Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 44/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật cho khuyến nông tỉnh Long An

Số hiệu: 44/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Văn Út
Ngày ban hành: 19/10/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2021/QĐ-UBND

Long An, ngày 19 tháng 10 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4723/TTr-SNN ngày 21/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật thuộc các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi - thú y, thủy sản áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Lĩnh vực trồng trọt: 61 mô hình (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).

2. Lĩnh vực chăn nuôi - thú y: 29 mô hình (chi tiết như Phụ lục II kèm theo).

3. Lĩnh vực thủy sản: 22 mô hình (chi tiết như Phụ lục III kèm theo).

4. Diễn giải định mức công kỹ thuật (chi tiết như Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2021.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, SNN, Nguyên.
QD_DINH MUC KTKT KHUYEN NONG (4723)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Long An)

A. CÂY LÚA

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA ỨNG DỤNG KỸ THUẬT THÂM CANH TỔNG HỢP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây lúa

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (4 - 10 hộ) với tổng diện tích từ 5 - 10 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 5.000 m2, tối đa 30.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng sạ hàng, sạ thưa, sạ theo cụm, cấy…

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Thực hiện quy trình canh tác lúa theo 1 phải 6 giảm, 1 phải 5 giảm, 3 giảm 3 tăng,…

Sử dụng thuốc BVTV nguồn gốc sinh học

5

Thời gian thực hiện

4-6 tháng

Định mức giống, vật tư, thiết bị thiết yếu

Tính cho: 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Nhóm cao sản ngắn ngày, nhóm B (trung mùa)

kg

80-100

Nhóm lúa mùa

kg

60-70

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Kg

300

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Thuốc BVTV gốc sinh học

đồng

700.000

7

Thuốc cỏ

đồng

300.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

4-6

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

2. MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN QUY TRÌNH CANH TÁC LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây lúa

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 10 hộ) với tổng diện tích từ 2 - 10 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 5.000 m2, tối đa 30.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng cấy, sạ hàng, sạ thưa, sạ theo cụm,…

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Thực hiện quy trình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ, sử dụng phân bón hữu cơ, thuốc BVTV (và các chế phẩm khác) có nguồn gốc sinh học trong quản lý dịch hại

5

Thời gian thực hiện

4-6 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Nhóm cao sản ngắn ngày, nhóm B (trung mùa)

kg

80-100

Nhóm lúa mùa

kg

60-70

2

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng, …)

kg

1.500

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

3

Kali hữu cơ

Lít

0,5

4

Phân bón lá hữu cơ

lít

2

5

Chế phẩm sinh học phân hủy rơm rạ

kg

4

6

Thuốc trừ sâu sinh học

Lít

4

7

Thuốc trừ bệnh sinh học

đồng

700.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

4-6

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

B. CÂY ĂN QUẢ

3. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG THEO GAP

Yêu cầu chung

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Thanh long

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mô hình trồng thanh long kiểu trụ và áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

- Đối với mô hình trồng mới: tỷ lệ sống các hom trên 90%

- Đối với mô hình thâm canh: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

MH trồng mới

Giống

+ Giống trồng mới

+ Giống trồng dặm

hom

hom

4.400

220

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Trụ xi măng

trụ

1.100

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

- Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK, …).

- Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

180

Kali nguyên chất (K2O)

kg

270

Nấm Trichoderma

kg

16

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

5.500

Thuốc BVTV

Đồng

2.000.000

MH thâm canh

Đạm nguyên chất (N)

kg

280

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

360

Kali nguyên chất (K2O)

kg

470

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

5.500

Nấm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

Đồng

3.000.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ, … theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

4. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG KIỂU GIÀN CHỮ T THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Thanh long

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mô hình trồng thanh long kiểu giàn và áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Đối với mô hình trồng mới: tỷ lệ sống các hom trên 90% Đối với mô hình thâm canh: năng suất ổn định từ 30 tấn/ha/năm, sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1. Mô hình trồng mới

Giống

Hom

5.555

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Trụ xi măng

Trụ

1.200

Đạm nguyên chất (N)

Kg

220

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

300

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Kg

3.000

Vôi bột

Kg

550

Thuốc BVTV

Đồng

1.000.000

2. Mô hình thâm canh

Đạm nguyên chất (N)

Kg

660

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

660

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

450

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Kg

9.000

Thuốc BVTV

Đồng

2.000.000

(Nguồn tham khảo: Quyết định số 274/QĐ-BNN- KHCN, ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

80 lượt đi về

5. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG THEO HƯỚNG HỮU CƠ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây thanh long

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình hữu cơ

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Không sử dụng phân bón, thuốc BVTV hóa học

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

MH

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Mô hình trồng mới

Hom giống

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

+ Giống trồng mới

hom

4.400

+ Giống trồng dặm (5%)

hom

220

Trụ xi măng

trụ

1.100

Vật tư phân bón

- Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

8.000

- Phân chuồng ủ hoai

kg

30.000

- Phân bón lá hữu cơ

lít

12

- Phân bón gốc hữu cơ

kg

270

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

30

Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

- Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

190

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

- Chất điều hòa pH đất

kg

1.100

Vôi bột hoặc Dolomit

Thuốc BVTV

- Trichoderma

kg

60

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

20

- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)

cái

30

Mô hình thâm canh

Vật tư phân bón

- Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

14.000

- Phân chuồng ủ hoai

kg

40.000

- Phân bón lá hữu cơ

lít

20

- Phân bón gốc hữu cơ

kg

450

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

- Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

330

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

- Chất điều hòa pH đất

kg

1.100

Vôi bột hoặc Dolomit

Thuốc BVTV

- Trichoderma

kg

100

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

30

- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)

cái

30

- Xử lý phế phụ phẩm

đồng

4.000.000

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

6. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CHANH THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Chanh có hạt, chanh không hạt

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

- Đối với mô hình trồng mới: tỷ lệ sống các cây giống trên 90%

- Đối với mô hình thâm canh: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Trồng mới

Cây giống

cây

550

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Đạm nguyên chất

kg

165

- Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

- Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

180

Kali nguyên chất (K2O)

kg

288

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.750

Vôi bột

kg

1.200

Nâm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

Đồng

2.000.000

Thâm canh

Đạm nguyên chất

kg

166

Lân nguyên chất

kg

195

Kali nguyên chất

kg

240

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.750

Nấm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

Đồng

2.000.000

(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

7. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh bưởi theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

1. Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

cây

400

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

cây

20

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

1.7 Vôi bột

kg

400

1.8 Nấm Trichoderma

kg

16

1.9 Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2. Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

2.5 Túi bao trái

túi

20.000

2.6 Nấm Trichoderma

kg

16

2.7 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực trồng trọt- bảo vệ thực vật.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

8. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY CÓ MÚI THEO HƯỚNG HỮU CƠ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây có múi (bưởi, chanh,…)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình hữu cơ

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Không sử dụng phân bón, thuốc BVTV hóa học

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

MH

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Mô hình trồng mới

Giống

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

+ Bưởi

cây

420

+ Chanh

cây

550

Vật tư phân bón

- Phân chuồng ủ hoai

kg

27.000

- Phân hữu cơ dạng lỏng (Đạm cá,…)

lít

800

Phân hữu cơ dạng lỏng khi thay thế sang phân bón dạng rắn thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

- Phân bón lá

Kg/lít

12

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

85

Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

- Tro trấu

kg

3.200

- Chất điều hòa pH đất

kg

400

Vôi bột hoặc Dolomit

Thuốc BVTV

- Nấm Trichoderma

kg

30

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

20

- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)

cái

30

Mô hình thâm canh

Vật tư phân bón

- Phân chuồng ủ hoai

kg

40.000

- Phân bón hữu cơ dạng lỏng (đạm cá,…)

lít

1.600

Phân hữu cơ dạng lỏng khi thay thế sang phân bón dạng rắn thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

- Phân bón lá

Kg/lít

20

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

- Tro trấu

kg

8.000

- Chất điều hòa pH đất

kg

400

Vôi bột hoặc Dolomit

Túi bao trái

túi

20.000

Thuốc BVTV

- Trichoderma

kg

40

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

30

- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)

cái

30

- Xử lý phế phụ phẩm

đồng

2.000.000

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

9. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH MÍT THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh mít theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

1. Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

cây

400

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

cây

20

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

200

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

100

1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

1.7 Vôi bột

kg

400

1.8 Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

1.9 Nấm Trichoderma

kg

16

2. Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

280

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

280

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

280

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

2.5 Nấm Trichoderma

kg

16

2.6 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành về các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật).

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

9 tháng

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

10. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY DỪA THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh dừa theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1. Trồng mới

1.1. Giống trồng mới

cây

300

- Giống nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

- Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

- Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

15

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

74

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

108

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

78

1.6. Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

1.800

1.7 Vôi bột

kg

180

1.8 Nấm Trichoderma

kg

16

1.9 Thuốc bảo vệ thực vật

kg

30

2.Thâm canh

2.1. Phân đạm nguyên chất (N)

kg

83

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

108

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

144

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

1.800

2.5 Nấm Trichoderma

kg

16

2.6 Thuốc bảo vệ thực vật

kg

5

Tài liệu tham khảo:

+ Quyết định 3073/QĐ-BNN-KN ngày 28/10/2009 của các chương trình, dự án khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

11. MÔ HÌNH PHÒNG TRỪ BỌ CÁNH CỨNG HẠI DỪA (Brontispalongissima) BẰNG BIỆN PHÁP SINH HỌC

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây dừa

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Phóng thích ong ký sinh, bọ đuôi kìm để phòng trừ bọ cánh cứng

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Quản lý tốt việc phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa bằng biện pháp sinh học, không sử dụng thuốc trừ sâu khi ứng dụng MH.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Ong ký sinh

Mummy

2.000

2

Bọ đuôi kìm C.variegatus

Con

2.300

3

Hộp phóng thích

Cái

20

4

Ống nghiệm nhỏ

Cái

300

(Tài liệu tham khảo:Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

12. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY DỨA THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây dứa (thơm, khóm)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

1.Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

Chồi

60.000

Nằm trong danh mục được phép

sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

Chồi

3.000

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

460

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

320

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

840

1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

5.000

1.7 Vôi bột

kg

1.000

1.8 Nấm Trichoderma

kg

15

1.9 Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

2.Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

2.2 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

2.3 Ethyrel hoặc đất đèn (xử lý ra hoa)

1.000đ

2.500

2.4 Nấm Trichoderma

kg

16

2.5 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho chương trình dự án khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

13. MÔ HÌNH TRỒNG ĐU ĐỦ THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Đu đủ

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

10 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

cây

2.000

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

600

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

600

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

420

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)

kg

5.000

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Nấm Trichoderma

kg

16

7

Thuốc BVTV

đồng

2.000.000

(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

10

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

14. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH ỔI THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Ổi

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Mô hình trồng mới

Giống

cây

1.500

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

130

Phân lân nguyên chất

kg

270

Phân Kali nguyên chất

kg

120

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

4.500

Vôi bột

kg

1.000

Nấm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

đồng

2.000.000

Mô hình thâm canh

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

160

Phân lân nguyên chất

kg

350

Phân Kali nguyên chất

kg

180

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

6.000

Nấm Trichoderma

kg

16

Vôi bột

kg

1.000

Thuốc BVTV

đồng

200.000

(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

15. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH MÃNG CẦU THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Mãng cầu

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

- Đối với mô hình trồng mới: tỷ lệ sống các cây trên 90%

- Đối với mô hình thâm canh: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Mô hình trồng mới

Giống

Cây

1.100

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

230

Phân lân nguyên chất

Kg

160

Phân Kali nguyên chất

Kg

120

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Kg

2.000

Vôi bột

Kg

1.000

Nấm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

Đồng

1.000.000

Mô hình thâm canh

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

300

Phân lân nguyên chất

Kg

240

Phân Kali nguyên chất

Kg

360

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Kg

3.000

Phân bón lá

Đồng

1.000.000

Nấm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

Đồng

1.500.000

(Tài liệu tham khảo:Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

16. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CAM, QUÝT THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh cam, quýt theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu Số lượng

Ghi chú

1. Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

cây

625

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

cây

30

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

100

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

1.7 Vôi bột

kg

625

1.8 Nấm Trichoderma

kg

16

1.9 Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2. Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

2.5 Nấm Trichoderma

kg

16

2.6 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 9/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực trồng trọt- bảo vệ thực vật.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/h ộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

17. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh xoài theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

1. Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

cây

400

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

cây

20

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

1.6 Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

1.7 Vôi bột

kg

400

1.8 Nấm Trichoderma

kg

16

1.9 Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2. Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

250

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

200

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

2.5 Nấm Trichoderma

kg

16

2.6 Túi bao trái

cái

70.000

2.7 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

18. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH NHÃN THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh nhãn theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên

cầu

Ghi chú

1.Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

cây

400

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

cây

20

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

1.7 Vôi bột

kg

400

1.8 Nấm Trichoderma

kg

16

1.9 Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2. Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

2.5 Nấm Trichoderma

kg

16

2.6 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

19. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH SẦU RIÊNG THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh sầu riêng theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

1.Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

cây

200

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

cây

10

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

1.7 Vôi bột

kg

200

1.8 Nấm Trichoderma

kg

16

1.9 Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2. Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

2.5 Nấm Trichoderma

kg

16

2.5 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 3/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực trồng trọt - bảo vệ thực vật.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

ST T

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

20. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHUỐI THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh chuối theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.000

- Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng

- Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

2

Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

100

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

276

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

6

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

lít

20

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Nấm Trichoderma

kg

16

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

5

10

Túi bao buồng

cái

2.000

(Tài liệu tham khảo:Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông và Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

21. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CHANH DÂY (CHANH LEO, LẠC TIÊN) THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Chanh dây (chanh leo, lạc tiên)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng/năm

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

Mô hình

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

Mô hình trồng mới

Giống trồng mới

cây

1.300

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Giống trồng dặm

cây

60

Cột bê tông

cột

500

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

Kali nguyên chất (K2O)

kg

360

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

Vôi bột

kg

1.000

Thuốc BVTV

đồng

3.000.000

Mô hình thâm canh

Đạm nguyên chất (N)

kg

185

Kali nguyên chất (K2O)

kg

660

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

Thuốc BVTV

đồng

2.000.000

(Tài liệu tham khảo: Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

Tháng/năm

09

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

22. MÔ HÌNH SẢN XUẤT PHÂN BÓN HỮU CƠ VI SINH TỪ CHẾ PHẨM EM

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Phế phụ phẩm nông nghiệp

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên 1 hộ

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ)

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

ứng dụng chế phẩm EM để sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Phân hoai, tơi, xốp, độ ẩm ≤ 35%

5

Thời gian thực hiện

3 tháng

Định mức vật tư

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Loại phân

Nguyên liệu/chế phẩm

1

Sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phụ phẩm trồng trọt

Phụ phẩm từ trồng trọt (rơm rạ, thân lá, xơ dừa, vỏ quả,…)

kg

1.000

Nguyên liệu và chế phẩm để sản xuất ra 1 tấn phân hữu cơ vi sinh

Chế phẩm EM (Biotech Japan hoặc EM tương tự)

lít

5

Đạm nguyên chất (N)

kg

1

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

1

Kali nguyên chất (K2O)

kg

1

Nấm Trichoderma

kg

1

Cám gạo, bột bắp, bột mì,…

kg

10

Vôi bột

kg

10

2

Sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ chất thải thủy sản

Phế phụ phẩm thủy sản (bùn đáy ao nuôi)

Tấn

2

Nguyên liệu và chế phẩm để sản xuất ra 1 tấn phân hữu cơ vi sinh

Chế phẩm EM (Biotech Japan hoặc EM tương tự)

lít

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

1

Xơ dừa

kg

250

Vôi bột

kg

10

(Tài liệu tham khảo: Quyết định số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương)

Định mức triển khai mô hình

ST T

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

C. CÂY RAU, NẤM

23. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá (cải các loại, dền, mồng tơi, rau muống, xà lách xoong, tần ô và các loại rau ăn lá khác)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

3 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Cải xanh ăn lá các loại

kg

6

Rau dền

kg

15

Mồng tơi

kg

25

Rau muống

kg

50

Xà lách xoong (hom giống)

kg

2.000

Tần ô (cải cúc)

kg

30

2

Đạm nguyên chất (N)

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Đối với cải xanh ăn lá các loại

kg

35

Đới với rau tần ô

kg

50

Đối với xà lách xoong

kg

100

Đối với nhóm rau dền, mồng tơi, rau muống,…

kg

138

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Đối với cải xanh ăn lá các loại

kg

25

Đối với xà lách xoong

kg

90

Đới với nhóm rau tần ô, dền, mồng tơi, rau muống, …

kg

74

4

Kali nguyên chất (K2O)

Đối với cải xanh ăn lá các loại

kg

45

Đối với xà lách xoong

kg

40

Đới với nhóm rau tần ô, dền, mồng tơi, rau muống, …

kg

50

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

Đối với xà lách xoong, rau tần ô

kg

2.000

Đối với các loại rau ăn lá khác

kg

1.500

6

Phân bón lá

đồng

500.000

7

Nấm Trichoderma

kg

16

8

Thuốc BVTV

Đối với xà lách xoong

đồng

3.000.000

Đối với rau tần ô

đồng

1.000.000

Đối với các loại rau ăn lá khác

đồng

500.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương

+ Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương

+ Tài liệu “Sản xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_ NXB Nông nghiệp 2008

+ Kỹ thuật trồng cải xà lách xoong, ThS Trần Thị Ba- Đại học Cần Thơ

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

24. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO HƯỚNG HỮU CƠ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá (cải xanh ăn lá, rau dền, mồng tơi, rau muống, tần ô)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình hữu cơ

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

3 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Cải xanh ăn lá các loại

kg

6

Rau dền

kg

15

Mồng tơi

kg

25

Rau muống

kg

50

Tần ô (cải cúc)

kg

30

2

Vật tư phân bón

- Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

- Phân bón lá hữu cơ

lít

3

- Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

- Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

18

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

- Chất điều hòa pH đất

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc BVTV

- Trichoderma

kg

30

- Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

3

- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)

cái

20

- Xử lý phế phụ phẩm

đồng

500.000

(Tài liệu tham khảo:

+ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương

+ Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương

+ Tài liệu “Sản xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_ NXB Nông nghiệp 2008

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

25. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG PHÂN HỮU CƠ NANO TRONG SẢN XUẤT CẢI ĂN LÁ CÁC LOẠI AN TOÀN

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cải xanh ăn lá các loại

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Ứng dụng phân hữu cơ nano, thuốc BVTV sinh học

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

3 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống (hạt)

kg

6

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

2

Phân hữu cơ sinh học

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

- Sản xuất vụ thứ nhất

kg

1.500

- Sản xuất lặp lại vụ thứ hai

kg

1.000

- Sản xuất lặp lại vụ thứ ba

kg

500

3

Phân hữu cơ Nano

gram

25

4

Thuốc trừ sâu sinh học

lít

3

5

Thuốc trừ bệnh sinh học

đồng

500.000

(Nguồn tham khảo: Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

1 vụ

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(1 ngày/vụ và chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 3

5

Hội thảo sơ kết, tổng kết mô hình

(1 ngày/vụ và số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

≤ 3

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) tính trên 1 vụ

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) tính trên 1 vụ

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

26. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ THEO GAP

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn quả (bầu, bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove, đậu đũa, đậu bắp, cà tím, ớt, cà chua, dưa hấu và các loại rau ăn quả khác)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

3-6 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Dưa leo, bí xanh

kg

1

Khổ qua

kg

2,5

Ớt

kg

0,4

Cà chua (hạt giống hoặc cây con)

Kg

cây

0,25

32.000

Đậu cove, đậu đũa, đậu nành rau, đậu bắp,…

kg

45

Cà tím

cây

22.000

Mướp, bầu

kg

0,8

Bí đỏ, dưa hấu

kg

0,6

2

Đạm nguyên chất (N)

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Đậu cove, đậu đũa, đậu nành rau, đậu bắp

kg

90

Đối với dưa leo, khổ qua, cà chua, bí đỏ, dưa hấu

kg

120

Đối với ớt, bí xanh, cà tím

kg

140

Đối với bầu, mướp

kg

200

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Đối với ớt

kg

45

Đối với bí xanh, đậu cove, đậu đũa, đậu nành rau, đậu bắp

kg

60

Đối với dưa leo, khổ qua, cà chua, cà tím, bí đỏ

kg

90

Đối với dưa hấu, bầu, mướp

kg

110

4

Kali nguyên chất (K2O)

Đối với bí đỏ

kg

100

Đối với dưa leo, khổ qua, đậu cove, đậu đũa, đậu nành rau, đậu bắp, bầu, mướp

kg

120

Đối với cà chua, dưa hấu, cà tím

kg

180

Đối với bí xanh

kg

210

Đối với cây ớt

kg

240

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Đối với đậu cove, đậu đũa, đậu nành rau

kg

1.000

Đối với bí đỏ, đậu bắp

kg

1.500

Đối với dưa leo, cà chua, khổ qua, bí xanh, dưa hấu, cà tím, bầu, mướp

kg

2.000

Đối với cây ớt

kg

2.500

6

Phân bón lá

đồng

500.000

7

Nấm Trichoderma

kg

16

7

Thuốc BVTV

đồng

1.000.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương.

+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.

+ Tài liệu “Sản xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_NXB Nông nghiệp 2008

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3-6

Đậu nành rau

tháng

3

Đối với dưa leo, khổ qua, cà tím

tháng

4

Đối với bầu, bí xanh, bí đỏ, mướp, đậu cove, đậu đũa, cà chua, đậu bắp, dưa hấu

tháng

5

Đối với ớt

tháng

6

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

27. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ THEO HƯỚNG HỮU CƠ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn quả (bầu, bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove, đậu đũa, đậu bắp, cà tím, ớt, cà chua, dưa hấu và các loại rau ăn quả khác)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình hữu cơ

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

3-6 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Dưa leo, bí xanh

kg

1

Khổ qua

kg

2,5

Ớt

kg

0,4

Cà chua (hạt giống hoặc cây con)

Kg

cây

0,25

32.000

Đậu cove, đậu đũa, đậu nành rau, đậu bắp,…

kg

45

Cà tím

cây

22.000

Mướp, bầu

kg

0,8

Bí đỏ, dưa hấu

kg

0,6

2

Vật tư phân bón

- Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

- Phân bón lá hữu cơ

lít

5

- Phân bón gốc hữu cơ

kg

400

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

78

Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

- Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

- Chất điều hòa pH đất

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc BVTV

- Trichoderma

kg

30

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

8

- - Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)

cái

30

- Xử lý phế phụ phẩm

đồng

2.000.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương

+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.

+ Tài liệu “Sản xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_NXB Nông nghiệp 2008

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

Đậu nành rau

tháng

3

Đối với dưa leo, khổ qua, cà tím

tháng

4

Đối với bầu, bí xanh, bí đỏ, mướp, đậu cove, đậu đũa, cà chua, đậu bắp, dưa hấu

tháng

5

Đối với ớt

tháng

6

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

28. MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM CÂY GIỐNG RAU ĂN QUẢ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn quả các loại

2

Quy mô

1 cá nhân/tổ chức

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Gieo ươm cây con trên giá thể trong nhà lưới

Kỹ thuật ghép nêm(đối với MH vườn ươm cây ghép)

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Cây giống phát triển tốt, tỷ lệ sống ≥ 90%

Cây ghép phát triển tốt, tỷ lệ sống ≥ 80% (đối với MH vườn ươm cây ghép)

5

Thời gian thực hiện

2 - 3 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1.000 m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hạt giống (cà chua,…)

kg

1,3

- Giống nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

- Hạt giống gốc ghép chỉ áp dụng đối với mô hình ươm cây ghép. Số lượng hạt giống gốc ghép tùy từng loại cây

2

Hạt giống gốc ghép (cà tím, cà chua,…)

kg

1,5 - 2,2

3

Lân Super

kg

50

4

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

250

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

5

Giá thể

kg

2.500

6

Khay gieo hạt

kg

2.500

7

Dây ghép (ống nối)

kg

12,5

Chỉ áp dụng khi thực hiện MH ươm cây ghép

8

Phân bón lá

đồng

300.000

9

Thuốc BVTV

đồng

100.000

(Nguồn tham khảo: Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

Đối với MH vườn ươm cây giống

tháng

2

Đối với MH vườn ươm cây ghép

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc

1

3

Tập huấn trong mô hình

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

công

30

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

lần đi lại

22

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

29. MÔ HÌNH TRỒNG RAU GIA VỊ THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau gia vị (húng cây, húng lũi, quế, rau ôm, ngò gai, hành, hẹ,….)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

3 - 6 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

+ Hạt giống

Ngò gai

Hành lá

Các loại rau gia vị khác

kg

kg

kg

40

6

3-5

+ Hom giống

Hành, hẹ

Húng cây, húng lũi

kg

kg

3.200

3.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Đối với hành, hẹ

kg

160

Đối với húng lũi, húng cây

kg

100

Đối với các rau gia vị khác

kg

30

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Đối với hành, hẹ

kg

100

Đối với húng lũi, húng cây

kg

90

Đối với các rau gia vị khác

kg

18

4

Kali nguyên chất (K2O)

Đối với hành, hẹ, húng lũi, húng cây

kg

40

Đối với các rau gia vị khác

kg

54

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

1.500

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Phân bón lá

đồng

500.000

7

Nấm Trichoderma

kg

16

8

Thuốc BVTV

đồng

500.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

Đối với hành

tháng

4

Đối với hẹ

tháng

6

Đối với các rau gia vị còn lại

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

30. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH, HẸTHEO HƯỚNG HỮU CƠ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Hành lá, hẹ

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình hữu cơ

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

4 - 6 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Hạt giống

kg

6

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Hoặc hom giống

kg

3.200

2

Vật tư phân bón

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O528% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

Kali nguyên chất (K2O)

kg

75

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

Chất điều hòa pH đất

kg

300

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc BVTV

Trichoderma

kg

30

Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

5

Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)

chiếc

20

Xử lý phụ phế phẩm

đồng

500.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

Đối với hành

tháng

4

Đối với hẹ

tháng

6

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

31. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THIÊN LÝ THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Thiên lý

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

Mô hình

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Trồng mới

Hom giống

hom

600

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Đạm nguyên chất (N)

kg

360

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

495

Kali nguyên chất (K2O)

kg

270

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.600

Nấm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

Thâm canh

Đạm nguyên chất (N)

kg

390

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

525

Kali nguyên chất (K2O)

kg

290

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.600

Nấm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và tình hình sản xuất thực tế tại địa phương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

32. MÔ HÌNH TRỒNG BẮP CẢI THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bắp cải

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình an toàn

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 25 tấn/ha/vụ

5

Thời gian thực hiện

4 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

0,3

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

1.500

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

7

Nấm Trichoderma

kg

16

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

4

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

33. MÔ HÌNH TRỒNG GẤC THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Gấc

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 20 tấn/ha/vụ

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

cây

400

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

55

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

30

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

48

5

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Nấm Trichoderma

kg

16

7

Thuốc BVTV

kg

8

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

34. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Măng tây

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình hữu cơ

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

9 tháng/năm

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

Thời kỳ

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

Năm thứ nhất

1.1

Hạt giống

hạt

18.500

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Hạt giống trồng dặm

hạt

3.500

1.2

Vật tư làm giàn

- Cọc

cây

1.200

Không hỗ trợ cột bê tông

- Sợi dây cước PE

kg

160

- Dây buộc (cước PE)

kg

30

1.3

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

- Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

- Phân hữu cơ sinh học/ vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

1.5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

1.6

Phân hữu cơ sinh học

kg

4.000

1.7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

1.8

Chế phẩm BVTV sinh học

kg

10

Từ năm thứ hai trở đi

2.1

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

2.2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

2.3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

325

2.4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

2.5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

750

2.6

Chế phẩm BVTV sinh học

kg

10

(Nguồn tham khảo: Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

Tháng/năm

09

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

35. MÔ HÌNH TRỒNG CỦ CẢI THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Củ cải

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

4 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Kg

1.5

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

80

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)

Kg

2.000

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Thuốc BVTV

Đồng

1.000.000

(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

4

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

36. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM RƠM NGOÀI TRỜI

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Nấm rơm

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với quy mô từ 1 đến dưới 3 tấn nguyên liệu

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 3 - 10 tấn nguyên liệu. Quy mô thực hiện/hộ: tối thiểu 1 tấn và tối đa 3 tấn nguyên liệu

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

- Meo giống: sợi tơ nấm màu trắng trong, mở nắp bịch có mùi tương tự như nấm rơm. Tơ nấm phát triển đều khắp mặt trong bịch meo

- Nấm rơm: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

3 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 tấn nguyên liệu

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Meo giống

Bịch

200

2

Nguyên liệu (rơm)

kg

1.000

1 cuộn rơm nguyên liệu cuộn bằng máy ≥ 12kg

3

Dinh dưỡng bổ sung

Lít

3

4

Vôi bột

kg

70

5

Nilon trong

Kg

50

6

Lưới mành mành

Mét

200

(Nguồn tham khảo:Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

37. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM RƠM TRONG NHÀ AN TOÀN

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Nấm rơm

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích nhà trồng từ 24 m2 đến dưới 80 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích nhà trồng từ 80m2 - 400m2. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 24 m2, tối đa 80 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

- Meo giống: sợi tơ nấm màu trắng trong, mở nắp bịch có mùi tương tự như nấm rơm. Tơ nấm phát triển đều khắp mặt trong bịch meo

- Nấm rơm: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

3 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 24 m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Meo giống

bịch

200

2

Nguyên liệu

kg

1.500

1 cuộn rơm nguyên liệu cuộn bằng máy ≥ 12kg

3

Giàn kệ, dụng cụ, hệ thống tưới, máy bơm, …….

đồng

10.000.000

4

Dinh dưỡng bổ sung

lít

3

5

Vôi bột

kg

70

(Nguồn tham khảo:Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

38. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM BÀO NGƯ, MỘC NHĨ, LINH CHI,… TRONG NHÀ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Nấm bào ngư, nấm mộc nhĩ, nấm linh chi,…

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 20 m2 đến dưới 80 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 80m2 - 400m2. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 24 m2, tối đa 80 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP

4

Yêu cầu về kỹ thuật về meo giống

Túi phôi nặng ≥ 1kg

Nấm đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm

5

Thời gian thực hiện

4 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 20 m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Phôi giống

bịch

3.000

2

Giàn kệ, dụng cụ,…

đồng

2.000.000

3

Hệ thống tưới, máy bơm,…

đồng

4.000.000

(Nguồn tham khảo:Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

4

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

39. MÔ HÌNH TRỒNG RAU MẦM

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau muống, họ cải (cải xanh, cải thìa, súp lơ, cải xoong, củ cải trắng, cải bẹ xanh…. ); họ đậu (đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ, đậu nành, …), …

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 10 m2 đến dưới 50 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 50m2 - 200m2. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 10 m2, tối đa 50 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng rau mầm trong khay xốp hoặc nhựa, sử dụng giá thể chuyên dùng hoặc giá thể tự tạo được xử lý đúng quy quy trình. Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

2 tháng (thực hiện ít nhất 2 vụ trồng rau mầm)

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Kg

8,2

2

Khay

Cái

84

3

Kệ (dài 3 m, cao 1,5 m)

Cái

03

4

Giá thể xơ dừa

Kg

50

Đã xử lý

5

Hệ thống phun sương

Ống cấp 1

m

15

Ống cấp 2

m

60

Co giảm

Cái

6

Béc phun

Cái

30

Máy phun sương

Cái

01

(Nguồn tham khảo: Thực tế sản xuất tại địa phương.)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

02

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

02

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

40. MÔ HÌNH TRỒNG RAU THỦY CANH VÀ BÁN THỦY CANH

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá (xà lách: Lollo Rosso, Lollo Bionda... rau cải, rau muống, rau dền, rau ăn lá khác).

Rau ăn trái: dưa lưới, dưa leo, cà chua,…..

2

Quy mô

Diện tích thực hiện tối thiểu 10 m2/1 hộ dân/1 mô hình

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng cây trong hệ thống thủy canh và bán thủy canh. Áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

3 - 6 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10 m2

STT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

1

Tùy loại hạt giống khác nhau mà chi theo thực tế

2

Giá thể trồng

Xơ dừa

kg

60-400

- Rau ăn lá 60kg

- Rau ăn trái: 400kg

Hoặc mút xốp

tấm

4

Chỉ áp dụng đối với rau ăn lá

Hoặc viên nén

viên

300

3

Dinh dưỡng thủy canh

Rau ăn lá

Lít (kg)

6

Dạng lỏng hoặc bột (Đạt tiêu chuẩn, được phép lưu hành)

Rau ăn trái

Lít (kg)

12

4

Khung giàn, mái che, thùng, khay, rọ, dụng cụ trồng, chậu trồng tự động,…

Bộ

1

5

Bút đo pH

Cái

01

6

Bút đo EC

Cái

01

(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

Đối với rau ăn lá

tháng

03

Đối với rau ăn trái

tháng

06

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiế c/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

4

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

Công

30

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

5

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

lần đi lại

22

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

D. CÂY LẤY CỦ

41. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI MỠ, KHOAI MÔN (KHOAI SỌ) VÀ KHOAI LANG THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Khoai mỡ, khoai tím, khoai môn (khoai sọ),khoai lang

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

4 - 6 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống (hom/dây)

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Khoai mỡ

Kg

3.000

Khoai môn (khoai sọ), khoai lang

Kg

1.400

2

Đạm nguyên chất (N)

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Khoai lang

kg

60

Khoai môn (khoai sọ)

kg

140

Khoai mỡ

kg

180

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Khoai lang

kg

60

Khoai môn (khoai sọ)

kg

90

Khoai mỡ

Kg

105

4

Kali nguyên chất (K2O)

Khoai mỡ

kg

102

Khoai lang

kg

120

Khoai môn (khoai sọ)

kg

180

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

1.000

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Thuốc BVTV

Khoai mỡ, khoai lang

đông

1.000.000

Khoai môn (khoai sọ)

đồng

2.000.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

Đối với khoai lang

tháng

4

Đối với khoai môn, khoai mỡ

tháng

6

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

42. MÔ HÌNH QUẢN LÝ PHÒNG TRỪ BỆNH KHẢM LÁ KHOAI MÌ (SẮN) DO VIRUS GÂY HẠI

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

khoai mì (sắn)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình quản lý, phòng trừ bệnh khảm lá

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

hom

12.000 - 14.000

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

50

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Thuốc xử lý hom giống

đồng

2.000.000

6

Thuốc cỏ

đồng

2.400.000

7

Thuốc BVTV

kg

4

Lưu ý: Đối với mô hình trồng thâm canh khoai mì theo GAP cũng áp dụng theo định mức này nhưng không hỗ trợ thuốc bảo vệ thực vật, thuốc cỏ, thuốc xử lý hom (Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 5207/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc nhiệm vụ khuyến nông trung ương

+ Quyết định số 3710/QĐ-KHCN ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc nhiệm vụ khuyến nông trung ương).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

43. MÔ HÌNH TRỒNG GỪNG THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Gừng

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống (củ giống)

kg

1.300

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

2

Vật tư phân bón

Đạm nguyên chất (N)

kg

83,2

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

83,2

Kali nguyên chất (K2O)

kg

41,6

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

2.000

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Vôi

kg

1.000

Nấm Trichoderma

kg

16

3

Thuốc BVTV

đồng

2.000.000

(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

E. CÂY ĐẬU ĐỖ

44. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU PHỘNG THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Đậu phộng

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo tiêu chuẩn GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

4 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Kg

240

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

500

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Nấm Trichoderma

kg

16

7

Vôi

Kg

500

8

Thuốc BVTV

kg

5

(Nguồn tham khảo:

- Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông;

- Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

4

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

45. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH, ĐẬU NÀNH THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Đậu xanh và đậu nành

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với -

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo tiêu chuẩn GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

4 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Đậu xanh

kg

30

Đậu nành

kg

70

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

64

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

500

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Nấm Trichoderma

kg

16

7

Thuốc BVTV

Đồng

600.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

4

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

F. CÂY CÔNG NGHIỆP

46. MÔ HÌNH SẢN XUÁT BẮP (NGÔ) THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Sản xuất bắp (ngô)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

4 -5 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Bắp lấy thân

kg

25-28

Bắp lấy trái

kg

15-20

2

Đạm nguyên chất (N)

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Bắp lấy thân

kg

180

Bắp lấy trái

kg

207

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Bắp lấy thân

kg

100

Bắp lấy trái

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Bắp lấy thân

kg

100

Bắp lấy trái

kg

120

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

1.200

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Nấm Trichoderma

kg

16

7

Thuốc BVTV

đồng

1.000.000

(Nguồn tham khảo:

- Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực trồng trọt- bảo vệ thực vật.

- Quyết định 3073/QĐ-BNN-KN ngày 28/10/2009 của các chương trình, dự án khuyến nông.

- Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

Đối với bắp lấy thân

tháng

4

Đối với bắp lấy trái

tháng

5

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

47. MÔ HÌNH TRỒNG MÈ THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây mè

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo tiêu chuẩn GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

3 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

kg

5

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

75

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

500

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Nấm Trichoderma

kg

16

7

Vôi bột

kg

300

8

Thuốc BVTV

kg

4

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

48. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH MÍA THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh mía

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Trồng mới

Giống trồng mới

hom

10.000

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Giống trồng dặm

hom

500

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

184

Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng;

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

2.000

Nấm Trichoderma

kg

16

Vôi bột

kg

700

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

4

Thâm canh

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

184

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

2.000

Nấm Trichoderma

kg

16

Vôi bột

kg

700

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

4

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định 3073/QĐ-BNN-KN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

G. MÔ HÌNH HOA, CÂY KIỂNG

49. MÔ HÌNH TRỒNG MAI KIỂNG

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây mai

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây trồng dưới đất, mật độ trồng 6.000 - 7.000 cây/ha, khi cây đạt 03 năm tuổi (năm thứ tư) di chuyển trồng trong chậu để nâng cao giá trị.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng/năm

Định mức giống, vật tư

Tính cho 10.000 m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

I

Năm thứ nhất

1

Giống

cây

6.300 - 7.350

Chiều cao cây 10-20 cm.

Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt.

2

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.500

QCVN 01-189:2019/BNN&PTNT

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%

3

Vôi

kg

2.000

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

4

Đạm (N)

kg

123

Đạm, lân, kali nguyên chất. Tương đương Urê 150 kg, Lân super 600 kg, DAP 300 kg

5

Lân (P2O5)

kg

234

5

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

13,5

Sinh học, hóa học

II

Năm thứ hai, ba

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

QCVN 01-189:2019/BNN&PTNT

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%

2

Đạm (N)

kg

328

Đạm, lân nguyên chất. Tương đương Urê 400 kg, Lân super 1.300 kg, DAP 800 kg

3

Lân (P2O5)

kg

576

4

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

15

Sinh học, hóa học

III

Năm thứ tư

a

Đối với 90% cây ngoài đồng

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

13.500

QCVN 01-189:2019/BNN&PTNT

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%

2

Đạm (N)

kg

347

Đạm, lân, kali nguyên chất. Tương đương Lân super 1.350 kg, NPK 16-16-8 là 900 kg, DAP 1.125 kg

3

Lân (P2O5)

kg

877

4

Kali (K2O)

kg

72

5

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

15

Sinh học, hóa học

b

Chăm sóc 10% số cây trồng chậu

1

Giá thể

m3

09

Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương

2

Phân hữu cơ sinh học

kg

300

- QCVN 01-189:2019/BNN&PTNT

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%

3

Đạm (N)

kg

39

Đạm, lân, kali nguyên chất. Tương đương lân super 150 kg, NPK 16-16-8 là 100 kg, DAP 125 kg

4

Lân (P2O5)

kg

98

5

Kali (K2O)

kg

08

6

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

02

Sinh học, hóa học

7

Chậu

cái

600 - 700

Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương. Đường kính ≥ 50 cm

8

Nhà lưới

cái

01

- Chiều cao nhà ≥ 03 m

- Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác

- Mái che

(Nguồn tham khảo:Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND TP Hồ Chí Minh về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Địn h mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

Tính theo từng năm

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

02

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

50. MÔ HÌNH TRÔNG LAN DENDROBIUM, RHYNCHOTYLIS (NGỌC ĐIỂM), PHALAENOPSIC (HỒ ĐIỆP) VÀ LAN ĐA THÂN KHÁC

Yêu cầu chung

ST T

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lan Dendrobium,Rhynchostylis (Ngọcđiểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác.

2

Quy mô

diện tích thực hiện 300 - 1.000 m2/mô hình/từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất.

5

Thời gian thực hiện

12 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

ST T

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

cây

10.000 - 15.000

- Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm

- Chiều cao cây 7-15 cm đối với lan Dendrobium

- Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp

2

Phân bón vô cơ

kg

6-8

Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

06

Sinh học, hóa học

4

Chậu

cái

10.000 - 15.000

Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương

5

Giá thể

kg

1.000 - 1.500

Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác

6

Nhà lưới

m2

1.000

- Chiều cao nhà ≥ 03 m

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác

- Mái che

7

Hệ thống tưới

-

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

-

Máy bơm

cái

2-3

Động cơ 1,5 - 2 HP

-

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

-

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

8

Giàn để chậu

m

480 - 590

Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m

Làm bằng sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương

9

Vĩ để chậu

cái

670 - 1.875

Tùy theo vĩ 8 - 15 lỗ

Bằng nhựa; vật liệu khác chắc, bền tương đương

10

Màng phủ nông nghiệp

m2

1.200 - 1.500

Hệ số diện tích màng và diện tích đất và 1,2-1,5

Bằng nhựa, vật liệu khác tương đương

11

Bình phun thuốc

cái

01

(Nguồn tham khảo:Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND TP Hồ Chí Minh về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

4

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

công

35

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

5

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

lần đi lại

25

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

51. MÔ HÌNH TRỒNG LAN MOKARA VÀ LAN ĐƠN THÂN KHÁC

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lan Mokara, lan đơn thân khác và các dòng địa lan.

2

Quy mô

diện tích thực hiện 300 - 1.000 m2/mô hình/từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây lan trồng trên luống giá thể trong nhà lưới

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Cây ra hoa ≥ 70% năm thứ nhất.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

cây

4.000

2

Phân vô cơ

kg

6 - 8

Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

06

Sinh học, hóa học

4

Luống trồng

m2

700

Xây bằng gạch, ngói, xi măng, vật liệu khác tương đương

5

Trụ đỡ

trụ

4.000

Ống nhựa hoặc vật liệu bền chắc tương đương

6

Giá thể

kg

3.000

Vỏ đậu phộng, vỏ trấu, giá thể khác

7

Vật tư bảo quản hoa cắt cành sau thu hoạch

kg

05

Ống nhựa hoặc vật liệu tương đương.

8

Nhà lưới

nhà

01

- Chiều cao nhà ≥ 03 m

- Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác

- Mái che

9

Hệ thống tưới

-

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

-

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

-

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

-

Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

10

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ

(Nguồn tham khảo:Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND TP Hồ Chí Minh về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

02

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

4

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

công

35

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

5

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

lần đi lại

25

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

52. MÔ HÌNH HOA, CÂY KIỂNGLÁ TRỒNG TRONG CHẬU

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Dạ yên thảo, cúc các loại,đồng tiền, dừa cạn, hoặc hoa khác, kiểng lá (trầu bà đế vương, đại phú gia, bạch mã hoàng tử, phú quý,…)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 100 m2 đến dưới 1.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với tổng diện tích từ 1.000 - 10.000 m2. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 100 m2, tối đa 1.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây trồng trong chậu, trên giàn, mật độ 4.000 chậu/1.000 m2.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%.

5

Thời gian thực hiện

4 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

-

Dạ yên thảo, đồng tiền, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 01 cây)

cây/hạt

4.400

-

Dừa cạn, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 03 cây)

cây/hạt

13.200

2

Giá thể

m3

60

Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương

3

Đạm (N)

kg

120

Đạm, lân, kali nguyên chất. Tương đương Urê 260 kg, Lân super 120 kg, Kali Clorua 300 kg

4

Lân (P2O5)

kg

20

5

Kali (K2O)

kg

180

6

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

06

Sinh học, hóa học

7

Phân hữu cơ sinh học

kg

300

QCVN 01-189:2019/BNN&PTNT

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%

8

Nấm Trichoderma

kg

1,6

9

Chậu trồng

cái

4.000

- Nhựa, vật liệu khác tương đương. Đường kính từ 20 - 40 cm

10

Giàn để chậu

m

480 - 590

- Giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m

- Bằng sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương

(Nguồn tham khảo:Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND TP Hồ Chí Minh về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

04

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

02

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

53. MÔ HÌNH TRỒNG HOA CÚC, VẠN THỌ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Hoa vạn thọ, cúc các loại

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 100 m2 đến dưới 1.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1.000 - 10.000m2. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 100 m2, tối đa 1.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

4 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

cây

350.000

2

Vật tư phân bón

Đạm nguyên chất (N)

kg

92

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

52,5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

1.500

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Nấm Trichoderma

kg

16

3

Thuốc BVTV

đồng

500.000

(Nguồn tham khảo:

- Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.

- Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

2

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

H. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA VÀ CÔNG NGHỆ CAO

54. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI TIÊN TIẾN

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Các loại cây trồng trên cạn

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Hệ thống tưới phun, tưới nhỏ giọt,…

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Hệ thống tưới tự động, bán tự động có kết hợp tưới phân. Giảm giá thành sản phẩm so với phương pháp tưới thủ công trên 10%

5

Thời gian thực hiện

2 - 6 tháng (tùy từng loại cây)

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 mô hình

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Máy bơm (mô tơ điện -3HP; động cơ bơm nước sử dụng xăng, dầu;…)

Bộ/hộ

1

Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết khu tưới cho từng loại cây trồng cụ thể của từng hộ tham gia mô hình. Chi phí tối đa lắp đặt cho 1 mô hình được duyệt theo kế hoạch cụ thể và theo đúng quy định hiện hành

2

Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...)

Bộ/hộ

1

3

Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ/hộ

1

4

Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ/hộ

1

(Nguồn: theo thực tế thực hiện)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

Tháng

2-6

Tùy từng loại cây

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

20

Đối với MH quy mô rộng

Công

40

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

lần đi lại

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

16

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

32

100 lượt đi về

55. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CƠ GIỚI HÓA TRONG TRỒNG TRỌT

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Các loại cây trồng

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ)

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Ứng dụng máy móc, thiết bị, những tiến bộ kỹ thuật vào trong sản xuất nhằm nâng cao hiệu quả canh tác, giảm chi phí sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Giảm tối thiểu 20% công lao động trong quá trình sản xuất

5

Thời gian thực hiện

2-6 tháng (tùy từng loại cây)

Định mức hỗ trợ

Tính cho: 1 mô hình

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Máy móc/ thiết bị làm đất, xới đất

Bộ/mô hình

1

Chi phí hỗ trợ tối đa cho 1 mô hình được đơn vị duyệt theo kế hoạch cụ thể thực hiện theo quy định hiện hành

2

Thiết bị phun thuốc có động cơ

Bộ/mô hình

1

3

Thiết bị phun thuốc đeo vai

Bộ/mô hình

1

4

Thiết bị bón phân

Bộ/mô hình

1

5

Thiết bị, dụng cụ cắt tỉa cành nhánh

Bộ/mô hình

1

6

Máy móc/thiết bị gieo hạt, thiết bị cấy cây con

Bộ/mô hình

1

7

Máy móc/Thiết bị thu hoạch

Bộ/mô hình

1

8

Máy móc/ thiết bị tích hợp nhiều chức năng (làm đất, gieo sạ, bón phân, phun thuốc, thu hoạch,…)

Bộ/mô hình

1

9

Thiết bị bay không người lái phục vụ nông nghiệp

Bộ/mô hình

1

(Nguồn: theo thực tế thực hiện)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

2-6

Tùy từng loại cây

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

công

20

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

20

Đối với MH quy mô rộng

công

40

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

16

32 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

32

64 lượt đi về

56. ỨNG DỤNG HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TRONG CANH TÁC NÔNG NGHIỆP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Các loại cây trồng có ứng dụng công nghệ chiếu sáng trong xử lý ra hoa

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Ứng dụng công nghệ chiếu sáng

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tăng tỉ lệ ra hoa trong vụ nghịch khi sử dụng hệ thống chiếu sáng

5

Thời gian thực hiện

2 - 3 tháng (tùy từng loại cây)

Định mức hỗ trợ

Tính cho: 1 mô hình

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Bóng đèn Led, đèn compact (các loại) bao gồm chuôi

Bộ/mô hình

1

Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống chiếu sáng cho từng loại cây trồng cụ thể của từng hộ tham gia mô hình. Chi phí tối đa lắp đặt cho 1 mô hình được duyệt theo kế hoạch cụ thể và theo đúng quy định hiện hành

(Nguồn: theo thực tế thực hiện)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

2-3

Tùy từng loại cây

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

20

Đối với MH quy mô rộng

công

40

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

16

32 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

32

64 lượt đi về

57. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU ĂN QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn quả (Dưa lưới, dưa vàng, dưa leo, cà chua,….)

2

Quy mô

Diện tích thực hiện 200 - 2.000 m2/mô hình/từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP, trồng trên giá thể, trong nhà màng, bón phân tưới nước qua hệ thống tưới nhỏ giọt điều khiển tự động.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

a/ Những hạng mục bắt buộc

Tính cho: 1.000m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

I

Điều kiện nhà màng và thiết bị (theo diện tích thực hiện)

1

Nhà màng

cái

1

Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08m.

Móng trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng

Vách và thống mái lưới chắn côn trùng

Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới,…

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

2-3

Động cơ 1,5-2 HP

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

Cái

04

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Đầu cắm, ống, dây tưới và phụ kiện khác

Bộ

01

II

Giống, vật tư cho 01 vụ trồng

1

Giá thể

- Xơ dừa (đã xử lý)

Tấn

3-4

- Dưa leo: 3 tấn

- Cà chua: 3,5 tấn

- Dưa lưới, dưa vàng,..: 4 tấn

- Hỗn hợp đất

m3

3,3 - 10

- Dưa leo: 10 m3

- Cà chua: 6,6 m3

- Dưa lưới, dưa vàng,..: 3,3 m3

2

Hạt giống

hạt

2.200 - 2.300

Là hạt lai F1

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

13,5 - 19

- Cà chua: 19 kg

- Dưa leo, dưa lưới, dưa vàng,…: 13,5 kg

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

12,5 - 19

- Cà chua: 19 kg

- Dưa leo, dưa lưới, dưa vàng,…: 12,5 kg

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

13,5 - 19

- Cà chua: 19 kg

- Dưa leo, dưa lưới, dưa vàng,…: 13,5 kg

6

MgSO4

Kg

10 - 40

- Dưa leo: 10 kg

- Dưa lưới, dưa vàng,..: 30 kg

- Cà chua: 40 kg

7

Ca (NO3)

kg

5

8

Nấm Trichoderma

kg

1,6

9

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, hóa học

Đồng

100.000

10

Vôi

kg

200

11

Bạc lót sàn

m2

1.200-1.500

Nhựa

12

Sợi se nông nghiệp, dây treo cây

dây

2.200-2.300

Dây dài 2-3m

Chịu lực tốt

13

Móc treo dây

cái

2.200-2.300

Nhựa, thép không rỉ, hoặc vật kiệu khác tương đương

14

Kẹp thân

cái

8.800-11.000

Nhựa, vật liệu khác tương đương

15

Khay ươm

cái

50 - 60

- Cà chua: 60 kg

- Dưa leo, dưa lưới, dưa vàng,…: 50 kg

16

Móc trái

cái

2.200-2.300

Nhựa, vật liệu khác tương đương

Chỉ áp dụng đối với MH dưa lưới, dưa vàng

17

Hệ thống máng thu hồi nước, khay cách ly

Hệ thống

01

Nhựa, vật liệu khác tương đương

18

Túi bầu

cái

2.200-2.300

19

Bút đo EC

cái

01

20

Bút đo pH

Cái

01

21

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ

b/ Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hệ thống thông gió

hệ thống

01

Đối lưu, thông gió: Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà màng.

2

Hệ thống điều khiển

hệ thống

01

Tự động

3

Hệ thống lưới cắt nắng

hệ thống

01

Tự động, bán tự động

4

Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

hệ thống

01

Tự động

5

Hệ thống tưới phun

-

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

-

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 - 2 HP

-

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

-

Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

6

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

hệ thống

01

7

Ong

thùng

1-2

3-4 cầu ong trong 1 thùng

8

Bẫy côn trùng

cái

≥10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác

9

Bồn xử lý giá thể

cái

2-3

Bồn composite, vật liệu khác tương đương

10

Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp

m2

09

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông.

+ Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND TP Hồ Chí Minh về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh.)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

4

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

công

35

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

5

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

lần đi lại

30

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

58. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá (xà lách các loại, rau cải, rau muống, rau dền, rau ăn lá khác).

2

Quy mô

Diện tích thực hiện 200 - 2.000 m2/mô hình/từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP. Trồng cây trong hệ thống thủy canh hồi lưu, đặt trong nhà màng, hệ thống phun sương, hệ thống làm mát,…

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Hiệu quả tăng ≥ 20% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

a) Các hạng mục bắt buộc

Tính cho: 1.000m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

I

Điều kiện nhà màng và thiết bị(theo diện tích thực hiện)

1

Nhà màng

cái

01

- Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng

- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m

- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng

- Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng

- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác

2

Hệ thống thủy canh

hệ thống

01

- Hồi lưu

- Gồm:

+ Hệ thống màng thủy canh bằng nhựa chuyên dụng

+ Hệ thống ươm cây

+ Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông.

+ Máy bơm 2-4 HP (3 - 4 cái: bơm nước và trộn dinh dưỡng)

+ Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng

+ Bồn chứa dinh dưỡng

+ Hệ thống cấp, thoát nước

+ Thiết bị châm phân tự động

+ Hệ thống tủ điện tích hợp, điều khiển hoạt động của máy bơm và thiết bị châm phân tự động

3

Hệ thống phun sương

-

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

-

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

-

Bồn

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

-

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

II

Giống, vật tư cho 01 vụ trồng

1

Hạt giống

hạt

19.800

Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt

Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85%

2

Dinh dưỡng thủy canh

lít (kg)

360

- Dung dịch A: N 2,00%; K2O 4,00%; P2O5 3,00%; Mg 0,32% và các nguyên tố vi lượng (Mn, Cu, Zn, B) 0,03%; Mo 50 ppm.

- Dung dịch B: N 4,00%; Ca 5,00%; Fe 0,06%. Có thể sử dụng dinh dưỡng dạng bột

3

Rọ trồng

cái

19.800

Nhựa, vật liệu khác tương đương

4

Giá thể

Mút xốp, mụn dừa,...

Xơ dừa

viên

19.800

Mút xốp

Tấm

2.500

5

Bút đo EC

cái

01

6

Bút đo pH

cái

01

b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hệ thống thông gió

hệ thống

01

Đối lưu, thông gió: Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà màng.

2

Hệ thống điều khiển

hệ thống

01

Tự động

3

Hệ thống lưới cắt nắng

hệ thống

01

Tự động, bán tự động

4

Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

hệ thống

01

Tự động

5

Hệ thống tưới phun

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

6

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

hệ thống

01

7

Bẫy côn trùng

cái

≥10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác

8

Bồn xử lý giá thể

cái

2-3

Bồn composite, vật liệu khác tương đương

9

Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp

m2

09

(Nguồn tham khảo:Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND TP Hồ Chí Minh về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Địn h mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

02

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

4

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

công

35

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

5

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

lần đi lại

30

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND


I. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

59. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN CÂY LÚA THUẦN

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 7/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ trong lĩnh vực trồng trọt

TT

Nội dung chi

ĐVT

Sô lượng

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác

Lai hữu tính (Lai đơn, lai quy tụ)

Xử lý đột biến nhân tạo

Chọn lọc dòng qua các thế hệ Fl-Fn/ M1- Mn/ DH1- DHn/...

So sánh dòng/giống; nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác

Nhân dòng (Go, SNC, NC...)

Điểm trình diễn/thử nghiệm

1.000 m2

Tính cho 1 tổ hợp lai (5 m2)

1 mẫu xử lý (100g hạt)

1.000 m2

1.000 m2

1.000 m2

1 ha

I

Công lao động trực tiếp

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên

Công

30

2

2

45

35

40

30

2

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ*

Công

< 30

< 2

< 2

< 45

< 35

< 40

< 30

II

Nguyên vật liệu, nhiên liệu

1

Giống

Mẫu

100 - 200

-

Kg

8

0,04

0,1

8

8

8

60

2

Phân bón

Kg

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

12

0,6

1,5

120

12

12

120

-

N

Kg

12

0,075

0,2

15

18

12

12

-

P2O5

Kg

6

0,05

0,12

10

12

6

60

-

K2O

Kg

6

0,04

0,1

8

10

6

60

3

Thuốc BVTV

Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Theo thực tế, tối đa 30% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu

5

Nhiên liệu, năng lượng

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

Theo các quy định và theo thực tế

Ghi chú:

- (*): Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.


60. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN CÂY CÓ MÚI (BƯỞI, CAM, QUÝT, CHANH)

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 7/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ trong lĩnh vực trồng trọt

Yêu cầu chung:

Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm < 120 m2/ô.

Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm đối với cam, chanh, quýt <200 m2/ô; Quy mô ô thí nghiệm đối với bưởi < 400 m2/ô.

Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới.

Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục 60.2.

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5% so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước nhưng không quá 200 triệu đồng.

Định mức:

Đơn vị tính: ha/năm

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu

So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác

Trình diễn
(giống mới, quy trình công nghệ mới...)

I

Công lao động trực tiếp

1

Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên

công

650

500

200

2

Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ*

công

< 650

< 500

< 200

II

Nguyên vật liệu chính

1

Cây giống

cây

2

Bưởi

cây

1.000 - 1.200

500 - 800

500 - 800

3

Cam

cây

1.000 - 1.500

800 - 1.000

800 - 1.000

4

Chanh

cây

1.000 - 1.500

800-1.000

400-800

5

Quýt

cây

1.000 - 1.500

1.000

1.000

6

N

kg

500

500

500

7

P2O5

kg

400

400

400

8

K2O

kg

500

500

500

9

Phân vi sinh

Tấn

4

4

4

Hoặc phân hữu cơ truyền

Tấn

40

40

40

11

Phân vi lượng

Theo các quy định và thực tế

12

Vôi bột (xử lý đất + bón

Theo các quy định và thực tế

13

Thuốc BVTV

Theo các quy định và thực tế

14

Năng lượng (xăng, dầu,

Theo thực tế

III

Chi dịch vụ thuê ngoài

Theo thực tế

IV

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

61. CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC

Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 7/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ trong lĩnh vực trồng trọt

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI - THÚ Y
(ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Long An)

1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT

1.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Quy mô

300 - 1.000 con/quy mô nông hộ hoặc 2.000 - 5.000 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi gà theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

4.1

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng (%)

≥ 93%

4.2

Khối lượng xuất chuồng (kg)

≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi

4.3

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (kg)

≤ 2,8 kg

1.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Gà giống 1 ngày tuổi

con

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

2

Thức ăn 0-3 tuần tuổi

(Tỷ lệ protein thô 20 - 21%)

kg

0,7

3

Thức ăn 4 tuần tuổi- bán

(Tỷ lệ protein thô 17 - 18%)

kg

4.0

4

Vắc-xin (Gumboro (2), ND-IB (2), ND (1), đậu (1), cúm gia cầm (1)

liều

7

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít/ con

0,5

1.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

05

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ

2.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Quy mô

300 - 1.000 con/quy mô nông hộ hoặc 2.000 - 5.000 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi gà theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP, sử dụng thảo dược, chế phẩm sinh học thay thế kháng sinh

4

Yêu cầu về kỹ thuật

4.1

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng (%)

≥ 93%

4.2

Khối lượng xuất chuồng (kg)

≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi

4.3

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (kg)

≤ 2,8 kg

2.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Gà giống 1 ngày tuổi

con

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

2

Thức ăn 0-3 tuần tuổi

(Tỷ lệ protein thô 20 - 21%)

kg

0,7

3

Thức ăn 4 tuần tuổi- xuất chuồng

(Tỷ lệ protein thô 17 - 18%)

kg

5,9

4

Vacxin (Gumboro (2), ND-IB (2), ND (1), đậu (1), cúm gia cầm (2)

liều

8

5

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít/ con

0,5

6

Chế phẩm sinh học

kg

0,05

2.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

05

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN

3.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Quy mô

200 - 1.000 con/quy mô nông hộ hoặc 1.000 - 5.000 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi gà theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

4.1

Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ (%)

≥ 90%

4.2

Năng suất trứng trên mái (trứng/mái/năm)

+ Gà hướng thịt

≥160

+ Gà hướng trứng

≥200

4.3

Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ (%/tháng)

≤2%

3.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Gà giống 1 ngày tuổi

con

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

2

Thức ăn giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi (Tỷ lệ protein thô 20 -21%)

Gà hướng thịt

kg

2,3

Gà hướng trứng

kg

1,8

3

Thức ăn giai đoạn 57 - 120 ngày tuổi

(Tỷ lệ protein thô 15-17%)

Gà hướng thịt

kg

8,5

Gà hướng trứng

kg

5,7

4

Vắc-xin (Gumburo (3); Đậu (1); Newcastle (4); IB (2); ILT (2); Cúm GC (2)

liều

14

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

2,5

3.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

18

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THỊT

4.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Vịt 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Quy mô

300 - 1.000 con/quy mô nông hộ hoặc 2.000 - 5.000 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi vịt theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

4.1

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng (%)

≥ 92

4.2

Trọng lượng xuất chuồng (kg)

+ Vịt hướng thịt

+ Vịt kiêm dụng

+ Vịt biển

+ Vịt xiêm (ngan Pháp)

≥ 2,5kg/10 tuần tuổi

≥ 3kg/8 tuần tuổi

≥ 2,6kg/10 tuần tuổi

≥ 2,5kg (mái), ≥ 4,0 kg (trống)/11 tuần tuổi

4.3

Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng (kg)

+ Vịt hướng thịt

+ Vịt kiêm dụng

+ Vịt biển

+ Vịt xiêm (ngan Pháp)

≤ 3,0

≤ 2,8

≤ 2,8

≤ 2,9

4.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Vịt giống 1 ngày tuổi

con

01

Quyết định số 663/QĐ- BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

2

Thức ăn giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

(Tỷ lệ protein thô 20 - 21%)

- Vịt hướng thịt

- Vịt kiêm dụng

- Vịt biển

- Vịt xiêm (ngan Pháp)

kg

1,6

1,0

1,2

1,4

3

Thức ăn giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng

(Tỷ lệ protein thô 17 - 18%)

kg

- Vịt hướng thịt

7,0

- Vịt kiêm dụng

4,4

- Vịt biển

5,8

- Vịt xiêm (ngan Pháp)

8,0

4

Vacxin (Viêm gan (1), dịch tả (1),cúm gia cầm (2)

liều

4

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

0,5

4.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

05

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

5. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊTSINH SẢN

5.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Vịt 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Quy mô

200 - 500 con/quy mô nông hộ hoặc 1.000 - 4.000 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi vịt theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

4.1

- Tỷ lệ nuôi sống lên giai đoạn đẻ (%)

≥ 80%

4.2

- Năng suất trứng trên mái (trứng/mái/năm)

+ Vịt hướng thịt

+ Vịt hướng trứng

+ Vịt kiêm dụng

+ Vịt xiêm (ngan Pháp)

≥ 180

≥ 250

≥ 140

≥ 110

5.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Vịt giống 1 ngày tuổi

con

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

2

Thức ăn vịt 0-8 tuần tuổi

- Vịt hướng thịt (Tỷ lệ protein thô 19 -21%)

- Vịt hướng trứng (Tỷ lệ protein thô 20 -22%)

- Vịt kiêm dụng (Tỷ lệ protein thô 18 -20%)

- Vịt xiêm (Tỷ lệ protein thô 18 - 20%)

kg

5,0

2,8

3,5

3,6

3

Thức ăn vịt từ 9 tuần tuổi trở đi

kg

- Vịt hướng thịt từ 9 - 22 tuần tuổi (Tỷ lệ protein thô 14 - 15%)

25

- Vịt hướng trứng từ 9 - 24 tuần tuổi (Tỷ lệ protein thô 15 - 16%)

9,5

- Vịt kiêm dụng từ 9 - 18 tuần tuổi (Tỷ lệ protein thô 13 - 14%)

16

- Vịt xiêm từ 9 - 25 tuần tuổi (Tỷ lệ protein thô 14 - 15%)

16

4

Vacxin (Viêm gan (3), dịch tả (3), cúm gia cầm (3), Tụ huyết trùng (2)

liều

11

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

2,5

5.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

18

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI CHIM BỒ CÂU

6.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi

2

Quy mô

200 - 500 con/quy mô nông hộ hoặc 1.000 - 2.000 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi theo hướng an toàn sinh học

4

Yêu cầu về kỹ thuật

4.1

Số con sinh ra/lứa (con)

≥ 1,5

4.2

Số lứa đẻ trên mái/năm (lứa)

10

4.3

Tỷ lệ sống đến đẻ (%)

≥ 90

6.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

01

Quyết định số 663/QĐ- BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

2

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 3 - 6 tháng tuổi (Tỷ lệ protein thô 13-15%)

kg

10,8

3

Vacxin

liều

1

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

2

6.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

06

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

7. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT

7.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Heo giống 20kg/con, được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Quy mô

10 - 40 con/quy mô nông hộ hoặc 30 - 200 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi heo theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

4.1

Khối lượng heo giống (kg/con)

≥ 20

4.2

Khả năng tăng khối lượng cơ thể (gr/con/ngày)

≥ 700

4.3

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT (kg)

≤ 2,8

7.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

2

Thức ăn HH heo thịt khối lượng xuất chuồng 100 kg (hàm lượng đạm 16-18%); Tiêu tốn thức ăn/kgP 2,5kg, đầu vào 10kg

kg

225

3

Vắc-xin (Dịch tả (1), LMLM (1), Tai xanh (1), Tụ huyết trùng (1), Phó thương hàn (1), Đóng dấu (1)

liều

06

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)

lít

20

5

Thuốc tấy ký sinh trùng

liều

02

7.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

05

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

8. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEOTHỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ

8.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Heo giống 20kg/con, được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Quy mô

10 - 40 con/quy mô nông hộ hoặc 30 - 200 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi heo theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

4.1

Khối lượng heo giống (kg/con)

≥ 20

4.2

Khả năng tăng khối lượng cơ thể (gr/con/ngày)

≥ 700

4.3

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT (kg)

≤ 2,8

8.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

01

Quyết định số 663/QĐ- BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

2

Thức ăn HH heo thịt khối lượng xuất chuồng 100 kg (hàm lượng đạm 16-18%); Tiêu tốn thức ăn/kgP 2,5kg, đầu vào 10kg

kg

225

3

Vắc-xin (Dịch tả (1), LMLM (1), Tai xanh (1), Tụ huyết trùng (1), Phó thương hàn (1), Đóng dấu (1)

liều

06

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)

lít

20

5

Thuốc tấy ký sinh trùng

liều

02

6

Chế phẩm vi sinh (chế phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam)

Chế phẩm bổ sung vào thức ăn

tỷ lệ %

0,7

Chế phẩm bổ sung vào nước uống

lít

0,1

Chế phẩm phun trong chuồng nuôi

0,1

Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng

kg

0,1

8.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

05

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

9. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN

9.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Heo giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Quy mô

3- 10 con/quy mô nông hộ hoặc 20 - 100 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi heo theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

4.1

Khối lượng heo giống(cái hậu bị) (kg/con)

≥ 50

4.2

Tuổi đẻ lứa đầu (tháng)

≤12

4.3

Trọng lượng heo con sơ sinh (kg/con)

≥1,2

4.4

Số heo con cai sữa (con/lứa/nái)

- Lứa 1

- Lứa 2

≥8

≥8,5

9.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

2

Thức ăn hỗn hợp

Giai đoạn chờ phối (45 ngày x 2,6 kg/con/ngày) (Hàm lượng protein thô 15 - 17%)

kg

117

Heo nái có chữa (hỗ trợ 114 ngày x 2,5 kg/con/ngày) (Hàm lượng protein thô 15 - 17%)

kg

285

Heo nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x 5,3 kg/con/ngày (Hàm lượng protein thô 18 - 20%)

kg

132

3

Vắc-xin (Dịch tả (2), LMLM (2), Tai xanh (2), Tụ huyết trùng (2), Phó thương hàn (2), Đóng dấu (2)

liều

12

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

40

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

liều

02

9.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

18

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

10. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN

10.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Giống bò có trong danh mục giống được phép SXKD theo quy định của pháp luật

2

Quy mô

Bò cái 3 con/quy mô nông hộ; 10 - 80 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

- Tỷ lệ bò cái có chửa /tổng số bò phối giống ≥65%

- 1 đực phải đảm bảo phối chửa 40 con cái/năm

10.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Bò cái giống

kg/con

220

2

Thiết bị, vật tư

3

Thức ăn cho bò mang thai (hàm lượng protein thô ≥14%)

kg/con

540

4

Đá liếm

kg/con

3

10.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

18

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

11. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA

11.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng

2

Quy mô

Bò cái 01 - 05 con/quy mô nông hộ; 10 - 50 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Chăn nuôi bò theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP, gieo tinh nhân tạo

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ có chữa/tổng số bò phối giống ≥ 65%

Năng suất sữa bình quân ≥ 4.000 kg/con/chu kỳ

11.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Tinh đông lạnh

liều/con

04

2

Thiết bị, vật tư

TAHH cho bò cái chửa (hàm lượng protein thô ≥14%)

kg/con

540

Tảng đá liếm

kg/con

3

3

Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn cỏ)

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

kg/tấn

30

Muối ăn

kg/tấn

5

Ủ bằng bể ủ/hố ủ

Bạt trải bể ủ/hố ủ

m2/tấn

8

Ủ bằng túi ủ

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

túi/tấn

02

11.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

18

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

12. MÔ HÌNH VỖ BÉO BÒ THỊT

12.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo

- Bò, bê nuôi hướng thịt

- Bê đực lai hướng sữa

2

Quy mô

Tối đa 20 con/quy mô nông hộ; 20 - 250 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng chăn nuôi bò theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tăng trọng≥700 gram/con/ngày

12.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

01

Quyếtđịnh số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương)

2

Thiết bị, vật tư

Thuốc tẩy ngoại KST

liều/con

01

Thuốc tẩy nội KST

liều/con

01

Thức ăn (Hàm lượng protein thô ≥ 16%)

kg/con

270

3

Mức hỗ MH vỗ béo bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

Nguyên liệu làm đệm lót (Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu…)

kg/con

900

Chế phẩm vi sinh (Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam)

lít/con

0,75

12.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

6

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

13. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO

13.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (Bò cái chờ phối giống bằng phương pháp thụ tinh nhân tạo)

2

Quy mô

10 - 20 con/quy mô nông hộ (trong đó có ít nhất 3 con bò cái sinh sản); 40 - 200 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Thụ tinh nhân tạo

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ có chữa/tổng số bò phối giống ≥ 70%

Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 93%

Khối lượng bê sơ sinh ≥ 20kg

13.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương).

2

Thiết bị, vật tư

Tinh đông lạnh

liều/con

02

Ni tơ lỏng

lít

02

Găng tay, ống gen

bộ

02

TAHH cho bò cái có chửa (Hàm lượng proteinthô ≥ 14%)

kg/con

540

Bình đựng Nitơ 35 lít

Cái/huyện

01

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

Cái/huyện

02

Súng bắn tinh

Cái/huyện

02

13.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

18

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

14. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN

14.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT (giống ngoại, lai, Bách Thảo)

2

Quy mô

5 - 10cái và 01 đực/quy mô nông hộ; 30 - 320 con/ quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Chăn nuôi dê theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

- Khối lượng sơ sinh dê ngoại≥2 kg/con, dê lai ≥1,6 kg/con

- 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20-40 cái.

14.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Dê cái giống

kg/con

18-27

Dê đực giống

kg/con

28 - 34

2

Thiết bị, vật tư

TAHH cho dê cái giống từ hậu bị đến đẻ (Hàm lượng protein thô 14%- 16%)

kg

120

Vắc-xin (THT(2) Viêm ruột hoại tử (2), LMLM(2), Đậu(2)

liều

08

Tảng đá liếm

kg

02

14.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

15. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ THỊT

15.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT (giống ngoại, lai, Bách Thảo)

2

Quy mô

5 - 10 con/quy mô nông hộ; 20 - 200 con/ quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Chăn nuôi dê theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tăng trọng ≥150 gram/con/ngày.

15.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Dê giống đạt 9 tháng tuổi

kg/con

15

2

Thiết bị, vật tư

TAHH (Hàm lượng protein thô 14%- 16%)

kg

45

Vắc-xin (THT(1),Viêm ruột hoại tử (1), LMLM(1), Đậu(1)

liều

04

15.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

04

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

16. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ THỊT

16.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

Giống thương phẩm

2

Quy mô

30 - 50 con/quy mô nông hộ; 300 - 1.000 con/ quy mô rộng nhóm 5 - 10nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng chăn nuôi theo hướng ATSH/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ nuôi sống ≥ 90%

Khối lượng xuất chuồng≥ 4,5 kg

16.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Thỏ giống

kg/con

0.5

2

Thiết bị, vật tư

TAHH cho thỏ trong 90 ngày

(Hàm lượng protein thô 16% - 18%)

kg/con

13,5

Vắc xin phòng Bại huyết

liều/con

01

16.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

04

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

17. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN

17.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT. Thỏ giống bố mẹ.

2

Quy mô

20 - 50 con/quy mô nông hộ; 100 - 500 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng chăn nuôi theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Số lứa/năm ≥ 5; Số con/lứa đẻ ≥ 5

17.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Thỏ giống

kg/con

2,5 - 3

2

Thiết bị, vật tư

TAHH cho thỏ: Hỗ thức ăn trong 120 ngày (Hàm lượng protein thô 16% - 18%)

kg

27

Vắc xin phòng Bại huyết

liều/con

02

17.3 Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

18. MÔ HÌNH VỖ BÉO TRÂU THỊT

18.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

- Trâu nội, trâu ngoại, trâu nhập khẩu không sử dụng sinh sản, gầy yếu, không sử dụng cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau cần vỗ béo trước khi giết thịt.

- Đối tượng trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 295/QĐ-CN- MTCNngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt

2

Quy mô

5 - 10 con/quy mô nông hộ; 30 - 50 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Chăn nuôi theo hướng ATSH/VietGAHP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sau thời gian vỗ béo khối lượng cơ thể trâu tăng từ 15 - 20% so với trước khi vỗ béo

18.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

2

Thiết bị, vật tư

Thuốc tẩy ngoại KST

liều/con

01

Thuốc tẩy nội KST

liều/con

01

Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng protein thô ≥ 16%)

kg/con

270

3

Mức hỗ MH vỗ béo trâu thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

Nguyên liệu làm đệm lót (Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu….)

kg/con

900

Chế phẩm vi sinh (Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam)

lít/con

0,75

18.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

06

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

19. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU SINH SẢN

19.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Cái lai hoặc nội

- Đực lai hoặc nội

2

Quy mô

1- 2 cái hoặc 1 đực/quy mô nông hộ; 10 - 20 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Ứng dụng thức ăn hỗn hợp vào khẩu phần cho trâu

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 65% (lần 1)

19.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Trâu cái giống

kg/con

350

Trâu đực giống

kg/con

420

2

Thiết bị, vật tư

Thức ăn cho trâu cái (Hàm lượng protein thô ≥14%)

kg/con

660

Đá liếm

kg/con

3

19.3.Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

18

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

20. MÔ HÌNH NUÔI ONG NGOẠI

20.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Ong nuôi lấy mật

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Quy mô

30 đàn/quy mô nông hộ, 100 - 150 đàn/quy mô rộng nhóm 3 - 5 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình VietGAHP nuôi ong an toàn

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Năng suất mật ≥ 25 kg/đàn/năm

- Cầu/đàn ≥ 5

- Khả năng tạo chúa, nhân đàn ≥ 2 lần/năm

- Không tồn dư kháng sinh trong mật ong

20.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 đàn

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

đàn

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Ong giống

Cầu/đàn ≥ 6

đàn/điểm/cơ sở

100

2

Thiết bị, vật tư

Thùng kế

(đối với mô hình có thùng kế)

thùng/điểm/cơ sở

100

Đường

kg/đàn

30

Phấn hoa

kg/đàn

0,3

Tầng chân

cái/đàn

10

Máng cho ong ăn

cái/đàn

01

Thùng quay mật

cái/hộ

01

Bộ dụng cụ nhân đàn

(kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

bộ/hộ

01

20.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

21. MÔ HÌNH NUÔI ONG NỘI

21.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Ong nuôi lấy mật

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Quy mô

30 đàn/quy mô nông hộ, 100 - 150 đàn/quy mô rộng nhóm 3 - 5 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình VietGAHP trong chăn nuôi ong an toàn

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Năng suất mật ≥ 12 kg/đàn/năm - Cầu/đàn ≥ 3

- Khả năng tạo chúa, nhân đàn ≥ 2 lần/năm

- Không tồn dư kháng sinh trong mật ong

21.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 đàn

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

đàn

01

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Ong giống

Cầu/đàn ≥ 3

Đàn/điểm/cơ sở

50

2

Thiết bị, vật tư

Thùng kế

(đối với mô hình có thùng kế)

Thùng/điểm/cơ sở

50

Đường

Kg/đàn

18

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

Tầng chân

Cái/đàn

4

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

Bộ dụng cụ nhân đàn

(kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

21.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

22. MÔ HÌNH CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ, XANH

22.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Phế, phụ phẩm trong nông nghiệp (rơm khô, thân bắp,cỏ tươi,…)

2

Quy mô

1 - 3 tấn/quy mô nông hộ; 20 - 50 tấn/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Lên men

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sau ủ 7 -10 ngày có thể ăn được, Rơm, thân bắp, cỏ ủ từ 3-6 tháng đạt chất lượng phải có màu vàng đậm, mềm, có mùi thơm dễ chịu, không có mùi nấm mốc, giúp cho gia súc tiêu hóa tốt.

22.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 tấn

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống, thiết bị, vật tư

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương).

1.1

Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon

Rơm lúa

Tấn

01

Rơm khô

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

Urea

Kg/tấn

40

Rỉ mật

Kg/tấn

20

Muối

Kg/tấn

5

1.2

Kỹ thuật ủ chua thân bắp trong túi nilon

Thân bắp

Tấn

01

Thân ngô

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

Men vi sinh

Kg/tấn

01

Rỉ mật

Kg/tấn

50

Muối

Kg/tấn

5

1.3

Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua

Cỏ tươi

Tấn

01

Cỏ tươi

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

Muối

Kg/tấn

05

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)

Bạt giải bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

08

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

02

22.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

23. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH VÀ Ủ CHUA CỎ LÀM THỨC ĂN CHO GIA SÚC

23.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Giống cỏ được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.

Cỏ giống, hom đạt yêu cầu từ 4 - 5 tháng tuổi dài 30 - 40 cm, hạt cỏ giống đạt tỷ lệ nảy mầm ≥ 90%

2

Quy mô

2.000 - 5.000 m2/ quy mô nông hộ; 3 - 5 ha/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Lên men

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Năng suất đạt 250 tấn/ha, cỏ sau ủ 3 tháng có thể làm thức ăn cho gia súc, chất lượng tốt có màu vàng tươi giống màu dưa muối, cỏ có mùi thơm dễ chịu, không có vị đắng và không chua gắt, không có nấm mốc.

23.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho:10.000m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Trồng bằng hom

Tấn hom/ha

3,5

Trồng bằng hạt

Kg/ha

12,0

2

Thiết bị, vật tư

Phân đạm nguyên chất(N)

Kg/ha

250

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

80

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

100

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/ha

2.500

3

Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua (1 tấn cỏ)

Cỏ tươi

Tấn

01

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

Muối ăn

Kg/tấn

05

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)

Bạt giải bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

08

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

02

23.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

24. MÔ HÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI HEO

24.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Heo các loại, Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1.500 con.

2

Quy mô

Nông hộ hoặc tổ hợp tác/nhóm nông hộ (3 - 5 hộ/ nhóm)

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Xử lý chất thải theo dạng hầm ủ khí sinh học, máy ép phân, máy ủ…

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Các thông số pH, COD, BOD5, tổng Coliform của nước thải trước và sau xử lý đạt yêu cầu theo quy định hiện hành

24.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho:01 hệ thống

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thiết bị, vật tư

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải

Con/m2

10

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường và sản xuất phân vi sinh

Lít (kg/m2)

01

Phân tích mẫu

Mẫu/bể

02

24.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

6

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

25. MÔ HÌNH HỖ TRỢ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO

25.1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Áp dụng cho các trang trại chăn nuôi gia cầm, heo, bò

2

Quy mô

Chăn nuôi trang trại

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trang thiết bị chuồng trại theo hướng công nghệ cao

4

Yêu cầu về kỹ thuật

25.2. Định mức giống, vật tư

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Chăn nuôi heo

Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

1.1

Thiết bị làm mát chuồng

bộ

01

1.2

Chuồng nuôi lợn nái chửa

lồng/con

01

1.3

Chuồng nuôi lợn nái nuôi con

lồng/con

01

1.4

Sàn nuôi lợn con sau cai sữa

m2/con

0,6

1.5

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

02

1.6

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

02

2

Chăn nuôi gia cầm

2.1

Thiết bị làm mát chuồng

bộ

01

2.2

Lồng tầng (nếu có)

con/lồng

Theo thiết kế

2.3

Hệ thống máng ăn tự động

bộ

02

2.4

Hệ thống máng uống tự động

bộ

02

2.5

Hệ thống thu trứng

bộ

02

2.6

Hệ thống tải phân

bộ

02

3

Chăn nuôi bò

Theo thực tế địa phương

3.1

Máy vắt sữa

hệ thống

1

3.2

Bình chứa sữa

bình

≥ 5

3.3

Máng uống nước tự động

cái

1

1 bò cái sinh sản/máng

3.4

Máy cắt cỏ

máy

1

Có động cơ

3.5

Máy băm thái cỏ

máy

1

Công suất ≥1 tấn/giờ

3.6

Máy trộn thức ăn TMR

máy

1

Công suất ≥200 kg/lần trộn

3.7

Hệ thống tưới phu đồng cỏ thâm canh

Hệ thống

1

Áp dụng cho diện tích đồng cỏ ≥2.000 m2

3.8

Hệ thống phun mưa làm mát bò

Hệ thống

1

3.9

Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại có động cơ

máy

1

Có động cơ

3.10

Máy cào phân

máy

1

Điều khiển tự động

25.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

05

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

26. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN TRÊN HEO

26.1. Hỗ trợ xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

Giống, thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)

1

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực). Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút. Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)

Bộ/cơ sở

03

3

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/ cơ sở

01

4

Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

4.1

+ Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo sinh sản: Tụ huyết trùng (3), Đóng dấu (3), Dịch tả (3),Phó thương hàn (2), Tai xanh (3); LMLM(3)

Liều/con/năm

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn là Dịch tả heo và LMLM, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác

4.2

+ Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo thịt: Tụ huyết trùng (2), Đóng dấu (2), Dịch tả (2); LMLM (2), Phó thương hàn (2), Tai xanh (2)

Liều/con

04

5

Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định)

Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

Mô hình chăn nuôi heo sinh sản

Lít/con

40

Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

Mô hình chăn nuôi heo thịt

Lít/con

20

6

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

Chỉ hỗ trợ đối với đối tượng nuôi là heo nái sinh sản

7

Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (Hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách nhà nước)

NSNN hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở

7.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT

7.2

Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

Theo Quy định hiện hành

7.3

Chi phí xét nghiệm

Lần

01

7.4

Chi phí thẩm định

Lần

01

26.2. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

35

70 lượt đi về

27. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ CHĂN NUÔI AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN TRÊN GIA CẦM

27.1. Hỗ trợ xây dựng mô hình

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

Giống, thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)

1

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau:

Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực). Tốc độ không tải: 2.800 vòng /phút.

Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động,ủng, găng tay,khẩu trang,...)

Bộ/cơ sở

03

3

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/ cơ sở

01

4

Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn trên thủy cầm là Dịch tả vịt, cúm gia cầm; trên gà là New và cúm gia cầm, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác

4.1

Vắc xin cho thủy cầm nuôi thịt thương phẩm (Viêm gan vịt (1), Dịch tả (2), Cúm GC (2))

Liều/con

04

4.2

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản (Viêm gan vịt (2), Dịch tả (4),Cúm GC (4)

Liều/con

8

4.3

Vắc xin cho gà thịt: Gum (2); Đậu (1); New (3; cúm GC (2) ); IB (3)

Liều/con

5

4.4

Vắc xin cho gà sinh sản: Gum (3); Đậu (1); IB (4); cúm GC (4); New (4).

Liều/con

8

5

Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định)

Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm sinh sản

Lít/con

02

Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại ViệtNam

Mô hình chăn nuôi gia cầm thịt, thủy cầm thịt

Lít/con

01

6

Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (Hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách nhà nước)

NSNN hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở

6.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT

6.2

Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

Theo Quy định hiện hành

6.3

Chi phí xét nghiệm

Lần

01

6.4

Chi phí thẩm định

Lần

01

27.2. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

05

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

33

Đối với MH quy mô rộng

công

50

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

25

50 lượt đi về

28. ĐỊNH MỨC CHỨNG NHẬN THỰC HÀNH CHĂN NUÔI TỐT

28.1. Hỗ trợ xây dựng mô hình

Đối tượng áp dụng cho các cơ sở chăn nuôi: bò sữa; bò thịt; dê sữa; dê thịt; lợn; gà; ngan; vịt và ong

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

Thiết bị, vật tư, chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ)

1.1

Thiết bị, vật tư

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

Máy phun thuốc sát trùng

Máy

01

Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau:

- Công suất động cơ theo: ISO 7293

2,6KW (3,5 mã lực).

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút.

- Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)

Bộ

03

1.2

Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ được công nhận)

Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt

Lần

01

Chi phí chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt theo thực tế và chế độ hiện hành

28.2. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

06

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô nông hộ

công

25

Đối với MH quy mô rộng

công

45

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô nông hộ

lần đi lại

19

38 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

30

60 lượt đi về

29. ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ LIÊN KẾT SẢN XUẤT

29.1. Hỗ trợ xây dựng mô hình

Đối tượng áp dụng cho chuỗi: nhóm hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Hỗ trợ tư vấn xây dựng, thành lập chuỗi (cho 1 chuỗi)

1

Tư vấn xây dựng

Ban vận động; Tuyên truyền, vận động xây dựng chuỗi

Lần

05

Nhóm hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp

2

Thành lập chuỗi

Kết nối các thành viên

Lần

05

Tổ chức các cuộc họp

Thành lập HTX, THT… (liên kết ngang)

Lần

03

Thành lập chuỗi

Lần

01

Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên

Lần

02

Triển khai xúc tiến thương mại

Lần

05

Triển khai mở rộng thị trường

Lần

05

29.2. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Tập huấn trong mô hình

ngày

01

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

5

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

công

50

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

6

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

lần đi lại

30 (60 lượt đi về)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Long An)

1. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH

1.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Tôm thẻ chân trắng giống P12

QCVN 02- 19: 2014/BNNP TNT TCVN 10325:2014 Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-3.000 m2

Quy mô rộng: trên 3.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000-3.000 m2

Độ sâu mực nước ao nuôi

> 1,2 m

Diện tích ao chứa/lắng

15% diện tích ao nuôi

Diện tích chứa thải

≥ 10% diện tích ao nuôi

Hàm lượng protein (%)

≥ 32

Mật độ thả nuôi

≤120 con/m2

Quy cỡ giống

Postlarvae 12 (> 9mm)

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 1,2

Tỷ lệ sống

≥ 80 %

Cỡ thu

≤ 80con/kg

Năng suất

≥ 9 tấn/ha

4

Thời gian nuôi

≤ 3 tháng

1.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1

Con giống

Con

1.200.000

Tôm giống: P12, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

Kg

10.800

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 40 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

1.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại

26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

2. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ 4.0

2.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Tôm thẻ chân trắng giống P12

Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN ; QĐ 724/QĐ-BNN-KHCN ; Theo thực tế địa phương TCVN 10325:2014

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m2 (tính cho ao nuôi GĐ2)

Quy mô rộng: trên 2.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao ương

100 - 300 m2 (chiếm 5 -10%)

Độ sâu ao ương

1 - 1,4 m

Diện tích ao nuôi tối ưu

500 - 2.000 m2

Độ sâu ao nuôi

1,2 - 1,8 m

Mật độ ương

1.000-1.500con/m2

Mật độ nuôi

150 - 200 con/m2

Hệ thống ao nuôi

20-30% tổng diện tích cơ sở nuôi

Diện tích ao chứa, lắng

≤ 50 - 70% tổng diện tích công trình nuôi

Diện tích ao xử lý nước thải, chất thải rắn

10- 15% tổng diện tích công trình nuôi

Quy cỡ giống

≥P12 (giai đoạn 1) và 600-1200 con/kg (gđ 2)

Hàm lượng protein (%)

≥ 32

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 1,2

Tỷ lệ sống

≥ 85% (giai đoạn 1) và ≥75% (giai đoạn 2)

Cỡ thu hoạch

Dưới 80 con/kg (từ 50-80)

Năng suất

≥ 20tấn/ha/vụ

4

Thời gian nuôi

≥ 5 tháng

2.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1

Con giống

con

2.000.000

Tôm giống: P12, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

kg

24.000

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 50 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

4

Hệ thống cảnh báo giám sát môi trường

Bộ

1

Đo các chỉ tiêu nhiệt độ, oxy, pH, độ mặn và cảnh báo qua điện thoại thông minh

2.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

1

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công


35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại

26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

3. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN BẰNG CÔNG NGHỆ BIOFLOC

3.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Tôm thẻ chân trắng giống P12

Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; QĐ 230/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương TCVN 10325:2014

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m2 (tính cho ao nuôi GĐ2)

Quy mô rộng: trên 2.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao ương

100 - 300 m2 (chiếm 5 -10%)

Độ sâu ao ương

1 - 1,4 m

Diện tích ao nuôi tối ưu

500 - 2.000 m2

Độ sâu ao nuôi

1,2 - 1,8 m

Mật độ ương

1.000-1.500con/m2

Mật độ nuôi

120 -150 con/m2

Hệ thống ao nuôi

20-30% tổng diện tích cơ sở nuôi

Diện tích ao chứa, lắng

≤ 50 - 70% tổng diện tích công trình nuôi

Diện tích ao xử lý nước thải, chất thải rắn

10- 15% tổng diện tích công trình nuôi

Quy cỡ giống

≥P12 (giai đoạn 1) và 0,8-1 gr/con (gđ 2)

Hàm lượng protein (%)

≥ 32

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 1,1

Tỷ lệ sống

≥ 70%

Cỡ thu hoạch

40-60 con/kg

Năng suất

≥18 tấn/ha/vụ

4

Thời gian nuôi

≤6 tháng

3.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10.000 m2

STT

Hạngmục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1

Con giống

con

1.500.000

Tôm giống: P12, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

kg

19.800

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 50 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

3.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/ hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

1

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại

26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

4. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH

4.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Tôm sú giống PL15

Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; QĐ 663/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 2.000-4.000 m2

Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

2.000-4.000 m2

Độ sâu ao nuôi

≥1,2 m

Diện tích ao chứa/lắng

15% diện tích ao nuôi

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích ao nuôi

Hàm lượng protein (%)

≥ 35

Mật độ thả nuôi

≤ 25con/m2

Quy cỡ giống

Postlarvae 15 (> 12mm)

Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 1,5

Tỷ lệ sống

≥ 70 %

Cỡ thu

≤ 35con/kg

Năng suất

≥5 tấn/ha/vụ

4

Thời gian nuôi

≤ 06 tháng

4.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

Con

250.000

Tôm giống: P15, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

Kg

7.500

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 25 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

4.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại

26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

5. MÔ HÌNH NUÔI THÂM CANH TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN ĐẢM BẢO ATTP

5.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Tôm sú giống PL12

Quyết định 3276/QĐ-BNN- KHCN; QĐ 724/QĐ-BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương TCVN 9964 : 2014

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 2.000-4.000 m2

Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

2.000 - 4.000m2

Độ sâu ao nuôi

≥ 1m

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích ao nuôi

Hàm lượng protein(%)

≥ 35

Mật độ thả

100 con/m2(gđ 1) và 20 con/m2(gđ 2)

Hệ số thức ăn

2,5 (gđ 1) và 1,5 (gđ 2)

Quy cỡ giống

Postlarvae 15 và 1,5-2 gr/con

Tỷ lệ sống (%)

≥80(gđ 1) và 90 con/m2(gđ 2)

Cỡ thu

≥25con/kg

Năng suất

≥ 3,5 tấn/ha/vụ

4

Thời gian nuôi

≤07 tháng

5.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

Con

100.000

Tôm giống: P12, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

Kg

5.250

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 50 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

5.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

6. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH TOÀN ĐỰC THÂM CANH TRONG AO

6.1. Yêu cầu chung

STT

Các chi tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Tôm càng xanh giống PL15

Quyết định 3276/QĐ- BNN-KHCN; Quyết định 724/QĐ-BNN- BKHCN; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-4.000 m2

Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000 - 4.000m2

Độ sâu mực nước ao nuôi

>1,0 m

Diện tích ao ương

100 - 500m2

Độ sâu mực nước ao ương

0,8 - 1m

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích ao nuôi

Quy cỡ giống (chiều dài thân)

≥12 mm

Mật độ thả

≤10 con/m2

Hệ số thức ăn

2

Hàm lượng protein (%)

≥ 25

Tỷ lệ sống

≥ 50 %

Cỡ thu

≤ 25con/kg

Năng suất

≥1,5 tấn/ha

4

Thời gian nuôi

≤07 tháng

6.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

Con

100.000

Tôm giống: P15, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

Kg

3.000

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 25 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

6.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại

26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

7. NUÔI TÔM CÀNG XANH TOÀN ĐỰC XEN LÚA

7.1. Yêu cầu chung

STT

Các chi tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Tôm càng xanh PL15

Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN;Quyết định 230/QĐ- BNN-KHCN Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m2

Quy mô rộng: trên 2.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ruộng nuôi tối ưu

5.000 - 10.000m2

Độ sâu mực nước nuôi

>1 m

Diện tích ương

500 - 1.000m2

Độ sâu mực nước ương

0,8 - 1m

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích ruộng nuôi

Quy cỡ giống

≥13 mm

Mật độ thả

≤ 2 con/m2

Hệ số thức ăn

1,3

Hàm lượng protein (%)

≥ 25

Tỷ lệ sống

≥50 %

Cỡ thu

≤ 35 con/kg

Năng suất

≥ 0,3 tấn/ha

4

Thời gian nuôi

≤08 tháng

7.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10.000 m2

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Con giống

Con

20.000

Tôm giống: P15, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

Thức ăn

Kg

390

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 15 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

7.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

1

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

8. MÔ HÌNH NUÔI CUA BIỂN TRONG AO

8.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cua biển giống 1mm/con

Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; Quyết định 663/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-5.000 m2

Quy mô rộng: trên 5.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000 - 5.000m2

Độ sâu mực nước ao nuôi

> 1 m

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích nuôi

Mật độ thả

≤1 con/m2

Quy cỡ giống

≥ 0,8 cm

Hệ số thức ăn (cá tạp)

≤5

Tỷ lệ sống

≥ 50 %

Cỡ thu

≤ 4con/kg

Năng suất

≥ 1,5 tấn/ha/vụ

4

Thời gian nuôi

≤10 tháng

8.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho:10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

con

10.000

Cua giống: 1mm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn tự chế biến

kg

7.500

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 10 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

8.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

9. MÔ HÌNH NUÔI CÁ KÈO TRONG AO

9.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cá kèo giống 3-5cm/con

Quyết định 3276/QĐ- BNN-KHCN; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 2.000-4.000 m2

Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

2.000 - 4.000m2

Ao chứa bùn thải

≥ 10% diện tích ao nuôi

Độ sâu ao nuôi

1,2 - 1,5 m

Quy cỡ giống

≥ 3cm

Mật độ thả

≤100 con/m2

Hàm lượng protein (%)

≥ 18 %

Hệ số thức ăn

≤ 1,2

Tỷ lệ sống

≥ 45%

Cỡ thu

≤ 50con/kg

Năng suất

≥ 9 tấn/ha

4

Thời gian nuôi

≤ 5 tháng

9.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho:10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

Con

1.000.000

Cá kèo giống: 3-5 cm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

Kg

10.800

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 30 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

9.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp:

+Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

10. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG AO

10.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cá lóc bông giống 8 cm/con

Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; Quyết định 663/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-5.000 m2

Quy mô rộng: trên 5.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000-5.000m2

Diện tích ao lắng

≥20% diện tích ao nuôi

Ao chứa bùn thải

≥10% diện tích ao nuôi

Độ sâu

≥ 1,5 m

Mật độ thả

≥10 con/m2

Quy cỡ giống

≥8 cm

Hàm lượng protein (%)

≥ 22%

Hệ số thức ăn

≤4

Tỷ lệ sống

≥60%

Cỡ thu

≤500g/con

Năng suất

≥35 tấn/ha/vụ

4

Thời gian nuôi

≤08 tháng

10.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho:10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

Con

100.000

Cá lóc giống: 4-5 cm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

Kg

140.000

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 30 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

10.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

11. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT CƯỜM TRONG AO

11.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cá thát lát cườm giống

Quyết định 3276/QĐ-BNN- KHCN; QĐ 663/QĐ-BNN-KHCN; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m2

Quy mô rộng: trên 2.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000- 4.000m2

Ao chứa bùn thải

>10% diện tích ao nuôi

Độ sâu

≥ 1,2 m

Quy cỡ giống (chiều dài thân)

≥ 8 cm/con

Mật độ thả

≤ 10 con/m2

Hàm lượng protein (%)

≥ 25

Hệ số thức ăn

≤ 2,0

Tỷ lệ sống

≥60%

Cỡ thu

≤2 con/kg

Năng suất

≥ 15 tấn/ha

4

Thời gian nuôi

≤ 10 tháng

11.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho:10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

con

100.000

Cá thát lát cườm giống: 8-11 cm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

kg

30.000

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 30 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

11.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

1

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

12. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SẶC RẰN TRONG AO

12.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cá sặc rằn giống

Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN ; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m2

Quy mô rộng: trên 2.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000 - 2.000 m2

Ao chứa bùn thải

>10% diện tích ao nuôi

Độ sâu

> 1 m

Hệ số thức ăn

≤4

Hàm lượng protein (%)

≥ 25

Quy cỡ giống (chiều dài)

≥ 5 cm

Mật độ thả

≥ 20 con/m2

Tỷ lệ sống

≥70%

Cỡ thu

≤ 12 con/kg

Năng suất

≥ 10 tấn/ha

4

Thời gian nuôi

≤ 08 tháng

12.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

con

200.000

Cá sặc rằn giống: 5,5 cm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

kg

40.000

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 30 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định.

12.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

13. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÊ VÀNG TRONG AO

13.1 Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cá trê vàng 200 con/kg

Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN ; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-4.000 m2

Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000- 4.000m2

Độ sâu

≥ 1,5 m

Ao chứa bùn thải

>10% diện tích ao nuôi

Mật độ thả

≥15 con/m2

Quy cỡ giống (chiều dài)

≥ 5 cm

Hệ số thức ăn

≤2

Hàm lượng protein (%)

≥30

Tỷ lệ sống

≥ 80%

Cỡ thu

≤6-9con/kg

Năng suất

≥15 tấn/ha

4

Thời gian nuôi

≤05 tháng

13.2 Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

con

150.000

Cá trê vàng giống: 200con/kg, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn viên

kg

30.000

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 30 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định.

13.3 Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

14. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN KHÔNG BÙN TRONG BỂ

14.1 Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Lươn giống sinh sản nhân tạo

Quyết định 3276/QĐ-BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 10-20 m2

Quy mô rộng: trên 20 - 100m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích

≥10 m2

Độ sâu

≥0,4 m

Mật độ thả

≤250con/m2

Hệ số thức ăn

≤4

Hàm lượng protein (%)

≥ 30

Tỷ lệ sống

≥ 60%

Quy cỡ giống (chiều dài thân)

≥ 15cm

Cỡ thu

≤5 con/kg

Năng suất

≥30kg/m2

4

Thời gian nuôi

≤ 12 tháng

14.2 Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10 m2 bể

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

Con

2.500

Lươn giống: 10cm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

Kg

1.200

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 50 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định.

14.3 Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

1

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

15. MÔ HÌNH NUÔI ẾCH TRONG BỂ/VÈO

15.1 Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Ếch giống

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 10-50 m2

Quy mô rộng: trên 50 - 100m2

Quyết định 3276/QĐ-BNN- KHCN; Quyết định 663/QĐ- BNN-KHCN; Theo thực tế địa phương

2

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích bể nuôi

≥10m2

Độ cao bể

1,2

Mật độ thả

≤ 80 con/m2

Hệ số thức ăn

≤1,8

Tỷ lệ sống

≥ 55%

Cỡ thu

≤ 5con/kg

Năng suất

≥ 13kg/m3

3

Thời gian nuôi

≤03 tháng

15.2 Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 10 m2 bể

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

con

800

Ếch giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

kg

234

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 10 triệu/100m3

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

15.3 Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

1

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

16. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHẠCH LẤU TRONG AO

16.1 Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cá chạch lấu

Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-4.000 m2

Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2

3

Yêu cầu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000- 4.000m2

Độ sâu

≥ 1,5 m

Ao chứa bùn thải

>10% diện tích ao nuôi

Mật độ thả

≤ 6 con/m2

Quy cỡ giống (chiều dài thân)

≥ 8 cm

Hệ số thức ăn

≤ 2,5

Hàm lượng protein (%)

≥ 35

Tỷ lệ sống

≥ 70%

Cỡ thu

≤ 5con/kg

Năng suất

≥ 8,4 tấn/ha

4

Thời gian nuôi

≤10 tháng

16.2. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

con

60.000

Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

kg

21.000

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 50 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

16.3 Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

1

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại

26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

17. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI THÂM CANH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ BIOFLOC

17.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cá rô phi dòng gift, rô phi đơn tính

Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN ; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-4.000 m2

Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000- 4.000m2

Độ sâu

≥ 1,5 m

Mật độ thả

≤7 con/m2

Quy cỡ giống (chiều dài)

≥7 g/con

Hệ số thức ăn

≤1,3

Hàm lượng protein (%)

≥ 28

Tỷ lệ sống

≥ 70%

Cỡ thu

≤0,8 kg/con

Năng suất

≥ 28 tấn/ha

4

Thời gian nuôi

≤6 tháng

17.2. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

con

70.000

Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

kg

36.400

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 40 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

17.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

1

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp:

+Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

18. MÔ HÌNH NUÔI CÁ DỨA TRONG AO

18.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cá dứa

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-4.000 m2

Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2

3

Yêu cầu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000 - 4.000m2

Độ sâu

≥ 1,5 m

Ao chứa bùn thải

>10% diện tích ao nuôi

Mật độ thả

2 con/m2

Quy cỡ giống (chiều dài thân)

≥10 cm

Hệ số thức ăn

≤ 2

Hàm lượng protein (%)

≥ 35

Tỷ lệ sống

≥ 70%

Cỡ thu

≤ 5con/kg

Năng suất

≥11 tấn/ha

4

Thời gian nuôi

≤12 tháng

18.2. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

con

20.000

Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

kg

22.400

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 50 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

18.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

1

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

19. MÔ HÌNH NUÔI CÁ DĨA THƯƠNG PHẨM, SINH SẢN TRONG BỂ

19.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cá dĩa

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 20-100 m3

Quy mô rộng: trên 100m3 - 500m3

3

Yêu cầu kỹ thuật

Thể tích bể nuôi tối ưu

20m3

Nhiệt độ

26-28oC

Oxy

≥6mg/lít

pH

6.5-6.8

Mật độ thả

400 con/m3(nuôi thương phẩm)

5 cặp bố mẹ/m3( sinh sản)

Quy cỡ giống (chiều dài thân)

≥1cm/con (nuôi thương phẩm)

≥ 8cm/con (nuôi sinh sản)

Thức ăn

Trùn chỉ, Tim bò

Tỷ lệ sống

≥ 50%

Cỡ thu

6 - 8 cm/con( nuôi thương phẩm)

1cm-1,5 cm (nuôi sinh sản)

Năng suất

200con/m3(nuôi thương phẩm)

800 con/cá mẹ /năm (nuôi sinh sản)

4

Thời gian nuôi

09 tháng (nuôi thương phẩm)

≤12 tháng( nuôi sinh sản)

19.2 Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 20 m3

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Địnhmức

Ghi chú

1

Giống thương phẩm

con

8.000

Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng;

Giống nuôi sinh sản

cặp

100

2

Bể kiếng

cái

70

Dài 1,2m, ngang 0,6m; cao 0,6 m, độ dày kiếng ≥ 5mm( sức chứa 150 lít/bể, 4 van /bể)

3

Khung đỡ bể

cái

25

02 bể /khung

4

Máy bơm

cái

01

Động cơ 1-1,5 HP

5

Thiết bị oxy đáy

hệ thống

01

01 dàn oxy /2 vòi/ 1 bể kiếng

6

Bộ KIT kiểm tra môi trường oxy, pH

bộ

01

Kiểm tra các yếu tố môi trường oxy, pH

7

Thiết bị sưởi

bộ

50

ổn định nhiệt độ hồ nuôi (01 bộ/bể)

19.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

1

6

Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

20. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG BỂ

20.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cá chình giống 100gr/con

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 100 - 200 m2

Quy mô rộng: trên 200 - 400 m2

Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN ; Theo thực tế địa phương

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

100 - 200m2

Độ sâu

≥ 1m

Mật độ thả

≤10 con/ m2

Quy cỡ giống (trọng lượng)

≥100g/con

Hệ số thức ăn

≤10

Hàm lượng protein (%)

Thức ăn cá tạp

Tỷ lệ sống

≥ 70%

Cỡ thu

≤0,8 kg/con

Năng suất

≥8kg/m2

4

Thời gian nuôi

≤24 tháng

20.2. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 10m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

con

100

Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

kg

800

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Hỗ trợ không quá 50 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

20.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

1

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

21. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TAI TƯỢNG TRONG AO ĐẤT

21.1. Yêu cầu chung

STT

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cá tai tượng

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m2

Quy mô rộng: trên 2.000 - 4.000m2

Theo thực tế địa phương

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

1.000 - 2.000m2

Độ sâu

≥ 1,5 m

Mật độ thả

≤5 con/m2

Quy cỡ giống (trọng lượng)

≥5-10 cm

Hệ số thức ăn

≤ 2,5

Hàm lượng protein (%)

≥ 25

Tỷ lệ sống

≥ 65%

Cỡ thu

≤ 1kg/con

Năng suất

≥30 tấn/ha

4

Thời gian nuôi

≤ 16 tháng

21.2. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Địnhmức

Ghi chú

1

Con giống

con

50.000

Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

kg

75.000

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ không quá 50 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

21.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

22. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRA THÂM CANH TRONG AO

22.1. Yêu cầu chung

STT

Các chi tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng

Cá tra giống trên 2 cm/con

QCVN 02 - 20: 2014/BNNP TNT; Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương

2

Quy mô

Quy mô hẹp: từ 2.000-5.000 m2

Quy mô rộng: trên 5.000 - 10.000m2

3

Chỉ tiêu kỹ thuật

Diện tích ao nuôi tối ưu

2.000-5.000m2

Ao chứa bùn thải

> 10% tổng diện tích ao nuôi

Độ sâu mực nước ao nuôi

≥ 3 m

Quy cỡ giống (chiều cao thân)

≥2 cm

Mật độ thả

≤30 con/m2

Hàm lượng protein (%)

≥ 22

Hệ số thức ăn

1,7

Cỡ thu

≤ 1con/kg

Tỷ lệ sống

≥ 80%

Năng suất

≥ 240 tấn/ha mặt nước/vụ

4

Thời gian nuôi

≤08 tháng

22.2. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Con giống

con

300.000

Cá tra giống: 2 cm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.

2

Thức ăn

kg

408.000

Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Mức hỗ trợ ≤ 30 triệu/ha

Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định

22.3. Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Áp dụng với MH quy mô rộng)

ngày

1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)

ngày

1

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

công

35

50

- Công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

+ Quy mô hẹp

+ Quy mô rộng

lần đi lại


26

36

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

PHỤ LỤC IV

DIỄN GIẢI ĐỊNH MỨC CÔNG KỸ THUẬT
(ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Long An)

STT

Nội dung trình diễn, mô hình

Hạng mục công việc

Số người theo dõi

Tổng cộng

Ghi chú

Quan hệ địa phương, khảo sát, chọn điểm

Lập hợp đồng thực hiện

Lập quy trình kỹ thuật, sổ sách theo dõi mô hình

Hướng dẫn thực hiện, ký kết hợp đồng

Quan hệ chọn, mua và cung cấp vật tư, giống các loại

Theo dõi ghi chép tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật (*)

Tổng hợp số liệu, lập báo cáo chuẩn bị hội thảo tổng kết

Tổ chức hội thảo tổng kết (quan hệ địa phương, mời đại biểu)

Báo cáo, thanh lý hợp đồng, thanh quyết toán

1

Mô hình trình diễn quy trình canh tác nhóm cây trồng có thời gian canh tác dưới 6 tháng quy mô thực hiện trên phạm vi hẹp từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 /mô hình. Trường hợp một số cây trồng có quy trình canh tác đặc thù như thủy canh, rau mầm, nấm, hoa, cây kiểng, sản xuất phân hữu cơ,…thực hiện trên phạm vi 1 hộ cũng được xếp vào nhóm này

Công

2

1

1

1

1

18

3

2

1

1 người

30

Tăng 8 công so với QĐ 28

Số lần đi lại

2

1

1

15

2

1

22

Tăng 9 lần đi lại so với QĐ 28

2

Mô hình trình diễn quy trình canh tác nhóm cây trồng có thời gian canh tác dưới 6 tháng quy mô thực hiện trên phạm vi rộng, từ 1 ha đến 10 ha /mô hình. Trường hợp một số cây trồng có quy trình canh tác đặc thù như thủy canh, rau mầm, nấm, hoa, cây kiểng, sản xuất phân hữu cơ,…thực hiện trên phạm vi nhóm nông hộ cũng được xếp vào nhóm này

Công

4

2

2

2

2

36

6

2

4

2 người

60

Bổ sung mới so với QĐ 28

Số lần đi lại

4

2

2

30

2

4

44

3

Mô hình trình diễn quy trình canh tác nhóm cây trồng có thời gian canh tác trên 6 tháng quy mô thực hiện trên phạm vi hẹp, từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 /mô hình. Trường hợp một số cây trồng có quy trình canh tác đặc thù như hoa, cây kiểng,… thực hiện trên phạm vi 1 hộ cũng được xếp vào nhóm này

Công

2

1

1

1

1

23

3

2

1

1-2 người

35

Giống QĐ 28

Số lần đi lại

2

1

1

18

2

1

25

Tăng 10 lần đi lại so với QĐ 28

4

Mô hình trình diễn quy trình canh tác nhóm cây trồng có thời gian canh tác trên 6 tháng quy mô thực hiện trên phạm vi rộng, từ 1 - 3 ha /mô hình. Trường hợp một số cây trồng có quy trình canh tác đặc thù như hoa, cây kiểng,… thực hiện trên phạm vi nhóm nông hộ cũng được xếp vào nhóm này.

Công

4

2

2

2

2

46

6

2

4

2 người

70

Bổ sung mới, Chưa có trong QĐ 28

Số lần đi lại

4

2

2

36

2

4

50

5

Mô hình trình diễn cơ giới hóa nông nghiệp, bảo quản chế biến và ngành nghề nông thôn, ứng dụng hệ thống chiếu sáng trong canh tác nông nghiệp (Quy mô hẹp)

Công

2

1

1

1

2

7

3

2

1

1 người

20

Tăng 8 công so với QĐ 28

Số lần đi lại

2

1

1

2

7

2

1

16

Tăng 9 lần đi lại so với QĐ 28

6

Mô hình trình diễn cơ giới hóa nông nghiệp, bảo quản chế biến và ngành nghề nông thôn, ứng dụng hệ thống chiếu sáng trong canh tác nông nghiệp (Quy mô rộng)

Công

4

2

2

2

4

14

6

4

2

2 người

40

Bổ sung mới, Chưa có trong QĐ 28

Số lần đi lại

4

2

2

4

14

4

2

32

7

Mô hình trình diễn lĩnh vực chăn nuôi - thú y có thời gian thực hiện dưới 6 tháng, trong phạm vi cá thể nông hộ

Công

2

1

1

1

2

12

2

2

2

1

25

Tăng 3 công so với QĐ 28

Số lần đi lại

2

1

1

12

2

1

19

Tăng 3 lần đi lại so với QĐ 28

8

Mô hình trình diễn lĩnh vực chăn nuôi - thú y có thời gian thực hiện dưới 6 tháng, trong phạm vi nhóm nông hộ

Công

2

2

3

2

2

22

6

2

4

2

45

Tăng 15 công so với QĐ 28

Số lần đi lại

2

2

1

22

2

1

30

Tăng 13 lần đi lại so với QĐ 28

9

Mô hình trình diễn lĩnh vực chăn nuôi - thú y có thời gian thực hiện ≥ 6 tháng, trong phạm vi cá thể nông hộ

Công

2

1

1

1

2

18

4

2

2

1

33

Giống QĐ 28

Số lần đi lại

2

1

1

18

2

1

25

Tăng 8 lần đi lại so với QĐ 28

10

Mô hình trình diễn lĩnh vực chăn nuôi - thú y có thời gian thực hiện ≥ 6 tháng, trong phạm vi nhóm nông hộ

Công

2

2

3

2

2

27

6

2

4

2

50

Chưa có trong QĐ 28

Số lần đi lại

2

2

1

27

2

1

35

11

Mô hình trình diễn thủy sản quy mô nông hộ

Công

2

1

1

2

2

20

3

2

2

1 người

35

Tăng 3 công so với QĐ 28

Số lần đi lại

2

1

2

18

2

1

26

Tăng 3 lần đi lại so với QĐ 28

12

Mô hình trình diễn thủy sản quy mô nhóm nông hộ

Công

2

2

3

2

3

30

4

2

2

1 người

50

QĐ 28 không có loại hình này

Số lần đi lại

2

2

3

25

2

2

36

Ghi chú:

* Trong lĩnh vực trồng trọt:

- Hạng mục công việc (*): theo dõi, ghi chép tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật bao gồm theo dõi các chỉ tiêu nông học, các chỉ tiêu về năng suất, các chỉ tiêu về dịch hại và hiệu quả của mô hình. Dự kiến mỗi tuần kiểm tra điểm 01 lần. Trong hạng mục này, số công nhiều số lần đi do các chỉ tiêu trong một lần lấy được lặp lại ít nhất 6 lần (3 lần bên mô hình và 3 lần bên ruộng ngoài mô hình để có sự so sánh) ở các vị trí khác nhau nên cần thêm người người hỗ trợ (vì vậy số công sẽ cao hơn số lần đi lại). Tổng số giai đoạn cần lấy chỉ tiêu sẽ thay đổi tùy theo đối tượng cây trồng (đối với cây lúa 4 lần lấy chỉ tiêu, cây rau màu thì trung bình 1 tuần lấy chỉ tiêu 1 lần…)

- Đối với diện tích cho các hạng mục trình diễn ở quy mô hẹp và quy mô rộng: xuất phát từ thực tế quy mô các điểm trình diễn theo Quyết định 28 khá nhỏ nên nông dân còn e ngại khi triển khai thực hiện ở quy mô lớn cũng như là sức lan tỏa không được cao. Quy mô diện tích đang đề nghị này có tham khảo theo quyết định số 3083/QĐ-UBND của UBND tỉnh Long An ngày 21/8/2017 về quy mô cánh đồng lớn và cân nhắc theo mặt bằng chung về chi phí thực hiện mô hình của đơn vị.

* Trong lĩnh vực chăn nuôi:

Hạng mục công việc (*): theo dõi tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật bao gồm theo dõi tiêm phòng vaccin, sát trùng chuồng trại, sử dụng thuốc thú y phòng bệnh, chế độ dinh dưỡng, phòng trị bệnh, thu thập các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mô hình, xử lý các trường hợp phát sinh bệnh xảy ra trong mô hình, hướng dẫn nông hộ ghi chép sổ theo dõi. Dự kiến mỗi tuần kiểm tra điểm 01 - 02 lần tùy theo yêu cầu của từng mô hình.

* Trong lĩnh vực thủy sản:

Hạng mục công việc (*): theo dõi tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật bao gồm theo dõi tốc độ tăng trưởng của vật nuôi, chất lượng nước, cách quản lý chăm sóc, chế độ dinh dưỡng, cách sử dụng thuốc thú y thủy sản phòng bệnh, cách phòng trị bệnh, xử lý các trường hợp phát sinh bệnh xảy ra trong mô hình, hướng dẫn nông hộ ghi chép sổ theo dõi. Dự kiến mỗi tuần kiểm tra điểm 01 - 03 lần tùy theo yêu cầu của từng mô hình./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 quy định về mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.436

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.8.139
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!