|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
207/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 207/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
20 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG VÀ THÀNH PHỐ TUYÊN
QUANG, NĂM 2024 TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và
khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn
giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp
thực hiện;
Căn cứ Thông tư số
39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý,
bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến
phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của
ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;
Căn cứ Thông tư số
12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc
ban hành Định mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Căn cứ Quyết định số
20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định
về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; số
26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ;
Căn cứ Quyết định số
12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi
phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 100/TTr-GTVT ngày 08/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân
sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố
Tuyên Quang năm 2024 tỉnh Tuyên Quang, như sau:
1. Tên giá sản phẩm, dịch
vụ công: Giá giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực
quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường
huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang năm 2024 tỉnh Tuyên
Quang.
2. Địa điểm thực hiện: Tại
huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn kinh phí thực
hiện: Ngân sách nhà nước.
4. Thời gian thực hiện:
Năm 2024.
5. Chủ đầu tư: Ủy ban
nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.
6. Đơn vị lập dự toán
đơn giá sản phẩm, dịch vụ công: Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban nhân dân
thành phố Tuyên Quang.
7. Mục tiêu thực hiện: Bảo
đảm và duy trì sự làm việc bình thường, an toàn của công trình theo quy định của
thiết kế trong quá trình khai thác sử dụng các tuyến đường được giao quản lý.
8. Nội dung và khối lượng
thực hiện
8.1. Huyện Na Hang:
- Đường tỉnh: ĐT.185, dài 11km.
- Đường huyện: Tổng chiều
dài các tuyến là 117km, 13 tuyến, bao gồm từ ĐH.01 đến ĐH.13.
8.2. Thành phố Tuyên
Quang: Đường tỉnh: ĐT.186, dài 4km
(Chi tiết có biểu tổng hợp
đơn giá kèm theo)
Điều 2.
Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban
nhân dân thành phố Tuyên Quang căn cứ các quy định của pháp luật hiện hành và
đơn giá được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này phê duyệt dự toán, dự toán điều
chỉnh (nếu có) thực hiện dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn quản lý năm
2024 sau khi có kết quả thẩm định của Sở chuyên ngành với nguyên tắc giá trị dự
toán phê duyệt không được vượt dự toán ngân sách tỉnh đã giao và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về Quyết định của mình.
Điều 3.
Giao trách nhiệm
1. Các sở: Giao thông vận
tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo
chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản
phẩm, dịch vụ công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp
luật có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân huyện
Na Hang, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.
a) Căn cứ giá sản phẩm, dịch vụ
công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các
tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn quản lý năm 2024 được phê duyệt tại
Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan, xây dựng dự
toán sản phẩm, dịch vụ công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên các tuyến đường tỉnh để thẩm định, phê duyệt, thực hiện
theo quy định.
b) Tổ chức kiểm tra, lập, thẩm
định và phê duyệt dự toán chi phí quản lý, bảo trì cho từng tuyến đường theo
đúng các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Tài chính, Xây dựng;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân: Huyện Na Hang,
thành phố Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (TPL)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND
ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
Ghi chú
|
Tuyến ĐH.01: Thị trấn Na Hang - xã Năng Khả
|
Tuyến ĐH.02: Yên Hoa - Sinh Long
|
Tuyến ĐH.03: Yên Hoa - Bản Va
|
Tuyến ĐH.04: Đà Vị - Hồng Thái
|
Tuyến ĐH.05: Đà Vị - Pắc Lè
|
Tuyến ĐH.06: Đường Né - Thanh Tương
|
Tuyến ĐH.07: Bản Dạ, xã Sơn phú - tiếp giáp với Xuân Lạc,
huyện Chợ Đồn, B.Kạn
|
Tuyến ĐH.08: Yên Hoa - Côn Lôn
|
Tuyến ĐH.09: Yên Hoa - Khâu Tinh
|
Tuyến ĐH.10: Sơn Phú - Nà Sảm
|
Tuyến ĐH.11: Bến đò Bắc Danh - Nà Coóc, xã Thanh Tương
|
Tuyến ĐH.12: Hang Khào - TT xã Năng Khả
|
Tuyến ĐH.13: Khuổi mầng - Nà Chác, xã
Năng Khả
|
A
|
Công tác quản lý và Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác quản lý đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QLD.10140
|
Tuần
đường
|
Km/ngày
|
19.547
|
19.547
|
19.547
|
19.547
|
19.547
|
19.547
|
19.547
|
19.547
|
19.547
|
19.547
|
19.547
|
19.547
|
19.547
|
Thay
đổi so với đơn giá thẩm định của STC do cập nhật lại giá xăng dầu tại thời điểm
trình phê duyệt đơn
|
2
|
QLD.10330
|
Kiểm
tra định kỳ khẩn cấp, cập nhật số liệu, cầu đường và tình hình bão lũ
|
Km/lần
|
24.425
|
24.425
|
24.425
|
24.425
|
24.425
|
24.425
|
24.425
|
24.425
|
24.425
|
24.425
|
24.425
|
24.425
|
24.425
|
3
|
QLD.10410
|
Trục
bão lũ
|
Km/năm
|
1.980.037
|
1.980.037
|
1.980.037
|
1.980.037
|
1.980.037
|
1.980.037
|
1.980.037
|
1.980.037
|
1.980.037
|
1.980.037
|
1.980.037
|
1.980.037
|
1.980.037
|
Thay
đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại giá nhân công bậc 3,5/7 cho
phù
|
II
|
Công tác bảo dưỡng thường xuyên đường
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BDD.20910
|
Sửa
chữa rãnh xây đá
|
m2
|
467.910
|
544.450
|
535.688
|
519.040
|
506.327
|
508.514
|
485.250
|
534.592
|
542.261
|
468.789
|
468.789
|
478.729
|
478.729
|
|
2
|
Vận dụng
AD.11212
|
Xử
lý cao su, sình lún vệt băng mặt đường bằng cấp phối đá thải
|
m3
|
690.417
|
793.769
|
762.165
|
702.115
|
654.489
|
777.971
|
628.151
|
758.214
|
756.386
|
652.155
|
652.155
|
776.997
|
776.997
|
|
3
|
BDD.21644
|
Vá
ổ gà cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày lèn ép 7cm
|
m2
|
258.593
|
271.694
|
269.166
|
264.364
|
260.555
|
264.410
|
258.449
|
268.850
|
271.062
|
260.380
|
260.380
|
264.332
|
264.332
|
|
4
|
AE.11110
|
Xây
móng đá hộc dày <= 60cm, VXM mác 100#, xi măng PC30
|
m3
|
1.412.642
|
1.722.780
|
1.687.312
|
1.619.928
|
891.134
|
1.577.137
|
1.483.072
|
1.682.878
|
1.713.920
|
1.416.269
|
1.416.269
|
1.456.424
|
1.456.424
|
|
5
|
AE.11210
|
Xây
tường thẳng đá hộc dày <= 60cm, cao <= 2m, VXM mác 100#, xi măng PC30
|
m3
|
1.491.813
|
1.801.951
|
1.766.484
|
1.699.100
|
1.650.170
|
1.656.309
|
1.562.244
|
1.762.050
|
1.726.496
|
1.495.441
|
1.495.441
|
1.535.595
|
1.535.595
|
|
6
|
AF.12510
|
Bê
tông tấm bản đá 1x2, vữa mác 250#
|
m3
|
2.026.701
|
2.203.826
|
2.097.816
|
2.122.138
|
2.082.694
|
2.038.735
|
2.048.839
|
2.135.150
|
2.117.729
|
2.071.195
|
2.071.195
|
2.079.946
|
2.079.946
|
|
7
|
AF.61110
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép tấm đan, mũ mố
|
kg
|
23.965
|
24.820
|
24.407
|
24.807
|
24.820
|
24.807
|
24.807
|
24.820
|
23.583
|
24.820
|
24.820
|
24.453
|
24.453
|
|
8
|
SB.43172
|
Ván
khuôn các loại
|
m2
|
166.972
|
167.040
|
163.675
|
166.972
|
166.972
|
166.972
|
166.972
|
166.972
|
166.972
|
166.972
|
166.972
|
166.972
|
166.972
|
|
9
|
AG.42111
|
Lắp
đặt bê tông tấm đan, ống cống vào vị trí
|
tấm
|
10.348
|
10.348
|
10.348
|
10.348
|
10.348
|
10.348
|
10.348
|
10.348
|
10.348
|
10.348
|
10.348
|
10.348
|
10.348
|
|
10
|
AL.15112
|
Làm
và thả rọ thép lưới Φ3 KT (2x1x1) đá hộc trên cạn
|
rọ
|
1.754.259
|
1.886.941
|
1.787.091
|
1.789.312
|
1.720.864
|
1.869.192
|
1.679.589
|
1.867.460
|
1.846.479
|
1.717.425
|
1.717.425
|
1.821.974
|
1.821.974
|
|
11
|
BDD.22110
|
Sơn
cọc H
|
m2
|
233.989
|
233.989
|
233.989
|
233.989
|
233.989
|
233.989
|
233.989
|
233.989
|
233.989
|
233.989
|
233.989
|
233.989
|
233.989
|
|
12
|
BDD.22120
|
Sơn
cọc Km
|
m2
|
278.540
|
278.540
|
278.540
|
278.540
|
278.540
|
278.540
|
278.540
|
278.540
|
278.540
|
278.540
|
278.540
|
278.540
|
278.540
|
|
13
|
BDD.22210
|
Sơn
cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí
|
m2
|
82.003
|
198.555
|
198.555
|
198.555
|
198.555
|
198.555
|
198.555
|
198.555
|
198.555
|
198.555
|
198.555
|
198.555
|
198.555
|
|
14
|
AD.31121
|
Gia
công và chôn bổ xung cột Km
|
cột
|
711.282
|
742.852
|
723.701
|
737.154
|
986.381
|
712.724
|
715.447
|
711.282
|
741.330
|
719.354
|
719.354
|
720.431
|
720.431
|
|
15
|
AD.31111
|
Gia
công và chôn bổ xung cột tiêu, cột H bê tông cốt thép
|
cọc
|
130.181
|
139.296
|
138.079
|
142.004
|
134.061
|
132.223
|
132.593
|
137.927
|
138.978
|
133.572
|
133.572
|
133.982
|
133.982
|
|
16
|
AD.24211
|
Tưới
nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5kg/m2, nhựa pha dầu, thi
công bằng thủ công
|
m2
|
17.289
|
17.289
|
17.289
|
17.289
|
17.289
|
17.289
|
17.289
|
17.289
|
17.289
|
17.289
|
|
17.289
|
17.289
|
|
17
|
VD - AD.21123
|
Bù
vênh mặt đường đá dăm TC dầy bq 12cm
|
m2
|
89.060
|
104.768
|
101.035
|
101.035
|
88.314
|
97.653
|
85.203
|
100.568
|
103.835
|
88.055
|
|
97.538
|
97.538
|
|
18
|
VD- AD.21112
|
Bù
vênh mặt đường đá dăm TC dầy bq 10cm
|
m2
|
91.084
|
105.939
|
101.062
|
101.062
|
90.463
|
98.245
|
87.871
|
100.673
|
103.396
|
90.247
|
|
98.149
|
98.149
|
|
19
|
VD - AD.21125
|
Bù
vênh mặt đường đá dăm TC dầy bq 15cm
|
m2
|
107.425
|
127.064
|
116.310
|
122.396
|
106.494
|
118.169
|
102.604
|
121.813
|
125.897
|
106.170
|
|
118.025
|
118.025
|
|
20
|
BDD.21424
|
Láng
mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2
|
m2
|
97.975
|
97.975
|
101.097
|
101.097
|
97.975
|
97.975
|
104.856
|
104.964
|
108.512
|
105.508
|
|
106.470
|
106.470
|
|
21
|
AD.24231
|
Láng
mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2
|
m2
|
64.765
|
61.416
|
64.765
|
64.765
|
64.765
|
64.765
|
64.765
|
64.765
|
64.765
|
64.765
|
|
64.765
|
64.765
|
|
22
|
AD.24233
|
Láng
mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
|
m2
|
113.041
|
119.977
|
118.652
|
118.652
|
114.136
|
116.092
|
113.031
|
118.486
|
119.646
|
114.043
|
|
116.052
|
116.052
|
|
23
|
AD.24234
|
Láng
mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2
|
m2
|
178.091
|
186.059
|
184.533
|
184.533
|
179.333
|
181.603
|
178.061
|
184.342
|
185.677
|
179.227
|
|
181.556
|
181.556
|
|
24
|
BDC.20420
|
Sửa
chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu xếp đá miết mạch VXM mác 100.
|
m2
|
1.899.720
|
2.026.103
|
1.998.391
|
1.945.739
|
1.903.331
|
1.977.556
|
1.869.375
|
1.994.927
|
2.019.177
|
1.877.731
|
1.877.731
|
1.936.954
|
1.936.954
|
|
25
|
BDD.22020
|
Sơn
biển báo,cột biển báo và cột khác 3 nước
|
m2
|
116.144
|
116.144
|
116.144
|
116.144
|
116.144
|
116.144
|
116.144
|
116.144
|
116.144
|
116.144
|
116.144
|
116.144
|
116.144
|
|
26
|
BDD.22610
|
Thay
thế,bổ sung biển báo màng phản quang 3M,cạnh 87,5 cm
|
m2
|
1.881.617
|
1.881.617
|
1.881.617
|
1.881.617
|
1.881.617
|
1.881.617
|
1.881.617
|
1.881.617
|
1.881.617
|
1.881.617
|
1.881.617
|
1.881.617
|
1.881.617
|
|
27
|
BDD.22610b
|
Thay
thế, bổ sung cột biển báo D90
|
cột
|
1.484.849
|
1.484.849
|
1.484.849
|
1.484.849
|
1.484.849
|
1.484.849
|
1.484.849
|
1.484.849
|
1.484.849
|
1.484.849
|
1.484.849
|
1.484.849
|
1.484.849
|
|
28
|
BDD.22610c
|
Thay
thế, bổ sung biển báo chữ nhật phản quang 3M
|
m2
|
4.541.356
|
4.541.356
|
4.541.356
|
4.541.356
|
4.541.356
|
4.541.356
|
4.541.356
|
4.541.356
|
4.541.356
|
4.541.356
|
4.541.356
|
4.541.356
|
4.541.356
|
|
29
|
BDD.22810
|
Dán
lại lớp phản quang biển báo,Cột Km có dán phản quang
|
m2
|
1.024.522
|
1.024.522
|
1.024.522
|
1.024.522
|
1.024.522
|
1.024.522
|
1.024.522
|
1.024.522
|
1.024.522
|
1.024.522
|
1.024.522
|
1.024.522
|
1.024.522
|
|
30
|
Vận dụng
BDD.22120
|
Sơn
màu đầu mũ cọc tiêu, cọc H chất liệu cột bằng bê tông xi măng
|
m2
|
147.383
|
189.942
|
189.942
|
189.942
|
189.942
|
189.942
|
189.942
|
189.942
|
189.942
|
189.942
|
189.942
|
189.942
|
189.942
|
|
31
|
AK.81120
|
Quét
vôi cọc tiêu 3 nước
|
m2
|
16.078
|
16.328
|
16.328
|
16.328
|
16.328
|
16.328
|
16.328
|
16.328
|
16.328
|
16.328
|
16.328
|
16.328
|
16.328
|
|
32
|
SA.11821
|
Cạo
bỏ lớp sơn cũ,cọc tiêu , lan can cầu (chất liệu bê tông)
|
m2
|
32.521
|
32.521
|
32.521
|
32.521
|
32.521
|
32.521
|
32.521
|
32.521
|
32.521
|
32.521
|
32.521
|
32.521
|
32.521
|
|
33
|
SA.11824
|
Cạo
bỏ lớp sơn cũ,cọc tiêu (chất liệu kim loại)
|
m2
|
59.129
|
59.129
|
59.129
|
59.129
|
59.129
|
59.129
|
59.129
|
59.129
|
59.129
|
59.129
|
59.129
|
59.129
|
59.129
|
|
34
|
BDD.20110
|
Đắp
phụ nền, lề đường bằng cấp phối tự nhiên
|
m3
|
722.723
|
722.723
|
722.723
|
722.723
|
722.723
|
722.723
|
722.723
|
722.723
|
722.723
|
722.723
|
722.723
|
722.723
|
722.723
|
|
35
|
BDD.20210
|
Đào
hót đất sụt bằng thủ công
|
m3
|
207.953
|
207.953
|
207.953
|
207.953
|
207.953
|
207.953
|
207.953
|
207.953
|
207.953
|
207.953
|
207.953
|
207.953
|
207.953
|
|
36
|
BDD.202210
|
Đào
hót đất sụt bằng máy đào 0,4m3
|
m3
|
47.475
|
47.475
|
47.475
|
47.475
|
47.475
|
47.475
|
47.475
|
47.475
|
47.475
|
47.475
|
47.475
|
47.475
|
47.475
|
Thay
đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại hệ số điều chỉnh
|
37
|
BDD.20310
|
Bạt
lề đường bằng thủ công, rộng TB 0,75m
|
m
|
8.318
|
8.318
|
8.318
|
8.318
|
8.318
|
8.318
|
8.318
|
8.318
|
8.318
|
8.318
|
8.318
|
8.318
|
8.318
|
|
38
|
BDD.20520
|
Phát
cây cắt cỏ bằng thủ công
|
km
|
5.083.302
|
5.083.302
|
5.083.302
|
5.083.302
|
5.083.302
|
5.083.302
|
5.083.302
|
5.083.302
|
5.083.302
|
5.083.302
|
5.083.302
|
5.083.302
|
5.083.302
|
|
39
|
BDD.206231
|
Vét
rãnh thoát nước hình thang bằng thủ công
|
m
|
10.395
|
10.395
|
10.395
|
10.395
|
10.395
|
10.395
|
10.395
|
10.395
|
10.395
|
10.395
|
10.395
|
10.395
|
10.395
|
|
40
|
AB.11513
|
Đào
rãnh thoát nước bằng thủ công, đất cấp 3
|
m3
|
399.120
|
399.120
|
399.120
|
399.120
|
399.120
|
399.120
|
399.120
|
399.120
|
399.120
|
399.120
|
399.120
|
399.120
|
399.120
|
|
41
|
AB.27113
|
Đào
rãnh thoát nước bằng máy đào <= 0,8m3, đất cấp 3
|
m3
|
33.742
|
33.742
|
33.742
|
33.742
|
33.742
|
33.742
|
33.742
|
33.742
|
33.742
|
33.742
|
33.742
|
33.742
|
33.742
|
|
42
|
BDD.21120
|
Thông
cống, thanh thải dòng chảy tràn liên hợp D ≤ 1m
|
m
|
77.174
|
77.174
|
77.174
|
77.174
|
77.174
|
77.174
|
77.174
|
77.174
|
77.174
|
77.174
|
77.174
|
77.174
|
77.174
|
|
43
|
BDD.22310
|
Nắn
sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…
|
cọc
|
23.106
|
23.106
|
23.106
|
23.106
|
23.106
|
23.106
|
23.106
|
23.106
|
23.106
|
23.106
|
23.106
|
23.106
|
23.106
|
|
44
|
BDD.22410
|
Nắn
sửa cột Km
|
cột
|
46.212
|
46.212
|
46.212
|
46.212
|
46.212
|
46.212
|
46.212
|
46.212
|
46.212
|
46.212
|
46.212
|
46.212
|
46.212
|
|
45
|
BDD.22510
|
Nắn
chỉnh, tu sửa biển báo
|
cọc
|
83.181
|
83.181
|
83.181
|
83.181
|
83.181
|
83.181
|
83.181
|
83.181
|
83.181
|
83.181
|
83.181
|
83.181
|
83.181
|
|
46
|
AB.65120
|
Đắp
đất bằng đầm cóc độ chặt yêu cầu k = 90
|
m3
|
48.513
|
48.513
|
48.513
|
48.513
|
48.513
|
48.513
|
48.513
|
48.513
|
48.513
|
48.513
|
48.513
|
48.513
|
48.513
|
|
47
|
BDVC.31211
|
Vận
chuyển đất cấp 3 bằng ô tô tự đổ 2,5 tấn trong phạm vi ≤ 1000m
|
m3
|
29.362
|
29.362
|
29.362
|
29.362
|
29.362
|
29.362
|
29.362
|
29.362
|
29.362
|
29.362
|
29.362
|
29.362
|
29.362
|
|
48
|
BDVC.31311
|
Vận
chuyển đất cấp 3 bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi ≤ 1000m
|
m3
|
34.538
|
34.538
|
34.538
|
34.538
|
34.538
|
34.538
|
34.538
|
34.538
|
34.538
|
34.538
|
34.538
|
34.538
|
34.538
|
|
49
|
BDVC.32211
|
Vận
chuyển đất cấp 3 bằng ô tô tự đổ 2,5 tấn tiếp cự ly ≤ 2km.
|
m3
|
17.272
|
17.272
|
17.272
|
17.272
|
17.272
|
17.272
|
17.272
|
17.272
|
17.272
|
17.272
|
17.272
|
17.272
|
17.272
|
|
50
|
BDVC.32311
|
Vận
chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi ≤ 2km
|
m3
|
17.269
|
17.269
|
17.269
|
17.269
|
17.269
|
17.269
|
17.269
|
17.269
|
17.269
|
17.269
|
17.269
|
17.269
|
17.269
|
|
51
|
SA.11924
|
Phá
dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay.
|
m3
|
586.150
|
586.150
|
586.150
|
586.150
|
586.150
|
586.150
|
586.150
|
586.150
|
586.150
|
586.150
|
586.150
|
586.150
|
586.150
|
|
52
|
BDD.22710
|
Thay
thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí….
|
cột
|
203.332
|
203.332
|
203.332
|
203.332
|
203.332
|
203.332
|
203.332
|
203.332
|
203.332
|
203.332
|
203.332
|
203.332
|
203.332
|
|
53
|
BDD.203210
|
Bạt
lề đường bằng máy
|
m
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
Thay
đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại hệ số điều chỉnh
|
54
|
BDD.20430
|
Cắt
cỏ bằng máy
|
Km
|
51.774
|
51.774
|
51.774
|
51.774
|
51.774
|
51.774
|
51.774
|
51.774
|
51.774
|
51.774
|
51.774
|
51.774
|
51.774
|
Thay đổi so với đơn giá thẩm
định của STC do áp lại giá ca máy theo QĐ 365/QĐ-SXD ngày
|
55
|
Vận dụng
AD.11212
|
Đắp
nền đường bằng vật liệu Cấp phối đá dăm dầy 25 cm
|
m3
|
429.122
|
537.052
|
502.198
|
441.036
|
385.391
|
494.063
|
378.785
|
489.116
|
556.027
|
404.369
|
404.369
|
421.319
|
421.319
|
|
56
|
AF.15433A
|
Bê
tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường
≤25cm, bê tông M200, đá 2x4, PCB30
|
m3
|
|
|
|
1.808.223
|
|
|
1.604.694
|
|
|
|
1.699.706
|
1.674.247
|
|
|
B
|
Công tác quản lý và Bảo dưỡng thường xuyên cầu có chiều dài 50m < L
<100m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QLC.10130
|
Kiểm
tra cầu chiều dài 50m - 100m
|
cầu/năm
|
|
5.382.903
|
|
|
|
|
|
|
5.382.903
|
|
|
|
|
Thay
đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại thuế GTGT từ 10% về 8%
|
2
|
BDC.20610
|
Vệ
sinh mặt cầu, ống thoát nước
|
m2
|
|
1.967
|
|
|
|
|
|
|
1.967
|
|
|
|
|
|
3
|
BDC.20910
|
Vệ
sinh khe co giãn cao su
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BDC.21010
|
Vệ
sinh mố cầu
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
BDC.21110
|
Vệ
sinh trụ cầu
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
BDC.21710
|
Phát
quang cây cỏ (2 đầu mố cầu)
|
m2
|
|
16.395
|
|
|
|
|
|
|
16.395
|
|
|
|
|
|
7
|
BDC.21930
|
Thanh
thải dòng chảy dưới cầu
|
cầu
|
|
895.518
|
|
|
|
|
|
|
895.518
|
|
|
|
|
|
8
|
BDC.23010
|
Sơn
lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông)
|
m2
|
|
180.041
|
|
|
|
|
|
|
180.041
|
|
|
|
|
|
C
|
Công tác quản lý và Bảo dưỡng thường xuyên cầu phao có chiều dài 100m
< L <200m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QLC.10120
|
Kiểm
tra cầu chiều dài 100m
|
cầu/tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.326.121
|
|
|
Điều
chỉnh lại đơn vị tính từ cầu/năm thành
|
2
|
BDC.20510
|
Bôi
mỡ bảo dưỡng
|
gối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221.772
|
|
|
|
3
|
BDC.21920
|
Thanh
thải dòng chảy dưới cầu
|
cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.148.669
|
|
|
|
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng
mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày
28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo
Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ
ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP
ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức
thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND
ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị
|
Đơn giá theo từng khu vực trình phê duyệt
|
Ghi chú
|
KV.0.4
|
KV.0.5
|
I
|
CÔNG TÁC QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
1
|
QLD.10140
|
Tuần đường
|
Km/ngày
|
19.034
|
19.547
|
Thay đổi so với đơn giá thẩm
định của STC do cập nhật lại giá xăng dầu tại thời điểm trình phê duyệt đơn
giá
|
3
|
QLD.10410
|
Trục bão lũ
|
Km/năm
|
1.914.255
|
1.980.037
|
|
3
|
QLD.10630
|
Quản lý hành lang an toàn đường
bộ và đấu nối
|
Km/năm
|
511.455
|
527.900
|
|
II
|
BDTX NỀN, MẶT ĐƯỜNG, LỀ ĐƯỜNG
RÃNH, THOÁT NƯỚC.
|
|
1
|
VD- BDD.20110
|
Đắp phụ nền, lề đường bằng cấp
phối đá dăm loại II
|
m3
|
1.026.052
|
1.049.405
|
|
2
|
BDD.202110
|
Đào hót đất sụt bằng thủ công
|
m3
|
200.553
|
207.953
|
|
3
|
BDD.202210
|
Hót đất sụt bằng máy đào
0,4m3
|
m
|
46.653
|
47.475
|
|
4
|
BDVC.31311
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
phạm vi ≤ 1000m, ôtô 5 tấn
|
m3
|
34.538
|
34.538
|
|
5
|
BDVC.32311
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
phạm vi 1000m tiếp theo, ôtô 5 tấn
|
m3
|
17.269
|
17.269
|
|
6
|
BDD.203110
|
Bạt lề đường bằng thủ công
|
md
|
8.022
|
8.318
|
|
7
|
BDD.203210
|
Bạt lề đường bằng máy
|
m
|
70
|
70
|
Thay đổi so với đơn giá thẩm
định của STC do áp lại hệ số điều chỉnh
|
8
|
BDD.20430
|
Cắt cỏ bằng máy
|
Km/lần
|
51.774
|
51.774
|
Thay đổi so với đơn giá thẩm
định của STC do áp giá ca máy theo QĐ 365/QĐ-SXD ngày 26/12/2023
|
9
|
BDD.20520
|
Phát quang cây cỏ bằng thủ
công
|
1Km/1lần
|
4.902.401
|
5.083.302
|
|
10
|
BDD.206231
|
Vét rãnh hở hình thang
120x40x40 bằng thủ công
|
m
|
10.050
|
10.395
|
|
11
|
BDD.20712
|
Vét rãnh kín bằng thủ công
|
m
|
17.276
|
17.870
|
|
12
|
BDD.20722
|
Vét rãnh kín bằng máy
|
m
|
8.858
|
8.924
|
|
13
|
BDD.21110
|
Thông cống, thanh thải dòng
chảy (Ø ≥1m)
|
m dài cống
|
87.352
|
90.575
|
|
14
|
BDD.21120
|
Thông cống, thanh thải dòng
chảy (Ø≤1m)
|
m dài cống
|
74.427
|
77.174
|
|
15
|
AB.11512
|
Đào nền đường, rãnh thoát nước,
đất cấp II bằng thủ
|
m3
|
259.462
|
269.036
|
|
16
|
AB.11513
|
Đào rãnh thoát nước, đất cấp
III bằng thủ công
|
m3
|
384.916
|
399.120
|
|
17
|
AB.27103
|
Đào nền đường, rãnh thoát nước
bằng máy đào <=0,4 m3, đất cấp II
|
m3
|
28.877
|
29.416
|
|
18
|
AD.21123
|
Bù vênh mặt đường đá dăm TC dầy
bq 12cm
|
m2
|
85.391
|
85.978
|
|
19
|
BDD.202210
|
Hót đất sụt bằng máy đào
0,4m3
|
m3
|
46.653
|
47.475
|
Chỉnh sửa lại mã hiệu định mức,
tên công việc và đơn giá
|
20
|
BDD.21423
|
Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường
cũ, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2
|
m2
|
111.843
|
112.599
|
|
21
|
VD-AD.21115
|
Vá mặt đường bằng đất cấp phối
đá thải dăm loại II dầy bq 15cm
|
m2
|
90.281
|
90.971
|
|
22
|
VD-AD.21113
|
Vá mặt đường bằng đất cấp phối
đá dăm loại II dầy bq 12cm
|
m2
|
79.876
|
80.566
|
|
23
|
AB.25113
|
Đào móng nền đường bằng máy
đào <=0,8 m3
|
m3
|
28.586
|
29.057
|
|
25
|
BDD.22110
|
Sơn cọc H, chất liệu cột bằng
bê tông xi măng
|
m2
|
232.140
|
237.692
|
|
26
|
BDD.22120
|
Sơn cột Km trên bề mặt bê
tông
|
m2
|
318.846
|
327.423
|
|
27
|
SA.11821
|
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên cọc
tiêu trên bề mặt bê tông
|
m2
|
34.604
|
35.761
|
|
28
|
BDD.22310
|
Nắn sửa cọc tiêu, MLG, H, cột
thuỷ chí ...
|
cọc
|
22.284
|
23.106
|
|
29
|
AB.11413
|
Đào móng cọc tiêu, cọc H cột
Km đất cấp III
|
m3
|
886.169
|
918.869
|
|
30
|
SB.81112
|
Quét vôi cọc tiêu 3 nước
|
m2
|
17.037
|
17.037
|
|
31
|
AM.11601
|
Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc
sẵn
|
tấn
|
57.025
|
59.129
|
|
III
|
CÔNG TÁC AN TOÀN GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
BDD.22610
|
Thay thế, bổ sung biển báo
chữ nhật phản quang 3M
|
m2
|
4.003.654
|
4.005.299
|
|
2
|
BDD.22810
|
Dán lại lớp phản quang biển
báo,Cột Km có dán phản quang
|
m2
|
1.020.328
|
1.024.522
|
|
3
|
SA.11821
|
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên cọc
tiêu trên bề mặt bê tông
|
m2
|
34.604
|
35.761
|
|
4
|
BDD.22210
|
Sơn màu đầu mũ cọc tiêu, cọc
H chất liệu cột bằng bê tông xi măng
|
m2
|
190.334
|
194.470
|
|
5
|
BDD.22110
|
Sơn cọc H, chất liệu cột bằng
bê tông xi măng
|
m2
|
232.140
|
237.692
|
|
6
|
BDD.22120
|
Sơn cột Km trên bề mặt bê
tông
|
m2
|
318.846
|
327.423
|
|
7
|
BDD.22310
|
Nắn sửa cọc tiêu, MLG, H, cột
thuỷ chí ...
|
cọc
|
22.284
|
23.106
|
|
8
|
SB.81112
|
Quét vôi cọc tiêu 3 nước
|
m2
|
17.037
|
17.037
|
|
9
|
AM.11601
|
Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc
sẵn
|
tấn
|
57.025
|
59.129
|
|
10
|
BDD.22610b
|
Thay thế, bổ sung cột biển
báo D90
|
cái
|
1.697.271
|
1.717.992
|
|
11
|
BDD.22610
|
Thay thế, bổ sung biển báo
chữ nhật phản quang 3M
|
m2
|
4.003.654
|
4.005.299
|
|
12
|
BDD.22810
|
Dán lại lớp phản quang biển
báo,Cột Km có dán phản quang
|
m2
|
1.020.328
|
1.024.522
|
|
IV
|
QUẢN LÝ, BDTX CẦU ≤ 300m
|
|
|
|
|
1
|
QLC.10120
|
Kiểm tra cầu 100 - <=200m
|
Cầu/tháng
|
1.544.858
|
1.594.195
|
Thay đổi so với đơn giá thẩm
định của STC do điều chỉnh lại công thức tính toán đơn giá đối với khu vực
0,4
|
2
|
QLC.10130
|
Kiểm tra cầu 50 - 100m
|
Cầu/tháng
|
523.475
|
539.921
|
|
3
|
BDD.20310
|
Sơn lan can cầu 3 lớp (chất
li
|
m2
|
192.661
|
197.824
|
|
4
|
BDC.20610
|
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước
|
m2
|
2.297
|
2.376
|
|
5
|
BDC.21710
|
Phát quang cây cỏ dại 2 đầu mố
cầu
|
m2
|
19.102
|
19.806
|
|
6
|
SB.81112
|
Quét vôi lan can cầu phần bê
tông 3 nước
|
m2
|
17.037
|
17.037
|
|
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng
mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày
28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo
Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ
ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP
ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức
thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN ĐT.186 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
STT
|
Mã CV
|
Tên công việc
|
Đơn vị
|
Đơn giá trình phê duyệt (Đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐƯỜNG
|
|
|
|
1
|
QLD.10140
|
Tuần đường
|
Km/ngày
|
17.933
|
Thay đổi so với đơn giá thẩm
định của STC do cập nhật lại giá xăng dầu tại thời điểm trình phê duyệt đơn
giá
|
2
|
QLD.10330
|
Kiểm tra định kỳ
|
Km/lần
|
25.641
|
3
|
QLD.10410
|
|
km/ năm
|
2.226.530
|
|
4
|
QLD.10620
|
|
km/năm
|
869.618
|
|
II
|
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NỀN
ĐƯỜNG, LỀ ĐƯỜNG VÀ THOÁT NƯỚC
|
3
|
BDD.20520
|
Phát quang cây cỏ bằng thủ
công
|
km/lần
|
5.288.081
|
|
4
|
BDD.20430
|
Cắt cỏ bằng máy
|
km/lần
|
67.801
|
|
5
|
BDD.203110
|
Bạt lề đường bằng thủ công
|
md
|
8.653
|
|
6
|
BDD.206231
|
Vét rãnh hở bằng thủ công
(rãnh hình thang 120x40x40cm)
|
md
|
10.869
|
|
7
|
BDD.206121
|
Vét rãnh hở bằng máy (rãnh
hình thang 120x40x40cm)
|
md
|
7.461
|
|
8
|
BDD.20712
|
Vét rãnh kín bằng thủ công
(B=60cm)
|
md
|
18.684
|
|
9
|
BDD.21110
|
Thông cống, thanh thải dòng
chảy (cống ≥ D100)
|
md cống
|
94.224
|
|
10
|
BDD.21120
|
Thông cống, thanh thải dòng
chảy (cống < D100)
|
md cống
|
80.283
|
|
11
|
AB.11513
|
Đào rãnh thoát nước đất C3
bằng thủ công
|
m3
|
648.992
|
|
12
|
AB.27113
|
Đào rãnh dọc bằng máy đào
<=0,8m3, đất C3
|
m3
|
44.591
|
|
13
|
AB.11512
|
Đào rãnh thoát nước đất C2
bằng thủ công
|
m3
|
437.469
|
|
14
|
AB.27112
|
Đào rãnh dọc bằng máy đào
<=0,8m3, đất C2
|
m3
|
35.557
|
|
15
|
AB.66123
VD
|
Đắp nền, lề đường bằng đá thải
|
m3
|
233.695
|
|
16
|
BDD.202110
|
Hót sụt nhỏ bằng thủ công cự
ly VC 30m
|
m3
|
216.331
|
|
17
|
BDD.202210
|
Hót sụt nhỏ bằng máy
|
m3
|
48.668
|
|
III
|
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT
ĐƯỜNG
|
|
|
18
|
BDD.21312
|
Vệ sinh mặt đường bằng thủ
công
|
lần/km
|
1.805.617
|
|
|
Mặt đường Bê tông xi măng
|
|
|
|
19
|
AF.15410
|
Gia cố lề bê tông xi măng
M200, đá 2 x 4
|
m3
|
1.846.241
|
|
IV
|
CÔNG TÁC AN TOÀN GIAO
THÔNG
|
|
|
|
20
|
BDD.22020
|
Sơn biển báo, cột biển báo,
sơn 3 nước
|
m2
|
105.161
|
|
21
|
BDD.222.10
|
Sơn cọc tiêu, MLG, cột thủy
trí …
|
m2
|
183.193
|
|
22
|
BDD.22310
|
Nắn sửa cọc tiêu, MLG, cột thủy
trí
|
cọc
|
24.037
|
|
23
|
BDD.22410
|
Nắn sửa cột Km
|
cột
|
48.073
|
|
24
|
BDD.22510
|
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
|
cột
|
86.532
|
|
25
|
BDD.22611
|
Bổ sung, thay thế cột biển
báo bằng sắt ống D80 - D100 (mm), L=3m
|
cột
|
1.255.699
|
|
26
|
BDD.226.11
|
Bổ sung, thay thế cột biển
báo bằng sắt ống D80 - D100 (mm), L=3,6m
|
cột
|
1.399.944
|
|
27
|
BDD.22621
|
Bổ sung, thay thế biển tròn
đường kính 87,5cm
|
biển
|
1.507.693
|
|
28
|
BDD.226.21
|
Bổ sung, thay thế biển tam
giác cạnh 87,5cm
|
biển
|
1.337.118
|
|
29
|
BDD.22621.
|
Thay thế, bổ sung biển báo
chữ nhật phản quang 3M (KT: 1,5m x 2,4m)
|
cái
|
9.114.889
|
|
30
|
BDD.22710
|
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cột
thủy chí
|
Cọc
|
483.064
|
|
31
|
BDD.227.10
|
Thay thế, bổ sung cọc H
|
Cọc
|
541.878
|
|
32
|
BDD.22710.
|
Bổ sung, thay thế cột Km
|
cột
|
944.615
|
|
33
|
BDD.22110
Vận dụng
|
Kẻ lại chữ cột chữ H
|
m2
|
88.382
|
|
34
|
BDD.22120
Vận dụng
|
Kẻ chữ cột km
|
m2
|
122.417
|
|
35
|
BDD.244.10
|
Vệ sinh mắt phản quang
|
mắt
|
997
|
|
36
|
BDD.22810
|
Dán lại lớp phản quang biển
|
m2
|
950.513
|
|
37
|
Vận dụng.
BDD.235.10
|
Bổ sung, thay thế tôn lượn
sóng
|
tấm
|
2.293.048
|
|
V
|
CÔNG TÁC KHÁC
|
|
|
|
38
|
AB.41412
|
Vận chuyển đất C2 bằng ô tô
5T tự đổ phạm vi <= 1000m
|
m3
|
23.658
|
|
39
|
AB.42112
|
Vận chuyển đất 1 km tiếp
theo, trong phạm vi <=5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất C2
|
m3
|
10.681
|
|
40
|
AB.41413
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
5T, phạm vi <=1000m, đất C3
|
m3
|
31.120
|
|
41
|
AB.42113
|
Vận chuyển đất 1 km tiếp
theo, trong phạm vi <=5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất C3
|
m3
|
12.513
|
|
|
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng
mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày
28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo
Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ
ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP
ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức
thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.
Quyết định 207/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang, năm 2024 tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 207/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang, ngày 20/06/2024 tỉnh Tuyên Quang
291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|