|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2014/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày
12 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng
11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi
trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc
nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22
tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất,
nước dưới đất, nước mưa axít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 232/TTr-STNMT ngày 03 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang.
- Chi tiết Bộ đơn giá
tại phụ lục kèm theo.
- Bộ đơn giá trên áp dụng
đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan tới hoạt động quan trắc môi trường
trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Bộ đơn giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển mẫu về
phòng thí nghiệm, thuế giá trị gia tăng.
- Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định của nhà nước có liên
quan, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho
phù hợp.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày
ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
PHỤ LỤC:
BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
I. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Thông số
|
Đơn vị tính
|
Mã hiệu
|
Định biên LĐKT
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung 20%
|
Đơn giá/ Thông số
|
Dụng cụ
|
T.Bị
|
V.Liệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1)+(2)+(3)+(4)
|
(6)=20%*(5)
|
(7)=(5)+(6)
|
I
|
Hoạt động
quan trắc môi trường không khí tại hiện trường
|
1.1
|
Đối với các
thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
(QCVN46-2012)
|
TSố
|
1KK1
|
1QTVCĐ2
|
37.279
|
1.788
|
763
|
4.025
|
43.855
|
8.771
|
52.626
|
2
|
Vận tốc, hướng
gió (QCVN46-2012)
|
TSố
|
1KK2
|
1QTVCĐ2
|
37.279
|
1.788
|
745
|
4.025
|
43.836
|
8.767
|
52.604
|
3
|
Áp suất khí quyển
(QCVN46-2012)
|
TSố
|
1KK3
|
1QTVCĐ2
|
37.279
|
121
|
745
|
4.025
|
42.170
|
8.434
|
50.604
|
1.2
|
Đối với
các thông số lấy mẫu tại hiện trường (để phục vụ công tác phân tích trong
phòng thí nghiệm)
|
1
|
TSP, PM10, PM2.5,
Pb (TCVN 5067-1995 và TCVN 6152-1996)
|
TSố
|
1KK4
|
1QTV3
|
73.731
|
1.040
|
22.063
|
23.216
|
120.049
|
24.010
|
144.059
|
2
|
CO (TCVN
5972-1995)
|
TSố
|
1KK5
|
1QTV2
|
66.512
|
1.237
|
6.479
|
11.104
|
85.331
|
17.066
|
102.397
|
3
|
NO2 (TCVN
6137-2009)
|
TSố
|
1KK6
|
1QTV2
|
92.258
|
91.567
|
9.329
|
11.177
|
204.332
|
40.866
|
245.198
|
4
|
SO2 (TCVN
5971-1995)
|
TSố
|
1KK7
|
1QTV2
|
92.258
|
11.567
|
9.329
|
17.283
|
130.437
|
26.087
|
156.525
|
5
|
O3 (TCVN
7171-2002)
|
TSố
|
1KK8
|
1QTV3
|
149.840
|
17.503
|
18.787
|
3.344
|
189.474
|
37.895
|
227.369
|
II
|
Phân tích môi
trường không khí trong phòng thí nghiệm
|
1
|
TSP, PM10, PM2.5
(TCVN 5067-1995)
|
TSố
|
2KK4a
|
1KS2
|
84.930
|
1.480
|
3.550
|
2.769
|
92.729
|
18.546
|
111.275
|
2
|
Pb (TCVN
6152-1996)
|
TSố
|
2KK4b
|
1KS3
|
163.671
|
129.537
|
105.073
|
30.068
|
428.349
|
85.670
|
514.019
|
3
|
CO (TCVN
5972-1995)
|
TSố
|
2KK5
|
1KS3
|
236.414
|
26.913
|
26.435
|
80.097
|
369.859
|
73.972
|
443.831
|
4
|
NO2 (TCVN
6137-1996)
|
TSố
|
2KK6
|
1KS2
|
220.818
|
91.846
|
30.972
|
45.927
|
389.563
|
77.913
|
467.476
|
5
|
SO2 (TCVN
5971-1995)
|
TSố
|
2KK7
|
1KS2
|
271.776
|
91.831
|
40.457
|
48.298
|
452.362
|
90.472
|
542.834
|
6
|
O3
(TCVN 7171-2002)
|
TSố
|
2KK8
|
1KS3
|
309.157
|
1.061
|
7.598
|
44.143
|
361.958
|
72.392
|
434.350
|
II. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Thông số
|
Đơn vị tinh
|
Mã hiệu
|
Định biên LĐKT
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung 20%
|
Đơn giá/ Thông số
|
Dụng cụ
|
T.Bị
|
V.Liệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1)+(2)+ (3)+(4)
|
(6)=20%*(5)
|
(7)=(5)+(6)
|
I
|
Quan trắc môi trường khí thải công nghiệp tại hiện trường
|
1.1
|
Các thông số khí tượng
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
|
TSố
|
1KT1
|
1QTV2
|
64.366
|
3.539
|
619
|
7.427
|
75.951
|
15.190
|
91.141
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)
|
TSố
|
1KT2
|
1QTV2
|
64.366
|
3.539
|
619
|
7.427
|
75.951
|
15.190
|
91.141
|
3
|
Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
|
TSố
|
1KT3
|
1QTV2
|
64.366
|
3.539
|
1.286
|
6.293
|
75.484
|
15.097
|
90.581
|
1.2
|
Các thông số khí thải
|
1
|
Nhiệt độ khí thải
|
TSố
|
1KT4
|
1QTV4
|
130.564
|
28.421
|
20.479
|
8.067
|
187.532
|
37.506
|
225.039
|
2
|
Tốc độ của khí thải
|
TSố
|
1KT5
|
1QTV4
|
130.564
|
28.421
|
18.245
|
8.067
|
185.298
|
37.060
|
222.358
|
3
|
Khí Oxy (O2)
|
TSố
|
1KT6
|
1QTV3
|
118.920
|
85.381
|
23.473
|
16.828
|
244.602
|
48.920
|
293.523
|
4
|
Khí CO
|
TSố
|
1KT7
|
1QTV3
|
118.920
|
88.923
|
23.473
|
16.828
|
248.144
|
49.629
|
297.773
|
5
|
Khí Cacbon dioxit (CO2)
|
TSố
|
1KT8
|
1QTV3
|
118.920
|
88.923
|
23.473
|
16.828
|
248.144
|
49.629
|
297.773
|
6
|
Khí Nito monoxit (NO)
|
TSố
|
1KT9
|
1QTV3
|
118.920
|
88.923
|
23.473
|
16.828
|
248.144
|
49.629
|
297.773
|
7
|
Khí Nito dioxit (NO2)
|
TSố
|
1KT10
|
1QTV3
|
118.920
|
88.923
|
5.308
|
16.828
|
229.979
|
45.996
|
275.974
|
8
|
Khí Nito oxit (NOx)
|
TSố
|
1KT11
|
1QTV3
|
118.920
|
88.923
|
23.473
|
16.828
|
248.144
|
49.629
|
297.773
|
9
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
TSố
|
1KT12
|
1QTV3
|
118.920
|
88.923
|
5.308
|
16.828
|
229.979
|
45.996
|
275.974
|
10
|
Bụi tổng số
|
TSố
|
1KT13
|
5QTV5
|
711.040
|
20.840
|
22.173
|
1.296.851
|
2.050.904
|
410.181
|
2.461.084
|
11
|
Các kim loại Pb. Sb. As. Cd. Cu. Zn (EPA method 29)
|
TSố
|
1KT14
|
5QTV5
|
711.040
|
32.683
|
22.173
|
1.356.823
|
2.122.719
|
424.544
|
2.547.263
|
1.3
|
Các đặc tính nguồn thải
|
1
|
Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói
|
TSố
|
1KT15
|
1QTV2
|
107.277
|
5.343
|
568
|
1.153
|
114.341
|
22.868
|
137.209
|
2
|
Lưu lượng khí thải
|
TSố
|
1KT16
|
1QTV4
|
130.564
|
39.853
|
998
|
9.201
|
180.616
|
36.123
|
216.740
|
II
|
Phân tích môi trường khí thải công nghiệp trong phòng
thí nghiệm
|
1
|
O2
|
TSố
|
2KT6
|
1KS3
|
181.857
|
1.244
|
948
|
26.490
|
210.539
|
42.108
|
252.646
|
2
|
SO2
|
TSố
|
2KT7
|
1KS3
|
181.857
|
1.244
|
948
|
26.490
|
210.539
|
42.108
|
252.646
|
3
|
CO
|
TSố
|
2KT8
|
1KS3
|
181.857
|
1.244
|
948
|
26.490
|
210.539
|
42.108
|
252.646
|
4
|
CO2
|
TSố
|
2KT9
|
1KS3
|
181.857
|
1.244
|
948
|
26.490
|
210.539
|
42.108
|
252.646
|
5
|
NO
|
TSố
|
2KT10
|
1KS3
|
181.857
|
1.244
|
948
|
26.490
|
210.539
|
42.108
|
252.646
|
6
|
NO2
|
TSố
|
2KT11
|
1KS3
|
181.857
|
1.244
|
948
|
26.490
|
210.539
|
42.108
|
252.646
|
7
|
NOx
|
TSố
|
2KT12
|
1KS3
|
181.857
|
1.244
|
948
|
26.490
|
210.539
|
42.108
|
252.646
|
8
|
Bụi tổng số
|
TSố
|
2KT13
|
1KS3
|
181.857
|
7.471
|
27.146
|
5.773
|
222.247
|
44.449
|
266.697
|
9
|
Cd. Pb
(EPA method 29)
|
TSố
|
2KT14a
|
1KS5
|
205.850
|
139.278
|
200.560
|
425.770
|
971.458
|
194.292
|
1.165.750
|
10
|
As. Sb
(EPA method 29)
|
TSố
|
2KT14b
|
1KS5
|
205.850
|
173.214
|
279.193
|
413.285
|
1.071.542
|
214.308
|
1.285.851
|
11
|
Cu. Zn
(EPA method 29)
|
TSố
|
2KT14c
|
1KS5
|
205.850
|
84.484
|
180.165
|
424.813
|
895.312
|
179.062
|
1.074.375
|
12
|
Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu,
Zn (tính cho từng chỉ tiêu) (EPA method 29)
|
TSố
|
2KT14d
|
1KS5
|
411.700
|
41.917
|
112.043
|
464.039
|
1.029.699
|
205.940
|
1.235.639
|
III. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Thông số
|
Đơn vị tính
|
Mã hiệu
|
Định biên LĐKT
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung 20%
|
Đơn giá/ Thông số
|
Dụng cụ
|
T.Bị
|
V.Liệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1)+(2)+(3)+(4)
|
(6)=20%*(5)
|
(7)=(5)+(6)
|
I
|
Quan trắc tiếng ồn tại hiện trường
|
1.1
|
Tiếng ồn giao thông
|
1
|
Mức ồn trung
bình :LAep; mức ồn cực đại: LAmax. (TCVN 5964-1995,
TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982).
|
TSố
|
1TO1
|
1QTVCĐ2
|
37.279
|
439
|
2.639
|
8.925
|
49.282
|
9.856
|
59.138
|
2
|
Cường độ dòng xe
(TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982).
|
TSố
|
1TO2
|
1QTV1
|
191.266
|
1712
|
0
|
8.697
|
201.675
|
40.335
|
242.010
|
1.2
|
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị
|
1
|
Mức ồn trung
bình: LAep, mức ồn cực đại: LAmax, Mức ồn phân vị: LA50.
(TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982).
|
TSố
|
1TO3
|
1QTVCĐ2
|
49.051
|
568
|
3.227
|
8.925
|
61.771
|
12.354
|
74.125
|
2
|
Mức ồn theo tần số - dải Octa (TCVN 5965-1995, ISO
1996/1-1982).
|
TSố
|
1TO4
|
1QTV3
|
149.840
|
1427
|
7.077
|
8.925
|
167.268
|
33.454
|
200.722
|
II
|
Xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm
|
2.1
|
Tiếng ồn giao thông
|
1
|
Mức ồn trung bình: LAep, mức ồn cực đại: LAmax.
(TCVN 5964-1995, TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982)
|
TSố
|
2TO1
|
1KS2
|
67.944
|
541
|
948
|
35.130
|
104.563
|
20.913
|
125.476
|
2
|
Cường độ dòng xe (TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982).
|
TSố
|
2TO2
|
1KS2
|
118.902
|
1.061
|
1.654
|
61.590
|
183.207
|
36.641
|
219.849
|
2.2
|
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị
|
1
|
Mức ồn trung bình: LAep, mức ồn cực đại: LAmax,
mức ồn phân vị: LA50 (TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982).
|
TSố
|
2TO3
|
1KS2
|
67.944
|
541
|
948
|
91.290
|
160.723
|
32.145
|
192.868
|
2
|
Mức ồn theo tần số - dải Octa. (TCVN 5965-1995, ISO
1996/1-1982).
|
TSố
|
2TO4
|
1KS2
|
118.902
|
1.061
|
1.654
|
28.542
|
150.159
|
30.032
|
180.191
|
IV. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, NƯỚC THẢI
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Thông số
|
Đơn vị tính
|
Mã hiệu
|
Định biên LĐKT
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung 20%
|
Đơn giá/ Thông số
|
Dụng cụ
|
T.Bị
|
V.Liệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1)+(2)+(3)+(4)
|
(6)=20%*(4)
|
(7)=(5)+(6)
|
I
|
Quan trắc môi trường nước mặt lục địa, nước thải tại
hiện trường
|
1.1
|
Đối với các thông số đo đạc. phân tích tại hiện trường
|
1
|
Nhiệt độ, pH (TCVN
4557:1998 và TCVN 6492:2011 )
|
TSố
|
1NM1
|
1QTVCĐ3
|
52.340
|
3.500
|
9.398
|
13.879
|
79.117
|
15.823
|
94.940
|
2
|
Oxy hoà tan - DO
(TCVN 7325:2004)
|
TSố
|
1NM2
|
1QTVCĐ3
|
52.340
|
4.650
|
9.398
|
24.247
|
90.635
|
18.127
|
108.762
|
3
|
Tổng chất rắn
hoà tan (TDS); Độ dẫn điện (EC). (Đo bằng máy)
|
TSố
|
1NM3
|
1QTVCĐ3
|
52.340
|
10.300
|
9.398
|
40.177
|
112.215
|
22.443
|
134.658
|
4
|
Lấy mẫu. phân
tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tàn (DO); Tổng chất rắn hòa tan
(TDS), Độ dẫn điện (EC)
|
TSố
|
1NM4
|
1QTVCĐ3
|
163.561
|
14.870
|
28.195
|
78.331
|
284.957
|
56.991
|
341.949
|
1.2
|
Đối với các thông số lấy mẫu tại hiện trường (phục vụ
công tác phân tích trong phòng thí nghiệm)
|
1
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
TSố
|
1NM5
|
1QTV1
|
28.690
|
418
|
5.000
|
33.924
|
68.032
|
13.606
|
81.638
|
2
|
- Nhu cầu Oxy
sinh hoá ( BOD5);
- Nhu cầu Oxy hoá học ( COD).
|
TSố
|
1NM6
|
1QTV1
|
28.690
|
418
|
5.000
|
33.924
|
68.032
|
13.606
|
81.638
|
3
|
- Nitơ amôn ( NH4+);
- Nitrite (NO2-);
- Nitrite (NO3-);
- Tổng N. Tổng P;
- Sulphat ( SO42-). Photphat ( PO43-);
- Clorua ( Cl-);
- Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn...).
|
TSố
|
1NM7
|
1QTV2
|
53.638
|
690
|
5.982
|
34.035
|
94.344
|
18.869
|
113.213
|
4
|
Dầu mỡ
|
TSố
|
1NM8
|
1QTV4
|
39.169
|
418
|
5.000
|
33.967
|
78.554
|
15.711
|
94.265
|
5
|
Coliform
|
TSố
|
1NM9
|
1QTV3
|
35.676
|
418
|
5.000
|
33.924
|
75.018
|
15.004
|
90.022
|
6
|
Hóa chất BVTV
nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614)
|
TSố
|
1NM10
|
1QTV4
|
39.169
|
631
|
5.195
|
37.741
|
82.736
|
16.547
|
99.284
|
7
|
Hóa chất BVTV
nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (phương pháp sắc ký khí EPA 614)
|
TSố
|
1NM11
|
1QTV4
|
39.169
|
631
|
5.195
|
37.741
|
82.736
|
16.547
|
99.284
|
II
|
Phân tích môi trường nước mặt lục địa, nước thải tại
phòng thí nghiệm
|
1
|
Chất rắn lơ lửng
(SS) (APHA 2540.D)
|
TSố
|
2NM5
|
1KSCĐ2
|
87.648
|
6.459
|
17.971
|
219.841
|
331.920
|
66.384
|
398.304
|
2
|
Nhu cầu Oxy sinh
hoá (BOD5) (APHA 5210.D)
|
TSố
|
2NM6a
|
1KS2
|
135.888
|
91.734
|
20.986
|
115.593
|
364.201
|
72.840
|
437.041
|
3
|
Nhu cầu Oxy hoá
học (COD) (APHA - 5220)
|
TSố
|
2NM6b
|
1KS2
|
203.832
|
19.468
|
37.699
|
391.630
|
652.629
|
130.526
|
783.155
|
4
|
Nitơ amôn (NH4+)
(ISO 7150/1-1984)
|
TSố
|
2NM7a
|
1KS2
|
169.860
|
123.325
|
37.496
|
88.243
|
418.925
|
83.785
|
502.710
|
5
|
Nitrite (NO2-)
(TCVN 6178-1996)
|
TSố
|
2NM7b
|
1KS2
|
169.860
|
106.562
|
32.581
|
168.660
|
477.664
|
95.533
|
573.197
|
6
|
Nitrite (NO3-)
(ISO 7890:1998)
|
TSố
|
2NM7c
|
1KS2
|
169.860
|
121.262
|
32.581
|
91.118
|
414.822
|
82.964
|
497.786
|
7
|
Tổng P (ALPHA
4500-P.B.E)
|
TSố
|
2NM7d
|
1KS2
|
271.776
|
150.723
|
72.534
|
132.767
|
627.800
|
125.560
|
753.360
|
8
|
Tổng N (ALPHA
4500-N)
|
TSố
|
2NM7đ
|
1KS2
|
339.720
|
106.884
|
75.984
|
391.042
|
913.630
|
182.726
|
1.096.356
|
9
|
Kim loại nặng Pb,
Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
|
TSố
|
2NM7e
|
1KS3
|
363.714
|
139.278
|
200.560
|
425.770
|
1.129.322
|
225.864
|
1.355.186
|
10
|
Kim loại nặng As
(TCVN 6626:2000)
|
TSố
|
2NM7g1
|
1KS3
|
436.456
|
173.214
|
272.323
|
413.285
|
1.295.279
|
259.056
|
1.554.334
|
11
|
Kim loại nặng Hg
(TCVN 7877:2008)
|
TSố
|
2NM7g2
|
1KS4
|
465.248
|
184.121
|
272.323
|
425.898
|
1.347.590
|
269.518
|
1.617.108
|
12
|
Kim loại (Fe,
Cu, Zn, Mn) (TCVN 6193 VÀ TCVN 6222-1996)
|
TSố
|
2NM7h
|
1KS2
|
271.776
|
84.484
|
180.165
|
424.813
|
961.239
|
192.248
|
1.153.486
|
13
|
Sulphat (SO42-)
(TCVN 6200-1996)
|
TSố
|
2NM7i
|
1KS3
|
218.228
|
85.887
|
31.408
|
112.214
|
447.738
|
89.548
|
537.285
|
14
|
Photphat (PO43-)
(AIPHA 4500-P.E)
|
TSố
|
2NM7k
|
1KS3
|
218.228
|
17.180
|
150.858
|
89.749
|
476.015
|
95.203
|
571.218
|
15
|
Clorua (Cl-)
(TCVN 6194-1-1996)
|
TSố
|
2NM7l
|
1KSCĐ2
|
105.178
|
12.526
|
135.352
|
85.371
|
338.426
|
67.685
|
406.111
|
16
|
Dầu mỡ (ASTM
D3650-1993)
|
TSố
|
2NM8
|
1KS3
|
727.427
|
77.354
|
220.400
|
819.823
|
1.845.004
|
369.001
|
2.214.005
|
17
|
Coliform (TCVN
6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996)
|
TSố
|
2NM9
|
1KS2
|
679.441
|
86.274
|
149.938
|
588.607
|
1.504.260
|
300.852
|
1.805.112
|
18
|
Hóa chất BVTV
nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 8270D)
|
TSố
|
2NM10
|
1KS4
|
1.163.120
|
125.507
|
615.716
|
2.609.583
|
4.513.927
|
902.785
|
5.416.712
|
19
|
Hóa chất BVTV nhóm
Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614)
|
TSố
|
2NM11
|
1KS4
|
1.163.120
|
125.507
|
615.716
|
2.609.609
|
4.513.952
|
902.790
|
5.416.743
|
20
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (tính cho từng chỉ tiêu) (TCVN 6665:2011)
|
TSố
|
2NM12
|
1KS5
|
411.700
|
41.917
|
112.111
|
464.039
|
1.029.766
|
205.953
|
1.235.720
|
V. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mã hiệu
|
Định biên LĐKT
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung 20%
|
Đơn giá/ Thông số
|
Dụng cụ
|
T.Bị
|
V.Liệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1)+(2)+ (3)+(4)
|
(6)=20%*(5)
|
(7)=(5)+(6)
|
I
|
Quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
1.1
|
Đối với các thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường
|
1
|
Nhiệt độ. pH
TCVN 4557-1998)
|
Tsố
|
1NN1
|
1QTV2
|
53.638
|
3.521
|
5.295
|
14.533
|
76.987
|
15.397
|
92.385
|
2
|
Độ Oxy hòa tan
(DO) (TCVN 7325:2004)
|
Tsố
|
1NN2
|
1QTV2
|
53.638
|
5.800
|
5.295
|
229.771
|
294.504
|
58.901
|
353.405
|
3
|
Độ đục. Độ dẫn
điện (EC) (APHA 2130.B)
|
Tsố
|
1NN3
|
1QTV2
|
53.638
|
8.467
|
5.295
|
164.971
|
232.371
|
46.474
|
278.845
|
4
|
Lấy mẫu. phân
tích đồng thời: Nhiệt độ. pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục
|
Tsố
|
1NN4
|
1QTV2
|
160.915
|
13.187
|
11.760
|
234.853
|
420.715
|
84.143
|
504.858
|
1.2
|
Đối với các thông số lấy mẫu tại hiện trường (phục vụ
công tác phân tích trong phòng thí nghiệm)
|
1
|
Chất rắn lơ lửng
(SS) (TCVN 4559-1988)
|
Tsố
|
1NN5
|
1QTV3
|
35.676
|
1.598
|
897
|
37.152
|
75.323
|
15.065
|
90.388
|
2
|
Độ cứng theo
CaCO3 (APHA 2340.C)
|
Tsố
|
1NN6
|
1QTV3
|
35.676
|
1.598
|
897
|
229.771
|
267.942
|
53.588
|
321.531
|
3
|
Nitơ amôn (NH4+),
Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-),
Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-),
Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng
Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol (TCVN 5988-1995)
|
Tsố
|
1NN7
|
1QTV3
|
35.676
|
1.667
|
3.470
|
38.363
|
79.175
|
15.835
|
95.011
|
4
|
Cyanua
(CN-) (APHA 4500-CN.C)
|
Tsố
|
1NN8
|
1QTV3
|
35.676
|
1.598
|
1.879
|
38.363
|
77.516
|
15.503
|
93.019
|
5
|
Coliform (TCVN
6167-2-1996)
|
Tsố
|
1NN9
|
1QTV3
|
35.676
|
1.598
|
1.879
|
38.363
|
77.516
|
15.503
|
93.019
|
6
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614Z)
|
Tsố
|
1NN10
|
1QTV3
|
35.676
|
1.598
|
897
|
38.363
|
76.534
|
15.307
|
91.841
|
7
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid:
Permethrin và Deltamethrin (EPA 614Z)
|
Tsố
|
1NN11
|
1QTV3
|
35.676
|
1.598
|
897
|
38.363
|
76.534
|
15.307
|
91.841
|
II
|
Phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
|
1
|
Chất rắn lơ lửng
(SS) (TCVN 4559-1988)
|
Tsố
|
2NN5
|
1KSCĐ2
|
87.648
|
6.797
|
17.971
|
7.292
|
119.709
|
23.942
|
143.650
|
2
|
Độ cứng theo
CaCO3 (APHA 2340.C)
|
Tsố
|
2NN6
|
1KSCĐ2
|
87.648
|
8.654
|
24.032
|
158.572
|
278.906
|
55.781
|
334.688
|
3
|
Nitơ amôn (NH4+)
(TCVN 6179-1996)
|
Tsố
|
2NN7a
|
1KS2
|
169.860
|
125.792
|
37.684
|
110.642
|
443.978
|
88.796
|
532.774
|
4
|
Nitrit (NO2-)
(TCVN 6178-1996)
|
Tsố
|
2NN7b
|
1KS2
|
169.860
|
106.562
|
32.581
|
168.660
|
477.664
|
95.533
|
573.197
|
5
|
Nitrat (NO3-)
(TCVN 6180-1996)
|
Tsố
|
2NN7c
|
1KS2
|
169.860
|
120.349
|
32.581
|
91.118
|
413.909
|
82.782
|
496.690
|
6
|
Sulphat (SO42-)
(TCVN 6200-1996)
|
Tsố
|
2NN7d
|
1KS2
|
203.832
|
86.505
|
31.408
|
416.017
|
737.763
|
147.553
|
885.315
|
7
|
Photphat (PO43-)
(TCVN 6202-1996)
|
Tsố
|
2NN7e
|
1KS2
|
203.832
|
87.847
|
46.315
|
89.263
|
427.257
|
85.451
|
512.709
|
8
|
Oxyt Silic (SiO3)
(APHA 4500-SiO3)
|
Tsố
|
2NN7g
|
1KS2
|
203.832
|
86.505
|
46.315
|
96.650
|
433.302
|
86.660
|
519.963
|
9
|
Tổng N (APHA
4500-N)
|
Tsố
|
2NN7h
|
1KS2
|
271.776
|
171.309
|
49.848
|
391.042
|
883.976
|
176.795
|
1.060.771
|
10
|
Tổng P (APHA
4500-P)
|
Tsố
|
2NN7k
|
1KS2
|
339.720
|
150.723
|
54.469
|
93.003
|
637.915
|
127.583
|
765.498
|
11
|
Clorua (Cl-)
(TCVN 6194-1996)
|
Tsố
|
2NN7l
|
1KSCĐ2
|
105.178
|
13.901
|
48.232
|
85.371
|
252.682
|
50.536
|
303.218
|
12
|
Kim loại nặng
Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)
|
Tsố
|
2NN7m
|
1KS3
|
363.714
|
139.278
|
200.560
|
447.861
|
1.151.413
|
230.283
|
1.381.695
|
13
|
Kim loại nặng As
(TCVN 6626:2000)
|
Tsố
|
2NN7n1
|
1KS3
|
436.456
|
114.464
|
272.323
|
413.132
|
1.236.376
|
247.275
|
1.483.651
|
14
|
Kim loại nặng Hg
(TCVN 7877:2008)
|
Tsố
|
2NN7n2
|
1KS3
|
436.456
|
125.371
|
272.323
|
446.070
|
1.280.221
|
256.044
|
1.536.265
|
15
|
Fe, Cu, Zn, Cr,
Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
|
Tsố
|
2NN7p
|
1KS3
|
290.971
|
84.484
|
180.165
|
446.904
|
1.002.524
|
200.505
|
1.203.029
|
16
|
Phenol (TCVN
6216-1996)
|
Tsố
|
2NN7q
|
1KS2
|
679.441
|
122.548
|
171.254
|
477.722
|
1.450.966
|
290.193
|
1.741.159
|
17
|
Cyanua
(CN-) (APHA 4500-CN.C)
|
Tsố
|
2NN8
|
1KS3
|
290.971
|
151.466
|
48.250
|
515.936
|
1.006.622
|
201.324
|
1.207.947
|
18
|
Coliform (TCVN
6167-2-1996)
|
Tsố
|
2NN9
|
1KS3
|
727.427
|
84.941
|
149.938
|
618.933
|
1.581.239
|
316.248
|
1.897.487
|
19
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 8270D)
|
Tsố
|
2NN10
|
1KS2
|
1.019.161
|
125.507
|
615.364
|
2.609.583
|
4.369.615
|
873.923
|
5.243.539
|
20
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614Z)
|
Tsố
|
2NN11
|
1KS4
|
1.163.120
|
125.507
|
615.364
|
2.609.609
|
4.513.600
|
902.720
|
5.416.321
|
21
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (tính cho từng chỉ tiêu) (TCVN 6665:2011)
|
Tsố
|
2NN12
|
1KS5
|
411.700
|
41.917
|
112.043
|
464.039
|
1.029.699
|
205.940
|
1.235.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mã hiệu
|
Định biên LĐKT
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung 20%
|
Đơn giá/Thông số
|
Dụng cụ
|
T.Bị
|
V.Liệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(1)+(2)+(3)+(4)
|
(6)=20%*(5)
|
(7)=(5)+(6)
|
I
|
Quan trắc môi trường đất tại hiện trường (để phục vụ công
tác phân tích trong phòng thí nghiệm)
|
1
|
Cl-
(APHA 4500-Cl), SO42-(APHA 4500-SO42-E), HCO3-(APHA
4500), Tổng P2O5(10TCN 374-1999), Tổng K2O
(TCVN 4053:1985), P2O5 dễ tiêu (Bray 2), K2O
dễ tiêu, Tổng N (TCVN 6498:1999), Tổng P (TCVN 8661:2011), Tổng muối tan (đo
bằng máy), Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (TCVN 6644:2000)
|
Tsố
|
1Đ1
|
1QTV3
|
59.460
|
1.228
|
3.463
|
5.350
|
69.501
|
13.900
|
83.401
|
2
|
Ca2+(chuẩn
độ thể tích), Mg2+(chuẩn độ thể tích), K+ (TCVN
5254-1990), Na+(đo trắc quang), Al3+ (TCVN 4403:2011),
Fe3+(TCVN 4618:1988), Mn2+ (APHA 3113.B), Kim loại nặng
(TCVN 5989-1995, TCVN 7877:2008 , TCVN 6626:2000 , TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
|
Tsố
|
1Đ2
|
1QTV3
|
59.460
|
1.238
|
5.500
|
5.350
|
71.548
|
14.310
|
85.858
|
3
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan,
Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin. Endrin-Aldehyde, Alpha-HCH,
Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (TCVN
8061:2009)
|
Tsố
|
1Đ3
|
1QTV4
|
78.339
|
1.273
|
4.481
|
8.107
|
92.199
|
18.440
|
110.639
|
4
|
Thuốc BVTV nhóm
Perethroid: Permethrin. Deltamethrin, Cypermethrin. Fenvalerate (TCVN
8062:2009)
|
Tsố
|
1Đ4
|
1QTV4
|
78.339
|
1.258
|
4.481
|
8.107
|
92.184
|
18.437
|
110.621
|
II
|
Phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm
|
1
|
Cl- (APHA
4500-Cl)
|
Tsố
|
2Đ1a
|
1KS1
|
157.864
|
11.371
|
66.890
|
85.371
|
321.496
|
64.299
|
385.795
|
2
|
SO42-
(APHA 4500-SO4)
|
Tsố
|
2Đ1b
|
1KS1
|
157.864
|
9.424
|
60.269
|
382.094
|
609.651
|
121.930
|
731.581
|
3
|
HCO3-
(APHA 4500)
|
Tsố
|
2Đ1c
|
1KS1
|
157.864
|
8.374
|
60.269
|
382.094
|
608.601
|
121.720
|
730.321
|
4
|
Tổng K2O
(TCVN 4053:1985)
|
Tsố
|
2Đ1đ
|
1KS1
|
157.864
|
54.714
|
56.054
|
457.904
|
726.536
|
145.307
|
871.844
|
5
|
Tổng N (TCVN
6498:1999)
|
Tsố
|
2Đ1h
|
1KS1
|
157.864
|
90.691
|
62.130
|
560.464
|
871.149
|
174.230
|
1.045.379
|
6
|
Tổng P (TCVN
8661:2011)
|
Tsố
|
2Đ1k
|
1KS1
|
157.864
|
54.005
|
62.130
|
435.349
|
709.348
|
141.870
|
851.218
|
7
|
Tổng chất hữu cơ
(TCVN 6644:2000)
|
Tsố
|
2Đ1m
|
1KS1
|
157.864
|
53.223
|
34.768
|
608.669
|
854.524
|
170.905
|
1.025.428
|
8
|
Ca2+
|
Tsố
|
2Đ2a
|
1KS3
|
218.228
|
87.768
|
59.599
|
526.537
|
892.133
|
178.427
|
1.070.559
|
9
|
Mg2+
|
Tsố
|
2Đ2b
|
1KS3
|
218.228
|
86.368
|
59.599
|
524.702
|
888.898
|
177.780
|
1.066.678
|
10
|
K+
(TCVN 5254-1990)
|
Tsố
|
2Đ2c
|
1KS3
|
218.228
|
19.678
|
127.906
|
500.852
|
866.663
|
173.333
|
1.039.996
|
11
|
Na+
|
Tsố
|
2Đ2d
|
1KS3
|
218.228
|
19.678
|
127.906
|
500.852
|
866.663
|
173.333
|
1.039.996
|
12
|
Al3+
|
Tsố
|
2Đ2đ
|
1KS3
|
218.228
|
19.678
|
59.599
|
575.619
|
873.124
|
174.625
|
1.047.749
|
13
|
Fe3+
(TCVN 4618:1988)
|
Tsố
|
2Đ2e
|
1KS3
|
218.228
|
63.144
|
51.624
|
473.220
|
806.216
|
161.243
|
967.459
|
14
|
Mn2+
(APHA 3113.B)
|
Tsố
|
2Đ2g
|
1KS3
|
218.228
|
63.182
|
83.697
|
436.607
|
801.713
|
160.343
|
962.056
|
15
|
Pb (TCVN
5989-1995)
|
Tsố
|
2Đ2h1
|
1KS3
|
290.971
|
139.278
|
267.759
|
427.520
|
1.125.528
|
225.106
|
1.350.633
|
16
|
Cd (TCVN
5990-1995)
|
Tsố
|
2Đ2h2
|
1KS3
|
290.971
|
139.278
|
267.759
|
427.520
|
1.125.528
|
225.106
|
1.350.633
|
17
|
Hg (TCVN
7877:2008)
|
Tsố
|
2Đ2k1
|
1KS3
|
290.971
|
184.121
|
302.243
|
425.898
|
1.203.233
|
240.647
|
1.443.879
|
18
|
As (TCVN
6626:2000)
|
Tsố
|
2Đ2k2
|
1KS3
|
290.971
|
184.121
|
302.243
|
413.285
|
1.190.620
|
238.124
|
1.428.744
|
19
|
Fe (TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996)
|
Tsố
|
2Đ2l1
|
1KS3
|
290.971
|
84.484
|
272.616
|
424.813
|
1.072.884
|
214.577
|
1.287.460
|
20
|
Cu
|
Tsố
|
2Đ2l2
|
1KS3
|
290.971
|
84.484
|
272.616
|
424.813
|
1.072.884
|
214.577
|
1.287.460
|
21
|
Zn
|
Tsố
|
2Đ2l3
|
1KS3
|
290.971
|
84.484
|
272.616
|
424.813
|
1.072.884
|
214.577
|
1.287.460
|
22
|
Cr
|
Tsố
|
2Đ2l4
|
1KS3
|
290.971
|
84.484
|
272.616
|
424.813
|
1.072.884
|
214.577
|
1.287.460
|
23
|
Mn
|
Tsố
|
2Đ2l5
|
1KS3
|
290.971
|
84.484
|
272.616
|
424.813
|
1.072.884
|
214.577
|
1.287.460
|
24
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan,
Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin-Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH,
Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
Tsố
|
2Đ3
|
1KS4
|
775.414
|
159.007
|
612.222
|
2.609.583
|
4.156.225
|
831.245
|
4.987.470
|
25
|
Thuốc BVTV nhóm
Perethroid: Permethrin. Deltamethrin, Cypermethrin. Fenvalerate
|
Tsố
|
2Đ4
|
1KS4
|
775.414
|
159.007
|
628.156
|
2.609.609
|
4.172.186
|
834.437
|
5.006.623
|
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang
6.056
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|