
|
9,00
|
6
|
21,0
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
375.900
|
205.403
|
120.825
|
80.550
|
232.609
|
265.105
|
904.492
|
|
Xuồng vớt rác - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
4 CV
|
280
|
20
|
9,00
|
6
|
3,0
|
lít xăng
|
1x3/7 +1x4/7
|
9.900
|
7.071
|
3.182
|
2.121
|
40.294
|
517.832
|
570.501
|
37
|
25 CV
|
280
|
17
|
7,00
|
6
|
11,0
|
lít xăng
|
1x3/7 +1x5/7
|
92.500
|
50.545
|
23.125
|
19.821
|
147.745
|
567.346
|
808.582
|
|
Lò đốt rác y
tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
7 tấn/ ngày
|
280
|
14
|
5,5
|
6
|
|
|
3x4/7 +1x5/7
|
9.935.900
|
4.471.155
|
1.951.695
|
2.129.121
|
|
1.167.702
|
9.719.673
|
39
|
Máy đầm công suất 290CV
|
230
|
17
|
4,10
|
5
|
113,0
|
lít diezel
|
1x3/7 +1x6/7
|
2.357.200
|
1.568.050
|
420.197
|
512.435
|
1.251.658
|
624.081
|
4.376.421
|
|
Ô tô
quét dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
5m3
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
36,0
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
670.850
|
394.769
|
188.354
|
154.812
|
398.758
|
284.705
|
1.421.398
|
41
|
7m3
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
50,0
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
986.200
|
580.341
|
276.895
|
227.585
|
553.831
|
284.705
|
1.923.356
|
Phần II
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT,
GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 CÔNG
TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến
đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè
phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được
phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu rác đến điểm
tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết
rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì vệ sinh đường
phố ban ngày bằng thủ công
|
|
|
|
|
MT1.01.01
|
Đô thị loại II
|
km
|
|
285.138
|
|
MT1.01.02
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
268.365
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu
cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá bảng trên không áp dụng
đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh
riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến
phố thực hiện "điểm"
về đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 CÔNG
TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè,
gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu
có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa
hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ
thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm
tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/10.000m2
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
Quét
đường
|
|
|
|
|
MT1.02.01
|
Đô thị loại II
|
10.000
m2
|
|
594.037
|
|
MT1.02.02
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
559.094
|
|
|
Quét
hè
|
|
|
|
|
MT1.02.03
|
Đô thị loại
II
|
10.000
m2
|
|
427.707
|
|
MT1.02.04
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
402.548
|
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00¸22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét; gom rác đường phố
bằng thủ công với qui trình nghiệm thu khối lượng
diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài cửa rãnh thoát
nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 CÔNG
TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi
làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao
thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải
phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom.
Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường
đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết
rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau
khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi qui định.
Đơn vị
tính: đ/km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng
thủ công
|
|
|
|
|
MT1.03.01
|
Đô thị loại II
|
km
|
|
190.092
|
|
MT1.03.02
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
178.910
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng
cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân
cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân
cách mềm).
MT1.04.00 CÔNG
TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa
và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng
gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột
điện (khối lượng phế thải <0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ
xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ thu rác đến điểm tập
kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế
thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
|
|
|
|
MT1.04.01
|
Đô thị loại II
|
km
|
|
190.092
|
|
MT1.04.02
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
178.910
|
|
MT1.05.00 CÔNG
TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển dụng cụ thu chứa dọc ngõ,
gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng
đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác
dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về
vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè,
rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa;
dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Di chuyển công
cụ thu chứa rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
|
|
|
|
MT1.05.01
|
Đô thị loại II
|
km
|
|
308.899
|
|
MT1.05.02
|
Đô thị loại III ¸ V
|
-
|
|
290.729
|
|
MT1.06.00 CÔNG TÁC
XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE ÔTÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống
rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ôtô, quét dọn
xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe
chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện
xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/tấn rác sinh hoạt
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm
tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
tấn
rác sinh hoạt
|
|
195.683
|
|
MT1.07.00 CÔNG TÁC
XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng
và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe,
phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được
thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập
kết về nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng
bằng thủ công
|
tấn
phế thải xây dựng
|
|
125.796
|
|
Chương II
CÔNG TÁC THU
GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y
TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 CÔNG
TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT
LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập
kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào
máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết
rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ
rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe
qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi
bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận
chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị
tính: đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết
rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
|
|
|
|
|
|
Cự
ly L ≤ 15 km
|
|
|
|
|
MT2.01.01
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
|
44.616
|
67.901
|
MT2.01.02
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
|
44.616
|
71.029
|
MT2.01.03
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
|
44,616
|
86.755
|
MT2.01.04
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
|
44.616
|
114.124
|
MT2.01.05
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
|
34.790
|
101.114
|
MT2.01.06
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
|
24.698
|
83.805
|
|
Cự
ly 15km < L ≤ 20 km
|
|
|
|
|
MT2.01.07
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
|
46.964
|
71.475
|
MT2.01.08
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
|
46.964
|
74.768
|
MT2.01.09
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
|
46.964
|
91.321
|
MT2.01.10
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
|
46.964
|
120.130
|
MT2.01.11
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
|
36.621
|
106.436
|
MT2.01.12
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
|
25.998
|
88.216
|
|
Cự
ly 20km < L ≤ 25 km
|
|
|
|
|
MT2.01.13
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
|
52.130
|
79.337
|
MT2.01.14
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
|
52.130
|
82.992
|
MT2.01.15
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
|
|
52.130
|
101.367
|
MT2.01.16
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
|
52.130
|
133.344
|
MT2.01.17
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
|
40.649
|
118.143
|
MT2.01.18
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
|
28.858
|
97.919
|
|
Cự
ly 25km < L ≤ 30 km
|
|
|
|
|
MT2.01.19
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
|
57.296
|
87.200
|
MT2.01.20
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
|
57.296
|
91.217
|
MT2.01.21
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
|
57.296
|
111.412
|
MT2.01.22
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
|
57.296
|
146.559
|
MT2.01.23
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
|
44.677
|
129.851
|
MT2.01.24
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
|
31.717
|
107.623
|
|
Cự
ly 30km < L ≤ 35 km
|
|
|
|
|
MT2.01.25
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
|
61.053
|
92.918
|
MT2.01.26
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
|
61.053
|
97.198
|
MT2.01.27
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
|
61.053
|
118.718
|
MT2.01.28
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
|
61.053
|
156.169
|
MT2.01.29
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
|
47.607
|
138.366
|
MT2.01.30
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
|
33.797
|
114.680
|
|
Cự
ly 35km < L ≤ 40 km
|
|
|
|
|
MT2.01.31
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
|
64.810
|
98.636
|
MT2.01.32
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
|
64.810
|
103.179
|
MT2.01.33
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
|
64.810
|
126.023
|
MT2.01.34
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
|
64.810
|
165.779
|
MT2.01.35
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
|
50.536
|
146.881
|
MT2.01.36
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
|
35.877
|
121.738
|
|
Cự
ly 40km < L ≤ 45 km
|
|
|
|
|
MT2.01.37
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
|
68.098
|
103.639
|
MT2.01.38
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
|
68.098
|
108.413
|
MT2.01.39
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
|
68.098
|
132.416
|
MT2.01.40
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
|
68.098
|
174.189
|
MT2.01.41
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
|
53.100
|
154.331
|
MT2.01.42
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
|
37.697
|
127.913
|
|
Cự
ly 45km < L ≤ 50 km
|
|
|
|
|
MT2.01.43
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
|
70.915
|
107.927
|
MT2.01.44
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
|
70.915
|
112.899
|
MT2.01.45
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
|
70.915
|
137.895
|
MT2.01.46
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
|
70.915
|
181.396
|
MT2.01.47
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
|
55.297
|
160.718
|
MT2.01.48
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
|
39.257
|
133.206
|
|
Cự
ly 50km < L ≤ 55 km
|
|
|
|
|
MT2.01.49
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
|
73.733
|
112.216
|
MT2.01.50
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
|
73.733
|
117.385
|
MT2.01.51
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
|
73.733
|
143.374
|
MT2.01.52
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
|
73.733
|
188.604
|
MT2.01.53
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
|
57.494
|
167.104
|
MT2.01.54
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
|
40.817
|
138.499
|
|
Cự
ly 55km < L ≤ 60 km
|
|
|
|
|
MT2.01.55
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
|
76.081
|
115.790
|
MT2.01.56
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
|
76.081
|
121.124
|
MT2.01.57
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
|
76.081
|
147.940
|
MT2.01.58
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
|
76.081
|
194.611
|
MT2.01.59
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
|
59.325
|
172.426
|
MT2.01.60
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
|
42.117
|
142.909
|
|
Cự
ly 60km < L ≤ 65 km
|
|
|
|
|
MT2.01.61
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
|
77.960
|
118.649
|
MT2.01.62
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
|
77.960
|
124.114
|
MT2.01.63
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
|
77.960
|
151.593
|
MT2.01.64
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
|
77.960
|
199.416
|
MT2.01.65
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
|
60.790
|
176.683
|
MT2.01.66
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
|
43.156
|
146.438
|
MT2.02.00 CÔNG
TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ
LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm
tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng,
ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe
qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi
bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định
khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm
đổ rác
|
|
|
|
|
|
Cự ly
L ≤ 15 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
4.400
|
73.828
|
141.300
|
MT2.02.02
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
4.400
|
73.828
|
147.809
|
MT2.02.03
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
4.400
|
73.828
|
180.533
|
MT2.02.04
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
4.400
|
73.828
|
237.486
|
MT2.02.05
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
4.400
|
52.583
|
202.692
|
MT2.02.06
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
4.400
|
49.927
|
176.242
|
|
Cự
ly 15km < L ≤ 20 km
|
|
|
|
|
MT2.02.07
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
4.400
|
77.714
|
148.736
|
MT2.02.08
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
4.400
|
77.714
|
155.588
|
MT2.02.09
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
4.400
|
77.714
|
190.035
|
MT2.02.10
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
4.400
|
77.714
|
249.985
|
MT2.02.11
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
4.400
|
55.350
|
213.360
|
MT2.02.12
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
4.400
|
52.555
|
185.518
|
|
Cự
ly 20km < L ≤ 25 km
|
|
|
|
|
MT2.02.13
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
4.400
|
86.263
|
165.097
|
MT2.02.14
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
4.400
|
86.263
|
172.703
|
MT2.02.15
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
4.400
|
86.263
|
210.939
|
MT2.02.16
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
4.400
|
86.263
|
277.483
|
MT2.02.17
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
4.400
|
61.439
|
236.830
|
MT2.02.18
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
4.400
|
58.336
|
205.925
|
|
Cự
ly 25km < L ≤ 30 km
|
|
|
|
|
MT2.02.19
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
4.400
|
94.811
|
181.458
|
MT2.02.20
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
4.400
|
94.811
|
189.817
|
MT2.02.21
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
4.400
|
94.811
|
231.843
|
MT2.02.22
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
4.400
|
94.811
|
304.982
|
MT2.02.23
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
4.400
|
67.527
|
260.299
|
MT2.02.24
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
4.400
|
64.117
|
226.332
|
|
Cự
ly 30km < L ≤ 35 km
|
|
|
|
|
MT2.02.25
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
4.400
|
101.028
|
193.357
|
MT2.02.26
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
4.400
|
101.028
|
202.264
|
MT2.02.27
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
4.400
|
101.028
|
247.046
|
MT2.02.28
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
4.400
|
101.028
|
324.980
|
MT2.02.29
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
4.400
|
71.955
|
277.368
|
MT2.02.30
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
4.400
|
68.321
|
241.173
|
|
Cự
ly 35km < L ≤ 40 km
|
|
|
|
|
MT2.02.31
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
4.400
|
107.245
|
205.256
|
MT2.02.32
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
4.400
|
107.245
|
214.712
|
MT2.02.33
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
4.400
|
107.245
|
262.248
|
MT2.02.34
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
4.400
|
107.245
|
344.979
|
MT2.02.35
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
4.400
|
76.383
|
294.437
|
MT2.02.36
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
4.400
|
72.526
|
256.015
|
|
Cự
ly 40km < L ≤ 45 km
|
|
|
|
|
MT2.02.37
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
4.400
|
112.685
|
215.668
|
MT2.02.38
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
4.400
|
112.685
|
225.603
|
MT2.02.39
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
4.400
|
112.685
|
275.551
|
MT2.02.40
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
4.400
|
112.685
|
362.478
|
MT2.02.41
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
4.400
|
80.258
|
309.372
|
MT2.02.42
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
4.400
|
76.204
|
269.001
|
|
Cự
ly 45km < L ≤ 50 km
|
|
|
|
|
MT2.02.43
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
4.400
|
117.348
|
224.592
|
MT2.02.44
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
4.400
|
117.348
|
234.938
|
MT2.02.45
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
4.400
|
117.348
|
286.953
|
MT2.02.46
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
4.400
|
117.348
|
377.477
|
MT2.02.47
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
4.400
|
83.579
|
322.174
|
MT2.02.48
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
4.400
|
79.358
|
280.132
|
|
Cự
ly 50km < L ≤ 55 km
|
|
|
|
|
MT2.02.49
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
4.400
|
122.011
|
233.516
|
MT2.02.50
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
4.400
|
122.011
|
244.273
|
MT2.02.51
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
4.400
|
122.011
|
298.355
|
MT2.02.52
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
4.400
|
122.011
|
392.476
|
MT2.02.53
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
4.400
|
86.900
|
334.975
|
MT2.02.54
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
4.400
|
82.511
|
291.263
|
|
Cự
ly 55km < L ≤ 60 km
|
|
|
|
|
MT2.02.55
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
4.400
|
125.897
|
240.953
|
MT2.02.56
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
4.400
|
125.897
|
252.053
|
MT2.02.57
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
4.400
|
125.897
|
307.857
|
MT2.02.58
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
4.400
|
125.897
|
404.976
|
MT2.02.59
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
4.400
|
89.667
|
345.643
|
MT2.02.60
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
4.400
|
85.139
|
300.539
|
|
Cự
ly 60km < L ≤ 65 km
|
|
|
|
|
MT2.02.61
|
- Xe ép rác 1.2 tấn
|
tấn
rác
|
4.400
|
129.005
|
246.902
|
MT2.02.62
|
- Xe ép rác 1.5 tấn
|
-
|
4.400
|
129.005
|
258.276
|
MT2.02.63
|
- Xe ép rác 2 tấn
|
-
|
4.400
|
129.005
|
315.458
|
MT2.02.64
|
- Xe ép rác 4 tấn
|
-
|
4.400
|
129.005
|
414.975
|
MT2.02.65
|
- Xe ép rác 7 tấn
|
-
|
4.400
|
91.881
|
354.178
|
MT2.02.66
|
- Xe ép rác 10 tấn
|
-
|
4.400
|
87.241
|
307.960
|
MT2.03.00 CÔNG TÁC
VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN
CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn
rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip), với cự ly thu gom và vận chuyển
bình quân 20 km
|
|
|
|
|
|
Cự
ly L ≤ 15 km
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
- Xe ép rác <10 tấn
|
tấn
rác
|
|
14.872
|
91.667
|
MT2.03.02
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
-
|
|
10.623
|
79.322
|
|
Cự
ly 15km < L ≤ 20 km
|
|
|
|
|
MT2.03.03
|
- Xe ép rác <10 tấn
|
tấn
rác
|
|
15.655
|
96.492
|
MT2.03.04
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
-
|
|
11.182
|
83.496
|
|
Cự
ly 20km < L ≤ 25 km
|
|
|
|
|
MT2.03.05
|
- Xe ép rác <10 tấn
|
tấn
rác
|
|
17.377
|
107.106
|
MT2.03.06
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
-
|
|
12.412
|
92.681
|
|
Cự
ly 25km < L ≤ 30 km
|
|
|
|
|
MT2.03.07
|
- Xe ép rác <10 tấn
|
tấn
rác
|
|
19.099
|
117.720
|
MT2.03.08
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
-
|
|
13.642
|
101.866
|
|
Cự
ly 30km < L ≤ 35 km
|
|
|
|
|
MT2.03.09
|
- Xe ép rác <10 tấn
|
tấn
rác
|
|
20.351
|
125.440
|
MT2.03.10
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
-
|
|
14.536
|
108.545
|
|
Cự
ly 35km < L ≤ 40 km
|
|
|
|
|
MT2.03.11
|
- Xe ép rác <10 tấn
|
tấn
rác
|
|
21.603
|
133.159
|
MT2.03.12
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
-
|
|
15.431
|
115.225
|
|
Cự
ly 40km < L ≤ 45 km
|
|
|
|
|
MT2.03.13
|
- Xe ép rác <10 tấn
|
tấn
rác
|
|
22.699
|
139.913
|
MT2.03.14
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
-
|
|
16.214
|
121.070
|
|
Cự ly
45km < L ≤ 50 km
|
|
|
|
|
MT2.03.15
|
- Xe ép rác <10 tấn
|
tấn
rác
|
|
23.638
|
145.703
|
MT2.03.16
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
-
|
|
16.885
|
126.080
|
|
Cự
ly 50km < L ≤ 55 km
|
|
|
|
|
MT2.03.17
|
- Xe ép rác <10 tấn
|
tấn
rác
|
|
24.578
|
151.492
|
MT2.03.18
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
-
|
|
17.556
|
131.089
|
|
Cự
ly 55km < L ≤ 60 km
|
|
|
|
|
MT2.03.19
|
- Xe ép rác <10 tấn
|
tấn
rác
|
|
25.360
|
156.317
|
MT2.03.20
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
-
|
|
18.115
|
135.264
|
|
Cự
ly 60km < L ≤ 65 km
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
- Xe ép rác <10 tấn
|
tấn
rác
|
|
25.987
|
160.177
|
MT2.03.02
|
- Xe ép rác ≥10 tấn
|
-
|
|
18.562
|
138.604
|
MT2.04.00 CÔNG
TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt
thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà
phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc
khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đ/100 thùng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt
|
100
thùng
|
|
491.941
|
|
MT2.05.00 CÔNG
TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ
VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế,
rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng
và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; ở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác
định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống,
giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đ/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác
y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly
|
|
|
|
|
|
Thùng
nhựa
|
|
|
|
|
MT2.05.01
|
- L ≤ 40km
|
1 tấn
rác
|
|
592.360
|
958.309
|
MT2.05.02
|
- 40km < L ≤ 50km
|
-
|
|
729.058
|
1.179.457
|
MT2.05.03
|
- 50km < L ≤ 60km
|
-
|
|
865.757
|
1.400.606
|
MT2.05.04
|
- 60km < L ≤ 70km
|
-
|
|
911.323
|
1.474.322
|
MT2.05.05
|
- 70km < L ≤ 80km
|
-
|
|
956.889
|
1.548.038
|
|
Thùng
carton
|
|
|
|
|
MT2.05.06
|
- L ≤ 40km
|
1 tấn
rác
|
|
710.469
|
1.146.443
|
MT2.05.07
|
- 40km < L ≤ 50km
|
-
|
|
874.423
|
1.411.007
|
MT2.05.08
|
- 50km < L ≤ 60km
|
-
|
|
1.038.377
|
1.675.571
|
MT2.05.09
|
- 60km < L ≤ 70km
|
-
|
|
1.093.028
|
1.763.759
|
MT2.05.10
|
- 70km < L ≤ 80km
|
-
|
|
1.147.680
|
1.851.947
|
MT2.06.00 CÔNG
TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ
BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải
xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế
thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đ/tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế
thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng ô tô tự
đổ về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km
|
|
|
|
|
|
Cự ly L ≤ 10km
|
|
|
|
|
MT2.06.01
|
- Ô tô tự đổ 1,2 tấn
|
1 tấn
|
|
166.610
|
130.863
|
MT2.06.02
|
- Ô tô tự đổ 2 tấn
|
|
|
166.610
|
118.473
|
MT2.06.03
|
- Ô tô tự đổ 4 tấn
|
|
|
166.610
|
117.178
|
|
Cự ly 10km < L
≤ 15km
|
|
|
|
|
MT2.06.04
|
- Ô tô tự đổ 1,2 tấn
|
1 tấn
|
|
196.600
|
154.419
|
MT2.06.05
|
- Ô tô tự đổ 2 tấn
|
-
|
|
196.600
|
139.799
|
MT2.06.06
|
- Ô tô tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
196.600
|
138.270
|
|
Cự ly 15km < L
≤ 20km
|
|
|
|
|
MT2.06.07
|
- Ô tô tự đổ 1,2 tấn
|
1 tấn
|
|
233.254
|
183.208
|
MT2.06.08
|
- Ô tô tự đổ 2 tấn
|
-
|
|
233.254
|
165.863
|
MT2.06.09
|
- Ô tô tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
233.254
|
164.049
|
|
Cự
ly 20km < L ≤ 25km
|
|
|
|
|
MT2.06.10
|
- Ô tô tự đổ 1,2 tấn
|
1 tấn
|
|
266.576
|
209.381
|
MT2.06.11
|
- Ô tô tự đổ 2 tấn
|
-
|
|
266.576
|
189.558
|
MT2.06.12
|
- Ô tô tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
266.576
|
187.484
|
MT2.07.00 CÔNG TÁC
XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng
rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc
đầy xe.
- Điều khiển
gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben
tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Đơn vị
tính: đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các
điểm tập kết rác tập trung bằng máy xúc công suất 16T/giờ
|
tấn
rác
|
|
2.488
|
28.678
|
MT2.08.00 CÔNG
TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế
thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên
xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp
theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đ/tấn phế thải xây dựng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết tập trung bằng máy xúc công suất 16T/giờ
|
tấn
phế thải xây dựng
|
|
1.985
|
22.878
|
MT2.09.00 CÔNG TÁC
VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN
20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe,
vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi
trên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải
xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa
xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua
cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị tính: đ/tấn phế
thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác vận chuyển
phế thải xây dựng bằng xe tải
|
|
|
|
|
|
Cự ly L ≤ 15km
|
|
|
|
|
MT2.09.01
|
- Xe tải tự đổ 1,2 tấn
|
tấn phế thải
|
|
13.810
|
26.173
|
MT2.09.02
|
- Xe tải tự đổ 2 tấn
|
-
|
|
13.810
|
39.279
|
MT2.09.03
|
- Xe tải tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
13.810
|
50.777
|
MT2.09.04
|
- Xe tải tự đổ 7 tấn
|
-
|
|
13.810
|
72.743
|
MT2.09.05
|
- Xe tải tự đổ ≥ 10 tấn
|
-
|
|
9.029
|
53.418
|
|
Cự ly 15km < L
≤ 20km
|
|
|
|
|
MT2.09.06
|
- Xe tải tự đổ 1,2 tấn
|
tấn phế thải
|
|
14.536
|
27.550
|
MT2.09.07
|
- Xe tải tự đổ 2 tấn
|
-
|
|
14.536
|
41.346
|
MT2.09.08
|
- Xe tải tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
14.536
|
53.449
|
MT2.09.09
|
- Xe tải tự đổ 7 tấn
|
-
|
|
14.536
|
76.572
|
MT2.09.10
|
- Xe tải tự đổ ≥ 10 tấn
|
-
|
|
9.505
|
56.229
|
|
Cự ly 20km < L
≤ 25km
|
|
|
|
|
MT2.09.11
|
- Xe tải tự đổ 1.2 tấn
|
tấn phế
thải
|
|
16.135
|
30.581
|
MT2.09.12
|
- Xe tải tự đổ 2 tấn
|
-
|
|
16.135
|
45.895
|
MT2.09.13
|
- Xe tải tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
16.135
|
59.329
|
MT2.09.14
|
- Xe tải tự đổ 7 tấn
|
-
|
|
16.135
|
84.995
|
MT2.09.15
|
- Xe tải tự đổ ≥ 10 tấn
|
-
|
|
10.550
|
62.414
|
|
Cự
ly 25km < L ≤ 30km
|
|
|
|
|
MT2.09.16
|
- Xe tải tự đổ 1.2 tấn
|
tấn
phế thải
|
|
17.734
|
33.611
|
MT2.09.17
|
- Xe tải tự đổ 2 tấn
|
-
|
|
17.734
|
50.443
|
MT2.09.18
|
- Xe tải tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
17.734
|
65.208
|
MT2.09.19
|
- Xe tải tự đổ 7 tấn
|
-
|
|
17.734
|
93.418
|
MT2.09.20
|
- Xe tải tự đổ ≥ 10 tấn
|
-
|
|
11.596
|
68.599
|
|
Cự
ly 30km < L ≤ 35km
|
|
|
|
|
MT2.09.21
|
- Xe tải tự đổ 1.2 tấn
|
tấn
phế thải
|
|
18.897
|
35.815
|
MT2.09.22
|
- Xe tải tự đổ 2 tấn
|
-
|
|
18.897
|
53.750
|
MT2.09.23
|
- Xe tải tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
18.897
|
69.484
|
MT2.09.24
|
- Xe tải tự đổ 7 tấn
|
-
|
|
18.897
|
99.543
|
MT2.09.25
|
- Xe tải tự đổ ≥ 10 tấn
|
-
|
|
12.356
|
73.098
|
|
Cự
ly 35km < L ≤ 40km
|
|
|
|
|
MT2.09.26
|
- Xe tải tự đổ 1.2 tấn
|
tấn
phế thải
|
|
20.060
|
38.019
|
MT2.09.27
|
- Xe tải tự đổ
2 tấn
|
-
|
|
20.060
|
57.058
|
MT2.09.28
|
- Xe tải tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
20.060
|
73.760
|
MT2.09.29
|
- Xe tải tự đổ 7 tấn
|
-
|
|
20.060
|
105.669
|
MT2.09.30
|
- Xe tải tự đổ ≥ 10 tấn
|
-
|
|
13.116
|
77.596
|
|
Cự
ly 40km < L ≤ 45km
|
|
|
|
|
MT2.09.31
|
- Xe tải tự đổ 1.2 tấn
|
tấn
phế thải
|
|
21.078
|
39.948
|
MT2.09.32
|
- Xe tải tự đổ 2 tấn
|
-
|
|
21.078
|
59.952
|
MT2.09.33
|
- Xe tải tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
21.078
|
77.502
|
MT2.09.34
|
- Xe tải tự đổ 7 tấn
|
-
|
|
21.078
|
111.029
|
MT2.09.35
|
- Xe tải tự đổ ≥ 10 tấn
|
-
|
|
13.782
|
81.532
|
|
Cự
ly 45km < L ≤ 50km
|
|
|
|
|
MT2.09.36
|
- Xe tải tự đổ
1.2 tấn
|
tấn
phế thải
|
|
21.950
|
41.601
|
MT2.09.37
|
- Xe tải tự đổ 2 tấn
|
-
|
|
21.950
|
62.433
|
MT2.09.38
|
- Xe tải tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
21.950
|
80.709
|
MT2.09.39
|
- Xe tải tự đổ 7 tấn
|
-
|
|
21.950
|
115.624
|
MT2.09.40
|
- Xe tải tự đổ ≥ 10 tấn
|
-
|
|
14.352
|
84.906
|
|
Cự
ly 50km < L ≤ 55km
|
|
|
|
|
MT2.09.41
|
- Xe tải tự đổ 1.2 tấn
|
tấn
phế thải
|
|
22.822
|
43.254
|
MT2.09.42
|
- Xe tải tự đổ 2 tấn
|
-
|
|
22.822
|
64.914
|
MT2.09.43
|
- Xe tải tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
22.822
|
83.916
|
MT2.09.44
|
- Xe tải tự đổ 7 tấn
|
-
|
|
22.822
|
120.218
|
MT2.09.45
|
- Xe tải tự đổ ≥ 10 tấn
|
-
|
|
14.922
|
88.280
|
|
Cự
ly 55km < L ≤ 60km
|
|
|
|
|
MT2.09.46
|
- Xe tải tự đổ 1.2 tấn
|
tấn
phế thải
|
|
23.549
|
44.631
|
MT2.09.47
|
- Xe tải tự đổ 2 tấn
|
-
|
|
23.549
|
66.981
|
MT2.09.48
|
- Xe tải tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
23.549
|
86.588
|
MT2.09.49
|
- Xe tải tự đổ 7 tấn
|
-
|
|
23.549
|
124.046
|
MT2.09.50
|
- Xe tải tự đổ ≥ 10 tấn
|
-
|
|
15.397
|
91.091
|
|
Cự
ly 60km < L ≤ 65km
|
|
|
|
|
MT2.09.51
|
- Xe tải tự đổ
1.2 tấn
|
tấn
phế thải
|
|
24.130
|
45.733
|
MT2.09.52
|
- Xe tải tự đổ
2 tấn
|
-
|
|
24.130
|
68.635
|
MT2.09.53
|
- Xe tải tự đổ 4 tấn
|
-
|
|
24.130
|
88.726
|
MT2.09.54
|
- Xe tải tự đổ 7 tấn
|
-
|
|
24.130
|
127.109
|
MT2.09.55
|
- Xe tải tự đổ ≥ 10 tấn
|
-
|
|
15.778
|
93.340
|
MT2.10.00 CÔNG
TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu
phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều
chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí
tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được
tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ
sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.
Đơn vị tính: đ/10.000m2
(diện tích mặt nước)
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh,
mương bằng xuồng vớt rác
|
|
|
|
|
MT2.10.01
|
- Xuồng công suất 24CV
|
10.000
m2
|
|
223.196
|
149.588
|
MT2.10.02
|
- Xuồng công suất 4CV
|
|
|
753.023
|
475.227
|
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ
RÁC
MT3.01.00 CÔNG
TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤500 TẤN/NGÀY.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân
điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập
kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, sa lầy.
- San ủi các đống rác thành bãi phẳng,
đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải
Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ
một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác
lên.
- Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ
ruồi, muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực
bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu vực bãi.
- Cuối ca san lấp
để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp
rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến
0,2m
Đơn vị
tính: đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.01.00
|
Vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất
thải sinh hoạt, công suất bãi ≤500 tấn/ngày
|
tấn
rác
|
36.676
|
18.073
|
8.617
|
MT3.02.00 CÔNG TÁC
VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC SINH HOẠT CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên
xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không ùn tắc và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một
lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử
mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo
phương pháp sinh học
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
Đơn vị
tính: đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.02.00
|
Vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất
thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.
|
tấn
rác
|
41.719
|
14.157
|
6.833
|
MT3.03.00 CÔNG
TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ
1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và
chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy
bãi. Xi nhan cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.
- Các xe ôtô vào đổ rác thành từng đống
theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được
máy ủi xích san gạt và máy đầm chuyên dùng đầm từ 8 - 10 lần tạo thành các lớp
rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi,
đảm bảo ôtô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu
chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất
phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác
lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị
lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước
sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi
theo qui trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn
lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ
rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất
trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột
tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường
vào bãi xe ôtô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường
dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa
bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm qui định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật
cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh
học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
Đơn vị
tính: đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.03.00
|
Vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh
hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
tấn
rác
|
23.978
|
21.085
|
12.184
|
MT3.04.00 CÔNG
TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI <500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo
không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống
để ôtô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi
rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đ/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.04.00
|
Xử lý phế thải xây dựng tại bãi
chôn lấp với công suất bãi <500 tấn/ngày
|
tấn
|
|
10.745
|
6.819
|
MT3.05.00 CÔNG
TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY
ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo
không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống
để ôtô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi
rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị
tính: đ/tấn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.05.00
|
Xử lý phế thải
xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày
|
tấn
|
|
6.293
|
7.289
|
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ
RÁC Y TẾ
MT4.01.00 CÔNG
TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các
thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm
nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton
chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và
đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi
nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt
tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các
thiết bị của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại
nghĩa trang
- Đào hố chôn;
lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột
bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm
việc.
Đơn vị
tính: đ/tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT4.01.00
|
Xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas
|
tấn
rác
|
14.970.950
|
2.500.037
|
1.389.913
|
Chương V
CÔNG TÁC QUÉT
RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 CÔNG
TÁC QUÉT ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động
- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch
trình quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m-0,3m, bật đèn công tác, kiểm
tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt
từ 4km/h-5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
Đơn vị
tính: đ/km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Quét đường phố bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại
II
|
|
|
|
|
MT5.01.01
|
Ôtô quét hút 5m3
|
km
|
2.350
|
|
48.328
|
MT5.01.02
|
Ôtô quét hút 7m3
|
-
|
2.350
|
|
65.394
|
|
Đô thị loại III ¸ V
|
|
|
|
|
MT5.01.03
|
Ôtô quét hút 5m3
|
km
|
2.350
|
|
45.485
|
MT5.01.04
|
Ôtô quét hút 7m3
|
-
|
2.350
|
|
61.547
|
MT5.02.00 CÔNG
TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động
- Di chuyển xe lấy nước vào đúng vị
trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được
thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi
téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ
6km/h, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường
theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hét téc nước xe về điểm
lấy nước và lắp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay
bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp
ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
Đơn vị
tính: đ/km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước rửa đường bằng ô tô tưới
nước
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
- 5m3
|
km
|
28.000
|
|
199.128
|
MT5.02.02
|
- 6m3
|
-
|
28.000
|
|
213.384
|
MT5.02.03
|
- 7m3
|
-
|
28.000
|
|
230.639
|
MT5.02.04
|
- 9m3
|
-
|
28.000
|
|
253.406
|
MT5.02.05
|
- 10m3
|
-
|
28.000
|
|
197.657
|
MT5.02.06
|
- 16m3
|
-
|
28.000
|
|
244.611
|
MT5.03.00 CÔNG
TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống,
téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện bơm nước lên téc.
- Định kì bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
Đơn vị
tính: đ/100m3 nước
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT5.03.00
|
Vận hành hệ thống bơm nước cung cấp
nước rửa đường
|
100
m3
|
|
116.512
|
58.559
|
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
|
|
Bảng giá vật
liệu
|
|
Bảng tiền lương
|
|
Bảng giá ca máy
|
|
|
|
Chương I: Công tác quét, gom rác
trên hè, đường phố bằng thủ công
|
MT1.01.00
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố
ban ngày bằng thủ công
|
MT1.02.00
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng
thủ công
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng
thủ công
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải
ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng
thủ công
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm
tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng
bằng thủ công
|
|
Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới
|
MT2.01.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
|
MT2.02.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
|
MT2.03.00
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
|
MT2.05.00
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y
tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65km
|
MT2.06.00
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các
điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
|
MT2.09.00
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
|
MT2.10.00
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh,
mương bằng cơ giới
|
|
Chương III: Công tác xử lý rác
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi ≤500 tấn/ngày
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác
thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
MT3.03.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác
thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi <500 tấn/ngày
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.000 tấn/ngày
|
|
Chương IV: Công tác xử lý rác y tế
|
MT4.01.00
|
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm
bằng lò gas
|
|
Chương V: Công tác quét đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
|
MT5.02.00
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống cung cấp
nước tưới nước rửa đường
|
|
Mục lục
|
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ TỈNH KIÊN GIANG
Công bố kèm theo Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
Phần I
THUYẾT MINH VÀ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định
đơn giá
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ V/v: Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày
09/5/2019 của Chính phủ V/v: Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày
06/11/2019 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày
28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công
ích đô thị;
- Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng (vận dụng);
- Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
- Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày
15/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương trong giá sản phẩm,
dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Nội dung đơn
giá
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị bao gồm
các chi phí cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư
khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị
khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm
chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị. Chi phí vật liệu trong đơn
giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc;
Giá vật liệu xác định theo công bố
đơn giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (mức giá chưa có thuế
giá trị gia tăng). Tham khảo mức giá tại thị trường đối với
những loại vật liệu chưa có trong công bố giá.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng
mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019);
Hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công
ích áp dụng trên địa bàn tỉnh theo Quyết định 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. Cụ thể như sau:
+ Vùng II gồm
thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú Quốc: Hđc = 0,8
+ Vùng III gồm
các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành: Hđc = 0,6
+ Vùng IV gồm các địa bàn còn lại:
Hđc = 0,5
Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội;
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ
công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 2, Phần I - Lao động trực tiếp
sản xuất;
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần
II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.
c) Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng
các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác
duy trì cây xanh đô thị;
Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí
khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công
điều khiển và chi phí khác;
Nguyên giá tham khảo, vận dụng Thông
tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng;
Định mức khấu hao, định mức sửa chữa,
định mức chi phí khác của máy vận dụng Thông tư số
11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng (vận dụng);
Hệ số chi phí
nhiên liệu phụ Kp: động cơ xăng = 1,02; động cơ điêzen =
1,03 và động cơ điện = 1,05
Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có
thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng RON 95: 13.168 đồng/lít
+ Điêzen 0,05S: 10.754 đồng/lít
+ Điện: 1.864,44 đồng/kWh
3. Kết cấu đơn
giá
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị được
trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống
nhất gồm 3 chương:
Chương I: Duy trì thảm cỏ
Chương II: Duy trì cây trang trí
Chương III: Duy
trì cây bóng mát
4. Hướng dẫn sử
dụng
- Đơn giá Duy
trì cây xanh đô thị tỉnh Kiên Giang được công bố để các tổ chức, cá nhân có
liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ công
ích đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
- Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Kiên Giang được tính theo mức lương điều chỉnh
vùng II (thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú Quốc),
MLđc = 2.682.000 đồng/tháng;
- Vùng III gồm
các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành, mức lương điều chỉnh MLđc =
2.384.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc = 0,889
Hệ số máy thi công Kmtc = 0,945
- Vùng IV gồm
các địa bàn còn lại của tỉnh Kiên Giang, mức lương điều chỉnh MLđc = 2.235.000
đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số
sau:
Hệ số nhân công
Knc = 0,833
Hệ số máy thi công Kmtc = 0,917
BẢNG
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
(Giá
chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng)
|
|
|
|
|
1
|
A dao
|
kg
|
20.000
|
2
|
Cây cảnh
|
Cây
|
25.000
|
3
|
Cây chống Ø60
|
cây
|
32.727
|
4
|
Cây giống
|
cây
|
30.000
|
5
|
Chậu cảnh
|
chậu
|
30.000
|
6
|
Cỏ giống
|
m2
|
20.000
|
7
|
Đất mùn đen trộn cát mịn
|
m3
|
50.000
|
8
|
Dây kẽm 1mm
|
kg
|
15.455
|
9
|
Đinh
|
kg
|
22.000
|
10
|
Hoa giỏ
|
giỏ
|
12.000
|
11
|
Hoa giống
|
cây
|
8.500
|
12
|
Nẹp gỗ
|
cây
|
2.000
|
13
|
Nước (kg)
|
Kg
|
9
|
14
|
Nước (m3)
|
m3
|
9.000
|
15
|
Nước tưới
|
m3
|
4.000
|
16
|
Sơn
|
kg
|
75.758
|
17
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
280.000
|
18
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
220.000
|
19
|
Vôi bột
|
kg
|
5.000
|
20
|
Xăng (lít)
|
lít
|
13.168
|
21
|
Xăng (kg)
|
kg
|
18.811
|
22
|
Cỏ nhung
|
kg
|
45.000
|
23
|
Cỏ lá tre
|
kg
|
20.000
|
24
|
Phân vi sinh
|
kg
|
4.364
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
- Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân
công trình đô thị quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11
năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng
quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ.
- Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương vùng II - thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú
Quốc bằng 0,8 theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh
Kiên Giang.
- Mức lương điều chỉnh vùng II: MLđc
= 1.490.000 x (1+0,8) = 2.682.000 đồng/tháng.
Đơn vị
tính: đ/công
TT
|
Chức
danh công việc
|
Bậc
lương
|
Hệ số
bậc lương
|
Đơn
giá (đồng/công)
|
|
2.3.a Dịch vụ công ích đô thị (điều kiện lao động bình thường):
|
1
|
Quản
lý công viên; Bảo quản, phát triển cây xanh
|
3,0/7
|
2,16
|
222.812
|
2
|
-nt-
|
3,5/7
|
2,36
|
242.927
|
3
|
-nt-
|
4,0/7
|
2,55
|
263.042
|
|
2.3.b Dịch vụ công ích đô thị (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
|
Vận
hành các loại máy
|
3,0/7
|
2,31
|
238.285
|
|
-nt-
|
3,5/7
|
2,51
|
258.916
|
|
-nt-
|
4,0/7
|
2,71
|
279.547
|
|
-nt-
|
5,0/7
|
3,19
|
329.061
|
|
2.3.c
Dịch vụ công ích đô thị (điều kiện lao động độc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
|
Phun
thuốc trừ sâu cỏ, bồn hoa, cây xanh; Chặt hạ cây
|
4,0/7
|
2,92
|
301.209
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
Nhóm 1:
Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
|
|
Công
nhân lái xe - nhóm 1
|
1,0/4
|
2,18
|
224.875
|
|
-nt-
|
2,0/4
|
2,57
|
265.105
|
|
-nt-
|
3,0/4
|
3,05
|
314.619
|
|
Nhóm 2:
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
|
|
Công
nhân lái xe - nhóm 2
|
1,0/4
|
2,35
|
242.412
|
|
-nt-
|
2,0/4
|
2,76
|
284.705
|
|
-nt-
|
3,0/4
|
3,25
|
335.250
|
|
Nhóm 3:
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ
40 ghế đến dưới 60 ghế
|
|
Công
nhân lái xe - nhóm 3
|
1,0/4
|
2,51
|
258.916
|
|
-nt-
|
2,0/4
|
2,94
|
303.272
|
|
-nt-
|
3,0/4
|
3,44
|
354.849
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
Stt
|
Loại máy & thiết bị
|
Số ca/ năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu năng lượng 1 ca
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000đ)
|
Chi phí khấu hao (CKH)
|
Chi phí sửa chữa (CSC)
|
Chi phí khác (CK)
|
Chi phí NL. NL (CNL)
|
Chi phí tiền lương (CTL)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng)
|
K. hao
|
S. chữa
|
CP #
|
|
Ô tô vận
tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2,5T
|
250
|
17
|
6,20
|
6
|
13
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
218.983
|
134.018
|
54.308
|
52.556
|
174.608
|
265.105
|
680.595
|
|
Ô tô tưới
nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,40
|
6
|
23
|
lít
diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
497.469
|
206.641
|
84.187
|
114.801
|
254.762
|
335.250
|
995.641
|
3
|
8 m3
|
220
|
13
|
4,12
|
6
|
25,5
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
600.300
|
319.250
|
112.420
|
163.718
|
282.454
|
354.849
|
1.232.691
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1,5 kW
|
180
|
17
|
4,70
|
5,00
|
4
|
kWh
|
1x3/7
|
3.200
|
3.022
|
836
|
889
|
7.831
|
238.285
|
250.863
|
|
Máy bơm
nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
3 CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6
|
lít xăng
|
|
9.860
|
13.147
|
3.813
|
3.287
|
21.490
|
|
41.737
|
|
Cưa gỗ
cầm tay - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
1,3kw
|
180
|
30
|
10,50
|
4
|
3
|
kWh
|
1x4/7
|
7.600
|
12.667
|
4.433
|
1.689
|
5.873
|
279.547
|
304.209
|
|
Xe thang
- chiều cao thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
12 m
|
280
|
15
|
3,70
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1.371.165
|
661.097
|
181.190
|
244.851
|
321.222
|
577.662
|
1.986.022
|
|
Máy cắt
cỏ, máy cưa cây, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
3 CV
|
160
|
30
|
10,50
|
4
|
2
|
lít xăng
|
1x4/7
|
8.600
|
16.125
|
5.644
|
2.150
|
26.863
|
279.547
|
330.329
|
|
Xe ô tô
tải có gắn cần trục-trọng tải xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
2,5T
|
240
|
17
|
4,55
|
6
|
22
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 1
|
343.425
|
218.933
|
65.108
|
85.856
|
243.686
|
539.495
|
1.153.078
|
Phần II
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 TƯỚI
NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt
đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung
cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới
những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2
(cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 195 lần/năm.
CX1.01.10 TƯỚI
NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị
tính: đ/100m2/ lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ
thuần chủng
|
|
|
|
|
CX1.01.11
|
- Bằng máy bơm xăng 3CV
|
100
m2/lần
|
2.800
|
23.457
|
4.030
|
CX1.01.12
|
- Bằng máy bơm điện 1,5kw
|
-
|
2.800
|
31.046
|
32.060
|
CX1.01.20 TƯỚI
NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
thủ công
|
100m2/lần
|
6.300
|
41.395
|
|
CX1.01.30 TƯỚI
NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần
chủng
|
|
|
|
|
CX1.01.31
|
- Bằng xe bồn 5m3
|
100
m2/lần
|
6.300
|
34.151
|
41.990
|
CX1.01.32
|
- Bằng xe bồn 8m3
|
-
|
6.300
|
34.151
|
33.083
|
CX1.01.40 TƯỚI
NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...) BẰNG
MÁY BƠM
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ
không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
|
|
|
|
|
CX1.01.41
|
- Bằng máy bơm xăng 3CV
|
100
m2/lần
|
3.600
|
34.151
|
4.801
|
CX1.01.42
|
- Bằng máy bơm điện 1,5kw
|
-
|
3.600
|
37.255
|
38.472
|
CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC
THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...) BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/100m2/ lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
|
100
m2/lần
|
8.100
|
52.778
|
|
CX1.01.60 TƯỚI
NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...) BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng
|
|
|
|
|
CX1.01.61
|
- Bằng xe bồn 5m3
|
100
m2/lần
|
8.100
|
31.046
|
45.807
|
CX1.01.62
|
- Bằng xe bồn 8m3
|
-
|
8.100
|
31.046
|
33.083
|
CX1.02.00 PHÁT
THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì
thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và
điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX1.02.10 PHÁT
THẢM CỎ BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
|
|
|
|
CX1.02.11
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100
m2/lần
|
|
38.141
|
19.919
|
CX1.02.12
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
-
|
|
28.409
|
14.865
|
CX1.02.20 PHÁT
THẢM CỎ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/100m2/Iần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phát thảm cỏ thủ công
|
|
|
|
|
CX1.02.21
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100
m2/lần
|
|
118.369
|
|
CX1.02.22
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
|
|
94.695
|
|
CX1.03.00 XÉN
LỀ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách
bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/100md/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.03.01
|
Xén lề cỏ lá tre
|
100
md/lần
|
|
78.913
|
|
CX1.03.02
|
Xén lề cỏ nhung
|
-
|
|
118.369
|
|
CX1.04.00 LÀM CỎ
TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần
chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ
dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/100m2/ lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.04.00
|
Làm cỏ tạp
|
100
m2/lần
|
|
78.913
|
|
CX1.05.00
TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm
nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ
được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/1m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.05.01
|
Trồng dặm cỏ lá tre
|
1m2/lần
|
51.314
|
36.037
|
|
CX1.05.02
|
Trồng dặm cỏ nhung
|
-
|
49.158
|
20.254
|
|
CX1.06.00 PHUN
THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt
phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/100m2/ lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.06.01
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100
m2/ lần
|
4.200
|
21.386
|
|
CX1.07.01 BÓN
PHÂN THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích
thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX1.07.01
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
13.092
|
23.674
|
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY
TRANG TRÍ
CX2.01.00 DUY
TRÌ BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy
theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp
hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở
bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2;
Số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới:
5 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới:
7 lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.01.10 TƯỚI
NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào
|
|
|
|
|
CX2.01.11
|
- Bằng máy bơm xăng 3CV
|
100m2/lần
|
2.800
|
24.837
|
4.267
|
CX2.01.12
|
- Bằng máy bơm điện 1,5kw
|
|
2.800
|
31.046
|
32.060
|
CX2.01.20 TƯỚI
NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.01.21
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng thủ công
|
100m2/lần
|
6.300
|
35.224
|
|
CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC
BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh,
cây hàng rào
|
|
|
|
|
CX2.01.31
|
- Bằng xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
6.300
|
34.496
|
42.414
|
CX2.01.32
|
- Bằng xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
6.300
|
34.496
|
33.258
|
CX2.02.00 CÔNG
TÁC THAY HOA BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn
theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn,
dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác thay hoa bồn hoa
|
|
|
|
|
CX2.02.01
|
- Bằng hoa giống
|
100m2/lần
|
21.250.000
|
789.127
|
|
CX2.02.02
|
- Bằng hoa giỏ
|
-
|
19.200.000
|
710.214
|
|
CX2.03.00 PHUN
THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.03.01
|
- Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
4.200
|
50.302
|
|
CX2.04.00 BÓN
PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo
đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.04.01
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/Iần
|
65.820
|
79.176
|
|
CX2.05.00 DUY
TRÌ BỒN CẢNH LÁ MÀU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi
sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chủi rửa, cất dụng cụ tại nơi qui định.
Đơn vị
tính: đ/100m2/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy trì bồn cảnh lá màu
|
|
|
|
|
CX2.05.01
|
- Có hàng rào
|
100
m2/năm
|
8.051.094
|
4.663.740
|
|
CX2.05.02
|
- Không hàng rào
|
|
12.069.168
|
5.868.474
|
|
CX2.06.00 DUY
TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh,
đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi
sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/100m2/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
|
|
|
CX2.06.01
|
- Cao <1m
|
100
m2/năm
|
29.239
|
3.195.964
|
|
CX2.06.02
|
- Cao ≥1m
|
-
|
29.239
|
5.076.717
|
|
CX2.07.00
TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn,
bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/1m2 trồng dặm/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.07.01
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
1m2
trồng dặm/lần
|
15.712
|
8.745
|
|
CX2.08.00 TƯỚI
NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực,
nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc
nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới
những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được
quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC
GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đ/100
cây/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan cây ra
hoa, tạo hình
|
|
|
|
|
CX2.08.11
|
- Bằng máy bơm xăng 3CV
|
100
cây/lần
|
2.800
|
23.457
|
4.030
|
CX2.08.12
|
- Bằng máy bơm điện 1,5kw
|
100
cây/lần
|
2.800
|
31.046
|
32.060
|
CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC
CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/100
cây/ lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.08.21
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
100
cây/Iần
|
6.300
|
46.569
|
|
CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC
CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đ/100 cây/ lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình
|
|
|
|
|
CX2.08.31
|
- Bằng xe bồn xe bồn 5m3
|
100
cây/lần
|
6.300
|
34.151
|
41.990
|
CX2.08.32
|
- Bằng xe bồn xe bồn 8m3
|
-
|
6.300
|
303.562
|
29.932
|
CX2.09.00 DUY TRÌ
CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi
sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/100 cây/ năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.09.01
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100
cây/năm
|
297.760
|
12.192.011
|
|
CX2.09.02
|
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ
hoa
|
-
|
297.760
|
13.411.212
|
|
CX2.10.00 TRỒNG
DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh
xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị
tính: đ/100 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.10.01
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
100
cây
|
3.000.000
|
3.279.519
|
|
CX2.11.00 DUY TRÌ
CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây
theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/100
cây/ năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.11.01
|
Duy trì cây cảnh
tạo hình
|
100
cây/năm
|
266.960
|
10.132.390
|
|
CX2.12.00 DUY TRÌ
CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc
nước máy lấy từ nguồn cung cấp của tỉnh tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới:
5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.
CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC
GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị
tính: đ/100 chậu/ lần
Mã hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước giếng khoan
cây cảnh trong chậu
|
|
|
|
|
CX2.12.11
|
- Bằng máy
bơm xăng 3CV
|
100
chậu/lần
|
2.000
|
15.523
|
2.560
|
CX2.12.12
|
- Bằng máy bơm
điện 1,5kw
|
-
|
2.000
|
21.732
|
20.839
|
CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC
CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/100 chậu/ lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
thủ công
|
100
chậu/lần
|
4.500
|
34.151
|
|
CX2.12.30 TƯỚI NƯỚC
CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn vị
tính: đ/100 chậu/ lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu
|
|
|
|
|
CX2.12.31
|
- Bằng xe bồn 5m3
|
100
chậu/Iần
|
4.500
|
21.732
|
27.993
|
CX2.12.32
|
- Bằng xe bồn 8m3
|
100
chậu/lần
|
4.500
|
24.837
|
23.631
|
CX2.13.00 THAY
ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được
trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/100 chậu/ lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.13.01
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
100
chậu/lần
|
2.387.280
|
2.367.381
|
|
CX2.14.00 DUY TRÌ
CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuần bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không
thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc
trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4
lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/100 chậu/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.14.01
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu/năm
|
205.864
|
7.575.618
|
|
CX2.15.00 TRỒNG DẶM
CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Đơn
vị tính: đ/100 chậu trồng dặm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.15.01
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu trồng dặm
|
3.021.820
|
2.186.346
|
|
CX2.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Đơn vị tính: đ/100
chậu/ lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX2.16.01
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100 chậu/lần
|
3.000.000
|
2.104.338
|
|
CX2.17.00 DUY TRÌ
CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì 1 cây leo quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới:
5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới:
5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị
tính: đ/10cây/lần
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX2.17.01
|
Duy trì cây leo
|
10
cây/lần
|
742
|
28.409
|
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY
BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi
trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤6m và
có đường kính gốc cây ≤20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m
và có đường kính gốc ≤50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao
>12m hoặc có đường kính gốc >50cm.
CX3.01.00 DUY TRÌ
CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện
trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng
kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần
tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện
trung bình 2 Iần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại
quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển
đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đ/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.01.01
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng các
đô thị ở Vùng II
|
cây/năm
|
148.468
|
274.616
|
182.800
|
CX3.01.02
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng các
đô thị ở Vùng III
|
-
|
148.468
|
274.616
|
247.317
|
CX3.02.00 DUY TRÌ
THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ
sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu
cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu
cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại
nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ
được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới:
15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới:
20 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần
tưới 240 lần/năm.
Đơn vị
tính: đ/1bồn/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.02.01
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
các đô thị ở Vùng II
|
bồn/năm
|
139.050
|
960.104
|
552.281
|
CX3.02.02
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát các đô thị ở Vùng III
|
-
|
171.450
|
960.104
|
744.639
|
CX3.03.00 DUY TRÌ
CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao
động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 Iần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.03.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
cây/năm
|
8.755
|
106.532
|
|
CX3.04.00 DUY TRÌ
CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo
giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.04.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
cây/năm
|
1.700
|
670.758
|
147.870
|
CX3.05.00 DUY TRÌ
CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt
phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 Iần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/1cây/năm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.05.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
cây/năm
|
2.812
|
1.370.450
|
243.600
|
CX3.06.00 GIẢI TỎA
CÀNH CÂY GẪY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cành
cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận
chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị
tính: đ/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.06.01
|
Giải tỏa cành cây gẫy, cây loại 1
|
cây
|
|
81.326
|
19.165
|
CX3.06.02
|
Giải tỏa cành cây gẫy, cây loại 2
|
-
|
1.922
|
325.306
|
92.992
|
CX3.06.03
|
Giải tỏa cành cây gẫy, cây loại 3
|
-
|
2.307
|
542.177
|
118.310
|
CX3.07.00 CẮT THẤP
TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều
cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ
thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển
về vị trí theo quy định.
Đơn vị
tính: đ/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều
cao
|
|
|
|
|
CX3.07.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
10.815
|
1.219.897
|
336.172
|
CX3.07.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
13.596
|
1.626.530
|
425.543
|
CX3.08.00 GỠ PHỤ
SINH CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng
đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị
tính: đ/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CX3.08.00
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
cây
|
|
2.168.706
|
389.795
|
CX3.09.00 GIẢI TỎA
CÂY GẪY, ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường,
thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng
cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành
nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố
đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đ/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Giải tỏa cây gẫy, đổ
|
|
|
|
|
CX3.09.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
894.591
|
82.136
|
CX3.09.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
|
1.897.618
|
612.840
|
CX3.09.03
|
- Cây loại 3
|
-
|
|
4.066.325
|
1.099.577
|
CX3.10.00 ĐỐN HẠ
CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt
điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây
thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây
về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
Đơn vị
tính: đ/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đốn hạ cây sâu bệnh
|
|
|
|
|
CX3.10.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
879.531
|
152.104
|
CX3.10.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
|
3.442.822
|
993.859
|
CX3.10.03
|
- Cây loại 3
|
-
|
|
5.828.399
|
1.814.597
|
CX3.11.00 QUÉT
VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/1 cây
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Quét vôi gốc cây
|
|
|
|
|
CX3.11.01
|
- Cây loại 1
|
cây
|
860
|
7.288
|
|
CX3.11.02
|
- Cây loại 2
|
-
|
3.070
|
12.146
|
|
CX3.11.03
|
- Cây loại 3
|
-
|
6.140
|
27.451
|
|
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung
|
|
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
Bảng tiền lương công nhân
|
|
Bảng giá ca máy thiết bị
|
|
|
|
Chương I: Duy trì thảm cỏ
|
CX1.01.00
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
|
CX1.01.10
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm
|
CX1.01.20
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
CX1.01.30
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
|
CX1.01.40
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm
|
CX1.01.50
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công
|
CX1.01.60
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần
chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn
|
CX1.02.00
|
Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ
không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
|
CX1.02.10
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
CX1.02.20
|
Phát thảm cỏ bằng thủ công
|
CX1.02.30
|
Xén lề cỏ
|
CX1.02.40
|
Làm cỏ tạp
|
CX1.02.50
|
Trồng dặm cỏ
|
CX1.02.60
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
CX1.02.70
|
Bón phân thảm cỏ
|
|
|
|
Chương II: Duy trì cây
trang trí
|
CX2.01.00
|
Duy trì bồn hoa
|
CX2.01.10
|
Tưới nước giếng
khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng
rào bằng máy bơm
|
CX2.01.20
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng thủ công
|
CX2.01.30
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn
|
CX2.02.00
|
Công tác thay hoa bồn hoa
|
CX2.03.00
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
CX2.04.00
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
CX2.05.00
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu
|
CX2.06.00
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
CX2.07.00
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
|
|
CX2.08.00
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình
|
CX2.08.10
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra
hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
|
CX2.08.20
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình bằng thủ công
|
CX2.08.30
|
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình bằng xe bồn
|
CX2.09.00
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
CX2.10.00
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
CX2.11.00
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
CX2.12.00
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
CX2.12.10
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng
chậu bằng máy bơm
|
CX2.12.20
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
CX2.12.30
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
|
CX2.13.00
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
CX2.14.00
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
CX2.15.00
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
CX2.16.00
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
CX2.17.00
|
Duy trì cây leo
|
|
|
|
Chương III: Duy trì cây bóng mát
|
CX3.01.00
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
CX3.02.00
|
Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát
|
CX3.03.00
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
CX3.04.00
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
CX3.05.00
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
CX3.06.00
|
Giải tỏa cành cây gẫy
|
CX3.07.00
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
CX3.08.00
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
CX3.09.00
|
Giải tỏa cây gẫy, đổ
|
CX3.10.00
|
Đốn hạ cây sâu bệnh
|
CX3.11.00
|
Quét vôi gốc cây
|
|
Mục lục
|
ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TỈNH KIÊN GIANG
Công bố kèm theo Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang
Phần I
THUYẾT MINH VÀ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định
đơn giá
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ V/v: Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày
09/5/2019 của Chính phủ V/v: Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày
06/11/2019 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh
phí ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày
28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công
ích đô thị;
- Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng;
- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng
đô thị;
- Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày
15/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ
công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Nội dung đơn
giá
Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng
đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện
để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm
chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy
móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho
việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Chi phí vật liệu
trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.
Giá vật liệu xác định theo công bố đơn giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (mức giá chưa
có thuế giá trị gia tăng). Tham khảo mức giá tại thị trường đối với những loại
vật liệu chưa có trong công bố giá.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng
mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số
72/2018/NĐ-CP).
Hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công
ích áp dụng trên địa bàn tỉnh theo Quyết định 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. Cụ thể như sau:
+ Vùng II gồm
thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú Quốc: Hđc = 0,8.
+ Vùng III gồm
các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành: Hđc = 0,6.
+ Vùng IV gồm các địa bàn còn lại:
Hđc = 0,5.
Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH:
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ
công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I - Lao động trực tiếp
sản xuất.
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.
+ Kỹ sư: Bảng số 1, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.
c) Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng
các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác
duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí
khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công
điều khiển và chi phí khác.
Nguyên giá tham khảo, vận dụng Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Định mức khấu hao, định mức sửa chữa,
định mức chi phí khác của máy vận dụng Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng (vận dụng);
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ Kp: động
cơ xăng = 1,02; động cơ điêzen = 1,03 và động cơ điện
=1,05.
Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có
thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng RON 95: 13.168 đồng/lít
+ Điêzen 0,05S: 10.754 đồng/lít
+ Điện: 1.864,44 đồng/kWh
3. Kết cấu đơn
giá
Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng
đô thị được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 6
chương:
Chương I: Lắp dựng cột đèn, xả, cần
đèn, chóa đèn
Chương II: Kéo
dây, kéo cáp - Làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số
cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên
đèn, lắp tủ điện
Chương III: Lắp
đặt các loại đèn sân vườn
Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí
Chương V: Duy trì lưới điện chiếu
sáng
Chương VI: Duy trì trạm đèn
4. Hướng dẫn sử
dụng
- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Kiên Giang được công bố để các tổ chức,
cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí dịch
vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng
đô thị tỉnh Kiên Giang được tính theo mức lương điều chỉnh vùng II (thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú Quốc),
MLđc = 2.682.000 đồng/tháng.
- Vùng III gồm
các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành, mức lương điều chỉnh MLđc =
2.384.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo
các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc = 0,889.
Hệ số máy thi công Kmtc = 0,954.
- Vùng IV gồm các địa bàn còn lại của
tỉnh Kiên Giang, mức lương điều chỉnh MLđc = 2.235.000 đồng/tháng,
khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc = 0,833.
Hệ số máy thi công Kmtc = 0,931.
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU
(Giá
chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)
|
cái
(tờ)
|
5.000
|
2
|
Bảng điện cửa cột
|
bảng
|
35.000
|
3
|
Băng dính
|
cuộn
|
6.000
|
4
|
Băng vải
|
cuộn
|
10.000
|
5
|
Băng vải cách điện
|
cuộn
|
10.000
|
6
|
Bộ điện tiết kiệm điện
|
bộ
|
350.000
|
7
|
Bộ điều khiển nhấp nháy ≥4 kênh
|
bộ
|
210.000
|
8
|
Bộ điều khiển nhấp nháy 2¸3 kênh
|
bộ
|
150.000
|
9
|
Bộ mồi (bộ)
|
bộ
|
111.200
|
10
|
Bộ mồi (cái)
|
cái
|
100.000
|
11
|
Bóng
|
cái
|
4.455
|
12
|
Bóng cao áp
|
bóng
|
135.000
|
13
|
Bóng đèn
|
cái
|
16.000
|
14
|
Bóng đèn 75-100W
|
bóng
|
4.455
|
15
|
Bóng đèn ốc
|
bóng
|
3.000
|
16
|
Bóng đèn ống
|
bóng
|
16.000
|
17
|
Bu lông
|
cái
|
8.000
|
18
|
Bu lông 16x250
|
cái
|
15.000
|
19
|
Bu lông 18x250
|
cái
|
18.000
|
20
|
Bu lông M16x250
|
bộ
|
15.000
|
21
|
Bu lông M18x250
|
cái
|
18.000
|
22
|
Cần đèn cao áp chữ L
|
cái
|
350.000
|
23
|
Cần đèn cao áp chữ S
|
cái
|
300.000
|
24
|
Cần đèn chao cao áp
|
bộ
|
350.000
|
25
|
Cần đèn chữ S, L ≤2,8m
|
bộ
|
300.000
|
26
|
Cần đèn chữ S, L ≤3,2m
|
bộ
|
360.000
|
27
|
Cần đèn D60, L ≤2,8m
|
bộ
|
350.000
|
28
|
Cần đèn D60, L ≤3,2m
|
bộ
|
380.000
|
29
|
Cần đèn D60, L ≤3,6m
|
bộ
|
480.000
|
30
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤1,5m
|
bộ
|
120.000
|
31
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤2m
|
bộ
|
150.000
|
32
|
Cáp ngầm
|
m
|
100.000
|
33
|
Cáp treo
|
m
|
35.000
|
34
|
Cầu chì đuôi
cá
|
cái
|
34.800
|
35
|
Chấn lưu
|
cái
|
165.000
|
36
|
Chấn lưu (hoặc bộ mồi)
|
cái
|
150.000
|
37
|
Chao cao áp
|
bộ
|
65.000
|
38
|
Chóa đèn cao
áp >12m
|
bộ
|
65.000
|
39
|
Chóa đèn cao
áp ≤12m
|
bộ
|
65.000
|
40
|
Chóa huỳnh quang
|
bộ
|
30.000
|
41
|
Chổi sơn
|
cái
|
5.000
|
42
|
Chụp đầu cột (cột mới)
|
bộ
|
600.000
|
43
|
Chụp đầu cột tận dụng
|
bộ
|
200.000
|
44
|
Chụp liền cần
|
cái
|
600.000
|
45
|
Chụp ống phóng đơn, kép
|
cái
|
475.000
|
46
|
Cọc tiếp địa có râu
|
bộ
|
130.000
|
47
|
Cột đèn
|
cột
|
1.400.000
|
48
|
Cột đèn bê tông chiều cao cột ≤10m
|
cột
|
1.400.000
|
49
|
Cột đèn cột bê tông chiều cao cột
>10m
|
cột
|
1.900.000
|
50
|
Cột đèn cột thép, cột gang chiều
cao cột ≤8m
|
cột
|
3.276.400
|
51
|
Cột đèn cột thép, cột gang chiều
cao cột ≤10m
|
cột
|
4.996.400
|
52
|
Cột đèn cột thép, cột gang chiều
cao cột ≤12m
|
cột
|
5.178.200
|
53
|
Cột đèn sân vườn h = 8,5m
|
cột
|
910.000
|
54
|
Cột đèn bê tông ly tâm
|
cột
|
2.200.000
|
55
|
Cột sắt
|
cột
|
1.500.000
|
56
|
Coupler
|
bộ
|
26.000
|
57
|
Cửa cột
|
cửa
|
42.000
|
58
|
Củi
|
kg
|
500
|
59
|
Đầu cốt
|
cái
|
7.500
|
60
|
Đầu cốt đồng
|
bộ
|
27.000
|
61
|
Dây 2x2,5mm2
|
m
|
6.410
|
62
|
Dây dẫn
|
m
|
6.410
|
63
|
Dây điện 1x1
|
m
|
2.220
|
64
|
Dây điện tiết diện 26-50mm2
|
m
|
68.000
|
65
|
Dây điện tiết diện 6-25 mm2
|
m
|
34.800
|
66
|
Dây đồng một ruột A16
|
m
|
36.800
|
67
|
Dây đồng một ruột A25
|
m
|
56.960
|
68
|
Dây đồng một ruột M10
|
m
|
18.990
|
69
|
Dây đồng một ruột M16
|
m
|
27.630
|
70
|
Dây đồng một ruột M25
|
m
|
43.560
|
71
|
Dây đồng một ruột M6
|
m
|
10.620
|
72
|
Dây đồng Ø1,2mm - 2mm
|
m
|
4.480
|
73
|
Dây Ø=1,5
|
kg
|
15.455
|
74
|
Dây văng Ø=4
|
m
|
1.510
|
75
|
Đèn bóng 3W
|
bóng
|
1.000
|
76
|
Đèn bóng ốc
|
bóng
|
3.000
|
77
|
Đèn cầu
|
bộ
|
550.000
|
78
|
Đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
bộ
|
590.000
|
79
|
Đèn dây rắn
|
m
|
50.000
|
80
|
Đèn lồng
|
bộ
|
300.000
|
81
|
Đèn nầm
|
bộ
|
470.000
|
82
|
Đèn ống
|
m
|
80.000
|
83
|
Đèn pha
|
bộ
|
937.000
|
84
|
Đèn pha dưới nước
|
bộ
|
1.256.000
|
85
|
Đui đèn
|
cái
|
4.000
|
86
|
Đui đèn ống
|
đui
|
3.000
|
87
|
Đui E40
|
đui
|
50.000
|
88
|
Đui E40 hoặc E27
|
đui
|
50.000
|
89
|
Ghíp kẹp dây
|
cái
|
8.000
|
90
|
Giá đỡ tủ
|
bộ
|
100.000
|
91
|
Giấy nháp
|
tờ
|
1.000
|
92
|
Giẻ lau
|
cái
|
500
|
93
|
Hộp nối cáp ngầm
|
hộp
|
55.000
|
94
|
Khung >1mx2m
|
bộ
|
350.000
|
95
|
Khung 1mx2m
|
bộ
|
250.000
|
96
|
Lốp đèn
|
cái
|
156.000
|
97
|
Lốp đèn đơn
|
cái
|
156.000
|
98
|
Lốp đèn kép
|
cái
|
280.000
|
99
|
Lưới bảo vệ 40x50
|
m2
|
30.000
|
100
|
Mạch hiển thị
|
bộ
|
150.000
|
101
|
Modem
|
bộ
|
400.000
|
102
|
Nhựa bitum
|
kg
|
11.273
|
103
|
Phần điều khiển giám sát trung tâm
tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
2.000.000
|
104
|
PLC Master
|
bộ
|
2.500.000
|
105
|
PLC RTU
|
bộ
|
2.500.000
|
106
|
Quả cầu nhựa (hoặc thủy tinh)
|
quả
|
150.000
|
107
|
Que hàn
|
kg
|
25.000
|
108
|
Sắt Ø4
|
m
|
1.500
|
109
|
Sơn bóng
|
kg
|
75.758
|
110
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
65.455
|
111
|
Sơn đen
|
kg
|
75.758
|
112
|
Sơn trắng
|
kg
|
75.758
|
113
|
Sơn xịt
|
kg
|
75.758
|
114
|
Sứ
|
cái
|
5.000
|
115
|
Sứ 102
|
cái
|
5.000
|
116
|
Tắc te
|
cái
|
4.000
|
117
|
Tay bắt cần
|
Cái
|
100.000
|
118
|
Thép buộc Ø1,5 mạ kẽm
|
kg
|
15.455
|
119
|
Thép văng Ø4 mạ kẽm
|
m
|
1.510
|
120
|
TI
|
bộ
|
500.000
|
121
|
Tiếp địa
|
bộ
|
300.000
|
122
|
Tiếp địa 6 cọc
|
bộ
|
1.000.000
|
123
|
Tranducer
|
bộ
|
300.000
|
124
|
Tủ điện
|
bộ
|
1.250.000
|
125
|
Tủ điều khiển khu vực
|
bộ
|
2.500.000
|
126
|
Xà dài 0,6m có sứ
|
bộ
|
100.700
|
127
|
Xà dài 0,6m không sứ
|
bộ
|
80.700
|
128
|
Xà dài 0,4m không sứ
|
bộ
|
53.800
|
129
|
Xà dài 0,3m không sứ
|
bộ
|
40.400
|
130
|
Xà dọc
|
bộ
|
91.300
|
131
|
Xà đơn dài 1,2m
4 sứ
|
bộ
|
161.500
|
132
|
Xà đơn dài 1,2m
không sứ
|
bộ
|
161.500
|
133
|
Xà kép dài 1,2m
4 sứ
|
bộ
|
368.000
|
134
|
Xà ngang >1m
|
bộ
|
269.200
|
135
|
Xà ngang ≤1m
|
bộ
|
134.600
|
136
|
Xà phòng
|
kg
|
20.000
|
137
|
Cát vàng đổ bê tông
|
m3
|
181.818
|
138
|
Đá 1x2
|
m3
|
357.684
|
139
|
Nước (lít)
|
lít
|
9
|
140
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
1.291
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
- Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân
công trình đô thị quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11
năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng
quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ.
- Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương vùng II - thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú Quốc bằng 0,8 theo Quyết
định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.
- Mức lương điều chỉnh vùng II: MLđc
= 1.490.000 x (1+0,8) = 2.682.000 đồng/tháng.
Đơn vị
tính: đ/công
TT
|
Chức
danh công việc
|
Bậc
lương
|
Hệ số
bậc lương
|
Đơn
giá (đồng/công)
|
|
2.3.a
Dịch vụ công ích đô thị
(điều kiện lao động bình thường):
|
|
Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
|
3,0/7
|
2,16
|
222.812
|
|
-nt-
|
3,5/7
|
2,36
|
242.927
|
|
-nt-
|
4,0/7
|
2,55
|
263.042
|
|
2.3.b
Dịch vụ công ích đô thị (điều kiện lao động nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
|
Vận
hành các loại máy
|
3,0/7
|
2,31
|
238.285
|
|
-nt-
|
3,5/7
|
2,51
|
258.916
|
|
-nt-
|
4,0/7
|
2,71
|
279.547
|
|
-nt-
|
5,0/7
|
3,19
|
329.061
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
Nhóm 1:
Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
|
|
Công
nhân lái xe - nhóm 1
|
1,0/4
|
2,18
|
224.875
|
|
-nt-
|
2,0/4
|
2,57
|
265.105
|
|
-nt-
|
3,0/4
|
3,05
|
314.619
|
|
Nhóm 2:
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ
20 ghế đến dưới 40 ghế
|
|
Công
nhân lái xe - nhóm 2
|
1,0/4
|
2,35
|
242.412
|
|
-nt-
|
2,0/4
|
2,76
|
284.705
|
|
-nt-
|
3,0/4
|
3,25
|
335.250
|
|
Nhóm 3:
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60
ghế
|
|
Công
nhân lái xe - nhóm 3
|
1,0/4
|
2,51
|
258.916
|
|
-nt-
|
2,0/4
|
2,94
|
303.272
|
|
-nt-
|
3,0/4
|
3,44
|
354.849
|
|
II.1c Chuyên viên, kỹ sư:
|
|
|
|
|
Chuyên
viên, kỹ sư
|
4,0/8
|
3,27
|
337.313
|
|
-nt-
|
5,0/8
|
3,58
|
369.291
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
STT
|
Loại máy & thiết bị
|
Số ca/
năm
|
Định mức khấu hao, s.c, c.p khác/năm (% giá tính KH)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu
năng lượng 1 ca
|
Thành phần cấp bậc thợ điều khiển
máy
|
Giá tính khấu hao (1000đ)
|
Chi phí khấu hao (CKH)
|
Chi phí sửa chữa (CSC)
|
Chi phí khác (CK)
|
Chi phí NL, NL (CNL)
|
Chi phí tiền lương (CTL)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng)
|
K. hao
|
S. chữa
|
CP #
|
|
Ô tô vận
tải thùng-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5T
|
250
|
17
|
6,20
|
6
|
25
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
317.869
|
194.536
|
78.832
|
76.289
|
276.916
|
284.705
|
911.277
|
2
|
10T
|
250
|
16
|
6,20
|
6
|
38
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 3
|
560.241
|
322.699
|
138.940
|
134.458
|
420.912
|
303.272
|
1.320.281
|
|
Ô tô tự
đổ-trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
5T
|
260
|
17
|
7,50
|
6
|
41
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
437.559
|
257.487
|
126.219
|
100.975
|
454.141
|
284.705
|
1.223.527
|
4
|
7T
|
260
|
17
|
7,30
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
2
|
616.643
|
362.871
|
173.134
|
142.302
|
509.525
|
284.705
|
1.472.536
|
5
|
10T
|
280
|
17
|
7,30
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 3
|
704.070
|
384.724
|
183.561
|
150.872
|
631.367
|
303.272
|
1.653.797
|
6
|
12T
|
280
|
17
|
7,30
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
812.415
|
443.927
|
211.808
|
174.089
|
719.980
|
354.849
|
1.904.653
|
|
Cần trục
ô tô-sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
3,0T
|
250
|
9
|
5,10
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 1
|
645.827
|
209.248
|
131.749
|
129.165
|
274.146
|
539.495
|
1.283.803
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
14 kw
|
200
|
21
|
4,80
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
9.030
|
2.064
|
2.150
|
56.772
|
279.547
|
349.563
|
9
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,80
|
5
|
48
|
kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
16.800
|
3.840
|
4.000
|
93.968
|
279.547
|
398.155
|
|
Xe nâng
- chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
9 m
|
260
|
14
|
4,02
|
5
|
25,2
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
638.250
|
309.306
|
98.683
|
122.740
|
279.131
|
577.662
|
1.387.521
|
11
|
12 m
|
280
|
13
|
4,00
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
731.758
|
305.770
|
104.537
|
130.671
|
276.916
|
577.662
|
1.395.555
|
12
|
18 m
|
280
|
13
|
3,80
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
994.767
|
415.670
|
135.004
|
177.637
|
321.222
|
577.662
|
1.627.195
|
13
|
24 m
|
280
|
13
|
3,80
|
5
|
33
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1.254.565
|
524.229
|
170.262
|
224.029
|
365.528
|
577.662
|
1.861.710
|
|
Xe thang -
chiều cao thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
9 m
|
280
|
15
|
3,90
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
1.008.639
|
486.308
|
140.489
|
180.114
|
276.916
|
577.662
|
1.661.488
|
15
|
12 m
|
280
|
15
|
3,70
|
5
|
29
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1.371.165
|
661.097
|
181.190
|
244.851
|
321.222
|
577.662
|
1.986.022
|
16
|
18 m
|
280
|
15
|
3,70
|
5
|
33
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1.662.779
|
801.697
|
219.724
|
296.925
|
365.528
|
577.662
|
2.261.536
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,50
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
31.309
|
11.901
|
9.155
|
21.534
|
238.285
|
312.184
|
|
Máy đầm
bê tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
1.5kW
|
150
|
20
|
8,80
|
4
|
7
|
kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
9.860
|
4.338
|
1.972
|
13.704
|
238.285
|
268.159
|
|
Máy cắt bê tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
12cv
|
120
|
20
|
4,50
|
5
|
8
|
lít xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
57.750
|
14.438
|
16.042
|
107.451
|
238.285
|
433.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II
Chương I
LẮP DỰNG CỘT
ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP
DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi
công.
- Chuẩn bị dụng
cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố
móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/1 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp dựng cột đèn bằng thủ công
|
|
|
|
|
CS.1.01.11
|
+ Cột đèn BTCT cao ≤10m
|
1 cột
|
1.400.000
|
1.093.173
|
|
CS.1.01.12
|
+ Cột đèn BTCT cao >10m
|
-
|
1.900.000
|
1.214.637
|
|
CS.1.01.13
|
+ Cột đèn thép, gang ≤8m
|
-
|
3.276.400
|
728.782
|
|
CS.1.01.14
|
+ Cột đèn thép, gang ≤ 10m
|
-
|
4.996.400
|
1.093.173
|
|
CS.1.01.15
|
+ Cột đèn thép, gang ≤12m
|
-
|
5.178.200
|
1.214.637
|
|
|
Lắp dựng cột đèn bằng máy
|
|
|
|
|
CS.1.01.21
|
+ Cột đèn BTCT cao ≤10m
|
1 cột
|
1.400.000
|
607.318
|
192.570
|
CS.1.01.22
|
+ Cột đèn BTCT cao >10m
|
-
|
1.900.000
|
850.246
|
256.761
|
CS.1.01.23
|
+ Cột đèn thép, gang ≤8m
|
-
|
3.276.400
|
607.318
|
128.380
|
CS.1.01.24
|
+ Cột đèn thép, gang ≤10m
|
-
|
4.996.400
|
607.318
|
128.380
|
CS.1.01.25
|
+ Cột đèn thép, gang ≤12m
|
-
|
5.178.200
|
728.782
|
192.570
|
|
Vận chuyển cột đèn
|
|
|
|
|
CS.1.01.31
|
+ Cột đèn BTCT cao ≤10m
|
1 cột
|
|
|
45.845
|
CS.1.01.32
|
+ Cột đèn BTCT cao >10m
|
-
|
|
|
45.845
|
CS.1.01.33
|
+ Cột đèn thép, gang ≤8m
|
-
|
|
|
45.845
|
CS.1.01.34
|
+ Cột đèn thép, gang ≤ 10m
|
-
|
|
|
45.845
|
CS.1.01.35
|
+ Cột đèn thép, gang ≤12m
|
-
|
|
|
45.845
|
CS.1.02.00 LẮP
CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP
CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao,
căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/chiếc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp chụp đầu cột (cột mới)
|
|
|
|
|
CS.1.02.11
|
+ Chiều dài cột ≤10,5m
|
chiếc
|
600.000
|
131.521
|
209.333
|
CS.1.02.12
|
+ Chiều dài cột >10,5m
|
-
|
600.000
|
144.673
|
244.079
|
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT
CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận
chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có
sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có,
cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh
và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/chiếc
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.02.20
|
Lắp đặt chụp đầu vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
|
chiếc
|
200.000
|
131.521
|
209.333
|
CS.1.03.00 LẮP
CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh
và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.03.10 LẮP CẦN
ĐÈN Φ60
Đơn vị
tính: đ/cần đèn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp cần đèn Φ60
|
|
|
|
|
CS.1.03.11
|
+ Chiều dài cần đèn ≤2,8m
|
cần
đèn
|
350.000
|
249.890
|
209.333
|
CS.1.03.12
|
+ Chiều dài cần đèn ≤3,2m
|
-
|
380.000
|
276.194
|
209.333
|
CS.1.03.13
|
+ Chiều dài cần đèn ≤3,6m
|
-
|
480.000
|
299.868
|
209.333
|
CS.1.03.20 LẮP CẦN
ĐÈN CHỮ S
Đơn vị
tính: đ/cần đèn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp cần đèn chữ S
|
|
|
|
|
CS.1.03.21
|
+ Chiều dài cần
đèn ≤2,8m
|
cần
đèn
|
460.000
|
263.042
|
237.244
|
CS.1.03.22
|
+ Chiều dài cần đèn ≤3,2m
|
-
|
520.000
|
302.499
|
237.244
|
CS.1.03.30 LẮP
CẦN ĐÈN SỢI TÓC Φ48
Đơn vị
tính: đ/cần đèn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp cần đèn sợi tóc Φ48
|
|
|
|
|
CS.1.03.31
|
+ Chiều dài cần đèn ≤1,5m
|
cần
đèn
|
150.000
|
210.434
|
138.752
|
CS.1.03.32
|
+ Chiều dài cần đèn ≤2,0m
|
-
|
180.000
|
210.434
|
138.752
|
CS.1.04.10 LẮP
CHÓA ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt
trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử
bóng và chóa đèn.
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn
chỉnh.
Đơn vị
tính: đ/chóa
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp chóa đèn
|
|
|
|
|
CS.1.04.11
|
Chóa cao áp ở độ cao ≤12m
|
chóa
|
65.000
|
131.521
|
209.333
|
CS.1.04.12
|
Chóa cao áp ở độ cao >12m
|
-
|
65.000
|
184.130
|
244.079
|
CS.1.04.13
|
Chóa cao áp
|
-
|
65.000
|
78.913
|
209.333
|
CS.1.04.14
|
Chóa huỳnh quang
|
-
|
30.000
|
131.521
|
209.333
|
CS.1.05.00 LẮP
CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị
trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào
xà.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 ĐỤC
LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.05.10
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
|
bộ
|
|
65.761
|
249.223
|
CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.05.20
|
Lắp xà dọc
|
bộ
|
91.300
|
328.803
|
249.903
|
CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG
BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp xà ngang bằng máy
|
|
|
|
|
CS.1.05.31
|
- Loại xà ≤1m
|
bộ
|
134.600
|
105.217
|
166.149
|
CS.1.05.32
|
- Loại xà >1m
|
-
|
269.200
|
131.521
|
166.149
|
CS.1.05.40 LẮP
XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp xà ngang bằng thủ công
|
|
|
|
|
CS.1.05.41
|
- Loại xà ≤1m
|
bộ
|
134.600
|
210.434
|
|
CS.1.05.42
|
- Loại xà >1m
|
-
|
269.200
|
263.042
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột
bê tông vuông thì đơn giá nhân công được nhân với
hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.
CS.1.06.00 LẮP
ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp
trong phạm vi 500m.
- Đóng cọc tiếp địa.
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn.
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện
đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 LÀM
TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.06.10
|
Làm tiếp địa cho cột điện
|
bộ
|
130.000
|
123.630
|
|
CS.1.06.20 LÀM
TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.06.20
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện
cáp ngầm
|
bộ
|
1.000.000
|
105.217
|
39.815
|
CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA
LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.1.06.30
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp
treo
|
bộ
|
300.000
|
131.521
|
368.670
|
Chương II
KÉO DÂY, KÉO
CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỦA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT
LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 KÉO
DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn.
- Đưa dây lên cột,
kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các
đầu cáp.
- Hoàn chỉnh
thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng
|
|
|
|
|
CS.2.01.01
|
- Tiết diện dây 6 ¸ 25mm2
|
100m
|
3.538.200
|
394.563
|
415.372
|
CS.2.01.02
|
- Tiết diện dây 26 ¸ 50mm2
|
-
|
7.084.448
|
657.606
|
1.661.488
|
Ghi chú: Kéo dây tiết diện >25mm2, cáp tiết diện >50mm2
thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số
1,15.
CS.2.02.00 LÀM
ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột,
xác định pha.
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM
ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn vị tính: đ/đầu
cáp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.02.10
|
- Làm đầu cáp khô
|
đầu
cáp
|
27.000
|
105.217
|
|
CS.2.02.20 LẮP
CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị
tính: đ/cái
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.02.20
|
- Lắp cầu chì đuôi cá
|
cái
|
34.800
|
60.732
|
|
CS.2.03.10 RẢI
CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị
trí.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp,
lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Đặt lưới bảo vệ.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.03.10
|
Rải cáp ngầm
|
100m
|
10.150.000
|
364.391
|
|
CS.2.04.10
LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo
vào trong cột.
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn
giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/đầu
cáp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.04.10
|
- Luồn cáp cửa cột
|
đầu
cáp
|
|
60.732
|
|
CS.2.05.10 ĐÁNH
SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo
yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/10 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.05.10
|
- Đánh số cột bê tông ly tâm
|
10 cột
|
63.637
|
378.781
|
|
CS.2.05.20 ĐÁNH
SỐ CỘT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo
yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/10 cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.05.20
|
- Đánh số cột thép
|
10 cột
|
10.606
|
378.781
|
|
CS.2.06.00 LẮP
BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
CS.2.06.10 LẮP
BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện
vào cột.
- Định vị và lắp bulông.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/bảng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.06.10
|
- Lắp bảng điện cửa cột
|
bảng
|
35.000
|
39.456
|
|
CS.2.06.20 LẮP
CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện
vào cột.
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề
vào cột.
- Lắp cửa cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/cửa
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.06.20
|
- Lắp cửa cột
|
cửa
|
47.000
|
72.878
|
34.956
|
CS.2.07.00 LUỒN
DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.07.10 LUỒN
DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.07.10
|
Luồn dây từ cáp treo lên đèn
|
100m
|
650.615
|
607.318
|
1.661.488
|
CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP
NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.07.20
|
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
|
100m
|
650.615
|
607.318
|
|
CS.2.08.00 LẮP
GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
CS.2.08.10 LẮP
GIÁ ĐỠ TỦ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt
giá.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.08.10
|
- Lắp giá đỡ tủ
|
bộ
|
100.000
|
607.318
|
|
CS.2.08.20 LẮP
ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp
vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/tủ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.2.08.21
|
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu
sáng ở độ cao < 2m
|
tủ
|
1.250.000
|
570.879
|
|
CS.2.08.22
|
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng ở độ cao ≥ 2m
|
-
|
1.250.000
|
570.879
|
332.298
|
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI
ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 LẮP
DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột
trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn (H =
8,5m)
|
|
|
|
|
CS.3.01.11
|
- Lắp đặt bằng thủ công
|
cột
|
910.000
|
789.127
|
|
CS.3.01.12
|
- Lắp đặt bằng cơ giới
|
-
|
910.000
|
394.563
|
256.761
|
CS.3.02.10 LẮP
ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử
bóng, đấu nối dây nguồn.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.3.02.10
|
Lắp đặt đèn lồng
|
bộ
|
300.000
|
157.825
|
249.223
|
CS.3.03.10 LẮP
ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.3.03.11
|
Lắp đặt đèn cầu
|
bộ
|
550.000
|
52.608
|
249.223
|
CS.3.03.12
|
Lắp đặt đèn nấm
|
-
|
470.000
|
78.913
|
249.223
|
CS.3.03.13
|
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
-
|
590.000
|
157.825
|
|
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN
TRANG TRÍ
CS.4.01.00 LẮP
ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp
thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 LẮP
ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị
tính: đ/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc ngang đường
|
|
|
|
|
CS.4.01.11
|
- Ngang đường
|
100
bóng
|
354.000
|
1.052.169
|
1.661.488
|
CS.4.01.12
|
- Ngã 3 - ngã 4
|
-
|
519.000
|
1.578.254
|
2.492.232
|
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN
NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn dây rắn ngang
đường
|
|
|
|
|
CS.4.01.21
|
- Ngang đường
|
10 m
|
500.000
|
263.042
|
332.298
|
CS.4.01.22
|
- Ngã 3 - ngã 4
|
-
|
500.000
|
394.563
|
498.446
|
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN
TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị
trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp
xúc, đấu nối.
- Lắp đèn cố định
viền trang trí kiến trúc.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử
lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp
hiện trường.
CS.4.02.10 LẮP
ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn vị
tính: đ/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
|
|
|
|
|
CS.4.02.11
|
- Độ cao H<3m
|
100
bóng
|
309.000
|
1.315.212
|
1.661.488
|
CS.4.02.12
|
- Độ cao H≥3m
|
-
|
309.000
|
1.709.775
|
2.492.232
|
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN
VIỀN KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đ/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc
|
|
|
|
|
CS.4.02.21
|
- Độ cao H<3m
|
10 m
|
500.000
|
263.042
|
166.149
|
CS.4.02.22
|
- Độ cao H≥3m
|
10 m
|
500.000
|
341.955
|
332.298
|
CS.4.03.00 LẮP
ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 LẮP
ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Đơn
vị tính: đ/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
|
|
|
|
|
CS.4.03.11
|
- Độ cao H<3m
|
100
bóng
|
309.000
|
920.648
|
332.298
|
CS.4.03.12
|
- Độ cao H≥3m
|
-
|
309.000
|
1.315.212
|
664.595
|
CS.4.03.20 LẮP
ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị
tính: đ/dây (100 bóng)
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
|
|
|
|
|
CS.4.03.21
|
- Độ cao H<3m
|
dây
(100 bóng)
|
100.000
|
26.304
|
41.537
|
CS.4.03.22
|
- Độ cao H≥3m
|
-
|
100.000
|
52.608
|
49.845
|
CS.4.04.00 LẮP
ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng
cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp cố định
dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 LẮP
ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị
tính: đ/100 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu,
biểu tượng
|
|
|
|
|
CS.4.04.11
|
- Độ cao H<3m
|
100
bóng
|
309.000
|
1.052.169
|
1.329.191
|
CS.4.04.12
|
- Độ cao H≥3m
|
-
|
309.000
|
1.367.820
|
1.993.786
|
CS.4.04.20 LẮP
ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đ/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu,
biểu tượng
|
|
|
|
|
CS.4.04.21
|
- Độ cao H<3m
|
10m
|
500.000
|
263.042
|
249.223
|
CS.4.04.22
|
- Độ cao H≥3m
|
-
|
500.000
|
341.955
|
498.446
|
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN
KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đ/10m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu
tượng
|
|
|
|
|
CS.4.04.31
|
- Độ cao H<3m
|
10 m
|
800.000
|
789.127
|
332.298
|
CS.4.04.32
|
- Độ cao H≥3m
|
-
|
800.000
|
1.052.169
|
664.595
|
CS.4.05.00 LẮP
ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi
theo vị trí thiết kế.
- Kéo dây nguồn đấu điện.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 LẮP
ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đèn pha trên cạn
|
|
|
|
|
CS.4.05.11
|
- Độ cao H<3m
|
bộ
|
937.000
|
263.042
|
249.223
|
CS.4.05.12
|
- Độ cao H≥3m
|
-
|
937.000
|
341.955
|
292.895
|
CS.4.05.20 LẮP
ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.4.05.20
|
- Lắp đèn pha dưới nước
|
bộ
|
1.256.000
|
473.476
|
|
CS.4.06.00 LẮP KHUNG
HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt
bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang
trí cố định vào giá.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG
KÍCH THƯỚC 1MX2M
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp khung kích thước 1m x 2m
|
|
|
|
|
CS.4.06.11
|
- Độ cao H<3m
|
bộ
|
250.000
|
394.563
|
261.838
|
CS.4.06.12
|
- Độ cao H≥3m
|
-
|
250.000
|
526.085
|
398.757
|
CS.4.06.20 LẮP
KHUNG KÍCH THƯỚC 1Mx2M <KHUNG< 2Mx2M
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp khung kích thước >1m x 2m
|
|
|
|
|
CS.4.06.21
|
- Độ cao H<3m
|
bộ
|
350.000
|
526.085
|
279.111
|
CS.4.06.22
|
- Độ cao H≥3m
|
-
|
350.000
|
683.910
|
418.667
|
CS.4.07.10 LẮP BỘ
ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị
trí lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
|
|
|
|
|
CS.4.07.11
|
- Số lượng 2 ¸ 3 kênh
|
bộ
|
150.000
|
263.042
|
|
CS.4.07.12
|
- Số lượng ≥4
kênh
|
|
210.000
|
394.563
|
|
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI
ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 THAY
BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo giao thông.
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới.
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính
+ lốp đèn.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp
hiện trường.
CS.5.01.10 THAY
BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.10
|
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
|
20
bóng
|
120.420
|
874.538
|
|
CS.5.01.20 THAY
BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2a THAY
BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đ/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay bóng cao áp bằng máy
|
|
|
|
|
CS.5.01.21a
|
- Chiều cao cột H<14m
|
20
bóng
|
2.813.320
|
1.052.169
|
1.661.488
|
CS.5.01.22a
|
- Chiều cao cột 10m≤H<18m
|
-
|
2.813.320
|
1.315.212
|
1.952.634
|
CS.5.01.23a
|
- Chiều cao cột 18m≤H<24m
|
-
|
2.813.320
|
1.841.296
|
2.420.223
|
CS.5.01.2b THAY
BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay bóng cao áp bằng thủ công
|
|
|
|
|
CS.5.01.20b
|
- Chiều cao cột H<10m
|
20
bóng
|
2.813.320
|
1.893.905
|
|
CS.5.01.30 THAY
BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3a THAY
BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đ/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.30a
|
Thay bóng đèn ống bằng máy
|
20
bóng
|
375.100
|
971.709
|
1.661.488
|
CS.5.01.3b THAY
BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đ/20 bóng
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.01.30b
|
Thay bóng đèn ống bằng thủ công
|
20
bóng
|
375.100
|
1.749.077
|
|
CS.5.02.00 THAY
CHÓA ĐÈN (LỚP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp
lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 THAY
CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đ/10 lốp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao
áp bằng máy
|
|
|
|
|
CS.5.02.11
|
- Chiều cao cột H<12m
|
10 lốp
|
1.560.000
|
2.893.465
|
3.972.044
|
CS.5.02.12
|
- Chiều cao cột 12m≤H<18m
|
-
|
1.560.000
|
3.156.508
|
3.254.390
|
CS.5.02.13
|
- Chiều cao cột 18m≤H<24m
|
-
|
1.560.000
|
3.419.550
|
3.909.591
|
|
Thay chóa đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy
|
|
|
|
|
CS.5.02.14
|
- Chiều cao cột H<12m
|
10 lốp
|
2.800.000
|
4.918.891
|
3.972.044
|
CS.5.02.15
|
- Chiều cao cột 12m≤H<18m
|
-
|
2.800.000
|
5.129.325
|
3.254.390
|
CS.5.02.16
|
- Chiều cao cột 18m≤H<24m
|
-
|
2.800.000
|
5.418.672
|
3.909.591
|
CS.5.02.20 THAY
CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/10 lốp
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.02.20
|
Thay chóa đèn
(lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
|
10 lốp
|
2.910.000
|
5.260.846
|
|
CS.5.03.00 THAY CHẤN
LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng
cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng
mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 THAY CHẤN
LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và
bóng đồng bộ bằng máy
|
|
|
|
|
CS.5.03.11
|
- Chiều cao cột H<10m
|
bộ
|
290.666
|
202.543
|
279.111
|
CS.5.03.12
|
- Chiều cao cột 10m≤H<12m
|
-
|
290.666
|
228.847
|
325.439
|
CS.5.03
13
|
- Chiều cao cột 12m≤H<18m
|
-
|
290
666
|
310.390
|
325.439
|
CS.5.03.14
|
- Chiều cao cột 18m≤H<24m
|
-
|
290.666
|
347.216
|
390.959
|
CS.5.03.20 THAY
CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.20
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột H≤10m
|
bộ
|
290.666
|
302.499
|
|
CS.5.03.30 THAY
CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay chấn lưu hoặc bộ mồi
|
|
|
|
|
CS.5.03.31
|
- Chiều cao cột H<10m
|
bộ
|
165.000
|
184.130
|
251.200
|
CS.5.03.32
|
- Chiều cao cột 10m≤H<12m
|
-
|
165.000
|
210.434
|
251.200
|
CS.5.03.33
|
- Chiều cao cột 12m≤H<18m
|
-
|
165.000
|
289.347
|
325.439
|
CS.5.03.34
|
- Chiều cao cột 18m≤H<24m
|
-
|
165.000
|
315.651
|
390.959
|
|
Thay bộ mồi
|
|
|
|
|
CS.5.03.35
|
- Chiều cao cột H<10m
|
bộ
|
111.200
|
184.130
|
251.200
|
CS.5.03.36
|
- Chiều cao cột 10m≤H<12m
|
-
|
111.200
|
210.434
|
251.200
|
CS.5.03.37
|
- Chiều cao cột 12m≤H<18m
|
-
|
111.200
|
289.347
|
325.439
|
CS.5.03.38
|
- Chiều cao cột 18m≤H<24m
|
-
|
111.200
|
315.651
|
390.959
|
CS.5.03.50 THAY
CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng
bộ bằng máy
|
|
|
|
|
CS.5.03.51
|
- Chiều cao cột H<10m
|
bộ
|
416.866
|
247.260
|
334.933
|
CS.5.03.52
|
- Chiều cao cột 10m≤H<12m
|
-
|
416.866
|
281.455
|
348.889
|
CS.5.03.53
|
- Chiều cao cột 12m≤H<18m
|
-
|
416.866
|
384.042
|
439.343
|
CS.5.03.54
|
- Chiều cao cột 18m≤H<24m
|
-
|
416.866
|
426.129
|
521.279
|
CS.5.03.60 THAY
CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.60
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ
bằng thủ công chiều cao cột H<10m
|
bộ
|
405.666
|
370.890
|
|
CS.5.03.70 THAY
THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm.
- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới.
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện
bằng máy
|
|
|
|
|
CS.5.03.71
|
- Chiều cao cột H<10m
|
bộ
|
350.666
|
263.042
|
279.111
|
CS.5.03.72
|
- Chiều cao cột 10m≤H<12m
|
-
|
350.666
|
289.347
|
325.439
|
CS.5.03.73
|
- Chiều cao cột 12m≤H<18m
|
-
|
350.666
|
368.259
|
325.439
|
CS.5.03.74
|
- Chiều cao cột 18m≤H<24m
|
-
|
350.666
|
394.563
|
390.959
|
CS.5.03.80 THAY THẾ
BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM BẰNG THỦ CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.03.80
|
Thay thế bộ
điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa
|
bộ
|
350.666
|
394.563
|
|
CS.5.04.00 THAY CÁC
LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt
điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng
2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống
dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên
xà (đối với các loại xà có sứ).
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10 THAY BỘ
XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.10
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
228.252
|
710.214
|
265.838
|
CS.5.04.20 THAY BỘ
XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.20
|
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
565.504
|
789.127
|
299.068
|
CS.5.04.30 THAY BỘ
XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.30
|
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
|
bộ
|
132.076
|
657.606
|
265.838
|
CS.5.04.40 THAY BỘ
XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.40
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới
|
bộ
|
197.500
|
394.563
|
199.379
|
CS.5.04.50 THAY BỘ
XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.04.50
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công
|
bộ
|
197.500
|
789.127
|
|
CS.5.04.60 THAY BỘ
XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay bộ xà không sứ, không dây bằng
máy
|
|
|
|
|
CS.5.04.61
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
bộ
|
110.700
|
315.651
|
199.379
|
CS.5.04.62
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
-
|
83.800
|
315.651
|
199.379
|
CS.5.04.63
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
-
|
70.400
|
315.651
|
199.379
|
CS.5.04.70 THAY BỘ
XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công
|
|
|
|
|
CS.5.04.71
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
bộ
|
110.700
|
578.693
|
|
CS.5.04.72
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
-
|
83.800
|
578.693
|
|
CS.5.04.73
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
-
|
70.400
|
578.693
|
|
CS.5.05.00 THAY
CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG
PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền
cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ,
kéo lèo, giám sát.
CS.5.05.10 THAY
CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG
MÁY
Đơn vị tính:
đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần,
chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy
|
|
|
|
|
CS.5.05.11
|
- Cần cao áp
chữ L
|
bộ
|
510.000
|
657.606
|
279.111
|
CS.5.05.12
|
- Cần cao áp chữ S
|
-
|
460.000
|
920.648
|
279.111
|
CS.5.05.13
|
- Chụp liên cần
|
-
|
600.000
|
920.648
|
279.111
|
CS.5.05.14
|
- Chụp ống phóng đơn, kép
|
-
|
475.000
|
920.648
|
279.111
|
CS.5.05.20 THAY
CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ
công
|
|
|
|
|
CS.5.05.21
|
- Cần cao áp chữ L
|
bộ
|
367.500
|
1.183.690
|
|
CS.5.05.22
|
- Cần cao áp chữ S
|
bộ
|
315.000
|
1.657.167
|
|
CS.5.05.30 THAY CẦN
ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.05.30
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
|
bộ
|
386.000
|
526.085
|
332.298
|
CS.5.05.40 THAY
CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.05.40
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ
công
|
bộ
|
386.000
|
946.952
|
|
CS.5.07.00 THAY
CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY
DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới,
cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1a THAY
DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đ/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay dây đồng một ruột bằng máy
|
|
|
|
|
CS.5.07.11a
|
- Loại dây M6
|
40m
|
431.172
|
526.085
|
282.453
|
CS.5.07.12a
|
- Loại dây M10
|
-
|
770.994
|
657.606
|
282.453
|
CS.5.07.13a
|
- Loại dây M16
|
-
|
1.121.778
|
657.606
|
282.453
|
CS.5.07.14a
|
- Loại dây M25
|
-
|
1.768.536
|
657.606
|
282.453
|
CS.5.07.15a
|
- Loại dây A16
|
-
|
1.494.080
|
657.606
|
282.453
|
CS.5.07.16a
|
- Loại dây A25
|
-
|
2.312.576
|
657.606
|
282.453
|
CS.5.07.1b THAY
DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đ/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay dây đồng một ruột bằng thủ
công
|
|
|
|
|
CS.5.07.11b
|
- Loại dây M6
|
40m
|
431.172
|
946.952
|
|
CS.5.07.12b
|
- Loại dây M10
|
40m
|
770.994
|
1.183.690
|
|
CS.5.07.13b
|
- Loại dây M16
|
40m
|
1.121.778
|
1.183.690
|
|
CS.5.07.14b
|
- Loại dây M25
|
40m
|
1.768.536
|
1.183.690
|
|
CS.5.07.15b
|
- Loại dây A16
|
40m
|
1.494.080
|
1.183.690
|
|
CS.5.07.16b
|
- Loại dây A25
|
40m
|
2.312.576
|
1.183.690
|
|
CS.5.07.1c THAY
DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.10c
|
Thay dây lên đèn
|
40m
|
266.246
|
1.315.212
|
830.744
|
CS.5.07.20 THAY
CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa
điểm thay cáp, hạ cáp cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu
hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2a THAY
CÁP TREO BẰNG MÁY
Đơn vị
tính: đ/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.20a
|
Thay cáp treo bằng máy
|
40m
|
1.499.125
|
1.052.169
|
830.744
|
CS.5.07.2b THAY
CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.07.20b
|
Thay cáp treo bằng thủ công
|
40m
|
1.499.125
|
1.893.905
|
|
CS.5.07.30 THAY
CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn
luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp,
rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh
cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/40m
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay cáp ngầm
|
|
|
|
|
CS.5.07.31
|
- Nền đất
|
40m
|
4.732.000
|
8.417.354
|
|
CS.5.07.32
|
- Hè phố
|
-
|
4.732.000
|
10.521.692
|
|
CS.5.07.33
|
- Đường nhựa
|
-
|
4.732.000
|
13.678.200
|
|
CS.5.07.34
|
- Bê tông anphan
|
-
|
4.732.000
|
13.678.200
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn
trả hè đường.
CS.5.08.10 THAY
TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/tủ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.08.10
|
- Thay tủ điện
|
tủ
|
1.250.000
|
1.052.169
|
332.298
|
CS.5.09.10 NỐI
CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật
tư đến địa điểm đấu nối.
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.
- Kiểm tra, lấp
đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/mối nối
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nối cáp ngầm
|
|
|
|
|
CS.5.09.11
|
- Nền đất
|
mối nối
|
177.411
|
1.315.212
|
|
CS.5.09.12
|
- Hè phố
|
-
|
177.411
|
1.578.254
|
|
CS.5.09.13
|
- Đường nhựa
|
-
|
177.411
|
1.709.775
|
|
CS.5.09.14
|
- Bê tông anphan
|
-
|
177.411
|
1.841.296
|
|
CS.5.10.10 THAY
CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố
móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay cột đèn
|
|
|
|
|
CS.5.10.11
|
- Cột BT li tâm, cột BT chữ H
|
cột
|
2.990.002
|
4.037.452
|
2.437.219
|
CS.5.10.12
|
- Cột sắt
|
-
|
2.074.547
|
3.643.910
|
2.437.219
|
CS.5.11.00 CÔNG
TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn
3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 SƠN CỘT
SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ¸ 9,5M)
Đơn vị
tính: đ/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.10
|
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ¸ 9,5m)
|
cột
|
169.456
|
485.855
|
993.011
|
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN
ĐÈN
Đơn vị tính: đ/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.20
|
Sơn chụp, sơn
cần đèn
|
cột
|
76.131
|
291.513
|
418.667
|
CS.5.11.30 SƠN CỘT
ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT >4M
Đơn
vị tính: đ/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.30
|
- Sơn cột đèn chùm bằng máy
|
cột
|
118.486
|
485.855
|
558.222
|
CS.5.11.40 SƠN CỘT
ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)
Đơn vị tính: đ/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.40
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
118.486
|
971.709
|
|
CS.5.11.50 SƠN CỘT
ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/cột
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.50
|
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn
vương miện bằng thủ công
|
cột
|
85.940
|
728.782
|
|
CS.5.11.60 SƠN TỦ
ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị
tính: đ/tủ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.11.60
|
Sơn tủ điện cả giá đỡ
|
tủ
|
183.577
|
485.855
|
|
CS.5.12.10 THAY
SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện.
- Tháo sứ cũ, lắp
sứ mới, kéo lại dây.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an
toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/quả sứ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.12.10
|
Thay sứ cũ
|
quả
sứ
|
5.000
|
89.883
|
166.149
|
CS.5.13.10 DUY TRÌ
CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính.
- Lắp chóa, giám
sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
|
|
|
|
|
CS.5.13.11
|
- Chiều cao cột H<10m
|
bộ
|
700
|
72.878
|
116.304
|
CS.5.13.12
|
- Chiều cao cột 10m≤H<12m
|
bộ
|
700
|
97.171
|
97.689
|
CS.5.13.13
|
- Chiều cao cột 12m≤H<18m
|
bộ
|
700
|
121.464
|
130.176
|
CS.5.13.14
|
- Chiều cao cột 18m≤H<24m
|
bộ
|
700
|
145.756
|
167.554
|
CS.5.14.00 THAY
QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa
điểm thay thế.
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu
nhựa.
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 THAY
QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: đ/quả
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.14.10
|
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng
máy
|
quả
|
150.000
|
145.756
|
166.149
|
CS.5.14.20 THAY
QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị
tính: đ/quả
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.5.14.20
|
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng
thủ công
|
quả
|
150.000
|
262.361
|
|
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 DUY
TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới
đèn.
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm
tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới
đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp
xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY
TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đ/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.10
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
trạm/ngày
|
|
105.217
|
|
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1
CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính:
đ/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.20
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ
|
trạm/ngày
|
|
81.543
|
|
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ
ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính:
đ/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.30
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU
|
trạm/ngày
|
|
65.761
|
|
CS.6.01.40 DUY
TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: đ/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.40
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi
tối)
|
trạm/ngày
|
|
120.999
|
|
CS.6.01.50 DUY TRÌ
TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn
vị tính: đ/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.50
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ
|
trạm/ngày
|
|
89.434
|
|
CS.6.01.60 DUY TRÌ
TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính: đ/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.60
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU
|
trạm/ngày
|
|
68.391
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng qui định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1.500m và trạm trên đường phố.
Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá được điều chỉnh như sau:
+ Hệ số chiều dài tuyến trạm Kl:
|
|
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ¸
3000m:
|
Kl =
1,1
|
- Chiều dài tuyến trạm >3000m:
|
Kl =
1,2
|
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ¸ 1500m:
|
Kl =
0,9
|
- Chiều dài tuyến trạm 500 ¸ 1000m:
|
Kl =
0,8
|
- Chiều dài tuyến trạm <500m:
|
Kl =
0,5
|
+ Hệ số khó khăn vùng phục vụ quản lý vận hành trạm Kv:
|
- Trạm trong ngõ xóm nội thành:
|
Kv = 1,2
|
- Trạm trong khu tập thể dân cư
nội thành:
|
Kv = 1,1
|
- Trạm ngoại thành:
|
Kv = 1,2
|
CS.6.01.70 QUẢN
LÝ, KIỂM TRA TRẠM BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật
ký.
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố.
Đơn vị
tính: đ/trạm/ngày
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.01.70
|
Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn
công cộng
|
trạm/ngày
|
|
84.174
|
|
CS.6.02.00 THAY
THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.02.10 THAY
MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG TÂM)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo modem.
- Lắp và đấu modem mới.
- Cấu hình cho modem.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.10
|
Thay Modem
|
bộ
|
400.000
|
168.657
|
|
CS.6.02.20 THAY
BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC
Master.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ.
- Lắp và đấu PLC Master mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC Master mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.20
|
Thay PLC Master
|
bộ
|
2.500.000
|
369.291
|
|
CS.6.02.30 THAY
BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ.
- Lắp và đấu PLC RTU mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC RTU mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.30
|
Thay PLC RTU
|
bộ
|
2.500.000
|
369.291
|
|
CS.6.02.40 THAY
BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer.
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ.
- Lắp và đấu Tranducer mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho Tranducer mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.40
|
Thay Tranducer
|
bộ
|
300.000
|
337.313
|
|
CS.6.02.50 THAY
BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ.
- Lắp và đấu TI
mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho TI mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.50
|
Thay bộ đo dòng điện
|
bộ
|
500.000
|
168.657
|
|
CS.6.02.60 THAY
COUPLER
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ.
- Lắp và đấu Coupler mới.
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền
thông giữa 2 trạm (tại Couple)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thay Coupler
|
|
|
|
|
CS.6.02.61
|
- Ngoài lưới
|
bộ
|
26.000
|
369.291
|
502.400
|
CS.6.02.62
|
- Trong tủ điều khiển
|
-
|
26.000
|
184.645
|
|
CS.6.02.70 THAY
TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU,
Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào
giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
trung tâm.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.02.70
|
Thay tủ điều
khiển khu vực
|
bộ
|
2.500.000
|
738.582
|
|
CS.6.03.00 DUY
TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.03.10 THAY
THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỂU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU,
Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào
giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
trung tâm.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.10
|
Thay tủ phần điều khiển giám sát
trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
2.000.000
|
553.936
|
|
CS.6.03.20 XỬ LÝ
MẤT TRUYỀN THÔNG TIN (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra
tín hiệu giữa các tủ.
- Phân loại kiểm tra đường truyền
thông.
- Kiểm tra chọn lại đường truyền
thông.
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ
khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị
tính: đ/1 lần xử lý
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.20
|
Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu)
giữa các tủ
|
1 lần
xử lý
|
|
369.291
|
|
CS.6.03.30 LỰA
CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY
CÁP NGUỒN)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU.
- Kiểm tra lại
chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị
tính: đ/1 lần lựa chọn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ
hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay
TBA, thay cáp nguồn)
|
1 lần
lựa chọn
|
|
184.645
|
|
CS.6.03.40 THAY
MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch
cũ.
- Lắp đặt board
mạch mới.
- Đấu điện hoạt
động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến
bảng hiển thị.
Đơn vị
tính: đ/1 lần lựa chọn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.40
|
Thay mạch hiển thị (board mạch)
trên bảng hiển thị
|
1 lần
lựa chọn
|
150.000
|
184.645
|
|
CS.6.03.50 XỬ LÝ
SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính.
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng
hiển thị và các tủ khu vực.
Đơn vị
tính: đ/1 lần xử lý
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
CS.6.03.50
|
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
|
1 lần
xử lý
|
|
369.291
|
|
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung
|
|
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
Bảng giá nhân công
|
|
Bảng giá máy thi công
|
|
|
|
Chương I - Lắp dựng cột đèn, xà,
cần đèn, chóa đèn
|
CS.1.01.00
|
Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt
thép, bằng cột thép và cột gang
|
CS.1.02.00
|
Lắp đặt chụp đầu cột
|
CS.1.03.00
|
Lắp cần đèn các loại
|
CS.1.04.00
|
Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
|
CS.1.05.00
|
Lắp các loại xà, sứ
|
CS.1.06.00
|
Lắp đặt hệ thống tiếp địa, lắp bộ
néo
|
|
|
|
Chương II - Kéo dây, kéo cáp,
làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột; Đánh số cột;
Lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện
|
CS.2.01.10
|
Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu
sáng
|
CS.2.02.00
|
Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi
cá
|
CS.2.03.10
|
Rải cáp ngầm
|
CS.2.04.10
|
Luồn cáp cửa cột
|
CS.2.05.10
|
Đánh số cột bê tông ly tâm
|
CS.2.05.20
|
Đánh số cột thép
|
CS.2.06.00
|
Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
|
CS.2.07.00
|
Luồn dây lên đèn
|
CS.2.08.00
|
Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển
chiếu sáng
|
|
|
|
Chương III - Lắp đặt các loại đèn sân vườn
|
CS.3.01.10
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn
|
CS.3.02.10
|
Lắp đặt đèn lồng
|
CS.3.03.10
|
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu
sáng thảm cỏ
|
|
|
|
Chương IV - Lắp đặt đèn trang trí
|
CS.4.01.00
|
Lắp đặt đèn màu ngang đường
|
CS.4
02.00
|
Lắp đặt đèn trang trí viền công
trình kiến trúc
|
CS.4.03.00
|
Lắp đèn màu trang trí cây
|
CS.4.04.00
|
Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
CS.4.05.00
|
Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
|
CS.4.06.00
|
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu
hiệu
|
CS.4.07.10
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
|
|
|
|
Chương V - Duy trì lưới điện chiếu
sáng
|
CS.5.01.00
|
Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp,
đèn ống
|
CS.5.02.00
|
Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha,
chao đèn cao áp
|
CS.5.03.00
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
|
CS.5.04.00
|
Thay các loại xà
|
CS.5.05.00
|
Thay các loại cần đèn chao cao áp,
cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống
phóng kép
|
CS.5.07.00
|
Thay các loại dây
|
CS.5.08.10
|
Thay tủ điện
|
CS.5.09.10
|
Nối cáp ngầm
|
CS.5.10.10
|
Thay cột đèn
|
CS.5.11.00
|
Công tác sơn
|
CS.5.12.10
|
Thay sứ cũ
|
CS.5.13.10
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn
cao áp
|
CS.5.14.00
|
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
|
|
|
|
Chương VI - Duy trì trạm đèn
|
CS.6.01.00
|
Duy trì trạm đèn
|
CS.6.02.00
|
Thay thế thiết bị trung tâm điều
khiển
|
CS.6.03.00
|
Duy trì giám
sát trung tâm điều khiển
|
|
|
|
Mục lục
|