Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 08/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công giao thông Nam Định
Số hiệu:
|
08/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Hà Lan Anh
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2023/QĐ-UBND
|
Nam Định,
ngày
10
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày
09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT
ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa; Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày
03/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế
- kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số
64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn việc
xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề,
công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT
ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành định mức quản lý,
bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 254/TTr-SGTVT ngày 08/02/2023 và Báo cáo thẩm định số
212/BC-STP ngày 24/02/2023 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật,
định mức chi phí áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Nam Định, như sau:
1.
Định
mức kinh tế kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường
thủy nội địa, hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, hệ thống hạ tầng kỹ
thuật, chi tiết tại Phụ lục I.
2.
Định
mức chi phí xác định giá dịch vụ sự nghiệp công trong quản lý, bảo trì kết cấu
hạ tầng đường bộ, đường thủy nội địa, hệ thống cây xanh, chiếu sáng, chi tiết
tại Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 3 năm
2023.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
-
Văn
phòng Chính phủ;
-
Bộ
Giao thông vận tải;
-
Bộ
Tài chính;
-
Bộ
Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
-
Thường
trực Tỉnh ủy;
-
Thường
trực HĐND tỉnh;
-
Lãnh
đạo UBND tỉnh;
-
Đoàn
đại biểu Quốc hội tỉnh;
-
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
-
Công
báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
-
Lưu:
VP1, VP2, VP6, VP5.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Hà
Lan Anh
|
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ; ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA; HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG, CÂY XANH, VỈA HÈ, HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
(Kèm
theo Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
I. CƠ SỞ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC
Định mức kinh tế kỹ
thuật làm cơ sở xây dựng đơn giá, giá dịch vụ công trong lĩnh vực giao thông
vận tải trên địa bàn tỉnh Nam Định được biên tập từ Định mức kinh tế kỹ thuật
đã được Bộ Giao thông vận tải, Bộ Xây dựng ban hành còn hiệu lực và đang được
áp dụng:
-
Thông
tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban
hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
-
Thông
tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc Ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa; Thông tư
số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi,
bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban
hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông
vận tải;
-
Tiêu
chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ TCCS 07:2013/TCĐBVN ban hành kèm
theo Quyết định số 1682/QĐ-TCĐBVN ngày 07/10/2013 của Tổng Cục đường bộ Việt
Nam.
-
Quyết
định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự
toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
-
Quyết
định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự
toán duy trì cây xanh đô thị;
-
Quyết
định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự
toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
-
Thông
tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức
xây dựng.
1.
Phạm
vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường thủy nội địa, hệ
thống điện chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, hệ thống hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn
tỉnh Nam Định bao gồm:
1.1.
Công
tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ
-
Công
tác quản lý bao gồm các hạng mục công việc như: Tuần đường; Đếm xe bằng thủ
công; Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão
lũ; Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối giao thông; Kiểm tra cầu....
-
Công
tác bảo dưỡng gồm các hạng mục công việc như: Vệ sinh mặt đường bằng thủ công;
Bạt lề đường; Phát quang cây cỏ; Vệ sinh mặt biển phản quang; Nắn chỉnh, tu sửa
biển báo; Nắn sửa cọc tiêu, cọc mốc lộ giới,…; Nắn sửa cột Km; Vệ sinh mặt cầu,
ống thoát nước; Vệ sinh khe co dãn cầu; Vệ sinh mố cầu….
1.2.
Công
tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
Công tác quản lý, bảo
trì đường thủy nội địa bao gồm các hạng mục công việc như: Tổ chức kiểm tra
tuyến, kết hợp bảo dưỡng thường xuyên toàn bộ tuyến luồng; Kiểm tra đột xuất
sau thiên tai; Bảo dưỡng cột, biển báo hiệu; Phát quang quanh báo hiệu…
1.3.
Công
tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè,
hệ thống hạ tầng kỹ thuật
Công tác quản lý, bảo
dưỡng thường xuyên hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, hệ thống hạ tầng
kỹ thuật bao gồm các hạng mục công việc như: Chăm sóc hệ thống cây xanh; Duy
trì điện chiếu sáng…
1.4.
Định
mức này không áp dụng đối với: Các công trình đường bộ có quy trình bảo trì
riêng, hệ thống đường chuyên dùng.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế kỹ
thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản
lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường thủy nội địa, hệ thống điện chiếu
sáng, cây xanh, vỉa hè, hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường bộ trên địa bàn tỉnh
Nam Định.
1.
Định
mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
Định mức quản lý, bảo
dưỡng thường xuyên đường bộ bao gồm:
-
Mức
hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc
các bộ phận rời lẻ cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác bảo
dưỡng. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu
chính. Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở
khâu thực hiện bảo dưỡng.
-
Mức
hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện
khối lượng công tác bảo dưỡng (bao gồm cả công nhân phụ). Số lượng ngày công đã
bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện
trường. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân
tham gia thực hiện một đơn vị công tác bảo dưỡng.
-
Mức
hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công trực tiếp phục
vụ để hoàn thành công tác bảo dưỡng.
2. Định mức quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
Định mức quản lý, bảo
trì đường thủy nội địa bao gồm:
-
Mức
hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu (bao gồm vật liệu chính và vật liệu phụ)
cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì
đường thủy nội địa. Mức hao phí vật liệu quy định trong định mức này đã bao gồm
hao hụt vật liệu khi thi công. Vật liệu phụ được tính bằng 2% giá trị vật liệu
chính.
-
Mức
hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân
phục vụ để thực hiện khối lượng công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa.
+ Số lượng ngày công
đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành đơn vị
khối lượng công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa từ khâu chuẩn bị tới
khâu kết thúc, thu dọn hiện trường.
+ Cấp bậc công nhân
quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia
thực hiện một đơn vị công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa.
-
Mức
hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng phương tiện, máy và thiết bị chính trực
tiếp thực hiện (kể cả phương tiện, máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa.
3. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống điện
chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, hệ thống hạ tầng kỹ thuật
-
Mức
hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu khác cần thiết cho việc
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Mức hao phí vật liệu chính được tính
bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu khác
được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
-
Mức
hao phí lao động: Là số ngày công lao động cần thiết để hoàn thành một đơn vị
khối lượng công tác. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp
bậc.
-
Mức
hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy
phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Mức
hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực
tiếp thi công.
MỘT
SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG
BỘ
1.
Khối
lượng công tác quản lý
TT
|
Mã hiệu
|
Hạng mục
|
Định ngạch
|
1
|
QLD.10100
|
Tuần đường
|
Xác định theo tần
suất kiểm tra 365 ngày/năm
|
2
|
QLD.10200
|
Đếm xe
|
Xác định theo tần suất
đếm 01 lần/ tháng/trạm đếm hoặc theo yêu cầu thực tế
|
3
|
QLD.10300
|
Kiểm tra định kỳ,
khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ
|
Xác định theo tần
suất kiểm tra 14 lần/năm hoặc theo yêu cầu thực tế
|
4
|
QLD.10400
|
Trực bão lũ
|
Xác định theo 40
km/năm (số km Hạt quản lý trung bình)
|
5
|
QLD.10500
|
Đăng ký đường
|
Xác định theo tần
suất 10 - 15 năm đăng ký 1 lần
|
6
|
QLD.10600
|
Quản lý hành lang
an toàn đường bộ và đấu nối
|
Xác định theo 01
km/năm
|
2. Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên
TT
|
Mã hiệu
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Mặt đường
bê tông nhựa
|
Mặt đường
đá dăm nhựa
|
Mặt đường
bê tông xi măng
|
1
|
BDD.20100
|
Đắp phụ nền, lề
đường
|
m3/km/năm
|
20
|
20
|
20
|
2
|
BDD.202000
|
Hót sụt nhỏ
|
m3/km/năm
|
|
|
|
3
|
BDD.203000
|
Bạt lề đường
|
lần/năm
|
1
|
1
|
1
|
4
|
CX1.02.10
|
Cắt cỏ
|
lần/năm
|
6
|
6
|
6
|
Hoặc theo
yêu cầu thực tế
|
5
|
BDD.20500
|
Phát quang cây cỏ
|
lần/năm
|
2
|
2
|
2
|
Hoặc theo
yêu cầu thực tế
|
6
|
BDD.206000
|
Vét rãnh hở
|
lần/năm
|
2
|
2
|
2
|
Hoặc theo
yêu cầu thực tế
|
7
|
BDD.20700
|
Vét rãnh kín
|
lần/năm
|
1
|
1
|
1
|
8
|
BDD.20800
|
Sửa chữa rãnh xây
gạch
|
% tổng diện
tích rãnh
|
1% hoặc xác
định theo thực tế
|
9
|
BDD.20900
|
Sửa chữa rãnh xây
đá
|
% tổng diện
tích rãnh
|
1% hoặc xác
định theo thực tế
|
10
|
BDD.21000
|
Bổ sung nắp rãnh bê
tông, nắp hố ga
|
% tổng
chiều dài rãnh
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
11
|
BDD.21100
|
Thông cống, thanh
thải dòng chảy
|
lần/năm
|
2
|
2
|
2
|
12
|
BDD.21200
|
Sửa chữa nứt tường
đầu, tường cánh cống
|
|
Xác định
theo thực tế
|
13
|
BDD.21300
|
Vệ sinh mặt đường
|
lần/tháng
|
Theo TCCS 07:2013/TCĐBVN
|
14
|
BDD.21400
|
Láng nhựa mặt đường
rạn chân chim, mặt đường bong tróc (1 lớp; 2 lớp)
|
m2/km/năm
|
150
|
250
|
|
15
|
BDD.21500
|
Xử lý cao su, sình
lún
|
m2/km/năm
|
7
|
45
|
|
16
|
BDD.21600
|
Vá ổ gà, cóc gặm,
lún cục bộ, lún trồi mặt đường
|
m2/km/năm
|
40
|
100
|
|
17
|
BDD.21700
|
Sửa chữa khe nứt
đơn mặt đường nhựa
|
|
Xác định
theo thực tế
|
18
|
BDD.21800
|
Bảo dưỡng khe co
dãn mặt đường bê tông xi măng
|
m
dài/km/năm
|
|
|
20
|
19
|
BDD.21900
|
Sửa chữa nứt nhỏ
mặt đường bê tông xi măng
|
m
dài/km/năm
|
|
|
10
|
20
|
BDD.22000
|
Sơn biển báo + cột
biển báo và cột khác (chất liệu biển báo, cột bằng thép)
|
% tổng diện
tích
|
30
|
30
|
30
|
21
|
BDD.22100
|
Sơn cọc H, cột Km
(chất liệu cột bằng bê tông xi măng)
|
% tổng diện
tích
|
50
|
50
|
50
|
22
|
BDD.22200
|
Sơn cọc tiêu, cọc
MLG, cột thủy chí (chất liệu cọc, cột bằng bê tông xi măng)
|
% tổng diện
tích
|
50
|
50
|
50
|
23
|
BDD.22300
|
Nắn sửa cọc tiêu,
cọc MLG, H, cột thủy chí…
|
% tổng số
cọc
|
5
|
5
|
5
|
24
|
BDD.22400
|
Nắn sửa cột Km
|
% tổng số
cột Km
|
2
|
2
|
2
|
25
|
BDD.22500
|
Nắn chỉnh, tu sửa
biển báo
|
% tổng số
biển báo
|
2
|
2
|
2
|
26
|
BDD.22600
|
Thay thế, bổ sung
cột biển báo, cột biển báo
|
% tổng số
biển báo, cột biển báo
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
27
|
BDD.22700
|
Thay thế cọc tiêu,
cọc MLG, H, cột thủy chí…
|
% tổng số
cọc
|
3
|
3
|
3
|
28
|
BDD.22800
|
Dán lại lớp phản
quang biển báo
|
% tổng diện
tích
|
10
|
10
|
10
|
29
|
BDD.22900
|
Vệ sinh mặt biển
phản quang
|
lần/năm
|
2
|
2
|
2
|
30
|
BDD.23000
|
Sơn dặm vạch kẻ
đường
|
m2/km/năm
|
20
|
20
|
20
|
31
|
BDD.23100
|
Bổ sung đá mái ta
luy
|
% tổng khối
lượng theo thể tích (m3)
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
32
|
BDD.23200
|
Thay thế tấm bê
tông mái ta luy
|
% tổng số
tấm
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
33
|
BDD.23300
|
Sửa chữa tường hộ
lan bằng đá xây
|
% tổng khối
lượng theo thể tích (m3)
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
34
|
BDD.23400
|
Bảo dưỡng đảo giao
thông
|
|
Xác định
thực tế theo đảo
|
35
|
BDD.23500
|
Thay thế tôn lượn
sóng
|
% tổng
chiều dài hoặc tổng số tấm
|
1
|
1
|
1
|
36
|
BDD.23600
|
Vệ sinh dải phân
cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng
|
lần/năm
|
2
|
2
|
2
|
37
|
BDD.23700
|
Thay thế trụ bê
tông, ống thép dải phân cách mềm
|
% tổng số
trụ (hoặc % tổng số m)
|
1
|
1
|
1
|
38
|
BDD.23800
|
Sơn trụ bê tông,
ống thép dải phân cách mềm
|
% tổng diện
tích
|
30
|
30
|
30
|
39
|
BDD.23900
|
Vệ sinh, bắt xiết
bu lông tấm chống chói
|
lần/năm
|
1
|
1
|
1
|
40
|
BDD.24000
|
Thay thế tấm chống
chói
|
% tổng số
tấm
|
1
|
1
|
1
|
41
|
BDD.24100
|
Nắn sửa, vệ sinh
trụ dẻo
|
lần/năm
|
4
|
4
|
4
|
42
|
BDD.24200
|
Thay thế trụ dẻo
|
% tổng số
trụ
|
1
|
1
|
1
|
43
|
BDD.24300
|
Sơn bảo dưỡng rào
chắn khung lưới thép
|
% tổng diện
tích
|
30
|
30
|
30
|
44
|
BDD.24400
|
Vệ sinh mắt phản
quang, gương cầu lồi
|
lần/năm
|
4
|
4
|
4
|
45
|
BDD.24500
|
Thay thế mắt phản
quang
|
% tổng số
mắt phản quang
|
1
|
1
|
1
|
46
|
BDD.24600
|
Bảo dưỡng thay thế
đinh phản quang
|
% tổng số
lượng đinh
|
5
|
5
|
5
|
47
|
BDD.24700
|
Bảo dưỡng đường cứu
nạn
|
lần/năm/1
đường cứu nạn
|
1
|
1
|
1
|
Ghi chú: Đối với các công tác bảo
dưỡng thường xuyên có đơn vị tính là km/năm được tính bình quân cho toàn bộ
tuyến đường quản lý.
Khối lượng công tác
bảo dưỡng có Mã hiệu BDD.21400, BDD.21500, BDD.21600, BDD.21800, BDD.21900 là
khối lượng tính cho đường cấp III (phần mặt đường dành cho xe cơ giới rộng 7m).
Đối với đường cấp khác, căn cứ theo bề rộng phần mặt đường dành cho xe cơ giới
và thời gian khai thác, lấy hệ số điều chỉnh tại các bảng sau:
Bảng 1. Hệ số điều
chỉnh theo bề rộng mặt đường
TT
|
Loại mặt
đường
|
Mặt đường
tính toán trong định mức
|
Mặt đường
cần điều chỉnh
|
Bề rộng (m)
|
Hệ số
|
Bề rộng (m)
|
Hệ số
|
1
|
Bê tông nhựa
|
7
|
1
|
6
|
0,97
|
2
|
Bê tông xi măng
|
7
|
1
|
6
|
0,98
|
3
|
Đá dăm nhựa
|
7
|
1
|
6
|
0,92
|
Ghi chú: đối với các loại mặt đường có
bề rộng phần xe cơ giới khác, dùng phương pháp nội hoặc ngoại suy.
Bảng 2. Hệ số điều
chỉnh theo thời gian khai thác công trình
(Tính
từ lần sửa chữa toàn bộ mặt đường gần nhất)
TT
|
Loại mặt
đường
|
1 - 3 năm
|
4 - 6 năm
|
7 - 9 năm
|
Trên 9 năm
|
Tốt
|
Vừa
|
Xấu
|
Rất xấu
|
1
|
Bê tông nhựa 2 lớp
|
0,55 - 0,63
|
0,67 - 0,75
|
0,80 - 0,88
|
1,0
|
2
|
Bê tông nhựa 1 lớp
|
0,57 - 0,69
|
0,75 - 0,88
|
0,94 - 1,06
|
1,2
|
3
|
Bê tông xi măng
|
0,53 - 0,58
|
0,60 - 0,65
|
0,68 - 0,73
|
0,8
|
4
|
Đá dăm nhựa
|
0,58 - 0,72
|
0,79 - 0,93
|
1,00 - 1,14
|
1,3
|
Bảng 3. Hệ số tính
đến lưu lượng xe
TT
|
Tuyến đường
có lưu lượng xe thiết kế (xe/ngày đêm)
|
Hệ số
|
Hệ số tính
toán khi lưu lượng tăng thêm
|
1
|
Lớn hơn
5000
|
1
|
1
|
2
|
5000
|
1
|
1 + 0,008 x
n/10
|
3
|
2000
|
1
|
1 + 0,007 x
n/10
|
4
|
500
|
1
|
1 + 0,005 x
n/10
|
5
|
100
|
1
|
1 + 0,017 x
n/10
|
Ghi chú: Lưu lượng xe/ngày đêm tính
theo đầu xe đếm được đã quy đổi; n là lưu lượng xe tăng so với lưu lượng thiết
kế ban đầu của đoạn đường cần tính.
3. Khối lượng công tác quản lý cầu có chiều dài ≤ 300 m
TT
|
Mã hiệu
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Định ngạch
|
1
|
QLC.10100
|
Kiểm tra cầu
|
lần/cầu/tháng
|
1
|
2
|
QLC.10200
|
Đăng ký cầu
|
năm/cầu/lần
|
10 ~ 15
|
3
|
QLC.10300
|
Kiểm tra trước và
sau mùa mưa bão
|
lần/cầu/năm
|
2
|
4
|
QLC.10400
|
Cập nhật tình trạng
cầu và quản lý hồ sơ
|
cầu/năm
|
Xác định
theo cầu
|
4.
Khối
lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên cầu có chiều dài ≤ 300 m
TT
|
Mã hiệu
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Định ngạch
|
1
|
BDC.20100
|
Sửa chữa lan can
cầu bằng bê tông
|
% tổng
chiều dài lan can
|
1
|
2
|
BDC.20200
|
Sơn lan can cầu
bằng thép
|
% diện tích
lan can
|
30%
|
3
|
BDC.20300
|
Sơn lan can cầu
bằng bê tông
|
% diện tích
lan can
|
50%
|
4
|
BDC.20400
|
Sửa chữa hư hỏng
cục bộ 1/4 nón mố cầu
|
m3/cầu/năm
|
0,4
|
5
|
BDC.20500
|
Bôi mỡ gối cầu thép
|
lần/năm
|
2
|
6
|
BDC.20600
|
Vệ sinh mặt cầu,
ống thoát nước
|
lần/năm
|
6
|
7
|
BDC.20700
|
Thay thế ống thoát
nước
|
% tổng
chiều dài ống
|
1
|
8
|
BDC.20800
|
Bảo dưỡng khe co
dãn thép
|
% tổng
chiều dài khe co dãn
|
0,5
|
9
|
BDC.20900
|
Vệ sinh khe co dãn
cầu
|
lần/năm
|
4
|
10
|
BDC.21000
|
Vệ sinh mố cầu
|
lần/năm
|
4
|
11
|
BDC.21100
|
Vệ sinh trụ cầu
|
lần/năm
|
1
|
12
|
BDC.21200
|
Vá ổ gà, bong bật,
sửa chữa lún trồi mặt cầu
|
% tổng diện
tích mặt cầu
|
3
|
13
|
BDC.21300
|
Vệ sinh hai đầu dầm
các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
|
lần/năm
|
2
|
14
|
BDC.21400
|
Vệ sinh nút liên
kết dầm - dàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
|
lần/năm
|
2
|
15
|
BDC.21500
|
Sơn lẻ tẻ cầu thép,
dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
|
m2/m
dài cầu/năm
|
Dàn thép:
0,3 Liên hợp: 0,1
|
16
|
BDC.21600
|
Kiểm tra, bắt xiết
bu lông cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
|
lần/năm
|
1
|
17
|
BDC.21700
|
Phát quang cây cỏ
|
lần/năm
|
4
|
18
|
BDC.21800
|
Bảo dưỡng công
trình phòng hộ (kè hướng dòng)
|
|
Theo thực
tế
|
19
|
BDC.21900
|
Thanh thải dòng
chảy dưới cầu
|
|
Theo thực
tế
|
20
|
BDC.22000
|
Vệ sinh lan can cầu
bằng thép mạ chống gỉ
|
lần/năm
|
2
|
1. Quản lý đường bộ QLD.10100 Tuần đường
Thành phần công việc:
-
Theo
dõi tổ chức giao thông, tai nạn giao thông, tình trạng công trình đường bộ;
phát hiện kịp thời hư hỏng hoặc các hành vi xâm phạm công trình đường bộ, các
hành vi lấn chiếm, sử dụng trái phép đất của đường bộ, hành lang an toàn đường
bộ; xử lý các trường hợp hư hỏng nhỏ không cần vật tư thiết bị (cọc tiêu, biển
báo bị xiêu vẹo; bu lông bị lỏng, tuột; đá lăn, cây đổ, vật liệu rơi vãi trên
đường, nước tràn qua đường khi mưa hoặc các hư hỏng tương tự khác) hoặc báo cáo
cấp có thẩm quyền xử lý;
-
Cập
nhật dữ liệu trên máy vi tính, xác định điểm đen tai nạn giao thông.
Đơn vị: 01 km/tháng
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường cấp
I, II
|
Đường cấp
III
|
Đường cấp
IV, V, VI
|
Trong đô
thị
|
Ngoài đô
thị
|
QLD.101
|
Tuần đường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Xăng
|
lít
|
0,875
|
0,837
|
0,798
|
0,760
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
1,352
|
1,106
|
0,936
|
0,716
|
|
10
|
20
|
30
|
50
|
QLD.10200 Đếm xe bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ,
thiết bị; Đếm xe 2 chiều trên 1 mặt cắt ngang của đường.
Đơn vị: 01
lần/trạm đếm
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trạm chính
|
Trạm phụ
|
Đường cấp I-II
|
Đường cấp III-IV
|
Đường cấp V-VI
|
Đường cấp I-II
|
Đường cấp
III- IV
|
Đường cấp V-VI
|
QLD.102
|
Đếm xe bằng
thủ công
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
tờ
|
70
|
56
|
42
|
40
|
32
|
24
|
Bút
|
cái
|
7
|
5
|
3
|
7
|
5
|
3
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
42
|
28
|
14
|
28
|
20
|
10
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
60
|
Ghi chú: Khi thực hiện đếm xe bằng máy
thì không áp dụng định mức trên.
QLD.10300 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu
cầu đường và tình hình bão lũ
Thành phần công việc:
Kiểm tra hiện trường:
nền, mặt, thoát nước (cống, rãnh), báo hiệu, tình trạng cầu, công trình (kè,
ngầm, tường chắn,…); cập nhật vào hồ sơ quản lý, báo cáo.
Đơn vị: 01
km/1 lần
Mã hiệu
|
Công tác bảo
dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường cấp
I, II
|
Đường cấp
III
|
Đường cấp
IV, V, VI
|
QLD.103
|
Kiểm tra
định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Xăng
|
lít
|
0,029
|
0,028
|
0,025
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
0,075
|
0,05
|
0,037
|
|
10
|
20
|
40
|
QLD10400 Trực bão lũ
Thành phần công việc:
Trực đảm bảo xử lý
các tình huống đột xuất trong mưa bão, lũ lụt.
Đơn vị: 01
km/năm
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
QLD.104
|
Trực bão lũ
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
4
|
|
10
|
QLD.10500 Đăng ký đường
Thành phần công việc:
Hoàn thiện hồ sơ đăng
ký đường để xác định tình trạng kỹ thuật vốn có lúc ban đầu và sự thay đổi các
yếu tố kỹ thuật trong quá trình khai thác.
Đơn vị: 10 km
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
QLD.105
|
Đăng ký
đường
|
Vật liệu
|
|
|
Bình đồ duỗi thẳng
(khổ A0, tỷ lệ 1/2000)
|
tờ
|
5
|
Sổ ghi chép A4 (36
trang)
|
quyển
|
1
|
Bút
|
cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
5,63
|
|
10
|
QLD.10600 Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối
Thành phần công việc:
Lập, cập nhật hồ sơ
quản lý hành lang đường bộ.
Đơn vị: 01
km/năm
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đồng bằng
|
QLD.106
|
Quản lý
hành lang an toàn đường bộ và đấu nối
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
2
|
|
10
|
Ghi chú: Đối với công tác phối hợp với
chính quyền địa phương thực hiện những biện pháp ngăn chặn những hành vi vi
phạm hành lang an toàn đường bộ cần thiết phải cung cấp nhân lực, xe máy phục
vụ chính quyền địa phương tổ chức cưỡng chế hành vi vi phạm thực hiện lập dự
toán theo từng vụ việc cụ thể.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; dãy cỏ, cuốc sửa khuôn; san đất, đầm chặt
từng lớp theo quy định, vận chuyển trong phạm vi 100 m; vỗ mái ta luy.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.201
|
Đắp phụ
nền, lề đường
|
Vật liêu
|
|
|
Đất cấp phối
|
m3
|
1,425
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
1,42
|
Máy thi công
|
|
|
Máy đầm đất cầm tay
70 kg
|
ca
|
0,05
|
|
10
|
BDD.202000 Hót sụt nhỏ
BDD.202100 Hót sụt nhỏ bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ,
phạm vi 30 m; đảm bảo an toàn giao thông; đào xúc lên phương tiện vận chuyển;
sửa lại nền, lề đường, rãnh thoát nước.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.2021
|
Đào hót đất
sụt bằng thủ công
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7
|
công
|
0,45
|
|
10
|
BDD.202200 Hót sụt nhỏ bằng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ,
phương tiện, phạm vi 30 m; đảm bảo an toàn giao thông; đào xúc lên phương tiện
vận chuyển; sửa lại nền, lề đường, rãnh thoát nước.
Đơn vị: 10m3
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.2022
|
Hót sụt nhỏ
bằng máy
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,50
|
Máy thi công
|
|
|
Máy đào 0,4 m3
|
ca
|
0,108
|
|
10
|
BDD.203000 Bạt lề đường
BDD.203100 Bạt lề đường bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm
bảo an toàn giao thông; bạt lề đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong
phạm vi 100m, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 100 m
dài
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.2031
|
Bạt lề
đường bằng thủ công
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7
|
công
|
1,8
|
|
10
|
BDD.203200 Bạt lề đường bằng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị thiết bị;
đảm bảo an toàn giao thông; máy san bạt lề đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m
dài
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.2032
|
Bạt lề
đường bằng máy
|
Máy thi công
|
|
|
Máy san 110 CV
|
ca
|
0,003
|
|
10
|
Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm
công tác vận chuyển đi đổ. Định mức áp dụng cho đoạn có chiều dài bạt liên tục
trên 100m; các đoạn có chiều dài bạt liên tục nhỏ hơn (hoặc bằng) 100 m thì áp
dụng hệ số điều chỉnh 1,05 - 1,1.
CX1.02.10 Cắt cỏ bằng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; cắt
cỏ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị tính:
100 m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Thảm cỏ
thuần chủng
|
Thảm cỏ
không thuần chủng
|
CX1.02.10
|
Phát thảm
cỏ bằng máy
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
công
|
0,145
|
0,108
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Máy cắt cỏ
công suất 3 CV
|
ca
|
0,0603
|
0,045
|
|
1
|
2
|
BDD.20500 Phát quang cây cỏ bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ;
phát cây ven đường bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu gom, xúc lên
phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 01
km/1 lần
Mã hiệu
|
Công tác bảo dưỡng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Trung du
|
BDD.205
|
Phát quang cây cỏ
bằng thủ công
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
8,8
|
|
10
|
Ghi chú: Định mức trên áp dụng với
đường đi qua khu vực trung du (có taluy dương, cây cối rậm rạp), với đường đi
qua khu vực đồng bằng áp dụng hệ số chiết giảm 0,4 - 0,6 so với khu vực trung
du; đường qua đô thị (có vỉa hè, hai bên là nhà dân đông đúc) không có công tác
này. Đơn vị tính 01 km/1 lần được xác định là 01 km bình quân theo chiều dài
của tuyến đường.
BDD.206000 Vét rãnh hở BDD.206100 Vét rãnh hở bằng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ,
thiết bị; đảm bảo an toàn giao thông; vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc đổ lên
phương tiện vận chuyển.
BDD.206110 Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Rãnh chữ
nhật
|
Lòng rãnh ≤
80cm
|
Lòng rãnh ≤
60cm
|
BDD.20611
|
Vét rãnh hở
hình chữ nhật bằng máy
|
Nhân công
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,048
|
0,036
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy đào 0,4m3
|
ca
|
0,045
|
0,033
|
|
1
|
2
|
BDD.206120 Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước
120 x 40 x 40cm)
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.20612
|
Vét rãnh hở
hình thang bằng máy
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,030
|
Máy thi công
|
|
|
Máy đào 0,4m3
|
ca
|
0,028
|
|
1
|
BDD.206200 Vét rãnh hở bằng thủ công
BDD.206210. Vét rãnh hở hình
tam giác bằng thủ công
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.20621
|
Vét rãnh hở
hình tam giác bằng thủ công (rãnh rộng mặt 0,4 m, sâu 0,2 m)
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,2
|
|
1
|
BDD.206220 Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Lòng rãnh ≤
80cm
|
Lòng rãnh ≤
60cm
|
Chiều sâu
0,1m
|
Chiều sâu
0,1m
|
BDD.20622
|
Vét rãnh hở
chữ nhật bằng thủ công
|
Nhân công
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,235
|
0,18
|
|
1
|
2
|
BDD.206230 Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công (kích
thước rãnh 120 x 40 x 40 cm)
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.20623
|
Vét rãnh hở
hình thang bằng thủ công
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,21
|
|
1
|
BDD.20700 Vét rãnh kín
BDD.20710 Vét rãnh kín bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm
bảo an toàn giao thông; tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên
phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công
trường.
Đơn vị: 10m
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Lòng rãnh
80cm
|
Lòng rãnh
60cm
|
BDD.2071
|
Vét rãnh
kín bằng thủ công
|
Nhân công
|
|
|
|
Bậc thợ
3,5/7
|
công
|
0,474
|
0,361
|
|
1
|
2
|
BDD.20720 Vét rãnh kín bằng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ,
máy; đảm bảo an toàn giao thông; tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh,
xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn
dẹp công trường.
Đơn vị: 10m
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Lòng rãnh
80cm
|
Lòng rãnh
60cm
|
BDD.2072
|
Vét rãnh
kín bằng máy
|
Nhân công
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,064
|
0,04
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy đào ≤ 0,4m3
|
ca
|
0,045
|
0,033
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Đối với các rãnh có kích
thước khác, định mức được tính trên cơ sở nội suy, ngoại suy theo diện tích mặt
cắt ngang của rãnh có cùng dạng thiết kế.
BDD.20800 Sửa chữa rãnh xây gạch
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; phá dỡ, xúc lên phương tiện vận chuyển; trộn
vữa, xây lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Rãnh xây
tường đơn
|
Rãnh xây
tường đôi
|
BDD.208
|
Sửa chữa
rãnh xây gạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch chỉ (105 x 220
x 60) cm
|
viên
|
68
|
136
|
Vữa xi măng M100
|
m3
|
0,05
|
0,115
|
Nhân công
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,35
|
0,65
|
|
10
|
20
|
BDD.20900 Sửa chữa rãnh xây đá
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; phá dỡ, xúc lên phương tiện vận chuyển; trộn
vữa, xây lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.209
|
Sửa chữa
rãnh xây đá
|
Vật liệu
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
0,315
|
Đá dăm
|
m3
|
0,015
|
Vữa xi măng M100
|
m3
|
0,11
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,513
|
|
10
|
BDD.21000. Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện
vận chuyển; lắp đặt tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; hoàn thiện, vệ sinh sạch
sẽ.
Đơn vị: 01
nắp (tấm)
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Nắp rãnh bê
tông
|
Nắp hố ga
|
BDD.210
|
Bổ sung nắp
rãnh bê tông, nắp hố ga
|
Vật liệu
|
|
|
|
Nắp rãnh bê tông,
hố ga
|
nắp (tấm)
|
1
|
1
|
Vữa xi măng M75
|
m3
|
0,003
|
0,005
|
Nhân công
|
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,11
|
0,17
|
|
10
|
20
|
BDD.21100. Thông cống, thanh thải dòng chảy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm
bảo an toàn giao thông; nạo vét đất bùn trong lòng cống; vận chuyển đến nơi quy
định, phạm vi 30m; thu dọn hiện trường.
Đơn vị: m dài
cống
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Ø ≥ 1m
|
Ø ≤ 1m
|
BDD.211
|
Thông cống,
thanh thải dòng chảy
|
Nhân công
|
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,196
|
0,167
|
|
10
|
20
|
BDD.21200 Sửa chữa nứt tường đầu, tường cánh cống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m; đục theo vết nứt, vệ sinh sạch sẽ, trám các
nứt vỡ tường đầu, tường cánh cống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn hiện
trường.
Đơn vị: 10m
dài vết nứt
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.212
|
Sửa chữa
nứt tường đầu, tường cánh cống
|
Vật liệu
|
|
|
Vữa xi măng M100
|
m3
|
0,0082
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
0,11
|
|
10
|
BDD.21300 Vệ sinh mặt đường
BDD.21310 Vệ sinh mặt đường bằng thủ
công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm
bảo an toàn giao thông; quét dọn mặt đường, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị:
lần/km
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đường cấp
I-II
|
Đường cấp
III-VI
|
BDD.2131
|
Vệ sinh mặt
đường bằng thủ công
|
Vật liệu
|
|
|
|
Chổi quét
|
chiếc
|
0,2
|
0,1
|
Nhân công
|
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
7,50
|
3,75
|
|
1
|
2
|
MT5.01.00 Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rác
Thành phần công việc:
-
Chuẩn
bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
-
Xe
ôtô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa, lề
đường 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận
hành.
-
Đảm
bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.
-
Khi
rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
-
Hết
ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính:
1km
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
MT5.01.00
|
Công tác
quét đường phố bằng cơ giới
|
Vật tư:
|
|
|
- Chổi xe
quét hút
|
bộ
|
0,004
|
- Nước sạch
|
m3
|
0,15
|
Máy thi công:
|
|
|
- Ôtô quét
hút 5-7m3
|
ca
|
0,04
|
Ghi chú: Định mức này
quy định hao phí nhân công và máy thi công công tác quét đường phố bằng cơ giới
của đô thị loại đặc biệt. Đối với các đô thị khác, khu vực ngoài đô thị, định
mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I:
+ Đô thị loại II:
+ Các loại đô thị
loại III ÷ V, khu vực ngoài đô thị:
|
K = 0,95.
K = 0,85.
K = 0,80.
|
BDD.21400 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường
bong tróc
BDD.21410 Láng nhựa mặt đường rạn chân
chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh
sạch sẽ mặt đường; láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Láng nhựa
một lớp
|
Nhựa 0,7
kg/m2
|
Nhựa 0,9
kg/m2
|
Tưới nhựa
bằng thủ công
|
Tưới nhựa
bằng máy
|
Tưới nhựa
bằng thủ công
|
Tưới nhựa
bằng máy
|
BDD.2141
|
Láng nhựa
mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (một lớp)
|
- Vật liệu
|
|
|
|
|
|
+ Đá mạt 0,015 ÷
1mm (hoặc cát)
|
m3
|
0,055
|
0,055
|
0,073
|
0,073
|
+ Nhựa đường
|
kg
|
7,63
|
7,63
|
9,63
|
9,63
|
- Nhân công
|
|
|
|
|
|
+Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,12
|
0,08
|
0,14
|
0,1
|
- Máy thi công
|
|
|
|
|
|
+ Xe tưới nhựa
|
ca
|
|
0,005
|
|
0,0066
|
+ Lu 8,5T
|
ca
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
+ Nồi nấu nhựa
|
ca
|
0,02
|
|
0,025
|
|
+ Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Láng nhựa
một lớp
|
Nhựa 1,1
kg/m2
|
Nhựa 1,5
kg/m2
|
Tưới nhựa bằng
thủ công
|
Tưới nhựa
bằng máy
|
Tưới nhựa
bằng thủ công
|
Tưới nhựa
bằng máy
|
BDD.2141
|
Láng nhựa
mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (một lớp)
|
- Vật liệu
|
|
|
|
|
|
+ Đá mạt 0,015 ÷
1mm (hoặc cát)
|
m3
|
0,103
|
0,103
|
0,166
|
0,166
|
+ Nhựa đường
|
kg
|
11,77
|
11,77
|
16,05
|
16,05
|
- Nhân công
|
|
|
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,2
|
0,12
|
0,27
|
0,162
|
- Máy thi công
|
|
|
|
|
|
+ Xe tưới nhựa
|
ca
|
|
0,008
|
|
0,01
|
+ Lu 8,5T
|
ca
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
+ Nồi nấu nhựa
|
ca
|
0,03
|
|
0,04
|
|
+ Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
BDD.21420 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường
bong tróc (láng nhựa hai lớp)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh
sạch sẽ mặt đường; láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Láng nhựa
hai lớp
|
Nhựa 2,5kg/m2
|
Nhựa 3kg/m2
|
Tưới nhựa
bằng thủ công
|
Tưới nhựa
bằng máy
|
Tưới nhựa
bằng thủ công
|
Tưới nhựa
bằng máy
|
BDD.2142
|
Láng nhựa
mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (hai lớp)
|
- Vật liệu
|
|
|
|
|
|
+ Đá 1 x 2
|
m3
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
+ Đá mạt 0,015 ÷
1mm
|
m3
|
0,15
|
0,15
|
0,17
|
0,17
|
+ Nhựa đường
|
kg
|
26,75
|
26,75
|
32,1
|
32,1
|
- Nhân công
|
|
|
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,38
|
0,228
|
0,46
|
0,276
|
- Máy thi công
|
|
|
|
|
|
+ Xe tưới nhựa
|
ca
|
|
0,013
|
|
0,015
|
+ Lu 8,5T
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
+ Nồi nấu nhựa
|
ca
|
0,05
|
|
0,06
|
|
+ Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BDD.21500 Xử lý cao su, sình lún
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào bỏ phần mặt, móng, nền đường đến hết phạm
vi hư hỏng; Đắp nền đường bằng vật liệu chọn lọc, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật; Rải lớp móng và lớp mặt, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn công
trường.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày
mặt đường đã lèn ép
|
4 cm
|
5 cm
|
6 cm
|
7 cm
|
DD.215
|
Xử lý cao
su sình lún
|
- Vật liệu
|
|
|
|
|
|
+ Đất cấp phối tự
nhiên theo các chiều dày đã lèn ép là 20cm, 30cm, 40cm, 50cm
|
m3
|
2,9
|
4,35
|
5,8
|
7,25
|
+ Cấp phối đá dăm (dày
40 cm) 0,075mm - 50 mm
|
m3
|
5,680
|
5,680
|
5,680
|
5,680
|
+ Nhựa đường đặc
|
kg
|
8,113
|
8,126
|
8,138
|
8,150
|
+ Dầu hỏa
|
lít
|
4,774
|
4,782
|
4,789
|
4,796
|
+ Củi
|
kg
|
38,124
|
38,124
|
38,124
|
38,124
|
+ Bê tông nhựa nóng
hạt trung
|
tấn
|
0,949
|
1,187
|
1,424
|
1,662
|
+ Lưỡi cắt
|
lưỡi
|
0,049
|
0,049
|
0,05
|
0,05
|
- Nhân công
|
|
|
|
|
|
+ Bậc thợ 4/7
|
công
|
13,80
|
17,00
|
20,20
|
23,40
|
- Máy thi
công
|
|
|
|
|
|
+Lu bánh thép 10 T
|
ca
|
0,0184
|
0,0203
|
0,0253
|
0,0278
|
+Máy đầm đất cầm
tay 70 kg
|
ca
|
0,102
|
0,153
|
0,204
|
0,255
|
+ Máy cắt bê tông
MCD 218
|
ca
|
0,22
|
0,23
|
0,25
|
0,29
|
+ Nồi nấu nhựa
(thay cho việc dùng củi)
|
ca
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
+ Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
BDD.21600 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục
bộ, lún trồi mặt đường
BDD.21610 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục
bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
Thành phần công việc:
-
Chuẩn
bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao
thông; cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bê tông nhựa cũ;
hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa
dính bám (nhựa đường pha dầu); rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày
mặt đường đã lèn ép
|
4 cm
|
5 cm
|
6 cm
|
7 cm
|
BDD.2161
|
Vá ổ gà,
cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
|
- Vật liệu
|
|
|
|
|
|
+ Bê tông nhựa nóng
|
tấn
|
1,070
|
1,258
|
1,49
|
1,766
|
+ Nhựa đường
|
kg
|
9,45
|
9,63
|
9,81
|
9,99
|
+ Lưỡi cắt bê tông
|
cái
|
0,049
|
0,049
|
0,05
|
0,05
|
- Nhân công
|
|
|
|
|
|
+ Bậc thợ 4/7
|
công
|
1,426
|
1,568
|
1,646
|
1,762
|
- Máy thi công
|
|
|
|
|
|
+ Máy lu bánh thép
10T
|
ca
|
0,018
|
0,02
|
0,026
|
0,028
|
+ Máy cắt bê tông
MCD 218
|
ca
|
0,22
|
0,23
|
0,25
|
0,29
|
+ Nồi nấu nhựa
|
ca
|
0,024
|
0,024
|
0,026
|
0,026
|
+ Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BDD.21620 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt
đường bằng bê tông nhựa nguội
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; cắt vuông
cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; hót, chuyển lên xe, vận
chuyển đến nơi quy định; san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha
dầu); rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày
mặt đường đã lu, lèn
|
4 cm
|
5 cm
|
6 cm
|
7 cm
|
BDD.2162
|
Vá ổ gà,
cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nguội
|
- Vật liệu
|
|
|
|
|
|
+ Bê tông nhựa
nguội
|
tấn
|
0,976
|
1,146
|
1,36
|
1,612
|
+ Nhựa đường
|
kg
|
9,45
|
9,63
|
9,81
|
9,99
|
+ Lưỡi cắt bê tông
|
cái
|
0,049
|
0,049
|
0,05
|
0,05
|
- Nhân công
|
|
|
|
|
|
+ Bậc thợ 4/7
|
công
|
1,462
|
1,644
|
1,728
|
1,866
|
- Máy thi công
|
|
|
|
|
|
+ Máy lu bánh thép
10 T
|
ca
|
0,02
|
0,02
|
0,024
|
0,024
|
+ Máy cắt bê tông MCD
218
|
ca
|
0,22
|
0,23
|
0,25
|
0,29
|
+ Nồi nấu nhựa
|
ca
|
0,024
|
0,024
|
0,026
|
0,026
|
+ Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BDD.21630 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt
đường bằng đá trộn nhựa pha dầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; cắt vuông
cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; hót, chuyển lên xe, vận
chuyển đến nơi quy định; san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha
dầu); rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt
đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày
mặt đường đã lu, lèn
|
4 cm
|
5 cm
|
6 cm
|
7 cm
|
BDD.2163
|
Vá ổ gà,
cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu
|
- Vật liệu
|
|
|
|
|
|
+ Đá trộn nhựa pha
dầu
|
tấn
|
1,148
|
1,35
|
1,6
|
1,898
|
+ Nhựa đường
|
kg
|
8,926
|
9,096
|
9,266
|
9,435
|
+ Cát vàng
|
kg
|
78,534
|
78,534
|
78,534
|
78,534
|
+ Lưỡi cắt bê tông
|
cái
|
0,049
|
0,049
|
0,05
|
0,05
|
- Nhân công
|
|
|
|
|
|
+ Bậc thợ 4/7
|
|
1,298
|
1,46
|
1,532
|
1,656
|
- Máy thi công
|
công
|
|
|
|
|
+ Máy lu bánh thép
10 T
|
ca
|
0,004
|
0,004
|
0,006
|
0,008
|
+ Máy cắt bê tông
MCD 218
|
ca
|
0,22
|
0,23
|
0,25
|
0,29
|
+ Nồi nấu nhựa
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,024
|
0,024
|
+ Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BDD.21640 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt
đường bằng đá dăm nhựa
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; cắt vuông
cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; hót, chuyển lên xe, vận
chuyển đến nơi quy định; san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt
đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày
mặt đường đã lu, lèn
|
4 cm
|
5 cm
|
6 cm
|
7 cm
|
BDD.2164
|
Vá ổ gà,
cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa
|
- Vật liệu
|
|
|
|
|
|
+ Đá 1 x 2
|
m3
|
0,614
|
0,736
|
0,878
|
1,044
|
+ Đá 0,5x1 (hoặc
cát sạn)
|
m3
|
0,094
|
0,094
|
0,094
|
0,094
|
+ Nhựa đường
|
kg
|
47,97
|
47,97
|
47,97
|
47,97
|
+ Củi
|
kg
|
38,124
|
38,124
|
38,124
|
38,124
|
+ Lưỡi cắt bê tông
|
cái
|
0,049
|
0,049
|
0,05
|
0,05
|
- Nhân công
|
|
|
|
|
|
+ Bậc thợ 4/7
|
công
|
1,378
|
1,55
|
1,626
|
1,756
|
- Máy thi công
|
|
|
|
|
|
+ Lu bánh thép 10 T
|
ca
|
0,0366
|
0,0454
|
0,0564
|
0,0706
|
+ Máy cắt bê tông
MCD 218
|
ca
|
0,22
|
0,23
|
0,25
|
0,29
|
+ Nồi nấu nhựa
(thay cho việc dùng củi)
|
ca
|
0,126
|
0,126
|
0,126
|
0,126
|
+ Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BDD.21650 Sửa chữa lớp móng đường bằng đá dăm 4 x 6
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh lớp
móng đường cũ, đổ đá và san thành từng lớp, tưới nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật,
Đơn vị: 01 m3
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Thủ công
|
Thủ công
kết hợp máy
|
BDD.2165
|
Sửa chữa
lớp móng đường bằng đá dăm 4 x 6 cm
|
- Vật liệu
|
|
|
|
+ Đá dăm 4 x 6
|
m3
|
1,32
|
1,32
|
- Nhân công
|
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
1,0
|
0,3
|
- Máy thi công
|
|
|
|
+ Máy đầm đất cầm
tay 70 kg
|
ca
|
|
0,35
|
|
10
|
20
|
BDD.21700 Sửa chữa khe nứt đơn mặt đường nhựa
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đục mở rộng vết nứt, vệ sinh sạch sẽ; tưới nhựa đường vào khe nứt, rắc
cát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật hoặc trám vết nứt bằng bê tông nhựa nóng đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 m
dài
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Phương pháp
trám nhựa rải cát
|
Phương pháp
rải hỗn hợp bê tông nhựa nóng
|
BDD.217
|
Sửa chữa
khe nứt đơn mặt đường nhựa
|
- Vật liệu
|
|
|
|
+ Nhựa đường
|
kg
|
2,782
|
1,294
|
+ Bê tông nhựa nóng
|
tấn
|
|
0,030
|
+ Cát
|
m3
|
0,002
|
|
- Nhân công
|
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,279
|
0,271
|
|
10
|
20
|
BDD.21800 Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh khe
nứt; trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 01 m
dài
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày
mặt đường
|
20 cm
|
25 cm
|
BDD.218
|
Sửa chữa
khe co dãn mặt đường bê tông xi măng
|
- Vật liệu
|
|
|
|
+ Ma tít
|
kg
|
6,9
|
8,55
|
- Nhân công
|
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,24
|
0,32
|
- Máy thi công
|
|
|
|
+ Máy nén khí 360 m3/h
|
ca
|
0,024
|
0,036
|
|
10
|
20
|
BDD.21900 Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh khe
nứt; trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 01 m
dài
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày
mặt đường
|
20 cm
|
25 cm
|
BDD.219
|
Sửa chữa
nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng
|
- Vật liệu
|
|
|
|
+ Ma tít
|
m3
|
0,0011
|
0,0013
|
- Nhân công
|
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,4583
|
0,6250
|
|
10
|
20
|
BDD.22000 Sơn biển báo + cột biển báo và cột khác (chất
liệu biển báo, cột bằng thép)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; sơn
biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
2 nước
|
3 nước
|
BDD.220
|
Sơn biển
báo, cột biển báo
|
- Vật liệu
|
|
|
|
+ Sơn
|
kg
|
0,16
|
0,22
|
+ Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
- Nhân công
|
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,11
|
0,16
|
|
10
|
20
|
BDD.22100 Sơn cọc H, cột Km (chất liệu cột bằng bê tông
xi măng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; sơn
cọc h, cột km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cọc H
|
Cột Km
|
BDD.221
|
Sơn cọc H,
cột Km
|
- Vật liệu
|
|
|
|
+ Sơn bê tông
|
kg
|
0,8
|
0,8
|
+ Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
- Nhân công
|
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,26
|
0,42
|
|
10
|
20
|
BDD.22200 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí,… (chất
liệu cọc, cột bằng bê tông xi măng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.222
|
Sơn cọc
tiêu, cọc MLG, cột thủy chí…
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Sơn bê tông
|
kg
|
0,80
|
+ Vật liệu khác
|
%
|
1
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,2
|
|
10
|
BDD.22300 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,…
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ;
dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01
cọc
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.223
|
Nắn sửa cọc
tiêu, cọc MLG, cột thủy chí…
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,05
|
|
10
|
BDD.22400 Nắn sửa cột Km
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; Dựng
lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01
cột
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.224
|
Nắn sửa cột
Km
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,1
|
|
10
|
BDD.22500 Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm
bảo an toàn giao thông; dựng lại cột bị nghiêng, đổ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng; phát cây, thu dọn các chướng ngại
vật che lấp biển báo.
Đơn vị: 01
cột
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.225
|
Nắn chỉnh,
tu sửa biển báo
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
Công
|
0,18
|
|
10
|
BDD.22610 Thay thế cột biển báo
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; đào hố móng,
tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; lắp dựng
cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01
cột
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.2261
|
Thay thế
cột biển báo
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Cột biển báo
|
cột
|
1
|
+ Vữa bê tông đá 1
x 2 M150
|
m3
|
0,066
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3/7
|
công
|
1,01
|
|
1
|
BDD.22620 Thay thế biển báo
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; tháo dỡ biển
báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; lắp dựng biển báo mới đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01
cái
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.2262
|
Thay thế
biển báo
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Biển báo
|
cái
|
1
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,1
|
|
1
|
BDD.22700 Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng; dựng
cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh; trộn vữa bê tông, đổ
móng cọc, vệ sinh hoàn thiện.
Đơn vị: 01
cọc (cột)
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.227
|
Thay thế
cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Cọc tiêu, cọc
MLG, H, cột thủy chí…
|
bộ
|
1
|
+ Vữa bê tông
|
m3
|
0,04
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,44
|
|
10
|
BDD.22800 Dán lại lớp phản quang biển báo, cột Km có dán
phản quang
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; chà bóc màng phản quang cũ, vệ sinh sạch sẽ;
đo, cắt, dán màng phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.228
|
Dán lại lớp
phản quang biển
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Màng phản quang
|
m2
|
1,10
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,255
|
|
10
|
Ghi chú: trường hợp phải tháo biển báo
chuyển về nơi tập kết để dán lại lớp phản quang, sau đó chuyển đến hiện trường
lắp lại thì tính bổ sung thêm công tác thay thế biển báo (BDD.22620).
BDD.22900 Vệ sinh mặt biển phản quang
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm
bảo an toàn giao thông; vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng; phát cây,
thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.229
|
Vệ sinh mặt
biển phản quang
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,05
|
|
10
|
BDD.23000 Sơn dặm vạch kẻ đường
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 50 m; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh sạch
sẽ, sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật; trông giữ, bảo quản vạch sơn khô; thu dọn, vệ
sinh công trường.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn bằng
thủ công
|
Sơn bằng
máy
|
BDD.230
|
Sơn dặm
vạch kẻ đường
|
- Vật liệu
|
|
|
|
+ Sơn kẻ đường
|
kg
|
0,58
|
0,55
|
+ Vật liệu phụ
|
%
|
0,05
|
0,05
|
- Nhân công
|
|
|
|
+ Bậc thợ 4/7
|
công
|
0,280
|
0,130
|
- Máy thi công
|
|
|
|
+ Máy phun sơn 400m2/h
|
ca
|
|
0,033
|
+ Máy nén khí động cơ
diesel 600 m3/h
|
ca
|
|
0,015
|
|
10
|
20
|
BDD.23100 Bổ sung đá mái ta luy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ.207,
vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; chêm chèn đá vào các vị trí bị mất đá;
chít mạch vữa (nếu có), hoàn thiện.
Đợn vị: 01m3
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Không chít
mach
|
Có chít
mạch
|
BDD.231
|
Bổ sung đá
mái ta luy
|
- Vật liệu
|
|
|
|
+ Đá hộc
|
m3
|
1,245
|
1,245
|
+ Đá dăm 4 x 6
|
m3
|
0,060
|
0,060
|
+ Vữa xi măng M100
|
m3
|
|
0,068
|
- Nhân công
|
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
1,315
|
1,755
|
|
10
|
20
|
BDD.23200 Thay thế tấm bê tông mái ta luy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 50 m; đảm bảo an toàn giao thông; bóc bỏ tấm bê
tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh sạch sẽ; thay thế tấm bê
tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01
tấm
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.232
|
Thay thế
tấm bê tông mái taluy
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Tấm bê tông (40 x
40) cm
|
tấm
|
1
|
+ Vữa xi măng M150
|
m3
|
0,003
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,107
|
|
10
|
BDD.23300 Sửa chữa tường hộ lan bằng đá xây
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m; đảm bảo an toàn giao thông; vá, sửa chữa vị
trí bị sứt, vỡ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.233
|
Sửa chữa
tường hộ lan bằng đá xây
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Đá hộc
|
m3
|
1,2
|
+ Đá dăm
|
m3
|
0,057
|
+ Vữa xi măng M100
|
m3
|
0,42
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
2,25
|
|
10
|
BDD.23400 Bảo dưỡng đảo giao thông
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm
bảo an toàn giao thông; tưới cây, cắt cỏ, tỉa cành; nắn chỉnh các tấm biển gắn mũi
tên chỉ đường, sửa chữa mép đảo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.234
|
Bảo dưỡng
đảo giao thông
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Nước tưới
|
m3
|
0,05
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,15
|
- Máy thi công
|
|
|
+ Xe ô tô tưới nước
5m3
|
ca
|
0,003
|
|
10
|
BDD.23500 Thay thế tôn lượn sóng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; tháo tôn lượn
sóng khỏi trụ; đào cột cũ và thu hồi, lắp đặt và đổ bê tông móng cột mới
(trường hợp thay cột mới); lắp đặt tôn lượn sóng mới; thu dọn, vệ sinh công
trường.
Đơn vị: 01
tấm
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Thay toàn
bộ
|
Không thay
trụ
|
BDD.235
|
Thay thế
tôn lượn sóng
|
- Vật liệu
|
|
|
|
+ Tôn lượn sóng
bước cột 4m
|
tấm
|
1
|
1
|
+ Cột thép
|
cột
|
1
|
|
+ Vữa bê tông
|
m3
|
0,055
|
|
+ Bu lông M18 x 26
|
bộ
|
8
|
8
|
+ Bu lông M20 x 30
|
bộ
|
1
|
1
|
+ Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
- Nhân công
|
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
3,20
|
1,875
|
|
10
|
20
|
Ghi chú: Trường hợp thay thế tôn lượn
sóng có bước cột 3m thì định mức nhân công điều chỉnh hệ số 0,95, bước cột 2m
thì định mức nhân công điều chỉnh hệ số 0,9.
BDD.23600 Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn
sóng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn
lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m
dài
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.236
|
Vệ sinh dải
phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Nước sạch
|
m3
|
0,3
|
+ Vật liệu khác
|
%
|
10
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,99
|
|
10
|
BDD.23700 Nắn chỉnh, thay thế trụ bê tông, ống thép dải
phân cách mềm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; nắn chỉnh lại trụ bê tông, ống thép bị xô
lệch đúng yêu cầu kỹ thuật; tháo dỡ, thay thế các trụ bê tông vỡ, ống thép bị
cong vênh; vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Nắn chỉnh
(cái)
|
Thay thế
ống thép (1m)
|
Thay thế
trụ bê tông (1trụ)
|
BDD.237
|
Nắn chỉnh,
thay thế trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm
|
- Vật liệu
|
|
|
|
|
+ Trụ bê tông
|
trụ
|
|
|
1
|
+ Ống thép Ø50mm
|
m
|
|
1,05
|
|
- Nhân công
|
|
|
|
|
+ Nhân công 4/7
|
công
|
0,35
|
0,15
|
0,15
|
|
10
|
20
|
30
|
BDD.23800 Sơn trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị công cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; cạo gỉ, vệ sinh bề mặt, sơn trụ bê tông, ống
thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Trụ bê tông
|
Ống thép
Ø50mm
|
BDD.238
|
Sơn trụ bê
tông, ống thép dải phân cách mềm
|
- Vật liệu
|
|
|
|
+ Sơn bê tông
|
kg
|
0,8
|
|
+ Sơn dầu
|
kg
|
|
0,036
|
+ Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
- Nhân công
|
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,05
|
|
10
|
20
|
BDD.23900 Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm
bảo an toàn giao thông; vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu
lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10
tấm
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.239
|
Vệ sinh,
bắt xiết bu lông tấm chống chói
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,36
|
|
10
|
BDD.24000 Thay thế tấm chống chói
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; tháo dỡ tấm
chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 10
tấm
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.240
|
Thay thế
tấm chống chói
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Tấm chống chói
|
tấm
|
10
|
+ Bu lông
|
bộ
|
2
|
+ Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,5
|
|
10
|
BDD.24100 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dung cụ; đảm
bảo an toàn giao thông; nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu
lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10
trụ
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.241
|
Nắn sửa, vệ
sinh trụ dẻo
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,4
|
|
10
|
BDD.24200 Thay thế trụ dẻo
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; tháo dỡ trụ
dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn hiện
trường.
Đơn vị: 10
trụ
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.242
|
Thay thế
trụ dẻo
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Trụ dẻo
|
trụ
|
10
|
+ Bu lông
|
bộ
|
3
|
+ Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,4
|
|
10
|
BDD.24300 Sơn bảo dưỡng rào chắn khung lưới thép
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; cạo gỉ, làm vệ sinh bề mặt; sơn đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật (3 nước).
Đơn vị: m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.243
|
Sơn bảo
dưỡng rào chắn khung lưới thép
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Sơn chống gỉ 1
lớp
|
kg
|
0,145
|
+ Sơn mầu 2 lớp
|
kg
|
0,241
|
+ Vật liệu phụ
|
%
|
2
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,55
|
|
10
|
BDD.24400 Vệ sinh mắt phản quang
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm
bảo an toàn giao thông; vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị: 10
mắt
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.244
|
Vệ sinh mắt
phản quang
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3/7
|
công
|
0,022
|
|
10
|
BDD.24500 Thay thế mắt phản quang
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt
phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1 mắt
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.245
|
Thay thế
mắt phản quang
|
- Vật liệu
|
|
|
+ Mắt phản quang
|
mắt
|
1
|
+ Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
- Nhân công
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,02
|
|
10
|
BDD.24600 Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh hiện trường, lấy dấu; vận hành lò nấu
keo, trải keo, gắn viên phản quang đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp công
trường.
Đơn vị: 01
đinh
Mã hiệu
|
Công tác bảo
dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Mặt bê tông
nhựa
|
Mặt bê tông
xi măng
|
BDD.246
|
Bảo dưỡng
thay thế đinh phản quang
|
- Vật liệu
|
|
|
|
+ Đinh phản quang
|
viên
|
1
|
1
|
+ Keo Bituminous
|
kg
|
|
0,1
|
+ Keo Megapoxy
|
kg
|
0,1
|
|
+ Ga
|
kg
|
|
0,004
|
+ Dầu DO
|
lít
|
|
0,001
|
+ Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
- Nhân công
|
|
|
|
+ Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,055
|
0,072
|
- Máy thi công
|
|
|
|
+ Lò nung keo
|
ca
|
0,004
|
0,004
|
|
10
|
20
|
BDD.24700 Bảo dưỡng đường cứu nạn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; dọn
sạch chướng ngại vật; xáo xới mặt đường cứu nạn; khơi thông rãnh thoát nước đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu
|
Công tác
bảo dưỡng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BDD.247
|
Bảo dưỡng
đường cứu nạn
|
Nhân công
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
0,028
|
|
10
|
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng
kỹ thuật kết cấu phần trên: mặt, thoát nước, lan can, khe co dãn…; kiểm tra tình
trạng kỹ thuật kết cấu phần dưới: dầm, mố, trụ, gối cầu…; kiểm tra tình trạng
kỹ thuật công trình phòng hộ, điều tiết dòng chảy.
Đơn vị:
cầu/năm
Mã hiệu
|
Công tác
quản lý
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài
cầu (m)
|
200 - 300
|
100 - 200
|
50 - 100
|
< 50
|
QLC.101
|
Kiểm tra
cầu
|
- Vật liệu
|
|
|
|
|
|
+ Sổ A4, 36 trang
|
quyển
|
5,00
|
5,00
|
3,00
|
1,00
|
+ Bút viết
|
cái
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
- Nhân công
|
|
|
|
|
|
+ Bậc thợ 4/7
|
công
|
48
|
36
|
12
|
4
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú: Trường hợp cần sử dụng ca nô,
thuyền, xe cẩu chuyên dụng hoặc các thiết bị khác để kiểm tra cầu thì xác định
số ca cần thiết trong 1 năm để bổ sung vào dự toán.
QLC.10200 Đăng ký cầu
Thành phần công việc:
Bổ sung, cập nhật
những thay đổi tình trạng kỹ thuật cầu theo mẫu hồ sơ lý lịch quy định; lưu dữ
liệu trong máy tính.
Đơn vị: lần
Mã hiệu
|
Công tác
quản lý
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài
cầu (m)
|
300 - 200
|
200 - 100
|
100 - 50
|
< 50
|
| |