|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN 2020 định mức kinh tế cho dự án khuyến nông trung ương
Số hiệu:
|
1035/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1035/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO
DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số
3661/QĐ-BNN-TCCB ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành
Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến
nông thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số
4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Thành lập hội đồng thẩm định định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho
các dự án khuyến nông Trung ương;
Căn cứ kết quả thẩm định của
các phiên họp Hội đồng theo Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm
2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành tạm thời định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho
các dự án khuyến nông Trung ương tại Phụ lục 1 và 2 kèm theo.
Điều 2.
Hủy bỏ một số định mức được ban hành tại Quyết định số
724/QĐ- BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Phụ lục 3 kèm theo.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ Tài chính;
- Lưu: VT, KHCN (ĐK.20b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG
TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 3 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. MÔ HÌNH: TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO GAP
1. Phần vật tư
Đơn
vị tính: cho 01 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
Lượng sử dụng cho từng năm
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
70
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
Năm thứ ba
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
190
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
Thời kỳ kinh doanh (Bắt đầu từ năm thứ tư trở đi)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
190
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
300
|
4
|
Đậu tương
|
kg
|
1.200
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
6
|
Túi bao trái
|
túi
|
20.000
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
*Các loại đạm, lân, kali
nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng/năm
|
09
|
|
2
|
Tập huấn, đào tạo
|
|
|
|
2.1
|
Tập huấn trong mô hình
|
ngày/lớp
|
01
|
|
2.2
|
Tập huấn nhân rộng mô hình
|
ngày/lớp
|
02
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
05
|
Không quá 9 tháng/năm
|
II. MÔ HÌNH:
THÂM CANH XOÀI THEO GAP (Áp dụng cho các
tỉnh miền Nam)
1. Phần vật tư (mật độ trồng
200 cây/ha)
Đơn
vị tính: cho 01 ha
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
210
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
140
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
160
|
4
|
Túi bao trái
|
cái
|
40.000
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
3.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
*Các loại đạm, lân, kali
nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng/năm
|
09
|
|
2
|
Tập huấn, đào tạo
|
|
|
|
2.1
|
Tập huấn trong mô hình
|
ngày/lớp
|
01
|
|
2.2
|
Tập huấn nhân rộng mô hình
|
ngày/lớp
|
02
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
05
|
Không quá 9 tháng/năm
|
III. MÔ HÌNH: THÂM CANH XOÀI THEO GAP
(Áp dụng cho các tỉnh miền Bắc)
1. Phần vật tư (mật độ trồng
500 cây/ha)
Đơn
vị tính: cho 01 ha
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
260
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
200
|
4
|
Túi bao trái
|
cái
|
70.000
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
3.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
*Các loại đạm, lân, kali
nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng/năm
|
09
|
|
2
|
Tập huấn, đào tạo
|
|
|
|
2.1
|
Tập huấn trong mô hình
|
ngày/lớp
|
01
|
|
2.2
|
Tập huấn nhân rộng mô hình
|
ngày/lớp
|
02
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
05
|
Không quá 9 tháng/năm
|
IV. MÔ HÌNH: TRỒNG THÂM CANH DỨA QUEEN
1. Phần vật tư
Đơn
vị tính: cho 01 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
chồi
|
60.000
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
chồi
|
3.000
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
460
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
320
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
840
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
5.000
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
8
|
Thuốc BVTV + Trừ cỏ
|
1.000đ
|
3.000
|
Năm thứ hai
|
1
|
Phân đạm nguyên chất(N)
|
kg
|
90
|
2
|
Phân Kali nguyên chất(K2O)
|
kg
|
180
|
3
|
Ethyrel hoặc đất đèn (xử lý
ra hoa)
|
1.000đ
|
2.500
|
4
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
*Các loại đạm, lân, kali
nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng/năm
|
09
|
|
2
|
Tập huấn, đào tạo
|
|
|
|
2.1
|
Tập huấn trong mô hình
|
ngày/lớp
|
01
|
|
2.2
|
Tập huấn nhân rộng mô hình
|
ngày/lớp
|
02
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
05
|
Không quá 9 tháng/năm
|
V. MÔ HÌNH: TRỒNG THÂM CHANH LEO (CHANH DÂY, LẠC TIÊN) THEO GAP
1. Phần vật tư
Đơn
vị tính: cho 01 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.300
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
60
|
3
|
Cột bê tông
|
cột
|
500
|
4
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
5
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
6
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
360
|
7
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
3.000
|
8
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
Năm thứ hai
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
185
|
2
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
660
|
3
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
*Các loại đạm, lân, kali
nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng/năm
|
09
|
|
2
|
Tập huấn, đào tạo
|
|
|
|
2.1
|
Tập huấn trong mô hình
|
ngày/lớp
|
01
|
|
2.2
|
Tập huấn nhân rộng mô hình
|
ngày/lớp
|
02
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
05
|
Không quá 9 tháng/năm
|
VI. MÔ HÌNH: TÁI CANH CÀ PHÊ CHÈ
1. Phần vật tư
Đơn
vị tính: cho 01 ha
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
Giống
|
|
|
|
Giống trồng mới (Giống thấp
cây)
|
bầu
|
4.600
|
|
Giống trồng dặm (5%)
|
bầu
|
230
|
|
Giống trồng mới (Giống cao
cây)
|
bầu
|
3.400
|
|
Giống trồng dặm (5%)
|
bầu
|
170
|
|
Cây che bóng
|
cây
|
100
|
|
Vật tư*
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
40
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
150
|
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
30
|
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
4.500
|
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
|
Thuốc xử lý mối, côn trùng
|
kg
|
20
|
|
Thuốc xử lý nấm
|
kg
|
10
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đ
|
1.000
|
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
50
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đ
|
1.500
|
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
160
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
3.000
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đ
|
2.000
|
|
* Các loại đạm, lân, kali nguyên
chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
09
|
|
2
|
Đào tạo, tập huấn
|
|
|
|
2.1
|
Tập huấn trong mô hình (Năm
thứ nhất, thứ hai)
|
ngày/lớp
|
01
|
|
2.2
|
Đào tạo ngoài mô hình
|
ngày/lớp
|
02
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
≤ 05
|
Không quá 09 tháng/năm
|
Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 về tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/03/2020 về tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.747
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|