Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 138/NQ-HĐND 2022 phân bổ ngân sách địa phương Khánh Hòa 2023

Số hiệu: 138/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Trần Mạnh Dũng
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 138/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Triển khai thực hiện Quyết định số 2562/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Báo cáo số 322/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 207/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và ngân sách các huyện, thị xã, thành phố năm 2023 như sau:

I. Ngân sách cấp tỉnh

1. Tổng thu cân đối NS cấp tỉnh được hưởng

:

10.765.187 triệu đồng

a) Thu cân đối NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

:

8.625.014 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

:

2.140.173 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

:

11.984.487 triệu đồng

2.1. Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh

:

9.375.439 triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển

:

5.646.268 triệu đồng

Trong đó: chi đầu tư từ nguồn bội chi

:

1.219.300 triệu đồng

b) Chi thường xuyên

:

3.245.846 triệu đồng

c) Chi trả nợ lãi vay

:

11.526 triệu đồng

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

:

1.170 triệu đồng

đ) Dự phòng chi cấp tỉnh

:

123.250 triệu đồng

e) Chi chương trình mục tiêu quốc gia

:

347.379 triệu đồng

2.2. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới

:

2.609.048 triệu đồng

3. Bội chi ngân sách

:

1.219.300 triệu đồng

II. Ngân sách các huyện, thị xã, thành phố:

1. Thu NS các huyện, thị xã, thành phố

:

5.865.671 triệu đồng

a) Thu cân đối NS hưởng theo phân cấp

:

3.256.623 triệu đồng

b) Nguồn bsung từ ngân sách cấp trên

:

2.609.048 triệu đồng

2. Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

:

5.865.671 triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển

:

932.000 triệu đồng

b) Chi thường xuyên

:

4.819.288 triệu đồng

c) Dự phòng chi

:

114.383 triệu đồng

(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2022

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2022

DỰ TOÁN NĂM 2023

SO SÁNH%

Tuyệt đối

Tương đối

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

6.734.951

10.670.331

10.765.187

4.030.236

159,84

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.498.207

6.595.304

8.625.014

3.126.807

156,87

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

795.240

1.043.880

1.403.410

608.170

176,48

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

4.702.967

5.551.424

7.221.604

2.518.637

153,55

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.236.744

1.536.565

2.140.173

903.429

173,05

- Bổ sung cân đối ngân sách

- Bổ sung có mục tiêu

1.236.744

1.536.565

2.140.173

903.429

173,05

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

Nguồn tăng thu

287.594

5

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

1.503.000

6

Nguồn tiết kiệm chi

721.426

7

Nguồn cải cách tiền lương

24.959

8

Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên

1.340

9

Nguồn tài chính khác

143

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.007.551

10.913.110

11.984.487

4.976.936

171,02

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh

4.875.206

6.573.542

9.233.594

4.358.388

189,40

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.107.357

3.242.471

2.609.048

501.691

123,81

a

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.107.357

2.107.357

2.609.048

501.691

123,81

b

Chi bổ sung có mục tiêu

1.135.114

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

4

Tăng thu dự toán chưa phân bổ

1.097.097

5

Chi trả nợ gốc các khoản vay

24.988

141.845

116.857

III

Bội chi ngân sách/bội thu ngân sách

-272.600

-242.779

-1.219.300

-946.700

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

5.729.562

9.461.270

5.865.671

136.109

102,38

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.622.205

5.342.718

3.256.623

-365.582

89,91

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.186.460

1.644.000

1.362.690

176.230

114,85

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

2.435.745

3.698.718

1.893.933

-541.812

77,76

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.107.357

3.242.471

2.609.048

501.691

123,81

- Bổ sung cân đối ngân sách

2.107.357

2.107.357

2.609.048

501.691

123,81

- Bổ sung có mục tiêu

1.135.114

3

Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

170.873

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

6

Nguồn cải cách tiền lương

7

Nguồn NS huyện

705.208

II

Chi ngân sách

5.729.562

9.461.270

5.865.671

136.109

102,38

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách huyện

5.729.562

9.461.270

5.865.671

136.109

102,38

2

Chi bổ sung NS cấp dưới

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

III

Kết dư

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Địa phương

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I-Thu nội địa

Bao gồm

II-Thu từ dầu thô

III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ DNNN Trung ương

2.Thu từ DNNN địa phương

3. Thu từ DNNN có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8. Thuế thu nhập cá nhân

9. Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

10. Thu phí và lệ phí

11. Tiền sử dụng đất

12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

13. Thu tiền bán và thuê nhà thuộc SHNN

14. Thu khác ngân sách

15. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác

16. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Tổng cộng

3.686.000

3.635.320

2.232.220

1.687.220

1.687.220

1.403.100

545.000

16.000

800.480

40.000

78.700

550.000

40

183.000

19.000

1

Nha Trang

1.913.000

1.913.000

15.400

17.270

9.080

714.550

275.000

13.520

453.880

500

36.000

266.500

111.000

300

2

Cam Ranh

393.000

393.000

200

1.550

149.000

56.000

1.530

67.450

35.000

7.000

55.000

20

20.000

250

3

Ninh Hòa

411.000

411.000

2.850

182.250

55.000

90

74.790

6.000

65.000

20

16.000

9.000

4

Vạn Ninh

192.000

192.000

550

40.000

34.700

60

38.190

5.000

60.000

9.000

4.500

5

Diên Khánh

286.000

286.000

900

120.850

45.300

200

58.000

12.000

34.000

12.000

2.750

6

Cam Lâm

349.000

349.000

550

1.000

132.000

60.000

600

85.000

10.000

50.000

8.500

1.350

7

Khánh Vĩnh

115.000

115.000

1.280

54.200

13.000

17.970

4.500

2.200

16.000

5.000

850

8

Khánh Sơn

27.000

27.000

50

10.250

6.000

5.200

500

3.500

1.500

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Cấp tỉnh

Cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

15.241.110

9.375.439

5.865.671

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

14.893.731

9.028.060

5.865.671

I

Chi đầu tư phát triển

6.578.268

5.646.268

932.000

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.436.423

5.504.423

932.000

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

650.000

210.000

440.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

220.000

220.000

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

1.219.300

1.219.300

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

141.845

141.845

-

Chi trả nợ gốc

141.845

141.845

II

Chi thường xuyên

8.065.134

3.245.846

4.819.288

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.871.397

675.332

2.196.065

2

Chi khoa học và công nghệ

28.594

28.594

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

11.526

11.526

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

V

Dự phòng ngân sách

237.633

123.250

114.383

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

347.379

347.379

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

347.379

347.379

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng dự toán

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

TỔNG CHI NSĐP

18.594.605

11.984.487

5.495.549

1.114.569

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.353.495

2.609.048

744.447

B

CHI NGÂN SÁCH NSĐP THEO LĨNH VỰC

14.893.731

9.028.060

4.751.102

1.114.569

I

Chi đầu tư phát triển

6.578.268

5.646.268

738.764

193.236

I.1

Chi đầu tư các dự án chia theo nguồn

6.436.423

5.504.423

738.764

193.236

1

Chi XDCB tập trung

2.605.361

2.113.361

364.764

127.236

2

Chi ĐT từ nguồn tiền sử dụng đất

650.000

210.000

374.000

66.000

- Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp tỉnh

210.000

210.000

- Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp huyện

440.000

374.000

66.000

3

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

1.219.300

1.219.300

4

Chi ĐT từ vốn BS mục tiêu NSTƯ

1.741.762

1.741.762

a

Vốn trong nước

1.489.100

1.489.100

b

Vốn nước ngoài

252.662

252.662

5

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

220.000

220.000

I.2.

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

I.3.

Chi đầu tư phát triển khác

141.845

141.845

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

11.526

11.526

III

Chi thường xuyên

8.065.134

3.245.846

3.919.811

899.477

-

Chi quốc phòng

216.543

81.702

30.372

104.469

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

73.541

10.618

7.328

55.595

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.871.397

675.332

2.190.081

5.984

-

Chi khoa học và công nghệ

28.594

28.594

-

Chi y tế, dân số và gia đình

716.754

661.038

55.716

-

Chi văn hóa thông tin

271.187

244.959

19.155

7.073

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

37.721

20.221

13.754

3.746

-

Chi thể dục thể thao

78.750

67.616

8.045

3.089

-

Chi bảo vệ môi trường

160.341

54.341

106.000

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.525.286

724.665

723.130

77.491

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.363.497

423.373

316.349

623.775

-

Chi bảo đảm xã hội

523.732

80.733

430.153

12.846

-

Chi thường xuyên khác

197.791

172.654

19.728

5.409

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

V

Dự phòng ngân sách

237.633

123.250

92.527

21.856

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

347.379

347.379

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

9.375.439

5.646.268

3.245.846

11.526

1.170

123.250

347.379

235.753

111.626

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

8.892.114

5.646.268

3.245.846

1

Văn phòng Đoàn đại biểu QH và HĐND tỉnh

17.320

17.320

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

19.758

19.758

3

Sở Ngoại vụ

5.259

5.259

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

153.112

153.112

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.644

9.644

6

Sở Tư pháp

10.058

10.058

7

Sở Công thương

11.418

11.418

8

Sở Khoa học công nghệ

34.038

34.038

9

Sở Tài chính

11.299

11.299

10

Sở Xây dựng

13.751

13.751

11

Sở Giao thông Vận tải

72.070

72.070

12

Sở Giáo dục Đào tạo

353.368

353.368

13

Trường Đại học Khánh Hòa

42.700

42.700

14

Trường Cao đẳng y tế

15.169

15.169

15

Trường Cao đẳng KTCN Nha Trang

38.425

38.425

16

Sở Y tế

363.516

363.516

17

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

150.519

150.519

18

Sở Văn hóa và Thể thao

116.155

116.155

19

Sở Du lịch

10.368

10.368

20

Sở Tài nguyên Môi trường

55.148

55.148

21

Sở Thông tin truyền thông

13.271

13.271

22

Sở Nội vụ

24.845

24.845

23

Thanh tra tỉnh Khánh Hòa

7.792

7.792

24

Hội đồng Liên minh các hợp tác xã

2.597

2.597

25

Ban dân tộc

3.387

3.387

26

BQL Khu kinh tế Vân Phong

6.452

6.452

27

BQL Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh

20.107

20.107

28

Tỉnh ủy Khánh Hòa

98.151

98.151

29

Trường Chính trị

10.415

10.415

30

Ủy ban mặt trận tổ quốc

7.141

7.141

31

Tỉnh đoàn Khánh Hòa

9.232

9.232

32

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.049

5.049

33

Hội Nông dân

8.762

8.762

34

Hội Cựu chiến binh

2.590

2.590

35

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

1.956

1.956

36

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.131

2.131

37

Hội Nhà báo

1.622

1.622

38

Hội Văn học nghệ thuật

2.812

2.812

39

Hội Đông y

815

815

40

Hội Chữ thập đỏ

3.221

3.221

41

Đài Phát thanh truyền hình

221

221

42

Hỗ trợ các hội tổ chức xã hội nghề nghiệp

5.100

5.100

43

BCH Quân sự tỉnh Khánh Hòa

32.124

32.124

44

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa

7.578

7.578

45

Công an tỉnh Khánh Hòa

10.618

10.618

46

Bù Kinh phí Cty KTCTTL KH

15.000

15.000

47

ĐH Nha Trang

1.787

1.787

48

Bảo hiểm xã hội

26.720

26.720

49

Làng trẻ em SOS

1.585

1.585

50

Kinh phí bảo hiểm các đối tượng

310.000

310.000

51

Kinh phí hỗ trợ cho các đối tượng tham gia BHXH tự nguyện

5.683

5.683

52

Hỗ trợ cho công nhân trực tiếp thu dọn rác nhân dịp Tết Nguyên đán

600

600

53

Cục quản lý thị trường

200

200

54

Kinh phí sự nghiệp các chương trình

62.500

62.500

55

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ theo mục tiêu tại Nghị quyết 09-NQ/TW của Bộ Chính trị

468.000

468.000

56

Các nội dung khác

562.687

562.687

57

Các dự án, công trình

5.504.423

5.504.423

58

Chi trả nợ gốc

141.845

141.845

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

11.526

11.526

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.170

1.170

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

123.250

123.250

V

CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

VI

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

347.379

347.379

235.753

111.626

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

Trong đó

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6=7+8

7

8

9=2+6

TỔNG SỐ

3.686.000

3.256.623

1.362.690

2.247.100

1.893.933

2.609.048

2.609.048

5.865.671

1

Thành phố Nha Trang

1.913.000

1.685.410

691.810

1.207.230

993.600

1.685.410

2

Thành phố Cam Ranh

393.000

324.030

134.850

245.200

189.180

303.689

303.689

627.719

3

Thị xã Ninh Hòa

411.000

374.116

142.060

257.840

232.056

596.047

596.047

970.163

4

Huyện Vạn Ninh

192.000

177.126

108.960

75.740

68.166

451.627

451.627

628.753

5

Huyện Diên Khánh

286.000

255.725

102.950

169.750

152.775

352.511

352.511

608.236

6

Huyện Cam Lâm

349.000

315.361

134.110

201.390

181.251

208.000

208.000

523.361

7

Huyện Khánh Vĩnh

115.000

100.305

37.350

74.450

62.955

346.213

346.213

446.518

8

Huyện Khánh Sơn

27.000

24.550

10.600

15.500

13.950

318.872

318.872

343.422

9

Huyện Trường Sa

32.089

32.089

32.089

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

A

B

1=2+15+19

2=3+9+12+13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+17

+18

16

17

18

19

TỔNG SỐ

5.865.671

5.865.671

932.000

492.000

440.000

4.819.288

2.196.065

114.383

1

Thành phố Nha Trang

1.685.410

1.685.410

315.536

102.336

213.200

1.336.826

553.271

33.048

2

Thành phố Cam Ranh

627.719

627.719

96.644

52.644

44.000

518.767

252.735

12.308

3

Thị xã Ninh Hòa

970.163

970.163

123.832

71.832

52.000

827.308

375.601

19.023

4

Huyện Vạn Ninh

628.753

628.753

103.104

55.104

48.000

513.321

240.996

12.328

5

Huyện Diên Khánh

608.236

608.236

91.652

64.452

27.200

504.658

216.338

11.926

6

Huyện Cam Lâm

523.361

523.361

89.200

49.200

40.000

423.899

208.831

10.262

7

Huyện Khánh Vĩnh

446.518

446.518

68.396

55.596

12.800

369.367

198.716

8.755

8

Huyện Khánh Sơn

343.422

343.422

43.636

40.836

2.800

293.053

149.577

6.733

9

Huyện Trường Sa

32.089

32.089

32.089

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Sự nghiệp kinh tế khác

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.245.846

81.702

10.618

675.332

28.594

661.038

244.959

20.221

67.616

54.341

724.665

102.506

133.667

488.492

423.373

80.733

172.654

1

Văn phòng Đoàn đại biểu QH và HĐND tỉnh

17.320

17.320

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.589

6.589

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.053

5.053

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.536

1.536

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

10.731

10.731

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

59

59

- Kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh

10.172

10.172

- Kinh phí hoạt động của Đoàn ĐBQH

500

500

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

19.758

1.031

1.031

18.727

2.1

Chi Quản lý nhà nước

18.727

18.727

2.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

10.550

10.550

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

7.792

7.792

- Kinh phí hoạt động theo định mức

2.758

2.758

2.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

8.177

8.177

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

96

96

- Tiêu chí bổ sung

7.000

7.000

- KP Đoàn công tác Trường Sa

1.000

1.000

- Kinh phí may trang phục Ban Tiếp công dân

21

21

- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính

60

60

2.2

Kinh phí sự nghiệp

1.031

1.031

1.031

2.2.1

Trung tâm Công báo

958

958

958

2.2.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

874

874

874

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

618

618

618

- Kinh phí hoạt động theo định mức

256

256

256

2.2.1.3

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

84

84

84

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

10

10

10

- Phục vụ trang tin

62

62

62

- Bảo quản đóng hộp Công báo

12

12

12

2.2.2

Trung tâm Văn hóa và Nhà khách tỉnh

73

73

73

- Trung tâm báo chí

40

40

40

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

33

33

33

3

Sở Ngoại vụ

5.259

5.259

3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.088

3.088

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.137

2.137

- Kinh phí hoạt động theo định mức

951

951

3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.171

2.171

- Tổ chức gặp mặt khách quốc tế và kiều bào nhân dịp Tết Nguyên đán

100

100

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

31

31

- Kinh phí đảm bảo thực hiện điều ước quốc tế và thỏa thuận quốc tế

50

50

- Kinh phí đoàn ra, đoàn vào

1.490

1.490

- Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng cán bộ ngoại vụ

200

200

- Kinh phí hoạt động trang thông tin điện tử của Sở

100

100

- Kinh phí hoạt động Trang thông tin điện tử phục vụ công tác đối ngoại (có trang tiếng Anh)

50

50

- Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo chiến lược phát triển bền vững kinh tế tỉnh Khánh Hòa

50

50

- Kinh phí hoạt động Ban hội nhập quốc tế

100

100

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

153.112

3.924

97.285

97.285

51.903

4.1

Chi quản lý hành chính

51.903

51.903

4.1.1

Văn phòng Sở

7.831

7.831

4.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.874

6.874

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.023

5.023

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.851

1.851

4.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

957

957

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

57

57

- Chi nhuận bút biên tập trang thông tin điện tử Sở Nông nghiệp & PTNT

50

50

- KP kiểm mẫu

65

65

- KP trang phục

50

50

- KP thiết lập hệ thống họp trực tuyến, hệ thống mạng các đơn vị trực thuộc

660

660

- KP thực hiện khảo sát, đánh giá hệ thống an toàn thông tin Sở NN và PTNT (thực hiện KH 4263/KH-UBND ngày 13/5/2022)

75

75

4.1.2

Chi cục Phát triển nông thôn

2.168

2.168

4.1.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.795

1.795

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.269

1.269

- Kinh phí hoạt động theo định mức

526

526

4.1.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

373

373

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

18

18

- KP Trang phục thanh tra chuyên ngành

14

14

- KP triển khai đề án đổi mới, phát triển các hình thức kinh tế hợp tác

55

55

- KP Phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh KH giai đoạn 2021-2025

286

286

4.1.3

Chi cục Thủy lợi

1.693

1.693

4.1.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.666

1.666

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.140

1.140

- Kinh phí hoạt động theo định mức

526

526

4.1.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

27

27

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

20

20

- KP Trang phục thanh tra chuyên ngành

7

7

4.1.4

Chi cục Kiểm lâm

25.792

25.792

4.1.4.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

25.109

25.109

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

19.076

19.076

- Kinh phí hoạt động theo định mức

6.033

6.033

4.1.4.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

683

683

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

233

233

- KP trang phục

400

400

- KP trưng cầu giám định đối với các vụ việc có dấu hiệu hình sự

50

50

4.1.5

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

4.224

4.224

4.1.5.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.138

2.138

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.528

1.528

- Kinh phí hoạt động theo định mức

610

610

4.1.5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.086

2.086

- KP đề án phát triển, nhân rộng mô hình chuỗi liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông, lâm thủy sản giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh

530

530

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

21

21

- KP trang phục thanh tra chuyên ngành

35

35

- KP thực hiện công tác kiểm tra tuyên truyền QLCL NLSTS

1.500

1.500

4.1.6

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

3.119

3.119

4.1.6.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.068

3.068

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.204

2.204

- Kinh phí hoạt động theo định mức

864

864

4.1.6.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

51

51

- KP trang phục thanh tra chuyên ngành

21

21

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

30

30

4.1.7

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

2.550

2.550

4.1.7.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.474

2.474

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.737

1.737

- Kinh phí hoạt động theo định mức

737

737

4.1.7.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

76

76

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

26

26

- KP trang phục thanh tra chuyên ngành

50

50

4.1.8

Chi cục Thủy sản

3.419

3.419

4.1.8.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.345

3.345

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.692

2.692

- Kinh phí hoạt động theo định mức

653

653

4.1.8.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

74

74

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

33

33

- Trang phục thanh tra chuyên ngành

41

41

4.1.9

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà

1.107

1.107

4.1.9.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.097

1.097

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

744

744

- Kinh phí hoạt động theo định mức

353

353

4.1.9.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

10

10

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

10

10

4.2

Chi sự nghiệp kinh tế

97.285

97.285

97.285

4.2.1

Nông nghiệp

24.625

24.625

24.625

4.2.1.1

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

10.891

10.891

10.891

4.2.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.487

4.487

4.487

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.143

3.143

3.143

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.344

1.344

1.344

4.2.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

6.404

6.404

6.404

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

55

55

55

- Kinh phí phòng chống dịch

6.000

6.000

6.000

- Kinh phí thuê trụ sở

96

96

96

- Kinh phí quản lý giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi và cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh

160

160

160

- Kinh phí duy trì ISO trạm CĐXN

93

93

93

4.2.1.2

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

3.589

3.589

3.589

4.2.1.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.696

2.696

2.696

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.896

1.896

1.896

- Kinh phí hoạt động theo định mức

800

800

800

4.2.1.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

893

893

893

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

33

33

33

- KP thực hiện chương trình quản lý dịch hại tổng hợp IPM

500

500

500

- KP thuê nhà trạm Cam Lâm Khánh Vĩnh

60

60

60

- KP chương trình tập huấn sử dụng thuốc BVTV an toàn, hiệu quả; quy trình kỹ thuật chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên các loại cây chủ lực

300

300

300

4.2.1.3

Trung tâm Khuyến nông

8.467

8.467

8.467

4.2.1.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.534

2.534

2.534

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.058

2.058

2.058

- Kinh phí hoạt động theo định mức

476

476

476

4.2.1.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

5.933

5.933

5.933

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

43

43

43

- Kế hoạch thực hiện khuyến nông theo NĐ 83

5.890

5.890

5.890

4.2.1.4

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

560

560

560

- KP thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn

560

560

560

4.2.1.5

Trung tâm Điều tra khảo sát TK NLN PTNT

1.118

1.118

1.118

4.2.1.5.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.104

1.104

1.104

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

917

917

917

- Kinh phí hoạt động theo định mức

187

187

187

4.2.1.5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

14

14

14

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

14

14

14

4.2.2

Lâm nghiệp

27.611

27.611

27.611

4.2.2.1

BQL Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa

5.104

5.104

5.104

4.2.2.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.302

4.302

4.302

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.150

3.150

3.150

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.152

1.152

1.152

4.2.2.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

802

802

802

- KP Phòng cháy chữa cháy rừng

600

600

600

- Kinh phí mua sắm công cụ PPCR

150

150

150

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

52

52

52

4.2.2.2

BQL Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa

5.585

5.585

5.585

4.2.2.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.731

4.731

4.731

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.864

3.864

3.864

- Kinh phí hoạt động theo định mức

867

867

867

4.2.2.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

854

854

854

- KP phòng chống cháy rừng

630

630

630

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

70

70

70

- Kinh phí mua sắm công cụ PPCR

100

100

100

- KP khoán bảo vệ rừng Căm Xe

54

54

54

4.2.2.3

Văn phòng Sở

15.472

15.472

15.472

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

15.472

15.472

15.472

KP đặt hàng cty Trầm Hương

7.832

7.832

7.832

KP đặt hàng cty Lâm sản

7.640

7.640

7.640

4.2.2.4

Chi cục Kiểm lâm

1.450

1.450

1.450

- Kinh phí Ban Chỉ huy các vấn đề cấp bách phòng chống cháy rừng

100

100

100

- Phòng chống cháy rừng

1.350

1.350

1.350

4.2.3

Thủy lợi

33.763

33.763

33.763

4.2.3.1

Chi cục Thủy lợi

33.763

33.763

33.763

- BCH Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

1.250

1.250

1.250

- KP đặt hàng công ty khai thác thủy lợi

30.943

30.943

30.943

- KP điều tra thuộc lĩnh vực thuỷ lợi (điều tra hoạt động công trình thuỷ lợi và công tác quản lý khai thác, vận hành công trình Thuỷ lợi)

170

170

170

- KP xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu đập các hồ chứa nước

1.400

1.400

1.400

4.2.4

Thủy sản

9.828

9.828

9.828

4.2.4.1

Chi cục Thủy sản

9.828

9.828

9.828

4.2.4.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.664

3.664

3.664

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.384

2.384

2.384

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.280

1.280

1.280

4.2.4.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

6.164

6.164

6.164

- KP thực hiện chính sách theo QĐ 48/2010/QĐ-TTG

255

255

255

- KP tuyên truyền nâng cao nhận thức theo KH 10823/KH-UBND ngày 28/10/2021 (KH triển khai chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2030)

80

80

80

- KP tuyên truyền, tập huấn, điều tra sản lượng khai thác

70

70

70

- KP hỗ trợ lễ, Tết Nguyên Đán

52

52

52

- KP chỉ thị 01, chương trình kinh tế biển

270

270

270

- KP chế độ bồi dưỡng đi biển

447

447

447

- KP xăng dầu tuần tra

4.000

4.000

4.000

- KP mua bảo hiểm tàu

260

260

260

- KP chỉ thị 689

230

230

230

- KP hoạt động 4 văn phòng thanh tra, kiểm soát nghề cá

400

400

400

- KP thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản

100

100

100

4.2.5

Chương trình nông thôn mới (hoạt động của Văn phòng điều phối)

1.458

1.458

1.458

4.2.5.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

559

559

559

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

367

367

367

- Kinh phí hoạt động theo định mức

192

192

192

4.2.5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

899

899

899

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

9

9

9

- Hoạt động BCĐ Chương trình nông thôn mới

400

400

400

- Kp đào tạo tập huấn

340

340

340

- Kp tuyên truyền

150

150

150

4.3

SN môi trường (BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà)

3.924

3.924

4.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.461

3.461

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.501

2.501

- Kinh phí hoạt động theo định mức

960

960

4.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

463

463

- Kinh phí phòng cháy chữa cháy rừng

380

380

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

43

43

- KP thực hiện nhiệm vụ về nghiên cứu khoa học và bảo tồn nguồn gen, đa dạng sinh học

40

40

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.644

1.896

1.896

7.748

5.1

Chi quản lý hành chính

7.748

7.748

5.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

7.304

7.304

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.296

5.296

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP của 2 HĐ đường dây nóng của tỉnh

114

114

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.894

1.894

5.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

444

444

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

59

59

- Trang phục thanh tra viên (4 người)

30

30

- Tiêu chí bổ sung

200

200

- Thù lao nhuận bút

100

100

- KP duy trì, cải tiến thường xuyên hệ thống QLCL ISO TCVN 2001-2008 hàng năm

15

15

- Kinh phí xây dựng mở rộng hệ thống Quản lý chất lượng ISO 9001

40

40

5.2

Kinh phí sự nghiệp (Trung tâm Xúc tiến đầu tư)

1.896

1.896

1.896

5.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.012

1.012

1.012

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

724

724

724

- Kinh phí hoạt động định mức

288

288

288

5.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

884

884

884

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

14

14

14

- Sao chép đĩa USB, chỉnh sửa, cập nhật nội dung video

120

120

120

- Giới thiệu hình ảnh, thông tin của tỉnh trên báo chí

30

30

30

- Biên tập, in ấn, dịch tài liệu sang tiếng nước ngoài

150

150

150

- Kinh phí hội nghị, hội thảo, tập huấn, học tập kinh nghiệm, gian hàng, hội chợ, phiên dịch...phục vụ công tác kêu gọi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

150

150

150

- Tổ chức các lớp đào tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa

50

50

50

- Tiền nhuận bút,… đưa tin lên trang web của Sở KHĐT

20

20

20

- Kinh phí tổ chức hội nghị đối thoại doanh nghiệp, cà phê doanh nhân, gặp gỡ doanh nghiệp

350

350

350

6

Sở Tư pháp

10.058

2.981

2.981

7.077

6.1

Chi quản lý hành chính

7.077

7.077

6.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

5.060

5.060

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.704

3.704

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.356

1.356

6.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.017

2.017

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

40

40

- Kinh phí phổ biến pháp luật

800

800

- Kinh phí trang Web của Sở Tư pháp

50

50

- Kinh phí thẩm định văn bản

76

76

- Kinh phí Ban Chỉ đạo Trợ giúp pháp lý

90

90

- Chi đoàn ra, đoàn vào (Đoàn Lào)

350

350

- Mua trang thiết bị hỗ trợ cho Lào

350

350

- Hoạt động thanh tra (thanh tra chuyên đề, phụ cấp, trang phục,,)

12

12

- Kinh phí quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

- Hoạt động hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, nuôi con nuôi

50

50

- Hoạt động bồi thường NN, giao dịch bảo đảm

40

40

- Kinh phí xử lý thông tin lý lịch tư pháp tồn đọng

50

50

- Hoạt động bổ trợ tư pháp

59

59

- KP mua sắm tài sản phục vụ công tác

- KP phòng họp trực tuyến

- H/động kiểm soát TTHC -cán bộ đầu mối

- Công tác cải cách hành chính

- Sửa chữa, thay mới thang máy khu nhà làm việc

- KP duy trì trang thông tin điện tử PBGDPL

50

50

- Phần mềm công chứng (QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 23/8/2022)

- Xử lý tài liệu tích đống (2005-2010)

6.2

Chi sự nghiệp

2.981

2.981

2.981

6.2.1

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

2.171

2.171

2.171

6.2.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.786

1.786

1.786

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.274

1.274

1.274

- Kinh phí hoạt động theo định mức

512

512

512

6.2.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

385

385

385

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

25

25

25

- H/động TGPL theo TT 10 về TGPL trong hoạt động tố tụng

125

125

125

- Kế hoạch 4692/KH-UBND cho người khuyết tật

135

135

135

- Hoạt động theo Thông tư số 59/2020/TT-BTC

50

50

50

- Trang phục cho Trợ giúp viên

50

50

50

6.2.2

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

794

794

794

6.2.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

784

784

784

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP

648

648

648

- Kinh phí hoạt động theo định mức

136

136

136

6.2.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

10

10

10

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

10

10

10

6.2.3

Phòng công chứng số 01

16

16

16

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

16

16

16

7

Sở Công thương

11.418

5.315

5.315

6.103

7.1

Chi quản lý hành chính

6.103

6.103

7.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

5.111

5.111

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.575

3.575

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.536

1.536

7.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

992

992

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

46

46

- Trang phục thanh tra

18

18

- Hội nhập kinh tế quốc tế

100

100

- Thương mại điện tử

195

195

- Bảo vệ quyền lợi người tiệu dùng

94

94

- Kinh phí phục vụ công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

168

168

- Kinh phí chi trả nhuận bút, thù lao tin bài trang thông tin điện tử

45

45

- Kinh phí phục vụ công tác quản lý nhà nước trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh

20

20

- Kinh phí phục vụ công tác quản lý nhà nước về công nghiệp hỗ trợ

186

186

- Kinh phí chi bồi dưỡng cho người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

10

10

- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

10

10

- Kinh phí thực hiện Kế hoạch ứng phó sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng

100

100

7.2

Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại

5.315

5.315

5.315

7.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.947

1.947

1.947

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.590

1.590

1.590

- Kinh phí hoạt động theo định mức

357

357

357

7.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.368

3.368

3.368

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

27

27

27

- Kinh phí xúc tiến thương mại

1.195

1.195

1.195

- Kinh phí khuyến công địa phương

2.146

2.146

2.146

8

Sở Khoa học và Công nghệ

34.038

28.594

5.444

8.1

Chi quản lý hành chính

5.444

5.444

8.1.1

Văn phòng Sở

3.530

3.530

8.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.460

3.460

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.464

2.464

- Kinh phí hoạt động theo định mức

996

996

8.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

70

70

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

30

30

- Trang phục thanh tra

10

10

- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

30

30

8.1.2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.914

1.914

8.1.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.896

1.896

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.370

1.370

- Kinh phí hoạt động theo định mức

526

526

8.1.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

18

18

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

18

18

8.2

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

28.594

28.594

8.2.1

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

17

17

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

17

17

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

17

17

8.2.2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHKT

1.010

1.010

8.2.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

994

994

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

790

790

- Kinh phí hoạt động theo định mức

204

204

8.2.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

16

16

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

16

16

8.2.3

Sự nghiệp khoa học cấp tỉnh

26.302

26.302

8.2.4

Sự nghiệp khoa học cấp cơ sở

1.265

1.265

9

Sở Tài chính

11.299

11.299

9.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

7.888

7.888

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.389

5.389

- Kinh phí hoạt động theo định mức

2.499

2.499

9.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.411

3.411

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

78

78

- Chi tiền nhuận bút viết tin, bài lên Cổng thông tin điện tử của Sở

30

30

- Khóa sổ và quyết toán ngân sách

250

250

- Kinh phí công tác xác định giá đất và Hội đồng thẩm định giá đất

1.045

1.045

- Kinh phí phục vụ cho Hội đồng tố tụng hình sự

71

71

- Trang phục thanh tra

41

41

- Tiêu chí bổ sung

200

200

- Kinh phí thu thập, báo cáo giá thị trường

15

15

- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

150

150

- Kinh phí xây dựng và quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

5

5

- Kinh phí bảo trì Phần mềm QLNS Dự án đầu tư Pabmis

300

300

- Kinh phí trang bị phương tiện làm việc cho Phó Giám đốc Sở

45

45

- Kinh phí bồi dưỡng tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

78

78

- Kinh phí mua sấm tài sản phục vụ công tác bảo vệ bí mật nhà nước

175

175

- Kinh phí chỉnh lý, số hóa tài liệu hình thành từ năm 2020 trở về trước

928

928

10

Sở Xây dựng

13.751

873

873

12.878

10.1

Văn phòng Sở

10.007

10.007

10.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

5.360

5.360

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.689

3.689

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.671

1.671

10.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.647

4.647

- Bổ sung chế độ lễ, Tết Nguyên đán

49

49

- Kinh phí thẩm định giá vật liệu xây dựng

200

200

- Kinh phí lập và công bố chỉ số giá xây dựng

400

400

- Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo chính sách nhà ở và thị trường BĐS

50

50

- Kinh phí hoạt động của Hội đồng tư vấn nhà đất tỉnh

17

17

- Kinh phí của Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ

12

12

- Kinh phí Hội đồng xét cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng

20

20

- Kinh phí xây dựng đơn giá nhân công, giá ca máy và giá dịch vụ công ích đô thị

850

850

- Kinh phí Đề án số hóa tài liệu lưu trữ vĩnh viễn giai đoạn 2021 - 2026 tại Sở Xây dựng Khánh Hòa

1.174

1.174

- Kinh phí Đề án xác định chỉ số giá giao dịch và chi số lượng giao dịch một sổ loại bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2023

1.200

1.200

- Thu thập bổ sung thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản tỉnh Khánh Hòa năm 2023

400

400

- Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Khánh Hòa năm 2024

275

275

10.2

Thanh tra Sở Xây dựng

2.871

2.871

10.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.746

2.746

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.967

1.967

- Kinh phí hoạt động theo định mức

779

779

10.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

125

125

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

25

25

- Trang phục thanh tra

50

50

- Bồi dưỡng CBCC làm công tác tiếp công dân theo Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND

50

50

10.3

Trung tâm Quản lý nhà và chung cư (KTX sinh viên và KTX Y tế )

826

826

826

10.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

559

559

559

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

559

559

559

10.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

267

267

267

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

37

37

37

- Kinh phí điện, nước, VPP, vệ sinh dịch tễ

230

230

230

10.4

Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng

47

47

47

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

47

47

47

11

Sở Giao thông Vận tải

72.070

55.715

55.715

16.355

11.1

Chi quản lý nhà nước

16.355

16.355

11.1.1

Văn phòng Sở

9.245

9.245

11.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.824

4.824

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.423

3.423

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.401

1.401

11.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.421

4.421

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

43

43

- KP Đội bảo vệ Khu liên cơ 2 (gồm lễ, tết, điện, nước...)

1.100

1.100

- Kinh phí giao phục vụ thu lệ phí

3.278

3.278

11.1.2

Thanh tra giao thông

6.785

6.785

11.1.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.541

6.541

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.027

5.027

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.514

1.514

11.1.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

244

244

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

60

60

- Trang phục thanh tra

184

184

- Kinh phí ATGT

11.1.3

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

325

325

- Kinh phí được cấp theo Thông tư 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016

278

278

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

47

47

11.2

Sự nghiệp giao thông

55.715

55.715

55.715

- Sửa chữa bão dưỡng thường xuyên đường tỉnh

40.000

40.000

40.000

- Kinh phí thực hiện trợ giá hoạt động 8 tuyến xe buýt

15.715

15.715

15.715

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

353.368

344.940

8.428

12.1

Chi quản lý hành chính

8.428

8.428

12.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

8.163

8.163

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

6.010

6.010

- Kinh phí hoạt động theo định mức

2.153

2.153

12.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

265

265

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

64

64

- Kinh phí trang phục thanh tra

21

21

- Thù lao cung cấp thông tin Website

150

150

- Công tác PCCC

30

30

12.2

Chi sự nghiệp giáo dục

342.740

342.740

12.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

302.959

302.959

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

268.686

268.686

- Kinh phí đào tạo

34.273

34.273

Địa bàn TP, TX & các huyện đồng bằng

31.405

31.405

- Trung học phổ thông

27.725

27.725

- Trung học phổ thông chuyên

1.446

1.446

- Giáo dục hướng nghiệp

1.326

1.326

- Gíáo dục thường xuyên

908

908

Địa bàn huyện Khánh Vĩnh

1.623

1.623

- Trung học phổ thông

1.623

1.623

Địa bàn huyện Khánh Sơn

749

749

- Trung học phổ thông

749

749

Trường Phổ thông dân tộc nội trú

496

496

- Học sinh dân tộc nội trú

419

419

- Học sinh năng khiếu TDTT (đồng bằng)

77

77

12.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

39.781

39.781

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

3.114

3.114

- Chi hoạt động toàn ngành (bao gồm trang thiết bị dạy giáo dục AN-QP), các khoản phục vụ Hội đồng thi tốt nghiệp THPT, THCS

13.500

13.500

- Học bổng học sinh DTTS đang học tại các trường đại học, cao đẳng (NQ 17/2012/NQ-HĐND)

1.500

1.500

- Bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh dân tộc nội trú (trường chuyên biệt)

1.500

1.500

- Cấp bù học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 (thay thế NĐ 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ) và NQ 32/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND

956

956

- Hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ

2.924

2.924

- Học bổng học sinh (NQ 17/2012/NQ-HĐND)

7.689

7.689

- Hỗ trợ trang phục cho học sinh dân tộc nội trú (NQ 17/2012/NQ-HĐND)

110

110

- Trang bị ban đầu cho học sinh dân tộc nội trú (TTLT 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT)

600

600

- Hỗ trợ kinh phí cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ 116/2016 (tiền ăn 40% lương cơ sở, tiền nhà 10% lương cơ sở, nhu cầu gạo 15 kg/tháng)

3.231

3.231

- Chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật theo TTLT 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

387

387

- Chính sách ưu đãi đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy người khuyết tật (Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ)

1.950

1.950

- Kinh phí biên soạn chương trình giáo dục phổ thông theo TT 51/2019/TT-BTC

2.000

2.000

- Kinh phí hoạt động PCCC các đơn vị trực thuộc Sở (Điều 48 Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của CP)

320

320

12.3

Chi sự nghiệp đào tạo

2.200

2.200

- Chi đào tạo ngành giáo dục (bao gồm hỗ trợ luận văn thạc sĩ, tiến sĩ)

2.200

2.200

13

Trường Đại học Khánh Hòa

42.700

42.700

13.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

36.318

36.318

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

30.169

30.169

- Kinh phí hoạt động theo định mức

6.149

6.149

+ Ngành Sư phạm

+ Hệ đại học

+ Hệ cao đẳng

+ Ngành nghệ thuật

+ Hệ cao đẳng

+ Hệ sơ trung cấp

+ Ngành văn hóa và du lịch

+ Hệ đại học

+ Hệ cao đẳng

13.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

6.382

6.382

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

364

364

- Hỗ trợ hoạt động triển khai nhiệm vụ KH&CN

- Cấp bù học phí

533

533

- Kinh phí học bổng dân tộc thiểu số theo NQ17/2012/NQ-HDND (840.000 đồng/SV/tháng)

510

510

- Kinh phí biểu diễn nghệ thuật đường phố

630

630

- Kinh phí hỗ trợ chi phí sinh hoạt sinh viên sư phạm theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP

4.066

4.066

- Kinh phí biểu diễn phục vụ kiều bào tết nguyên đán

64

64

- Chính sách nội trú cho sinh viên theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015

215

215

14

Trường Cao đẳng y tế

15.169

15.169

14.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

14.633

14.633

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

10.545

10.545

- Kinh phí đào tạo theo định mức

4.088

4.088

+ Hệ cao đẳng

3.836

3.836

+ Hệ trung cấp

252

252

14.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

536

536

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

126

126

- Cấp bù học phí

250

250

- Kinh phí học bổng dân tộc thiểu số theo NQ17/2012 (840.000 đồng/SV/tháng)

160

160

15

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

38.425

38.425

15.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

26.316

26.316

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

15.086

15.086

- Kinh phí hoạt động theo định mức

11.230

11.230

+ Kinh phí đào tạo hệ trung cấp

4.695

4.695

+ Kinh phí đào tạo hệ cao đẳng

5.132

5.132

+ Giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông

1.403

1.403

15.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

12.109

12.109

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

176

176

- Kinh phí học bổng dân tộc thiểu số theo NQ17/2012 (840.000 đồng/SV/tháng)

252

252

- Kinh phí cấp bù học phí

11.134

11.134

- Cấp bù chính sách nội trú HSSV

547

547

16

Sở Y tế

363.516

1.663

351.038

400

0

10.415

16.1

Chi quản lý hành chính

10.415

10.415

16.1.1

Văn phòng Sở Y tế

6.187

6.187

16.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

5.247

5.247

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.711

3.711

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.536

1.536

16.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

940

940

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

46

46

- Vận động viện trợ NGO

300

300

- Chuyên gia

200

200

- Vốn đối ứng CTMT

200

200

- Trang phục thanh tra

24

24

- Bình đẳng giới

170

170

16.1.2

Chi cục Dân số KHH GĐ

1.981

1.981

16.1.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.738

1.738

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.212

1.212

- Kinh phí hoạt động theo định mức

526

526

16.1.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

243

243

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

18

18

- Chương trình dân số (Kinh phí ĐP)

225

225

16.1.3

Chi cục ATVSTP

2.247

2.247

16.1.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.815

1.815

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.289

1.289

- Kinh phí hoạt động theo định mức

526

526

16.1.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

432

432

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

18

18

- Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

389

389

- Trang phục thanh tra

25

25

16.2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

351.038

351.038

16.2.1

Trong định mức

285.002

285.002

16.2.1.1

Hệ điều trị

56.715

56.715

- Bệnh viện Đa khoa Cam Ranh

5.355

5.355

- Bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh

-

+ Bệnh viện Da liễu

4.500

4.500

+ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi

4.500

4.500

+ Bệnh viện Ung bướu

9.000

9.000

+ Bệnh viện Chuyên khoa tâm thần

5.250

5.250

+ Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới

2.900

2.900

+ Trung tâm Y tế Nha Trang (nhà hộ sinh và phòng khám)

3.770

3.770

+ Trung tâm Y tế Cam Ranh (phòng khám)

760

760

+ Trung tâm Y tế Ninh Hòa (bệnh viện và phòng khám)

3.080

3.080

+ Trung tâm Y tế Vạn Ninh (bệnh viện và phòng khám)

5.100

5.100

+ Trung tâm Y tế Diên Khánh (bệnh viện và phòng khám)

3.990

3.990

+ Trung tâm Y tế Cam Lâm (bệnh viện và phòng khám)

3.680

3.680

+ Trung tâm Y tế Khánh Vĩnh (bệnh viện và phòng khám)

2.750

2.750

+ Trung tâm Y tế Khánh Sơn (bệnh viện và phòng khám)

2.080

2.080

16.2.1.2

Hệ dự phòng

74.119

74.119

Trong đó: bao gồm cơ số phòng chống dịch 10%

7.412

7.412

16.2.1.3

Các TT Dân số KHHGD các huyện, TX, TP thuộc các TTYT

1.664

1.664

16.2.1.4

Y tế xã

117.184

117.184

- Trạm y tế xã (136 xã)

108.800

108.800

- Phân trạm (20 trạm)

4.000

4.000

- Cán bộ chuyên trách dân số KHHGĐ

4.384

4.384

16.2.1.5

Kinh phí tiền lương cho cán bộ DS-KHHGĐ

14.658

14.658

16.2.1.6

Kinh phí tiền lương của Ban Bảo vệ sức khỏe

251

251

16.2.1.7

Kinh phí tiền lương cho HĐ 68 theo Thông tư 03/2019/TT-BNV

10.013

10.013

16.2.1.8

Bổ sung phụ cấp thâm niên nhà giáo theo Nghị định 54/2011/NĐ-CP

150

150

16.2.1.9

Hỗ trợ chế độ cho vùng khó khăn theo Nghị định 76/2019/NĐ-CP

10.248

10.248

16.2.2

Ngoài định mức

66.036

66.036

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

7.076

7.076

- Phụ cấp y tế thôn bản

-

+ Miền núi, vùng khó khăn (83)

742

742

+ Đồng bằng (629)

3.374

3.374

- Chế độ trợ cấp cho CBCC, VC đang công tác tại miền núi và hải đảo khu vực 2 và 3 (100.000 đồng/người/tháng theo Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh)

365

365

- Mua sắm trang thiết bị ngành y tế

20.000

20.000

- TT Phục hồi chức năng - Giáo dục trẻ em khuyết tật

270

270

- Chương trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng

200

200

- Trung tâm Pháp y

671

671

- Trung tâm Kiểm nghiệm (lấy mẫu kiểm nghiệm)

500

500

- ISO cho kiểm nghiệm

180

180

- Chương trình mắt

50

50

- Cấp cứu 115

600

600

- Trung tâm Huyết học truyền máu

270

270

- Chương trình ISO cho Y học dự phòng

230

230

- Nha học đường

200

200

- Bảo hiểm cháy nổ

1.400

1.400

- Chương trình chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ tỉnh Khánh Hòa (QĐ số 502/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh)

200

200

- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị nội trú là đồng bào DTTS, người thuộc diện hộ nghèo trên địa bàn tỉnh (NQ số 30/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 của HĐND tỉnh)

4.209

4.209

- Kinh phí thực hiện Đề án "Cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ các bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám chữa bệnh" theo Quyết định số 1816/QĐ-BYT ngày 26/5/2008 của Bộ Y tế

175

175

- Chế độ ưu đãi đối với cán bộ ngành y tế theo Nghị quyết số 17/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh

6.066

6.066

- Kinh phí thực hiện Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC về chính sách giáo dục đối với người khuyết tật

75

75

- Kinh phí các hoạt động, nhiệm vụ thuộc CTMT y tế - dân số chuyển thành nhiệm vụ thường xuyên của ngân sách địa phương (gồm: kinh phí bệnh không lây nhiễm, bệnh lây nhiễm, phòng chống HIV/IADS, truyền thông GDSK, tiêm chủng mở rộng, dinh dưỡng)

10.800

10.800

- Kinh phí thực hiện điều trị Methadone

394

394

- Mua thẻ bảo hiểm y tế cho bnh nhân AIDS

161

161

- Kinh phí đối ứng dự án Rai3E

412

412

- Kinh phí thuê chuyên gia

600

600

- Chương trình trợ giúp người khuyết tật trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch số 4692/KH-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh)

100

100

- KP hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững

360

360

- Chương trình chăm sóc SKSS, SKTD cho vị thành niên, thanh niên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Kế hoạch số 8738/KH-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh)

295

295

- KP hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Kế hoạch số 4598/KH-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh)

260

260

- KP thực hiện chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người DTTS khi sinh con đúng chính sách dân số (Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ)

668

668

- Chương trình mở rộng tầm soát, chẩn đoán, điều trị một số bệnh, tật trước sinh và sơ sinh (Kế hoạch số 3889/KH-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh)

891

891

- Chương trình điều chỉnh mức sinh (QĐ số 2200/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh)

890

890

- KP thực hiện Đề án kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh (Kế hoạch số 11436/KH-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh)

500

500

- Kinh phí thực hiện Kế hoạch chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030 (Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh)

780

780

- Chương trình củng cố, phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ (Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

713

713

- Kinh phí hoạt động phòng, chống bệnh lao

441

441

- Kinh phí hoạt động phòng, chống bệnh không lây nhiễm (bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, hen phế quản) theo Kế hoạch số 7963/KH-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh

252

252

- Kinh phí chương trình Phong

290

290

- Chương trình phòng chống rối loạn sức khỏe tâm thần tại cộng đồng theo Kế hoạch số 7963/KH-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh

376

376

16.3

Sự nghiệp đào tạo

1.663

1.663

- Đào tạo theo địa chỉ

1.663

1.663

16.4

Sự nghiệp môi trường:

400

400

- Kinh phí đốt rác thải ngành y tế

400

400

17

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

150.519

94.580

9.194

46.745

17.1

Chi quản lý hành chính

9.194

9.194

17.1.1

Văn phòng Sở

9.194

9.194

17.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

7.866

7.866

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.540

5.540

- Kinh phí hoạt động theo định mức

2.326

2.326

17.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.328

1.328

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

73

73

- Trang phục thanh tra

35

35

- Kinh phí hoạt động thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

80

80

- Kinh phí xét tuyển viên chức sự nghiệp

40

40

- Kinh phí phòng chống mại dâm

200

200

- Công tác hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về

50

50

- Kinh phí phòng chống ma túy

850

850

17.2

Chi đảm bảo xã hội

46.745

46.745

17.2.1

Văn phòng Sở

7.010

7.010

- Đảm bảo thương binh liệt sĩ

1.500

1.500

- Đảm bảo bảo vệ và chăm sóc trẻ em

700

700

- Đảm bảo lao động tiền lương - BHXH

120

120

- Đảm bảo bảo trợ xã hội - giảm nghèo

2.500

2.500

- Đảm bảo hoạt động bình đẳng giới

300

300

- Kinh phí hoạt động của Hội đồng trọng tài tỉnh

45

45

- Kinh phí trang thông tin điện tử của Sở

75

75

- Kinh phí pháp chế

30

30

- Kinh phí xác minh, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo

10

10

- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

30

30

- Đề án giải quyết lao động, việc làm trên địa bàn tỉnh

1.200

1.200

- Chương trình an toàn vệ sinh lao động tỉnh

500

500

17.2.2

Trung tâm Điều dưỡng và chăm sóc người có công - Công tác xã hội tỉnh

3.316

3.316

17.2.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.570

2.570

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.281

2.281

- Kinh phí hoạt động theo định mức

289

289

17.2.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

746

746

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

34

34

- Chi đối tượng tại Trung tâm Điều dưỡng và chăm sóc người có công

282

282

- Kinh phí hoạt động công tác xã hội

200

200

- Hỗ trợ chi phí phẫu thuật tim cho trẻ em

205

205

- Kinh phí duy trì trang thông tin điện tử

25

25

17.2.3

Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội thị xã Ninh Hòa

3.356

3.356

17.2.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.594

2.594

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.050

2.050

- Kinh phí hoạt động theo định mức

544

544

17.2.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

762

762

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

30

30

- Chi đối tượng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội thị xã Ninh Hòa

618

618

- Hoạt động cung cấp dịch vụ công tác xã hội

100

100

- Kinh phí duy trì trang thông tin điện tử

14

14

17.2.4

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh

8.582

8.582

17.2.4.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.028

4.028

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.228

3.228

- Kinh phí hoạt động theo định mức

800

800

17.2.4.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.554

4.554

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

40

40

- Chi chế độ các đối tượng, quà Tết Nguyên đán

4.494

4.494

- Kinh phí duy trì trang thông tin điện tử

20

20

17.2.5

Cơ sở cai nghiện ma túy

13.607

13.607

17.2.5.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.716

6.716

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.500

5.500

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.216

1.216

17.2.5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

6.891

6.891

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

55

55

- Chi đối tượng tại Cơ sở cai nghiện ma túy

6.826

6.826

- Kinh phí trang thông tin điện tử

10

10

17.2.6

Nghĩa trang Hòn Dung

1.001

1.001

17.2.6.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

470

470

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

470

470

17.2.6.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

531

531

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

9

9

- Kinh phí phục vụ các ngày lễ (thăm viếng nghĩa trang), các khoản chi điện thắp sáng, nước, tưới cây, phân bón, dụng cụ lao động, sửa chữa, trực lễ…

522

522

17.2.7

Trung tâm Bảo trợ xã hội, chăm sóc phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí Khánh Hòa

8.390

8.390

17.2.7.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.713

3.713

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.913

2.913

- Kinh phí hoạt động theo định mức

800

800

17.2.7.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.677

4.677

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

40

40

- Chi đối tượng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, chăm sóc phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí Khánh Hòa

4.487

4.487

- Kinh phí hoạt động

150

150

17.2.8

Trung tâm Dịch vụ việc làm Khánh hòa

1.483

1.483

17.2.8.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.436

1.436

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP

1.147

1.147

- Kinh phí hoạt động theo định mức

289

289

17.2.8.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

47

47

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

22

22

- Kinh phí trả tiền nhuận bút, thù lao thực hiện Trang thông tin điện tử

25

25

17.3

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

94.580

94.580

17.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

49.005

49.005

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

30.758

30.758

- Trường Trung cấp nghề Cam Ranh

1.891

1.891

- Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa

4.333

4.333

- Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh

2.525

2.525

- Trường Trung cấp nghề Cam Lâm

1.710

1.710

- Trường Trung cấp nghề Diên Khánh

1.961

1.961

- Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Vĩnh

1.343

1.343

- Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn

1.303

1.303

- Trường trung cấp kinh tế

3.181

3.181

17.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

45.575

45.575

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

410

410

- Đào tạo nghề bộ đội xuất ngũ

4.300

4.300

- Dạy nghề cho người khuyết tật

300

300

- KP hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018

1.500

1.500

- Cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập

23.008

23.008

- Kinh phí quản lý dạy nghề

650

650

- Học bổng học sinh và hỗ trợ khác theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

13.171

13.171

- Học bổng học sinh theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND

2.166

2.166

- Kinh phí hoạt động của ký túc xá phục vụ học sinh ở nội trú

70

70

18

Sở Văn hóa và Thể thao

116.155

43.322

67.616

5.217

18.1

Văn phòng Sở

5.217

5.217

18.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.813

4.813

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.412

3.412

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.401

1.401

18.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

404

404

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

42

42

- Trang phục thanh tra viên

20

20

- Nhuận bút, thù lao hoạt động cổng thông tin điện tử Sở

152

152

- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

30

30

- Kinh phí xét tuyển viên chức

30

30

- Đánh giá an toàn thông tin năm 2023

90

90

- Đào tạo, huấn luyện ứng cứu sự cố an toàn an ninh mạng

40

40

18.2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

43.322

43.322

18.2.1

Văn phòng Sở

6.150

6.150

- Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa

250

250

- Kinh phí hoạt động gia đình, bình đẳng giới

170

170

- Đề án bảo tồn và phát huy di sản nghệ thuật Bài chòi

1.515

1.515

- Tuần lễ văn hóa mừng Đảng, mừng Xuân

500

500

- Công tác xét và trao tặng danh hiệu vinh dự nhà nước (giải thưởng văn học nghệ thuật, nghệ nhân nhân dân và nghệ nhân ưu tú, nghệ sĩ nhân dân và nghệ sĩ ưu tú)

98

98

- Lễ kỷ niệm ngày thành lập Đảng Cộng sản VN 3/2

517

517

- Kinh phí kiểm kê dân ca, dân nhạc dân vũ của các dân tộc thiểu số theo Kế hoạch số 1460/KH-UBND ngày 21/02/2022

100

100

- Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao hằng năm (bao gồm chương trình dịp lễ 30/4, 2/9 và chào đón năm mới)

3.000

3.000

18.2.2

Bảo tàng Khánh Hòa

2.466

2.466

18.2.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.743

1.743

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.437

1.437

- Kinh phí hoạt động theo định mức

306

306

18.2.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

723

723

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

23

23

- Kinh phí nghiệp vụ

700

700

18.2.3

Thư viện tỉnh

3.469

3.469

18.2.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.160

2.160

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.786

1.786

- Kinh phí hoạt động theo định mức

374

374

18.2.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.309

1.309

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

29

29

- Kinh phí nghiệp vụ

1.200

1.200

- Số hóa tài liệu thư viện tỉnh

80

80

18.2.4

Trung tâm Văn hóa - điện ảnh

12.311

12.311

18.2.4.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.353

6.353

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

4.657

4.657

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.696

1.696

18.2.4.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

5.958

5.958

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

75

75

- Kinh phí nghiệp vụ

1.400

1.400

- Tuyên truyền pano tại lô cốt quân sự

50

50

- Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam

300

300

- Hoạt động đội tuyên truyền lưu động tỉnh

350

350

- Chương trình biểu diễn nghệ thuật đường phố

450

450

- Thực hiện đề án người khuyết tật

150

150

- Biểu diễn hô bài chòi

450

450

- Công tác cho thuê vị trí quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh

800

800

- Kinh phí chiếu phim lưu động

1.090

1.090

- Giải thưởng mỹ thuật thiếu nhi Khánh Hòa

443

443

- Tham gia năm du lịch quốc gia

250

250

- Tham gia Ngày hội văn hóa, thể thao và du lịch các dân tộc Miền Trung lần thứ III tại Bình Định

150

150

18.2.5

Đoàn Ca múa nhạc Hải Đăng

4.987

4.987

18.2.5.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.865

2.865

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.780

2.780

- Kinh phí hoạt động theo định mức

85

85

18.2.5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.122

2.122

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

46

46

- Xây dựng chương trình mới

600

600

- Chương trình biểu diễn tại Trường Sa

110

110

- Kinh phí nghiệp vụ (biểu diễn phục vụ chính trị)

500

500

- Tham gia liên hoan chuyên nghiệp toàn quốc

800

800

- Tiền thưởng huy chương theo Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND

66

66

18.2.6

Nhà hát Nghệ thuật truyền thống

13.793

13.793

18.2.6.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

9.207

9.207

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

6.935

6.935

- Kinh phí hoạt động theo định mức

2.272

2.272

18.2.6.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.586

4.586

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

105

105

- Kinh phí nghiệp vụ

1.000

1.000

- Kinh phí xây dựng chương trình mới

1.300

1.300

- Chế độ ưu đãi ngành văn hóa theo 17/NQ-HĐND

819

819

- Chương trình biểu diễn nghệ thuật đường phố

850

850

- Tiền thưởng huy chương theo NQ 03/2016/NQ-HĐND

112

112

- Tham gia liên hoan độc tấu và nhạc cụ dân tộc năm 2023

200

200

- Tham gia cuộc thi tài năng trẻ diễn viên tuồng và dân ca kịch toàn quốc năm 2023

200

200

18.2.7

Trung tâm Bảo tồn di tích

146

146

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

146

146

18.3

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

67.616

67.616

18.3.1

Trung tâm Huấn luyện kỹ thuật thể thao

62.483

62.483

18.3.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

5.539

5.539

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

4.355

4.355

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.184

1.184

18.3.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

56.944

56.944

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

74

74

- Thể thao thành tích cao

55.600

55.600

- Kinh phí ưu đãi ngành thể thao theo NQ số 17/2010/NQ-HĐND

1.270

1.270

18.3.2

Trung tâm Dịch vụ thi đấu thể thao

753

753

18.3.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

741

741

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

588

588

- Kinh phí hoạt động theo định mức

153

153

18.3.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

12

12

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

12

12

18.3.3

Văn phòng Sở

4.380

4.380

- Thể thao quần chúng

4.200

4.200

- Kinh phí ưu đãi ngành thể thao theo NQ số 17/2010/NQ-HĐND

180

180

19

Sở Du lịch

10.368

6.848

6.848

3.520

19.1

Văn phòng Sở

3.520

3.520

19.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.096

3.096

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.238

2.238

- Kinh phí hoạt động theo định mức

858

858

19.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

424

424

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

26

26

- Trang phục thanh tra viên

12

12

- Kinh phí nhuận bút trang thông tin điện tử

75

75

- Kinh phí phục vụ thẩm định phí

160

160

- Chi ứng phó sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh

151

151

19.2

Sự nghiệp kinh tế

6.848

6.848

6.848

19.2.1

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

1.268

1.268

1.268

19.2.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.211

1.211

1.211

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

859

859

859

- Kinh phí hoạt động theo định mức

352

352

352

19.2.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

57

57

57

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

17

17

17

- Nhuận bút Website

40

40

40

19.2.2

Hoạt động quảng bá du lịch

5.580

5.580

5.580

- Chương trình hành động ngành du lịch

5.580

5.580

5.580

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

55.148

16.017

27.561

27.561

11.570

20.1

Chi quản lý hành chính

11.570

11.570

20.1.1

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

5.771

5.771

20.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.818

4.818

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.462

3.462

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.356

1.356

20.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

953

953

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

42

42

- Kinh phí tập huấn và kiểm tra chấp hành pháp luật về khoáng sản, bảo vệ tài nguyên khoáng sản

150

150

- Trang phục thanh tra và kinh phí tiếp công dân

130

130

- Tổ chức các đoàn thanh kiểm tra

200

200

- Tổ chức đối thoại doanh nghiệp

11

11

- Các hoạt động công tác giá đất

100

100

- Tập huấn, tuyên truyền phổ biến phương án bảo vệ, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên nước tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2030, định hướng đến 2050 (bg kiểm tra định kỳ, Ngày nước, ..); tuyên truyền ngày nước, KTTG; kinh phí kiểm tra định kỳ hoạt động tài nguyên nước

220

220

- Đo đạc xác định diện tích đất phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai TTLT 39/2011/TTLT-BTNMT-BTC ngày 15/11/2011

100

100

20.1.2

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.898

1.898

20.1.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.880

1.880

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.312

1.312

- Kinh phí hoạt động theo định mức

568

568

20.1.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

18

18

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

18

18

20.1.3

Chi cục Quản lý đất đai

2.094

2.094

20.1.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.074

2.074

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.464

1.464

- Kinh phí hoạt động theo định mức

610

610

20.1.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

20

20

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

20

20

20.1.4

Chi cục Biển, hải đảo

1.807

1.807

20.1.4.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.273

1.273

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

876

876

- Kinh phí hoạt động theo định mức

397

397

20.1.4.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

534

534

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

12

12

- Tổ chức tuần lễ biển đảo

140

140

- Thực hiện công tác kiểm soát ô nhiễm môi trường biển

152

152

Thẩm định và giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển Nghị định 51/2014/NĐ-CP (năm 2022 dự kiến 20 hồ sơ)

100

100

Thực hiện việc cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển theo Nghị định 40/2016/NĐ-CP (năm 2020 dự kiến 5 hồ sơ)

75

75

- Hội nghị phổ biến kiến thức về bảo vệ chủ quyền biển đảo và kinh tế biển

55

55

20.2

Chi sự nghiệp kinh tế

27.561

27.561

27.561

20.2.1

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3.998

3.998

3.998

20.2.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.459

2.459

2.459

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.051

2.051

2.051

- Kinh phí hoạt động theo định mức

408

408

408

20.2.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.539

1.539

1.539

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

31

31

31

- Chi lương bảo vệ các khu đất

1.008

1.008

1.008

- Tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất

500

500

500

20.2.2

Trung tâm Công nghệ thông tin

2.214

2.214

2.214

20.2.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.684

1.684

1.684

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.204

1.204

1.204

- Kinh phí hoạt động theo định mức

480

480

480

20.2.2.3

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

530

530

530

- Bổ sung chế độ lễ Tết nguyên đán

20

20

20

- Nâng cấp thiết bị phòng máy chủ

- Duy trì và phát triển hoạt động cổng thông tin điện tử

60

60

60

- Kế hoạch thu thập dữ liệu về TNMT tỉnh KH

100

100

100

- Đánh giá an toàn thông tin cho Sở TNMT và các đơn vị trực thuộc.

100

100

100

- Vận hành và duy trì bản đồ trực tuyến

150

150

150

- Trang thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ tại kho lưu trữ

100

100

100

20.2.3

Văn phòng Đăng ký đất đai

409

409

409

20.2.3.1

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

409

409

409

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

112

112

112

- Kinh phí kiểm kê đất đai

17

17

17

- Kinh phí vận hành máy chủ CSDL

280

280

280

20.2.4

Sở Tài nguyên môi trường

20.940

20.940

20.940

- Lĩnh vực đất đai (kinh phí đo đạc, lập bản đồ, kiểm kê đất đai)

14.340

14.340

14.340

- Lĩnh vực khoáng sản

1.200

1.200

1.200

- Lĩnh vực nước, khí tượng thủy văn

1.600

1.600

1.600

- Kinh phí quy hoạch

- Lĩnh vực biển đảo

3.800

3.800

3.800

20.3

Chi sự nghiệp môi trường

16.017

16.017

20.3.1

TT Quan trắc môi trường

17

17

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

17

17

20.3.2

Hoạt động môi trường

16.000

16.000

21

Sở Thông tin truyền thông

13.271

7.523

7.523

5.748

21.1

Chi quản lý hành chính

5.748

5.748

21.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.764

3.764

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.723

2.723

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.041

1.041

21.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.984

1.984

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

31

31

- Chi phí thuê tên miền, viết tin bài lên trang thông tin điện tử sttt.khanhhoa.gov

15

15

- Kinh phí trang phục thanh tra

15

15

- Kinh phí chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

40

40

- Kinh phí hoạt động theo dõi, xử lý thông tin sai sự thật, thông tin xấu, độc trên không gian mạng

10

10

- Kinh phí triển khai các Đề án chỉ đạo tuyên truyền của tỉnh

823

823

- Hỗ trợ nhuận bút bài viết về du lịch Khánh Hoà

90

90

- Điểm báo trong nước về Khánh Hòa

45

45

- Tổ chức lớp tập huấn công tác thông tin đối ngoại

30

30

- Thực hiện tài liệu truyền thanh tuyên truyền về ngày Sách Việt Nam 21/4, ngày Sách và Bản quyền thế giới 23/4

13

13

- Tổ chức buổi gặp mặt các cơ quan báo chí nhân kỷ niệm 96 năm ngày Báo chí cách mạng Việt Nam

54

54

- Chi hội nghị tổng kết công tác báo chí năm 2022, gặp mặt, chúc tết báo chí nhân dịp tết Nguyên đán 2023

10

10

- Tổ chức Hội sách năm 2023

170

170

- Theo dõi tin trên mạng xã hội về Khánh Hòa

100

100

- Chi phí hội đồng đánh giá ứng dụng CNTT tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh

8

8

- Hoạt động của Ban Chỉ đạo ứng dụng CNTT tỉnh KH (Ban Chỉ đạo xây dựng chính quyền điện tử)

30

30

- Kinh phí tập huấn phục vụ chuyển đổi số của tỉnh

420

420

- Kinh phí hỗ trợ tổ chức Hội thi tin học trẻ

80

80

21.2

Trung tâm CNTT và Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh

6.428

6.428

6.428

21.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.457

1.457

1.457

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.185

1.185

1.185

- Kinh phí hoạt động theo định mức

272

272

272

21.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.971

4.971

4.971

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

21

21

21

- Chi trực Trung tâm dữ liệu tỉnh

150

150

150

- Chi hoạt động Trung tâm dữ liệu tỉnh

3.000

3.000

3.000

- Triển khai Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh

800

800

800

- Chi phí duy trì Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến; Hệ thống tiếp nhận, trả lời phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa; Hệ thống thông tin địa lý về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa (GIS)

1.000

1.000

1.000

21.3

Trung tâm Cổng thông tin điện tử

1.095

1.095

1.095

21.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

586

586

586

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

467

467

467

- Kinh phí hoạt động theo định mức

119

119

119

21.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

509

509

509

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

9

9

9

- Nhuận bút viết tin, bài trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa

500

500

500

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

21

21

21

- Chi trực Trung tâm dữ liệu tỉnh

117

117

117

- Chi hoạt động Trung tâm dữ liệu tỉnh

2.000

2.000

2.000

- Triển khai Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh

800

800

800

Chi phí duy trì vận hành: Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến; Hệ thống tiếp nhận, trả lời phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa; Hệ thống thông tin địa lý về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa (GIS).
Cụ thể:

- Duy trì vận hành Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến: Phí bản quyền Azure Stack Hub; phí bản quyền máy chủ ảo; phí chuyển đổi hệ thống Azure Stack Hub; Bảo trì, bảo dưỡng, hỗ trợ hệ thống các phân hệ phần mềm và cơ sở dữ liệu thuộc Trung tâm DVHCCTT; các dịch vụ liên quan đến thanh toán trực tuyến (phí, lệ phí, biên lai điện tử); cước tổng đài và đường dây nóng để hướng dẫn hỗ trợ khách hàng sử dụng dịch vụ công trực tuyến; cập nhật tin, bài trên Cổng thông tin Dịch vụ hành chính công trực tuyến năm 2021;

- Duy trì vận hành Hệ thống tiếp nhận, trả lời phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa: duy trì tin nhắn SMS, tổng đài tiếp nhận phản ánh kiến nghị;

- Duy trì vận hành Hệ thống thông tin địa lý về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa (GIS)

1.000

1.000

1.000

21.3

Trung tâm Cổng thông tin điện tử

1.010

1.010

1.010

21.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

551

551

551

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

467

467

467

- Kinh phí hoạt động theo định mức

84

84

84

21.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

459

459

459

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

9

9

9

- Nhuận bút viết tin, bài trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa

450

450

450

22

Sở Nội vụ

24.845

1.006

994

994

22.845

22.1

Chi quản lý nhà nước

22.845

22.845

22.1.1

Văn phòng Sở

20.507

20.507

22.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

7.795

7.795

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP

5.512

5.512

- Kinh phí hoạt động theo định mức

2.283

2.283

22.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

12.712

12.712

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

70

70

- Khu liên cơ

934

934

- Hệ thống mạng Sở Nội vụ

35

35

- Chi tiếp công dân

15

15

- Kinh phí Đoàn kiểm tra kỷ luật, kỷ cương của tỉnh (công tác phí, xăng xe ...)

10

10

- Trang phục thanh tra

26

26

- Xây dựng văn bản QPPL

30

30

- Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên

1.592

1.592

- Thi đua khen thưởng

10.000

10.000

22.1.2

Ban Tôn giáo

2.338

2.338

22.1.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.278

1.278

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP

925

925

- Kinh phí hoạt động theo định mức

353

353

22.1.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.060

1.060

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

12

12

- Kinh phí chính sách tôn giáo

500

500

- Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ cho CBCC làm công tác tôn giáo theo Kế hoạch số 2876/KH-UBND ngày 11/4/2017 v/v triển khai thực hiện QĐ174/QĐ-TTg (giai đoạn từ 2017-2020)

40

40

- Tuyên truyền, phổ biến quan điểm, đường lối của Đảng; phổ biến pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo theo QĐ số 306/QĐ-TTg ngày 08/3/2017 (triển khai Luật Tín ngưỡng Tôn giáo)

250

250

- Khám sức khỏe cho các sư tăng công tác ở Trường Sa

12

12

- Triển khai thủ tục hành chính về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo cho chức sắc các tôn giáo theo QĐ số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015

100

100

- KP hỗ trợ đặc thù về tôn giáo

96

96

- Đại hội nhiệm kỳ các tôn giáo

50

50

22.2

Chi sự nghiệp kinh tế

994

994

994

22.2.1

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

994

994

994

22.2.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

827

827

827

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP

674

674

674

- Kinh phí hoạt động theo định mức

153

153

153

22.2.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

167

167

167

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

12

12

12

- Đánh giá lại tài liệu; của các đơn vị đang lưu giữ tại kho lưu trữ

40

40

40

- Chi sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị PCCC; thang máy; điện vận hành kho lưu trữ

60

60

60

- Khử trùng, chống nấm, mối mọt kho lưu trữ tài liệu

30

30

30

Thiết bị tu bổ, bồi nền tài liệu khác (giấy dó, chổi quét keo, hồ kích thước lớn, nhỏ; áo bảo hộ...)

25

25

25

22.3

Chi sự nghiệp đào tạo

1.006

1.006

- Kinh phí đào tạo

1.006

1.006

23

Thanh tra tỉnh Khánh Hòa

7.792

7.792

23.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.638

6.638

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

4.877

4.877

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.761

1.761

23.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.154

1.154

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

53

53

- Trang phục thanh tra

420

420

- Kinh phí tiếp dân

101

101

- Kinh phí nhuận bút trang thông tin điện tử

30

30

- Kinh phí thực hiện công tác đánh giá phòng chống tham nhũng và thanh tra theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ

60

60

- Kinh phí thực hiện thanh tra diện rộng theo chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ

490

490

24

Hội đồng Liên minh các hợp tác xã

2.597

2.597

Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao

2.597

2.597

- Kinh phí hoạt động theo định mức

351

351

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.331

1.331

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

17

17

- KP đào tạo HTX hàng năm

295

295

- Kinh phí họp BCH LMHTX Việt Nam

49

49

- Kinh phí tham gia hội chợ xúc tiến thương mại

141

141

HN tuyên truyền Luật HTX năm 2012 và các chính sách của Nhà nước

50

50

- Tư vấn trực tiếp thành lập HTX

7

7

- Hoạt động của Ủy ban Kiểm tra

17

17

- Quản lý, biên tập Trang TTĐT LMHTX tỉnh

62

62

- Hoạt động của Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể

88

88

- Chuỗi giá trị

149

149

- Hội nghị tổng kết ngành, kinh tế tập thể

40

40

25

Ban Dân tộc

3.387

3.387

25.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.656

2.656

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.892

1.892

- Kinh phí hoạt động theo định mức

764

764

25.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

731

731

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

23

23

- Chi trang phục cho thanh tra

3

3

- Kinh phí chi cho cán bộ điều động

5

5

- Kinh phí tuyên truyền CTDT và CSDT

180

180

- Kinh phí triển khai các Chương trình phối hợp công tác dân tộc giữa Ban Dân tộc tỉnh với các sở, ngành có liên quan theo chương trình công tác do Ủy ban Dân tộc triển khai

350

350

- Kinh phí tham gia hội thao ngày truyền thống cơ quan công tác dân tộc

150

150

- Sơ kết tổng kết chính sách dân tộc và chương trình công tác giữa UBND tỉnh với Ủy ban Dân tộc và hội nghị hội thảo trên địa bàn tỉnh

20

20

26

BQL Khu kinh tế Vân Phong

6.452

1.100

1.100

5.352

26.1

Chi quản lý nhà nước

5.352

5.352

26.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.946

4.946

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.500

3.500

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.446

1.446

26.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

406

406

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

65

65

- Kinh phí vận động xúc tiến đầu tư

200

200

- Nhuận bút, thù lao đăng trên trang thông tin điện tử của Ban

20

20

- Kinh phí thuê đặt máy chủ

21

21

- Kinh phí thực hiện công tác PCCC

15

15

- Kinh phí tổ chức Hội nghị đối thoại doanh nghiệp trong Khu Kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh

63

63

- Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp luật, phổ biến các quy định của pháp luật về lao động

22

22

26.2

Chi sự nghiệp kinh tế

1.100

1.100

1.100

26.2.1

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.100

1.100

1.100

- Kinh phí duy tu bảo dưỡng các tuyến đường

1.100

1.100

1.100

27

BQL Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh

20.107

20.107

20.107

27.1

Chi sự nghiệp kinh tế

20.107

20.107

20.107

27.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.564

3.564

3.564

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.860

2.860

2.860

- Kinh phí hoạt động theo định mức

704

704

704

27.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

16.543

16.543

16.543

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

52

52

52

- Duy trì hệ thống điện

1.448

1.448

1.448

- Hỗ trợ công tác phí

78

78

78

- Kinh phí duy trì hệ thống thoát nước đô thị

330

330

330

- Kinh phí chăm sóc cây xanh

10.894

10.894

10.894

- Kinh phí chăm sóc cây xanh - Đoạn 5 (trong dãi phân cách ĐL Nguyễn Tất Thành)

810

810

810

- Tiền điện chiếu sáng dọc Đại lộ Nguyễn Tất Thành

1.300

1.300

1.300

- Kinh phí bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

447

447

447

- Kinh phí thực hiện thu gom rác thải dọc bờ biển

470

470

470

- Mua vật tư, dụng cụ, xăng ca nô, chi phí thêm giờ đội cứu hộ và chi phí phục vụ công tác cứu hộ

200

200

200

- Kinh phí duy trì hệ thống thoát nước (giai đoạn 2)

514

514

514

28

Tỉnh ủy Khánh Hòa

98.151

18.503

18.503

79.648

28.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

37.246

37.246

Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

27.697

27.697

Kinh phí hoạt động theo định mức

9.549

9.549

- Văn phòng Tỉnh ủy Khánh Hòa

2.369

2.369

- Ban Tổ chức Tỉnh ủy

1.446

1.446

- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

1.221

1.221

- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

904

904

- Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh

904

904

- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

1.176

1.176

- Ban Dân vận Tỉnh ủy

718

718

- Ban Nội chính Tỉnh ủy

811

811

28.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

42.402

42.402

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

281

281

- Hoạt động Ban Chỉ đạo Học tập tư tưởng Hồ Chí Minh

100

100

- Hoạt động Ban Chỉ đạo 35

520

520

- Hoạt động cấp ủy

7.000

7.000

- Thực hiện website Tỉnh ủy

200

200

- Chi chính sách cán bộ

13.790

13.790

- Chi khám sức khỏe cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý

5.690

5.690

- Chi hoạt động báo cáo viên

2.081

2.081

- Kinh phí hoạt động tổ chức cơ sở Đảng ngoài quốc doanh

580

580

- Hoạt động Ban Chỉ đạo 03

555

555

- Chi khen thưởng tổ chức cơ sở đảng và đảng viên

1.162

1.162

- Chi phụ cấp trách nhiệm cấp ủy viên

2.013

2.013

- Chi hoạt động Ban Chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở

100

100

- Chi theo chế độ Trung ương

4.138

4.138

- Chi bảo trì hệ thống công nghệ thông tin

100

100

- Kinh phí triển khai ứng dụng công nghệ thông tin

3.200

3.200

- Kinh phí hoạt động của Đoàn khối doanh nghiệp và Đoàn khối cơ quan

500

500

- Kinh phí thuê nhà ở thương mại làm nhà công vụ cho đồng chí Phó Bí thư Tỉnh ủy

192

192

- Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

100

100

- Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp

100

100

28.3

Chi sự nghiệp kinh tế (Báo Khánh Hòa)

18.503

18.503

18.503

28.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.812

4.812

4.812

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP

4.047

4.047

4.047

- Kinh phí hoạt động theo định mức

765

765

765

28.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

13.691

13.691

13.691

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

59

59

59

- Chi sự nghiệp xuất bản báo

13.632

13.632

13.632

29

Trường Chính trị

10.415

10.415

29.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

10.347

10.347

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.852

5.852

- Chi đào tạo

+ Kinh phí các lớp trung cấp chính trị

4.139

4.139

+ Kinh phí các lớp cao cấp chính trị

356

356

29.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

68

68

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

68

68

30

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

7.141

7.141

30.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.097

4.097

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.101

3.101

- Kinh phí hoạt động theo định mức

996

996

30.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.044

3.044

- Tiêu chí bổ sung hoạt động thường xuyên

915

915

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

30

30

- Kinh phí kiểm tra, giám sát các hoạt động dân tộc, tôn giáo

50

50

- KP ủy viên Ủy ban

130

130

- Kinh phí hoạt động và chế độ Hội đồng tư vấn

125

125

- KP chi thăm hỏi theo NQ 06/2020/NQ-HĐND (chế độ, xăng xe công tác phí)

355

355

- Kinh phí thi đua khen thưởng của UBMTTQ Việt Nam theo Nghị định số 91/2017 ngày 31/7/2017 của Chính phủ

135

135

- Kinh phí thực hiện cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"

60

60

- Kinh phí tổ chức hội nghị tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho các đối tượng người có uy tín tiêu biểu đồng bào dân tộc thiểu số (theo hướng dẫn công tác dân tộc năm 2021 số 43/HD-MTTW-BTT ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Trung ương Mặt trận TQVN)

80

80

- Kinh phí tổ chức hội nghị tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho các đối tượng chức sắc tôn giáo (theo hướng dẫn công tác tôn giáo năm 2021 số 44/HD-MTTW-BTT ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Trung ương Mặt trận TQVN)

80

80

- Kinh phí tổ chức hội nghị chuyên đề, sơ kết, tổng kết cho các đối tượng dân tộc và chức sắc tôn giáo (theo Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 11 tháng 01 năm 2021)

80

80

- Kinh phí tổ chức hội nghị tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ Mặt trận cơ sở (thực hiện Đề án 01/ĐA-MTTW-BTT ngày 5/5/2015)

102

102

- Kinh phí hoạt động quản lý quỹ cứu trợ theo Thông tư số 174/2014/TT-BTC

29

29

- Kinh phí Ủy ban Đoàn kết công giáo

873

873

- Kinh phí lương hợp đồng công việc thuê bảo vệ khu liên cơ

31

Tỉnh đoàn Khánh Hòa

9.232

3.127

6.105

31.1

Chi quản lý hành chính

6.105

6.105

31.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.604

3.604

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.293

2.293

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.311

1.311

31.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.501

2.501

- Bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên

2.390

2.390

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

36

36

- Kinh phí phát triển đảng, đoàn trong các đơn vị kinh tế tư nhân giai đoạn 2021-2025 (Kế hoạch 15-KH/TU ngày 26/02/2021 của Tỉnh ủy

75

75

31.2

Chi sự nghiệp (Nhà thiếu nhi)

3.127

3.127

31.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

955

955

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

785

785

- Kinh phí hoạt động theo định mức

170

170

31.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.172

2.172

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

13

13

- Kinh phí tổ chức các hội thi

460

460

- Kinh phí tham dự các cuộc liên hoan

1.000

1.000

- Tổ chức ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 và Tết trung thu cho trẻ em nghèo

287

287

- Kinh phí đào tạo chuyên môn cán bộ Đội

167

167

- Kinh phí huấn luyện kỹ năng phòng ngừa tai nạn thương tích cho trẻ em

115

115

- Hội trại Phù Đổng thiếu nhi Khánh Hòa

130

130

32

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Khánh Hòa

5.049

5.049

32.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.035

3.035

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.131

2.131

- Kinh phí hoạt động theo định mức

904

904

32.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.014

2.014

- Bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên

715

715

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

25

25

- Kinh phí Đề án tuyên truyền, giáo dục, vận động phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề trong tình hình mới giai đoạn 2017-2027

401

401

- Kinh phí thực hiện Đề án "Hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp giai đoạn 2017-2025" trên địa bàn tỉnh (theo Quyết định số 3994/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tinh)

101

101

- Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng giai đoạn 2021-2025" (Kế hoạch số 4199/KH-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tinh)

279

279

- Đề án "Chống rác thải nhựa" giai đoạn 2020-2025 (theo Quyết định số 1440/QĐ ngày 01/6/2021 UBND tình)

493

493

33

Hội Nông dân

8.762

1.647

7.115

33.1

VP Hội Nông dân

7.115

7.115

33.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.684

3.684

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.780

2.780

- Kinh phí hoạt động theo định mức

904

904

33.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.431

3.431

- Bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên

750

750

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

26

26

- Bổ sung Quỹ hỗ trợ nông dân

2.000

2.000

- Kinh phí tổ chức phiên chợ nông sản tại tỉnh (khi có chủ trương của cấp có thẩm quyền)

570

570

- Tham dự lễ tôn vinh và trao danh hiệu "Nông dân Việt Nam xuất sắc" nhân dịp 93 năm ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam (14/10/1930-14/10/2023)

85

85

33.2

Trung tâm Dạy nghề nông thôn

1.647

1.647

33.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

515

515

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

355

355

- Kinh phí hoạt động theo định mức

160

160

33.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.132

1.132

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

7

7

- Kinh phí nghiệp vụ

377

377

- Kinh phí đào tạo nghề

748

748

34

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.590

2.590

34.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.038

2.038

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.507

1.507

- Kinh phí hoạt động theo định mức

531

531

34.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

552

552

- Bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên

420

420

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

17

17

- Hợp đồng bảo vệ Văn phòng Hội

27

27

- Chi hội nghị tập huấn công tác kinh tế toàn quốc tổ chức tại Khánh Hòa

88

88

35

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

1.956

1.956

Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao

1.956

1.956

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

871

871

- Kinh phí hoạt động theo định mức

319

319

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

14

14

- Kinh phí hỗ trợ các Hội thành viên

140

140

- Trang website (duy trì, tiền nhuận bút)

55

55

- Chi phát hành bản tin

335

335

- Hội nghị phổ biến kiến thức KHCN

97

97

- Diễn đàn trí thức

87

87

- Kinh phí phổ biến các sản phẩm đoạt giải lần thứ VIII

38

38

36

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.131

2.131

Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao

2.131

2.131

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

967

967

- Kinh phí hoạt động theo định mức

255

255

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

14

14

- Chi hoạt động chuyên môn

730

730

- Kinh phí hoạt động các Hội thành viên

35

35

- Kinh phí thiết lập và vận hành trang web

74

74

- Kinh phí phát hành bản tin

50

50

- Kinh phí bảo trì thang máy khu 1A PBC

6

6

37

Hội Nhà báo

1.622

1.622

Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao

1.622

1.622

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

630

630

- Kinh phí hoạt động theo định mức

160

160

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

9

9

- Chi giải báo chí Khánh Hòa hàng năm, tổ chức gặp mặt các nhà báo nhân ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam

208

208

- Hội Báo Xuân

78

78

- Hỗ trợ chi phí xuất bản Đặc san Người làm báo Khánh Hòa

225

225

- Hỗ trợ tác phẩm Báo chí TW

160

160

- Kinh phí tổ chức Hội thảo báo chí Khánh Hòa

72

72

- Kinh phí tham gia Hội báo toàn quốc

30

30

- Kinh phí tổ chức chuyến đi thực tế sáng tạo báo chí khu vực

50

50

38

Hội Văn học nghệ thuật

2.812

510

600

600

1.702

38.1

Chi quản lý nhà nước

1.702

1.702

a

Văn phòng Hội

1.186

1.186

Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao

1.186

1.186

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

617

617

- Kinh phí hoạt động theo định mức

191

191

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

10

10

- Giải thưởng văn học nghệ thuật hàng năm

150

150

- Kinh phí tham gia các hoạt động theo kế hoạch

78

78

- Kinh phí triển lãm mỹ thuật và nhiếp ảnh

140

140

b

Tạp chí Nha Trang

516

516

Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao

516

516

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

313

313

- Kinh phí hoạt động theo định mức

160

160

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

7

7

- Kinh phí chi hoạt động bảo trì trang thông tin điện tử

36

36

38.2

Chi sự nghiệp văn hóa và thông tin

510

510

- Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật...

510

510

38.3

Chi sự nghiệp kinh tế

600

600

600

- Chi trợ giá Tạp chí Nha Trang

600

600

600

39

Hội Đông y

815

815

Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao

815

815

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

498

498

- Kinh phí hoạt động theo định mức

110

110

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

7

7

- Bổ sung các hoạt động

160

160

- Kinh phí kiểm tra cơ sở thực hiện Thông tri số 14-TT/TU

40

40

40

Hội Chữ thập đỏ

3.221

3.221

Kinh phí hỗ trợ đảm bảo các hoạt động và nhiệm vụ do Nhà nước giao

3.221

3.221

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.245

1.245

- Kinh phí hoạt động theo định mức

319

319

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

17

17

Chi hỗ trợ hiến máu tình nguyện

1.250

1.250

Chi tập huấn cán bộ chuyên môn cho cán bộ cấp cơ sở

50

50

Chi hành trình đỏ

190

190

Chi tiếp nhận xe lăn

50

50

Kinh phí hỗ trợ công tác vận động nguồn lực cứu trợ xã hội và các dự án trong, ngoài nước

100

100

41

Hỗ trợ các hội tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp

5.100

5.100

41.1

Hội Người mù

849

849

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

849

849

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

290

290

- Kinh phí hoạt động theo định mức

128

128

- Kinh phí phụ cấp BTV người mù

218

218

Kinh phí ngoài định mức

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

7

7

- Bổ sung các hoạt động

191

191

- Công tác kiểm tra cuối năm tại các thành, thị, huyện Hội

15

15

41.2

Hội Khuyến học

1.023

1.023

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.023

1.023

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

322

322

- Kinh phí hoạt động theo định mức

128

128

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

8

8

- Kinh phí xây dựng đề án mô hình công dân học tập và xã hội học tập giai đoạn 2021-2030

180

180

- Kinh phí tập huấn, sơ kết 06 tháng và tổng kết năm

167

167

- Kỷ niệm 25 năm thành lập Hội Khuyến học Khánh Hòa

111

111

- Kinh phí hợp đồng thực hiện đề án

107

107

41.3

CLB Hưu trí

591

591

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

591

591

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

240

240

- Kinh phí hoạt động theo định mức

96

96

- Phụ cấp BCN

135

135

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

8

8

- Bổ sung các hoạt động

112

112

- Mua sắm sửa chữa

41.4

BĐD Hội Người cao tuổi

352

352

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

352

352

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

251

251

- Kinh phí hoạt động theo định mức

96

96

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

5

5

41.5

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

234

234

Kinh phí hoạt động theo định mức

234

234

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

167

167

- Kinh phí hoạt động theo định mức

64

64

Kinh phí ngoài định mức

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

3

3

41.6

Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh

237

237

Kinh phí hoạt động theo định mức

234

234

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

170

170

- Kinh phí hoạt động theo định mức

64

64

Kinh phí ngoài định mức

3

3

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

3

3

41.7

Hội Luật gia

582

582

Kinh phí hoạt động theo định mức

582

582

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

215

215

- Kinh phí hoạt động theo định mức

64

64

- Tập huấn kiến thức pháp luật cho hội viên Hội Luật gia

49

49

- Tuyên truyền phổ biến pháp luật

200

200

- Trợ giúp pháp lý

50

50

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

4

4

41.8

Hội Cựu thanh niên xung phong

352

352

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

352

352

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

165

165

- Kinh phí hoạt động theo định mức

64

64

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

3

3

- Chi họp Ban liên lạc các cơ sở và họp Trung ương Hội

80

80

- Chi tuyên truyền kỷ niệm 73 năm ngày thành lập TNXP Việt Nam

20

20

- Chi tuyên truyền kỷ niệm 47 năm ngày thành lập TNXP Khánh Hòa

20

20

41.9

Hội Kiến trúc sư

125

125

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

125

125

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

91

91

- Kinh phí hoạt động theo định mức

32

32

Kinh phí ngoài định mức

- Kinh phí thuê văn phòng làm việc

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

2

2

41.10

Hội Sinh viên Việt Nam

109

109

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

109

109

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

51

51

- Kinh phí hoạt động theo định mức

32

32

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

2

2

- Bổ sung các hoạt động chi không thường xuyên

24

24

41.11

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

354

354

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

354

354

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

241

241

- Kinh phí hoạt động theo định mức

96

96

Kinh phí ngoài định mức

- Kinh phí kỷ niệm 62 năm ngày thảm họa da cam Việt Nam

13

13

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

4

4

41.12

Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày

237

237

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

237

237

- BS tiền lương theo NĐ 38/2019/NĐ-CP

170

170

- Kinh phí hoạt động theo định mức

64

64

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

3

3

41.13

Hội Truyền thống kháng chiến cứu nước

50

50

Kinh phí hoạt động

50

50

41.14

Ban Liên lạc đường Hồ Chí minh trên biển

5

5

Kinh phí hoạt động

5

5

42

Đài Phát Thanh và Truyền hình Khánh Hòa

221

221

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

221

221

43

KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG

50.320

39.702

10.618

BCH Quân sự tỉnh Khánh Hòa

32.124

32.124

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa

7.578

7.578

Công an tỉnh Khánh Hòa (bao gồm kinh phí cho lực lượng cảnh sát phòng cháy chữa cháy)

10.618

10.618

44

CHI CHO CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

424.075

16.787

310.000

62.500

15.000

47.500

33.988

800

44.1

Công ty TNHH MTV KTCTTL Khánh Hòa

15.000

15.000

15.000

44.2

Hỗ trợ cho công nhân trực tiếp thu dọn rác nhân dịp Tết Nguyên đán

600

600

44.3

Làng trẻ em SOS

1.585

1.585

- Kinh phí mua BHYT và hỗ trợ tiền ăn theo chế độ của tỉnh

1.585

1.585

44.4

Đại học Nha Trang

1.787

1.787

44.5

Bảo hiểm xã hội

26.720

26.720

- Chi 1/5, 2/9 cho cán bộ hưu trí

10.806

10.806

- Chi Tết Nguyên đán cho cán bộ hưu trí

14.408

14.408

- Chi cho cán bộ hưu theo QĐ số 10/QĐ-UBND

436

436

- Trợ cấp mất sức lao động

1.000

1.000

- Trợ cấp qua bưu điện

70

70

44.6

Kinh phí bảo hiểm các đối tượng

310.000

310.000

- Bảo hiểm y tế người nghèo, dân tộc thiểu số

64.948

64.948

- Bảo hiểm y tế cho người sống ở vùng có ĐK KTXH đặc biệt khó khăn

7.375

7.375

- Bảo hiểm y tế cận nghèo

49.676

49.676

- Bảo hiểm y tế trẻ em dưới 6 tuổi

114.500

114.500

- BHYT học sinh sinh viên

50.122

50.122

- BHYT cho nhân dân xã đảo

22.876

22.876

- BHYT cho người hiến tạng

26

26

- BHYT cho người từ đủ 80 tuổi trở lên hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

477

477

44.7

Kinh phí hỗ trợ cho các đối tượng tham gia BHXH tự nguyện

5.683

5.683

- Người nghèo

169

169

- Cận nghèo

435

435

- Đối tượng khác

5.079

5.079

44.8

Cục Quản lý thị trường

200

200

- Cơ quan thường trực Ban chỉ đạo 389 tỉnh Khánh Hòa (BS trong năm )

200

200

44.9

Kinh phí sự nghiệp các chương trình

62.500

15.000

47.500

47.500

- Chương trình nông thôn mới

27.500

27.500

27.500

- Chương trình phát triển nguồn nhân lực

15.000

15.000

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

10.000

10.000

10.000

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

10.000

10.000

10.000

45

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ theo mục tiêu tại Nghị quyết 09-NQ/TW của Bộ Chính trị

468.000

168.000

300.000

300.000

- Chi cho công tác điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm, xác minh nguồn gốc đất, tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất tại Khu kinh tế Vân Phong và huyện Cam Lâm

150.000

150.000

150.000

- Chi cho công tác đo đạc, quy hoạch

150.000

150.000

150.000

- Chi cho công tác chuyển đổi số

168.000

168.000

46

Chi khác ngân sách

562.687

42.000

108.000

30.000

20.000

34.000

113.833

46.791

21.382

45.660

43.000

171.854

- Kinh phí đặt hàng Đài PTTH phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh

20.000

20.000

- Kinh phí đo đạc, lập bản đồ, kiểm kê đất đai (sau khi trừ 14.340 triệu đồng đã bố trí cho Sở TNMT)

15.660

15.660

15.660

- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố để hoàn trả 10% số thu tiền sử dụng đất phát sinh trên địa bàn

30.000

30.000

- Bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh sử dụng để ứng vốn cho Tổ chức phát triển quỹ đất và các tổ chức khác để thực hiện việc bồi thường, giải phóng mặt bằng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

30.000

30.000

30.000

- Hỗ trợ kinh phí thực hiện công nghệ thông tin và tăng cường trang thiết bị phương tiện làm việc cho ngành tài chính

4.000

4.000

- Tăng chế độ Lễ, Tết so với Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh

62.000

62.000

- Hỗ trợ trang phục, công cụ cho lực lượng dân quân tự vệ và công an xã

17.000

17.000

- Kinh phí diễn tập của các đơn vị

20.000

20.000

- Nhiệm vụ huy động tàu thuyền theo Nghị định 30/2010/NĐ-CP

5.000

5.000

- Kinh phí cải cách hành chính toàn tỉnh

15.000

15.000

- Kinh phí tăng đối tượng so với dự toán đã bố trí

20.000

20.000

- Hỗ trợ Lễ, Tết cho các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

3.500

3.500

- Chi trích phạt an toàn giao thông

3.371

3.371

- Chi trích phạt vi phạm hành chính trên các lĩnh vực

7.000

7.000

- Bổ sung một số chế độ, chính sách tăng so với dự toán đã bố trí

25.000

25.000

- Hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND

34.000

34.000

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

46.791

46.791

46.791

- Kinh phí hỗ trợ cho địa phương sản xuất lúa theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ năm 2019

21.382

21.382

21.382

- Kinh phí thực hiện chế độ chính sách của huyện Trường Sa (bao gồm chế độ chuyển đổi người dân năm 2023)

24.000

24.000

- Kinh phí hỗ trợ học phí năm học 2022-2023 tại các cơ sở giáo dục công lập

108.000

108.000

- Kinh phí tổ chức Festival biển 2023 và kỷ niệm 370 năm hình thành và phát triển tỉnh Khánh Hòa

30.000

30.000

- Các khoản chi khác

20.983

20.983

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

TỔNG SỐ

6.814.021

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ

5.882.021

A.1

Trả nợ vốn vay và hoàn trả số tiền ứng trước tiền thuê đất đã nộp cho các nhà đầu tư tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh

141.845

A.2

Vốn chuẩn bị đầu tư

15.000

A.3

Vốn thực hiện đầu tư

5.725.176

386.057

60.000

90.871

6.000

539.385

17.994

40.000

728.507

1.995.498

1.453.889

515.984

7.201

527.775

1.325.888

(1)

Sở LĐTBXH

214.546

1.1

Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn (giai đoạn 2)

14.900

14.900

1.2

Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh

2.641

2.641

1.3

Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất và xây mới nhà vệ sinh khu C Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa

3.780

3.780

1.4

Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Vĩnh

6.000

6.000

1.5

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Khánh Hòa

20.000

20.000

1.6

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025

167.225

167.225

(2)

Sở Khoa học và Công nghệ

60.000

2.1

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa

30.000

30.000

2.2

Trạm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

30.000

30.000

(3)

Sở Y tế

539.385

3.1

Bệnh viện Đa khoa Nha Trang

10.000

10.000

3.2

Bệnh viện Ung bướu

101.000

101.000

3.3

Trung tâm Y tế Cam Ranh

10.000

10.000

3.4

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ninh Hòa (mở rộng 50 giường)

10.000

10.000

3.5

Mua sắm trang thiết bị y tế cho các bệnh viện tuyến tỉnh và trung tâm y tế tuyến huyện giai đoạn 2021-2025

68.000

68.000

3.6

Dự án đầu tư Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Khánh Hòa

160.000

160.000

3.7

Dự án đầu tư Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa và Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa

170.000

170.000

3.8

Sửa chữa các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022

10.385

10.385

(4)

Sở Xây dựng

1.490

4.1

Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2040

1.490

1.490

(5)

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.000

5.1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

10.000

10.000

(6)

Sở Nông nghiệp và PTNT

273.390

6.1

Hồ chứa nước Đắc Lộc

8.000

8.000

6.2

Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - tỉnh Khánh Hòa

9.000

9.000

6.3

Kè bờ phường Vĩnh Nguyên

85.000

85.000

6.4

Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Vạn Ninh, Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025

1.000

1.000

6.5

Bảo vệ và phát triển rừng khu Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà giai đoạn 2021-2025

300

300

6.6

Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Cam Lâm - Cam Ranh - Khánh Sơn giai đoạn 2021-2025

1.933

1.933

6.7

Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất giai đoạn 2021-2025 (huyện Khánh Sơn)

300

300

6.8

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Cam Ranh giai đoạn 2021-2025

100

100

6.9

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thành phố Nha Trang giai đoạn 2021-2025

100

100

6.10

Hỗ trợ đầu tư trồng cây phân tán huyện Cam Lâm, giai đoạn 2021-2025

200

200

6.11

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025

100

100

6.12

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh giai đoạn 2021-2025

100

100

6.13

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025

167.257

167.257

(7)

Sở Giao thông vận tải

944.500

7.1

Dự án thành phần 1 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1

902.500

902.500

7.2

Dự án thành phần 2 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1

42.000

42.000

(8)

Sở Văn hóa và Thể thao

2.300

8.1

Tu bổ di tích Phủ đường Ninh Hòa

2.300

2.300

(9)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

123.000

9.1

Trả nợ quyết toán

5.000

5.000

9.2

Hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng

15.000

15.000

9.3

Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư nông nghiệp, nông thôn theo NĐ 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ (thay thế NĐ 210/2013/NĐ-CP)

5.000

5.000

9.4

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh

5.000

5.000

9.5

Vốn ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

93.000

93.000

(10)

Ban Dân tộc

93.293

10.1

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

93.293

93.293

(11)

Công an tỉnh

5.000

11.1

Trung tâm chỉ huy Cảnh sát PCCC tỉnh Khánh Hòa

5.000

5.000

(12)

Bộ CHQS tỉnh

89.271

12.1

Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân

55.387

55.387

12.2

Công trình phòng thủ

4.500

4.500

12.3

Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2021-2025

16.466

16.466

12.4

Hội trường cơ quan Bộ CHQS tỉnh

518

518

12.5

Nhà giáo dục tâm lý và nhà làm việc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Stung Treng/Campuchia

12.400

12.400

(13)

Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

1.600

13.1

Sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Cam Ranh

1.600

1.600

(14)

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

151.788

14.1

CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông

51.885

51.885

14.2

Đường Tỉnh lộ 3

99.903

99.903

(15)

BQLDA Phát triển tỉnh

859.762

15.1

BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang

22.955

22.955

15.2

Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa

6.800

6.800

15.3

Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất và xây mới ký túc xá Trường Trung cấp nghề Cam Ranh

5.000

5.000

15.4

Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang

507.962

507.962

15.5

Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang

203.045

203.045

15.6

Cầu qua sông Kim Bồng

64.000

64.000

15.7

Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp

50.000

50.000

(16)

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

73.776

16.1

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

73.776

73.776

(17)

BQLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

358.147

17.1

Đầu tư cơ sở hạ tầng chống ngập lụt, xói lở Khu dân cư Mỹ Thanh, xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, kè bờ hữu sông Cái và kè bờ sông Cái qua xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang

125.868

125.868

17.2

Tiêu thoát lũ các xã Diên Sơn - Diên Điền - Diên Phú

49.179

49.179

17.3

Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp

59.000

59.000

17.4

Trồng cây xanh dải phân cách đường Võ Nguyên Giáp

24.100

24.100

17.5

Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang

30.000

30.000

17.6

Nâng cấp, sửa chữa Hồ chứa nước Am Chúa

70.000

70.000

(18)

BQL KKT Vân phong

138.336

18.1

Đường giao thông ngoài cảng trung chuyển quốc tế Vân Phong

127.000

127.000

18.2

Sửa chữa đường Đầm Môn ĐT.651, đoạn Km14+370 - Km17+900

11.336

11.336

18.3

Cải tạo trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong

4.401

4.401

(19)

UBND thành phố Cam Ranh

84.500

19.1

Trường Mầm non Cam Nghĩa (điểm mới), hạng mục: xây mới 8 phòng học, nhà hành chính, san nền, cổng tường rào, nhà thường trực

9.000

9.000

19.2

Trường Mầm non Cam Phú, hạng mục: xây mới 4 phòng học (điểm Phú Bình); xây mới 2 phòng học, phòng chức năng, nhà hành chính (điểm Phú Lộc)

6.300

6.300

19.3

Trường Mầm non Cam Phúc Nam, hạng mục: xây mới 4 phòng học, 2 phòng chức năng, nhà hành chính

4.900

4.900

19.4

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát lũ của 02 hồ chứa nước Suối Hành, Tà Rục

16.000

16.000

19.5

Đường Lê Duẩn - đoạn 3 (từ đường Nguyễn Lương bằng đến đường Lê Lợi (đường C1)

37.000

37.000

19.6

Đường vào khu dân cư liên thôn Sông Cạn Trung - Sông Cạn Đông, xã Cam Thịnh Tây

5.000

5.000

19.7

Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh

6.300

6.300

(20)

UBND huyện Cam Lâm

10.000

20.1

Kè chống sạt lở hạ lưu Cầu Sắt tại thôn Triệu Hải và Cửa Tùng xã Cam An Bắc, huyện Cam Lâm

10.000

10.000

(21)

UBND huyện Diên Khánh

84.850

21.1

Trường Tiểu học Diên Sơn 1

2.000

2.000

21.2

Trường Tiểu học-THCS Suối Tiên

1.000

1.000

21.3

Trường Tiểu học Diên Lộc

2.000

2.000

21.4

Trường Tiểu học Diên Xuân

8.000

8.000

21.5

Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh, hạng mục: xây dựng mới khối 04 phòng học bộ môn, tường rào phần đất mở rộng; cải tạo khối hành chính, khối lớp học, cổng tường rào và các hạng mục phụ trợ

2.000

2.000

21.6

Trường Tiểu học Diên Lạc

1.000

1.000

21.7

Kè và đường dọc sông nhánh nối sông Cái và sông Đồng Đen (giai đoạn 2)

16.000

16.000

21.8

Mở rộng Hương lộ 5 (từ Tỉnh lộ 8 - Am Chúa)

10.000

10.000

21.9

Đường gom dọc Quốc lộ 27C Khu đô thị hành chính huyện Diên Khánh

10.000

10.000

21.10

Đường D1 (Tỉnh lộ 2-QL 27C)

32.850

32.850

(22)

UBND thị xã Ninh Hòa

139.370

22.1

Xây dựng 06 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Phú

2.700

2.700

22.2

Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Thọ

1.050

1.050

22.3

Xây dựng Trường THCS Ngô Thì Nhậm

1.650

1.650

22.4

Xây dựng Trường THCS Phạm Ngũ Lão

1.800

1.800

22.5

Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Đông

840

840

22.6

Xây dựng Trường Mầm non Ninh An

540

540

22.7

Xây dựng Trường Tiểu học Ninh An

1.500

1.500

22.8

Xây dựng Trường THCS Trương Định

1.650

1.650

22.9

Xây dựng Trường THCS Nguyễn Tri Phương

360

360

22.10

Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Thượng

750

750

22.11

Xây dựng 15 phòng học và công trình phụ trợ Trường Tiểu học số 3 Ninh Hiệp

5.000

5.000

22.12

Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non 2/9

3.800

3.800

22.13

Xây dựng 06 phòng học và nhà văn phòng Trường Tiểu học Ninh Hải

4.700

4.700

22.14

Xây dựng 08 phòng học và khối văn phòng Trường THCS Tô Hiến Thành.

5.000

5.000

22.15

Xây dựng Trường THCS Hàm Nghi

8.580

8.580

22.16

Sửa chữa Trường Tiểu học Ninh Trung

1.000

1.000

22.17

Xây dựng Trường THCS Hùng Vương, Ninh Hiệp (phòng học đa năng)

1.400

1.400

22.18

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-6

12.500

12.500

22.19

Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ

7.500

7.500

22.20

Kè, đập ngăn mặn sông Đá Hàn

57.100

57.100

22.21

Đê kè chống xói lở hai bờ sông, lạch Cầu Treo và khơi thông dòng chảy (đoạn từ cầu Bá Hà đến cầu Treo)

6.150

6.150

22.22

Kè bờ tả sông Cái đoạn qua thôn Bình Thành xã Ninh Bình

3.900

3.900

22.23

Kiên cố hóa mương chính thôn Tân Bình, đoạn mương từ nhà ông Phận đến Suối Gầm

3.900

3.900

22.24

Sửa chữa, nâng cấp hồ Sở Quan Ninh Lộc

6.000

6.000

(23)

UBND huyện Vạn Ninh

84.300

23.1

Trường Mầm non Vạn Giã: xây mới 03 phòng học, cổng, tường rào, sân bê tông, nhà xe giáo viên (điểm Lương Hải)

2.400

2.400

23.2

Trường Tiểu học Vạn Giã 1: xây mới thư viện, phòng tin học, phòng ngoại ngữ, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng thiết bị, phòng Đội, phòng GDTC, phòng y tế, phòng văn thư - kế toán, phòng hội đồng, phòng kho

2.500

2.500

23.3

Trường Tiểu học Vạn Thắng 3: xây mới 05 phòng học, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng tin học, phòng đội, phòng y tế, 80m tường rào; sửa chữa các phòng học

2.600

2.600

23.4

Trường THCS Hoa Lư: xây mới phòng ngoại ngữ, phòng tin học, 02 phòng bộ môn, phòng Đội, phòng Phó Hiệu trưởng, nhà vệ sinh học sinh

2.500

2.500

23.5

Kè bờ tả, hữu sông Tô Giang, đoạn từ Quốc lộ 1A đến đập Hải Triều xã Vạn Phước

20.000

20.000

23.6

Xây dựng cầu Huyện 2 và đường dẫn (1000m)

30.000

30.000

23.7

Nâng cấp, mở rộng Bến tổng hợp Vạn Giã, huyện Vạn Ninh

4.800

4.800

23.8

Kè bờ biển thị trấn Vạn Giã (giai đoạn 2)

16.000

16.000

23.9

Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa)

3.500

3.500

(24)

UBND huyện Khánh Vĩnh

38.500

24.1

Xây dựng 06 phòng học bộ môn tin học (Trường Tiểu học Sông Cầu, Khánh Trung, Khánh Bình) và trang thiết bị tin học (Trường Tiểu học Giang Ly, Liên Sang, Sông Cầu, Khánh Trung, Khánh Bình) và bếp ăn Trường Tiểu học Liên Sang

10.000

10.000

24.2

Trường Tiểu học Khánh Nam, hạng mục: xây dựng 6 phòng học, khối phòng học bộ môn, cổng, tường rào, sân, nhà để xe, nhà bảo vệ

12.000

12.000

24.3

Trường Tiểu học Khánh Thành; hạng mục: xây dựng 3 phòng học, khối phòng bộ môn, khối phòng hành chính, nhà để xe, nhà bảo vệ, tường rào, sân

12.000

12.000

24.4

Trường Tiểu học Sơn Thái, hạng mục: xây dựng khối phòng học bộ môn, nhà bảo vệ, kè đá

4.500

4.500

(25)

UBND huyện Khánh Sơn

50.694

25.1

Trường Mầm non Phong Lan

20.000

20.000

25.2

Nhà thiếu nhi huyện Khánh Sơn

15.694

15.694

25.3

Xây dựng cầu Sơn Trung huyện Khánh Sơn

15.000

15.000

(26)

UBND huyện Trường Sa

1.000

26.1

Nhà kho lưu trữ UBND huyện Trường Sa

1.000

1.000

(27)

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương

3.020

27.1

Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2021 - 2025

3.020

3.020

(28)

Công ty TNHH MTV Lâm sản Khánh Hòa

434

28.1

Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Nam Khánh Vĩnh giai đoạn 2021-2025

434

434

(29)

Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa

40.000

29.1

Đầu tư, mua sắm hệ thống thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất, phát sóng chương trình của Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa

40.000

40.000

(30)

Sở Công thương

1.525

30.1

Mở rộng dải cây xanh cách ly Cụm CN Đắc Lộc

1.525

1.525

(31)

Sở Công thương

2.800

31.1

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Nội vụ

2.800

2.800

(32)

Chưa phân bổ

1.240.198

38.800

1.201.398

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư theo các ngành, lĩnh vực, chương trình)

932.000

1

Thành phố Nha Trang

315.536

2

Thành phố Cam Ranh

96.644

3

Huyện Cam Lâm

89.200

4

Huyện Diên Khánh

91.652

5

Thị xã Ninh Hoà

123.832

6

Huyện Vạn Ninh

103.104

7

Huyện Khánh Vĩnh

68.396

8

Huyện Khánh Sơn

43.636

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 138/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


446

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.41.187
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!