Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 69/NQ-HĐND 2021 phân bổ ngân sách địa phương Bến Tre 2022

Số hiệu: 69/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Hồ Thị Hoàng Yến
Ngày ban hành: 08/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;

Thực hiện Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Thực hiện Quyết định số 2324/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 7777/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương tỉnh Bến Tre năm 2022, như sau:

1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 4.745.400 triệu đồng (Bốn ngàn bảy trăm bốn mươi lăm tỷ bốn trăm triệu đồng). Bao gồm:

a) Ngân sách cấp tỉnh: 3.781.600 triệu đồng (Ba ngàn bảy trăm tám mươi mốt tỷ sáu trăm triệu đồng);

b) Ngân sách huyện, thành phố: 963.800 triệu đồng (Chín trăm sáu mươi ba tỷ tám trăm triệu đồng).

2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 6.383.141 triệu đồng (Sáu ngàn ba trăm tám mươi ba tỷ một trăm bốn mươi mốt triệu đồng). Bao gồm:

a) Bổ sung cân đối: 4.435.602 triệu đồng (Bốn ngàn bốn trăm ba mươi lăm tỷ sáu trăm lẻ hai triệu đồng);

b) Bổ sung có mục tiêu: 1.947.539 triệu đồng (Một ngàn chín trăm bốn mươi bảy tỷ năm trăm ba mươi chín triệu đồng).

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 11.287.941 triệu đồng (Mười một ngàn hai trăm tám mươi bảy tỷ chín trăm bốn mươi mốt triệu đồng). Trong đó:

a) Chi đầu tư phát triển: 2.265.500 triệu đồng (Hai ngàn hai trăm sáu mươi lăm tỷ năm trăm triệu đồng). Bao gồm:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 386.100 triệu đồng (Ba trăm tám mươi sáu tỷ một trăm triệu đồng);

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 250.000 triệu đồng (Hai trăm năm mươi tỷ đồng);

- Chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.470.000 triệu đồng (Một ngàn bốn trăm bảy mươi tỷ đồng).

- Chi đầu tư từ bội chi ngân sách: 159.400 triệu đồng (Một trăm năm mươi chín tỷ bốn trăm triệu đồng).

b) Chi thường xuyên: 6.721.194 triệu đồng (Sáu ngàn bảy trăm hai mươi mốt tỷ một trăm chín mươi bốn triệu đồng). Trong đó:

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.753.858 triệu đồng (Hai ngàn bảy trăm năm mươi ba tỷ tám trăm năm mươi tám triệu đồng);

- Chi khoa học và công nghệ: 39.881 triệu đồng (Ba mươi chín tỷ tám trăm tám mươi mốt triệu đồng);

- Chi các sự nghiệp khác: 3.927.455 triệu đồng (Ba ngàn chín trăm hai mươi bảy tỷ bốn trăm năm mươi lăm triệu đồng).

c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).

d) Dự phòng ngân sách: 186.808 triệu đồng (Một trăm tám mươi sáu tỷ tám trăm lẻ tám triệu đồng). Bao gồm:

- Ngân sách tỉnh: 89.180 triệu đồng (Tám mươi chín tỷ một trăm tám mươi triệu đồng);

- Ngân sách huyện, thành phố: 97.628 triệu đồng (Chín mươi bảy tỷ sáu trăm hai mươi tám triệu đồng).

đ) Chi trả nợ lãi vay: 7.000 triệu đồng (Bảy tỷ đồng).

e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 158.900 triệu đồng (Một trăm năm mươi tám tỷ chín trăm triệu đồng).

g) Chi các chương trình mục tiêu: 1.947.539 triệu đồng (Một ngàn chín trăm bốn mươi bảy tỷ năm trăm ba mươi chín triệu đồng).

4. Bội chi ngân sách địa phương: 159.400 triệu đồng (Một trăm năm mươi chín tỷ bốn trăm triệu đồng).

Điều 2. Số liệu chi tiết về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 được quy định tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI và XII ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2022. Căn cứ khả năng tài chính - ngân sách và đặc điểm tình hình ở địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi ngân sách địa phương đảm bảo phù hợp từng cấp chính quyền, phù hợp tình hình thực tế của từng lĩnh vực chi và theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Hoàng Yến

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

 10.164.741

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

 3.781.600

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 6.383.141

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 4.435.602

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 1.947.539

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 -

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

 10.324.141

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

 6.406.574

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 3.917.567

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 3.714.567

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 203.000

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 -

III

Bội chi ngân sách địa phương

 159.400

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

 4.881.367

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

 963.800

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 3.917.567

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 3.714.567

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 203.000

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

 4.881.367

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

 4.881.367

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 -

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện/Thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I - Thu nội địa

Bao gồm

II. Thu từ dầu thô

III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

Bao gồm

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Lệ phí trước bạ

8. Phí - lệ phí

9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11. Thu tiền cho thuê mặt đất, thuê mặt nước

12. Thu tiền sử dụng đất

13. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

16. Thu khác ngân sách

17. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

18. Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của NN và LNST còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu

3. Thuế nhập khẩu

4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6. Thu khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

 

TỔNG SỐ

 5.625.000

 5.000.000

 250.000

 75.000

 411.000

 1.206.000

 470.000

 332.000

 200.000

 80.000

 -

 7.000

 65.000

 250.000

 2.000

 1.470.000

 6.000

 150.000

 6.000

 20.000

 -

 625.000

 601.600

 -

 20.800

 -

 2.600

 -

I

Cấp tỉnh

 4.619.500

 3.994.500

 250.000

 71.180

 411.000

 927.300

 330.800

 331.900

 -

 39.520

 -

 -

 21.800

 44.000

 2.000

 1.470.000

 6.000

 69.000

 -

 20.000

 -

 625.000

 601.600

 -

 20.800

 -

 2.600

 -

II

Tổng huyện

 1.005.500

 1.005.500

 -

 3.820

 -

 278.700

 139.200

 100

 200.000

 40.480

 -

 7.000

 43.200

 206.000

 -

 -

 -

 81.000

 6.000

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Thành phố Bến Tre

 370.300

 370.300

 -

 1.500

 -

 108.000

 36.400

 -

 50.200

 7.530

 -

 4.670

 30.000

 120.000

 -

 -

 -

 12.000

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Huyện Châu Thành

 119.900

 119.900

 -

 400

 -

 46.100

 18.000

 -

 24.600

 5.600

 -

 1.200

 2.000

 12.000

 -

 -

 -

 9.500

 500

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

3

Huyện Giồng Trôm

 88.200

 88.200

 -

 150

 -

 26.500

 16.000

 50

 20.000

 4.800

 -

 200

 1.000

 8.500

 -

 -

 -

 11.000

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

4

Huyện Mỏ Cày Nam

 63.600

 63.600

 -

 500

 -

 18.000

 13.000

 -

 17.000

 3.700

 -

 200

 1.000

 6.000

 -

 -

 -

 4.200

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

 57.200

 57.200

 -

 200

 -

 16.200

 10.500

 -

 14.000

 3.800

 -

 200

 300

 5.500

 -

 -

 -

 6.500

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

6

Huyện Chợ Lách

 50.000

 50.000

 -

 200

 -

 12.700

 8.800

 -

 13.000

 2.500

 -

 200

 1.300

 7.000

 -

 -

 -

 4.300

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

7

Huyện Thạnh Phú

 66.700

 66.700

 -

 170

 -

 11.000

 9.500

 -

 15.200

 3.700

 -

 30

 1.000

 15.000

 -

 -

 -

 11.000

 100

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

8

Huyện Ba Tri

 92.600

 92.600

 -

 540

 -

 22.000

 11.000

 10

 26.000

 4.450

 -

 100

 1.600

 12.000

 -

 -

 -

 13.500

 1.400

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

9

Huyện Bình Đại

 97.000

 97.000

 -

 160

 -

 18.200

 16.000

 40

 20.000

 4.400

 -

 200

 5.000

 20.000

 -

 -

 -

 9.000

 4.000

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

 11.287.941

 6.406.574

 4.881.367

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

 9.340.402

 4.459.035

 4.881.367

I

Chi đầu tư phát triển

 2.265.500

 1.943.670

 321.830

1

Chi đầu tư cho các dự án

 2.265.500

 1.943.670

 321.830

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 364.514

 364.514

 -

-

 Chi khoa học và công nghệ

 -

 -

 -

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 250.000

 44.000

 206.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 1.470.000

 1.470.000

 -

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 -

 -

 -

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

 6.721.194

 2.259.285

 4.461.909

 

Trong đó:

 

 

 

1

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 2.753.858

 495.659

 2.258.199

2

 Chi khoa học và công nghệ

 39.881

 39.881

 -

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 7.000

 7.000

 -

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 1.000

 1.000

 -

V

Dự phòng ngân sách

 186.808

 89.180

 97.628

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 158.900

 158.900

 -

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 1.947.539

 1.947.539

 -

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 -

 -

 -

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 1.947.539

 1.947.539

 -

1

Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển

 1.859.677

 1.859.677

 -

2

Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên

 87.862

 87.862

 -

2.1

Vốn dự bị động viên

 18.000

 18.000

 -

2.2

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 2.000

 2.000

 -

2.3

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

 35.000

 35.000

 -

2.4

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

 32.862

 32.862

 -

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

8.377.623

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.918.588

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.459.035

I

Chi đầu tư phát triển

1.943.670

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.943.670

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

364.514

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

Chi quốc phòng

4.500

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

6.000

-

Chi y tế, dân số và gia đình

49.200

-

Chi văn hóa thông tin

23.500

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

14.000

-

Chi thể dục thể thao

4.500

-

Chi bảo vệ môi trường

-

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.461.726

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

15.730

-

Chi bảo đảm xã hội

-

-

Chi đầu tư khác

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

II

Chi thường xuyên

2.259.285

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

495.659

-

Chi khoa học và công nghệ

39.881

-

Chi quốc phòng

87.666

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

7.400

-

Chi y tế, dân số và gia đình

533.324

-

Chi văn hóa thông tin

43.883

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

22.888

-

Chi thể dục thể thao

21.519

-

Chi bảo vệ môi trường

27.356

-

Chi các hoạt động kinh tế

370.362

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

317.596

-

Chi bảo đảm xã hội

115.602

-

Chi thường xuyên khác

176.149

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

89.180

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

158.900

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi thực hiện Chương trình, nhiệm vụ khác (TW BSMT)

Chi chương trình CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

 

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

10.324.141

3.917.567

1.943.670

2.259.285

7.000

1.000

89.180

158.900

1.947.539

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6.150.494

-

1.943.670

2.259.285

-

-

-

-

1.947.539

-

-

-

-

1

Khối Đảng tỉnh

79.165

 

 

79.165

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

21.477

 

 

21.477

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

21.312

 

 

21.312

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Sở Tài chính

13.956

 

 

13.956

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

44.968

 

 

44.968

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

65.751

 

 

65.751

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc

10.805

 

 

10.805

 

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

375.237

 

 

375.237

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9

Sở Xây dựng

26.028

 

 

26.028

 

 

 

 

 

-

 

 

 

10

Sở Thông tin và truyền thông

22.482

 

5.500

16.982

 

 

 

 

 

-

 

 

 

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

74.151

 

 

74.151

 

 

 

 

 

-

 

 

 

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

37.605

 

20.000

17.605

 

 

 

 

 

-

 

 

 

13

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

125.097

 

 

125.097

 

 

 

 

 

-

 

 

 

14

Thanh tra tỉnh

6.804

 

 

6.804

 

 

 

 

 

-

 

 

 

15

Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc

51.527

 

 

51.527

 

 

 

 

 

-

 

 

 

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch

73.500

 

2.000

71.500

 

 

 

 

 

-

 

 

 

17

Sở Công thương

20.622

 

 

20.622

 

 

 

 

 

-

 

 

 

18

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

28.214

 

 

28.214

 

 

 

 

 

-

 

 

 

19

Sở Khoa học và Công nghệ

44.633

 

 

44.633

 

 

 

 

 

-

 

 

 

20

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

3.464

 

 

3.464

 

 

 

 

 

-

 

 

 

21

Ban an toàn giao thông

1.898

 

 

1.898

 

 

 

 

 

-

 

 

 

22

Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM

766

 

 

766

 

 

 

 

 

-

 

 

 

23

Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre

22.444

 

14.000

8.444

 

 

 

 

 

-

 

 

 

24

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

6.712

 

 

6.712

 

 

 

 

 

-

 

 

 

25

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc

8.078

 

 

8.078

 

 

 

 

 

-

 

 

 

26

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.072

 

 

5.072

 

 

 

 

 

-

 

 

 

27

Hội Nông dân

3.813

 

 

3.813

 

 

 

 

 

-

 

 

 

28

Hội Cựu chiến binh

3.193

 

 

3.193

 

 

 

 

 

-

 

 

 

29

Trường Cao đẳng Bến Tre

26.616

 

 

26.616

 

 

 

 

 

-

 

 

 

30

Trường Chính trị

8.790

 

 

8.790

 

 

 

 

 

-

 

 

 

31

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

40.500

 

2.500

38.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

32

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

5.768

 

2.000

3.768

 

 

 

 

 

-

 

 

 

33

Công an tỉnh

12.000

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

34

Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu

1.320

 

 

1.320

 

 

 

 

 

-

 

 

 

35

Tỉnh hội Đông y

713

 

 

713

 

 

 

 

 

-

 

 

 

36

Hội Chữ thập đỏ

3.448

 

 

3.448

 

 

 

 

 

-

 

 

 

37

Hội người mù

1.101

 

 

1.101

 

 

 

 

 

-

 

 

 

38

Hội Người cao tuổi

460

 

 

460

 

 

 

 

 

-

 

 

 

39

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.173

 

 

2.173

 

 

 

 

 

-

 

 

 

40

Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật

2.194

 

 

2.194

 

 

 

 

 

-

 

 

 

41

Liên minh các Hợp tác xã

2.273

 

 

2.273

 

 

 

 

 

-

 

 

 

42

Hội nhà báo

649

 

 

649

 

 

 

 

 

-

 

 

 

43

Hội Luật gia

223

 

 

223

 

 

 

 

 

-

 

 

 

44

Hội Khuyến học

573

 

 

573

 

 

 

 

 

-

 

 

 

45

Hội nạn nhân chất độc da cam

886

 

 

886

 

 

 

 

 

-

 

 

 

46

Hội Cựu thanh niên xung phong

503

 

 

503

 

 

 

 

 

-

 

 

 

47

Hội Sinh vật cảnh

340

 

 

340

 

 

 

 

 

-

 

 

 

48

Hội người tiêu dùng

384

 

 

384

 

 

 

 

 

-

 

 

 

49

Hội cựu giáo chức

330

 

 

330

 

 

 

 

 

-

 

 

 

50

Hiệp hội dừa

274

 

 

274

 

 

 

 

 

-

 

 

 

51

Ban QLDA ĐT Phát triển hạ tầng

705.620

 

705.620

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

52

Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp

411.420

 

411.420

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

53

Ban QLDA ĐT các công trình Giao thông

114.000

 

114.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

54

Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

130.920

 

130.920

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

55

UBND Thành phố Bến Tre

33.000

 

33.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

56

UBND huyện Châu Thành

110.513

 

110.513

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

57

UBND huyện Giồng Trôm

42.000

 

42.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

58

UBND huyện Mỏ Cày Nam

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

59

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

13.800

 

13.800

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

60

UBND huyện Chợ Lách

2.401

 

2.401

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

61

UBND huyện Thạnh Phú

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

62

UBND huyện Ba Tri

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

63

UBND huyện Bình Đại

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

64

Các nội dung chi khác

3.249.528

 

300.996

1.000.993

 

 

 

 

1.947.539

-

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY

7.000

 

 

 

7.000

 

 

 

 

-

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

-

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

89.180

 

 

 

 

 

89.180

 

 

-

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

158.900

 

 

 

 

 

 

158.900

 

-

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.917.567

3.917.567

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

1.943.670

364.514

0

4.500

6.000

49.200

23.500

14.000

4.500

0

1.461.726

188.800

121.220

15.730

0

0

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Thông tin và Truyền thông

5.500

 

 

 

 

 

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công an tỉnh

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

2.500

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

14.000

 

 

 

 

 

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

8.000

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp

411.420

356.800

 

 

 

35.200

 

 

4.500

 

8.190

 

 

6.730

 

 

11

Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

130.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130.920

3.000

121.220

 

 

 

12

BQLDA các công trình Giao thông

114.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114.000

114.000

 

 

 

 

13

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

705.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

705.620

 

 

 

 

 

14

Ban Quản lý Cảng cá

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

15

UBND thành phố Bến Tre

33.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.000

 

 

 

 

 

16

UBND huyện Châu Thành

110.513

5.313

 

 

 

5.000

12.000

 

 

 

88.200

10.000

 

 

 

 

17

UBND Bình Đại

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

3.000

 

 

18

UBND huyện Giồng Trôm

42.000

 

 

 

 

1.000

4.000

 

 

 

37.000

30.000

 

 

 

 

19

UBND huyện Ba Tri

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

6.000

 

 

20

UBND Chợ Lách

2.401

2.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

UBND huyện MCN

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

22

UBND huyện MCB

13.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.800

13.800

 

 

 

 

23

UBND huyện Thạnh Phú

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

24

Khác

290.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290.996

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng số

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Trong đó:

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Tiết kiệm 10%

Trích từ nguồn thu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

 

TỔNG SỐ

 2.259.285

 495.659

 39.881

 87.666

 7.400

 533.324

 43.883

 22.888

 21.519

 27.356

 370.362

 42.664

 132.879

 317.596

 115.602

 176.149

 48.644

 35.590

I

Các đơn vị, cơ quan, tổ chức cấp tỉnh

 1.258.292

 446.267

 39.881

 41.768

 5.000

 101.218

 42.883

 8.444

 18.630

 17.356

 154.674

 38.610

 39.635

 302.957

 65.214

 14.000

 36.229

 35.590

1

Khối Đảng tỉnh

 79.165

 1.100

 

 

 

 

 10.542

 

 

 

 

 

 

 59.177

 8.346

 

 2.887

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

 21.477

 150

 

 

 

 

 

 

 

 

 3.200

 

 

 18.127

 

 

 392

 100

3

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

 21.312

 40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 21.272

 

 

 1.686

 

4

Sở Tài chính

 13.956

 356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 13.600

 

 

 177

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

 44.968

 33

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 15.556

 22.286

 

 

 7.093

 -

 -

 3.816

 333

6

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

 65.751

 384

 

 

 

 

 

 

 

 

 39.515

 

 39.515

 25.852

 

 

 2.130

 

7

Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc

 10.805

 286

 

 

 

 

 

 

 

 

 3.731

 

 

 6.788

 

 

 489

 26

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

 375.237

 367.795

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

 7.442

 -

 -

 6.315

 10.148

9

Sở Xây dựng

 26.028

 120

 

 

 

 

 

 

 

 

 9.010

 

 

 16.898

 

 

 757

 266

10

Sở Thông tin và truyền thông

 16.982

 15

 

 

 

 

 

 

 

 

 12.697

 

 

 4.270

 

 

 526

 

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 74.151

 8.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.501

 

 

 6.704

 56.868

 

 777

 1.669

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 17.605

 1.039

 

 

 

 

 

 

 

 

 9.797

 

 

 6.769

 

 

 1.229

 10

13

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

 125.097

 13.889

 

 

 

 101.028

 

 

 

 

 

 

 

 10.180

 

 

 3.436

 11.809

14

Thanh tra tỉnh

 6.804

 140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 6.664

 

 

 220

 

15

Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc

 51.527

 50

 

 

 

 

 

 

 

 

 38.610

 38.610

 

 12.867

 

 

 4.215

 301

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch

 71.500

 16.346

 

 

 

 190

 30.049

 

 18.630

 

 

 

 

 6.285

 

 

 1.352

 325

17

Sở Công thương

 20.622

 160

 

 

 

 

 

 

 

 500

 13.207

 

 

 6.755

 

 

 444

 

18

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

 28.214

 80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 14.134

 

 14.000

 598

 51

19

Sở Khoa học và Công nghệ

 44.633

 70

 38.748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 5.815

 

 

 921

 

20

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

 3.464

 15

 

 

 

 

 

 

 

 300

 

 

 

 3.149

 

 

 59

 

21

Ban an toàn giao thông

 1.898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.898

 

 

 129

 

22

Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM

 766

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 120

 

 120

 646

 

 

 27

 

23

Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre

 8.444

 

 

 

 

 

 

 8.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 844

 

24

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

 6.712

 25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 6.687

 

 

 390

 

25

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc

 8.078

 433

 

 

 

 

 1.626

 

 

 

 

 

 

 6.019

 

 

 492

 100

26

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

 5.072

 155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 4.917

 

 

 258

 

27

Hội Nông dân

 3.813

 100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3.713

 

 

 159

 

28

Hội Cựu chiến binh

 3.193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3.193

 

 

 154

 

29

Trường Cao đẳng Bến Tre

 26.616

 26.616

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

 -

 -

 -

 362

 10.322

30

Trường Chính trị

 8.790

 8.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 86

 130

31

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 38.000

 

 

 38.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

 3.768

 

 

 3.768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Công an tỉnh

 6.000

 

 

 

 5.000

 

 

 

 

 1.000

 

 

 

 

 

 

 100

 

34

Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu

 1.320

 

 

 

 

 

 666

 

 

 

 

 

 

 654

 

 

 32

 

35

Tỉnh hội Đông y

 713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 713

 

 

 15

 

36

Hội Chữ thập đỏ

 3.448

 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3.446

 

 

 236

 

37

Hội người mù

 1.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.101

 

 

 17

 

38

Hội Người cao tuổi

 460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 460

 

 

 9

 

39

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

 2.173

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.173

 

 

 173

 

40

Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật

 2.194

 

 1.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.061

 

 

 108

 

41

Liên minh các Hợp tác xã

 2.273

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.273

 

 

 134

 

42

Hội nhà báo

 649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 649

 

 

 14

 

43

Hội Luật gia

 223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 223

 

 

 

 

44

Hội Khuyến học

 573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 573

 

 

 20

 -

45

Hội nạn nhân chất độc da cam

 886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 886

 

 

 

 

46

Hội Cựu thanh niên xung phong

 503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 503

 

 

 

 

47

Hội Sinh vật cảnh

 340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 340

 

 

 20

 

48

Hội người tiêu dùng

 384

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 384

 

 

 8

 

49

Hội cựu giáo chức

 330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 330

 

 

 16

 -

50

Hiệp hội dừa

 274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 274

 

 

 

 

II

Các nội dung chi thực hiện một số nhiệm vụ khác

 1.000.993

 49.392

 -

 45.898

 2.400

 432.106

 1.000

 14.444

 2.889

 10.000

 215.688

 4.054

 93.244

 14.639

 50.388

 162.149

 12.415

 -

1

Mở các lớp bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ

 6.500

 6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 650

 

2

Kinh phí thi tuyển, nâng ngạch

 1.200

 1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đào tạo theo dự án 50 tiến sĩ, thạc sĩ

 40

 40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trợ cấp đào tạo thu hút theo NQ16

 300

 300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự và chính sách nội trú HSSV

 180

 180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bồi dưỡng HĐND

 2.000

 2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trang bị hệ thống PCCC các trường THPT

 1.111

 1.111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 111

 -

8

Thực hiện các nhiệm vụ phát sinh do Tỉnh ủy giao cho Trường Chính trị

 1.000

 1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

9

Hỗ trợ chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm theo quy định Nghị định số 116/2020/NĐ-CP

 3.812

 3.812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

10

Miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập

 5.650

 5.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đào tạo đại học, cao đẳng quân sự cơ sở cho cán bộ quân sự xã, phường, thị trấn (Đề án 799)

 6.041

 6.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Phòng chống lụt bão, cứu nạn cứu hộ

 300

 

 

 300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo 689

 894

 

 

 894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Mua sắm quân trang dân quân tự vệ

 19.018

 

 

 19.018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Diễn tập khu vực phòng thủ

 22.000

 

 

 22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Mua sắm công cụ hỗ trợ dân quân tư vệ xã, phường, thị trấn năm 2022

 3.686

 

 

 3.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Mua sắm trang phục công an xã

 1.700

 

 

 

 1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Mua sắm trang phục bảo vệ dân phố

 700

 

 

 

 700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Chi hoạt động ngành y tế khi nguồn thu không đảm bảo, chi các hoạt động phòng, chống dịch, mua sắm trang thiết bị y tế thiết yếu và các hoạt động y tế khác

 56.232

 

 

 

 

 56.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

 91.885

 

 

 

 

 91.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, DTTS vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo

 216.171

 

 

 

 

 216.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Kinh phí mua thẻ BHYT cho người hiến bộ phận cơ thể

 28

 

 

 

 

 28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Kinh phí mua thẻ BHYT cho học sinh, sinh viên

 36.448

 

 

 

 

 36.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội

 234

 

 

 

 

 234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Kinh phí mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

 14.211

 

 

 

 

 14.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Kinh phí mua thẻ BHYT cận nghèo

 16.897

 

 

 

 

 16.897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Chính sách phát triển du lịch cộng đồng (Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND)

 1.000

 

 

 

 

 

 1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Kinh phí đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN trong lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình

 14.444

 

 

 

 

 

 

 14.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.444

 

29

Kinh phí tổ chức đại hội TDTT cấp tỉnh

 2.889

 

 

 

 

 

 

 

 2.889

 

 

 

 

 

 

 

 289

 

31

Sự nghiệp môi trường khác

 10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 10.000

 

 

 

 

 

 

 1.000

 

32

Kinh phí đối ứng Dự án MPTF

 1.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.117

 

 

 

 

 

 -

 -

33

Kinh phí hoạt động Ban chuẩn bị dự án giai đoạn III do IFAD tài trợ, Kinh phí đối ứng Dự án CSAT

 10.423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 10.423

 

 

 

 

 

 -

 -

34

KP hỗ trợ lãi vay vốn đầu tư phương tiện Vận tải HKCC bằng xe buýt

 4.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 4.054

 4.054

 

 

 

 

 

 

35

Trung tâm điều hành thông minh IOC

 7.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 7.700

 

 

 

 

 

 

 

36

KP hoạt động của Bến phà tạm Rạch Miễu

 10.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 10.270

 

 

 

 

 

 

 

37

Chi phí liên quan đến cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 500

 

 

 

 

 

 

 

38

Chi hỗ trợ HTX theo Nghị quyết của tỉnh

 6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 6.000

 

 

 

 

 

 

 

39

Kinh phí nạo vét thông tắt thoát nước nội ngoại ô TPBT năm 2022

 4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 4.000

 

 

 

 

 

 

 

40

Khi phí phòng chống dịch bệnh thường niên

 14.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 14.472

 

 14.472

 

 

 

 

 

41

Kinh phí thực hiện Nghị định số 02/2017/NĐ-CP , Quyết định 51/2017/QĐ-UBND , NQ 30/2020/NQ-HĐND , chính sách hỗ trợ tàu cá

 10.858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 10.858

 

 10.858

 

 

 

 

 

42

Kinh phí thực hiện công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải; quản lý, duy trì bảo dưỡng thường xuyên hệ thống hạ tầng trong các khu công nghiệp

 43.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 43.333

 

 

 

 

 

 4.333

 

43

Kinh phí thực hiện dự án Cống Rạch Mũi, xã Hòa Lợi, huyện Thạnh Phú.

 30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 30

 

 

 

 

 

 3

 

44

Kinh phí thực hiện dự án Đê bao Ấp Thành Long, xã Thành Thới, huyện Mỏ Cày Nam

 27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 27

 

 

 

 

 

 3

 

45

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trên lĩnh vực công nghệ thông tin

 1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.000

 

 

 

 

 

 100

 

46

Kinh phí thi công Công trình cải tạo hồ sinh học thành hồ có chức năng phòng ngừa, ứng phó sự cố thuộc Trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Giao Long

 2.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.330

 

 

 

 

 

 233

 

47

Kinh phí cung cấp, lắp đặt camera an ninh và gờ giảm tốc cho các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh

 6.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 6.660

 

 

 

 

 

 666

 

48

Kinh phí quy hoạch xây dựng vùng và các quy hoạch khác

 25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 25.000

 

 

 

 

 

 

 

49

Thủy lợi phí

 67.914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 67.914

 

 67.914

 

 

 

 

 

50

Xây dựng, khai thác và quản lý vận hành cơ sở dữ liệu về giá

 2.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.800

 

 

 280

 

51

Xử lý tài sản xác lập sở hữu toàn dân

 1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.000

 

 

 100

 

52

Nâng cấp phần mềm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, CTUBND tỉnh giao

 5.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 5.693

 

 

 569

 

53

Kinh phí thẩm tra phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành sử dụng vốn chi thường xuyên NSNN

 555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 555

 

 

 56

 

54

Qũy hỗ trợ nông dân tỉnh Bến Tre

 2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.000

 

 

 

 

55

Vốn đối ứng DA WOBA (Hội phụ nữ)

 741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 741

 

 

 

 

56

Trích thanh tra, VPHC

 3.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.850

 

 1.500

 

 

57

Trợ cấp thường xuyên đối tượng bảo trợ xã hội

 26.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 26.208

 

 

 

58

Mai táng phí

 8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 8.000

 

 

 

59

Vốn ủy thác Ngân hàng chính sách xã hội

 15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 15.000

 

 

 

60

Hỗ trợ cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND

 1.180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.180

 

 

 

61

Kinh phí phục vụ công tác tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu mua sắm tập trung, mua sắm từ nguồn vốn chi thường xuyên

 777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 777

 78

 

62

Kinh phí phục vụ trực tiếp công tác mua sắm tài sản Nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh

 555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 555

 56

 

63

Mua xe ô tô công và xe chuyên dùng

 10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 10.000

 

 

64

Chuyển đổi số

 84.788

 21.558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 63.230

 

 

65

KP nâng lương thường xuyên của các cấp đơn vị

 10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 10.000

 

 

66

Hỗ trợ tết

 13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 13.000

 

 

67

Hoàn thuế

 18.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 18.650

 

 

68

Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương

 20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 20.000

 

 

69

Chi khác ngân sách

 24.437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 24.437

 2.444

 

 

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Bổ sung có mục tiêu

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

 

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

 

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

 

 

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

 

TỔNG SỐ

1.005.500

963.800

545.800

459.700

418.000

3.714.567

203.000

 -

4.881.367

 

1

Thành phố Bến Tre

370.300

363.700

219.300

151.000

144.400

230.076

17.000

 -

610.776

 

2

Huyện Châu Thành

119.900

114.800

50.700

69.200

64.100

423.800

23.000

 -

561.600

 

3

Huyện Giồng Trôm

88.200

82.700

40.150

48.050

42.550

487.218

23.000

 -

592.918

 

4

Huyện Mỏ Cày Nam

63.600

61.000

30.000

33.600

31.000

467.939

20.500

 -

549.439

 

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

57.200

53.700

27.000

30.200

26.700

341.810

21.000

 -

416.510

 

6

Huyện Chợ Lách

50.000

47.700

26.200

23.800

21.500

320.790

18.000

 -

386.490

 

7

Huyện Thạnh Phú

66.700

61.500

41.000

25.700

20.500

421.858

26.000

 -

509.358

 

8

Huyện Ba Tri

92.600

86.300

53.290

39.310

33.010

579.427

30.000

 -

695.727

 

9

Huyện Bình Đại

97.000

92.400

58.160

38.840

34.240

441.649

24.500

 -

558.549

 

 

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các CT MTQG

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15+19

2=3+9+12+13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+17+18

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 4.881.367

 4.881.367

 321.830

 -

 -

 115.830

 -

 206.000

 4.461.909

 2.258.199

 -

 -

 97.628

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Thành phố Bến Tre

 610.776

 610.776

 132.733

 -

 -

 12.733

 -

 120.000

 465.827

 206.117

 -

 -

 12.216

 -

 -

 

 

 -

 

2

Huyện Châu Thành

 561.600

 561.600

 26.842

 -

 -

 14.842

 -

 12.000

 523.526

 246.333

 -

 -

 11.232

 -

 -

 

 

 -

 

3

Huyện Giồng Trôm

 592.918

 592.918

 19.491

 -

 -

 10.991

 -

 8.500

 561.569

 294.261

 -

 -

 11.858

 -

 -

 

 

 -

 

4

Huyện Mỏ Cày Nam

 549.439

 549.439

 19.575

 -

 -

 13.575

 -

 6.000

 518.875

 279.298

 -

 -

 10.989

 -

 -

 

 

 -

 

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

 416.510

 416.510

 15.752

 -

 -

 10.252

 -

 5.500

 392.428

 206.397

 -

 -

 8.330

 -

 -

 

 

 -

 

6

Huyện Chợ Lách

 386.490

 386.490

 16.357

 -

 -

 9.357

 -

 7.000

 362.403

 182.371

 -

 -

 7.730

 -

 -

 

 

 -

 

7

Huyện Thạnh Phú

 509.358

 509.358

 29.448

 -

 -

 14.448

 -

 15.000

 469.723

 239.838

 -

 -

 10.187

 -

 -

 

 

 -

 

8

Huyện Ba Tri

 695.727

 695.727

 25.679

 -

 -

 13.679

 -

 12.000

 656.133

 342.356

 -

 -

 13.915

 -

 -

 

 

 -

 

9

Huyện Bình Đại

 558.549

 558.549

 35.953

 -

 -

 15.953

 -

 20.000

 511.425

 261.228

 -

 -

 11.171

 -

 -

 

 

 -

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.791

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.214.139
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!