Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 44/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật cho khuyến nông tỉnh Long An

Số hiệu: 44/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Văn Út
Ngày ban hành: 19/10/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2021/QĐ-UBND

Long An, ngày 19 tháng 10 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4723/TTr-SNN ngày 21/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật thuộc các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi - thú y, thủy sản áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Lĩnh vực trồng trọt: 61 mô hình (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).

2. Lĩnh vực chăn nuôi - thú y: 29 mô hình (chi tiết như Phụ lục II kèm theo).

3. Lĩnh vực thủy sản: 22 mô hình (chi tiết như Phụ lục III kèm theo).

4. Diễn giải định mức công kỹ thuật (chi tiết như Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2021.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, SNN, Nguyên.
QD_DINH MUC KTKT KHUYEN NONG (4723)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Long An)

A. CÂY LÚA

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA ỨNG DỤNG KỸ THUẬT THÂM CANH TỔNG HỢP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây lúa

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (4 - 10 hộ) với tổng diện tích từ 5 - 10 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 5.000 m2, tối đa 30.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng sạ hàng, sạ thưa, sạ theo cụm, cấy…

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Thực hiện quy trình canh tác lúa theo 1 phải 6 giảm, 1 phải 5 giảm, 3 giảm 3 tăng,…

Sử dụng thuốc BVTV nguồn gốc sinh học

5

Thời gian thực hiện

4-6 tháng

Định mức giống, vật tư, thiết bị thiết yếu

Tính cho: 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Nhóm cao sản ngắn ngày, nhóm B (trung mùa)

kg

80-100

Nhóm lúa mùa

kg

60-70

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Kg

300

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Thuốc BVTV gốc sinh học

đồng

700.000

7

Thuốc cỏ

đồng

300.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

4-6

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

2. MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN QUY TRÌNH CANH TÁC LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây lúa

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 10 hộ) với tổng diện tích từ 2 - 10 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 5.000 m2, tối đa 30.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng cấy, sạ hàng, sạ thưa, sạ theo cụm,…

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Thực hiện quy trình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ, sử dụng phân bón hữu cơ, thuốc BVTV (và các chế phẩm khác) có nguồn gốc sinh học trong quản lý dịch hại

5

Thời gian thực hiện

4-6 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Nhóm cao sản ngắn ngày, nhóm B (trung mùa)

kg

80-100

Nhóm lúa mùa

kg

60-70

2

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng, …)

kg

1.500

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

3

Kali hữu cơ

Lít

0,5

4

Phân bón lá hữu cơ

lít

2

5

Chế phẩm sinh học phân hủy rơm rạ

kg

4

6

Thuốc trừ sâu sinh học

Lít

4

7

Thuốc trừ bệnh sinh học

đồng

700.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

4-6

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

B. CÂY ĂN QUẢ

3. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG THEO GAP

Yêu cầu chung

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Thanh long

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mô hình trồng thanh long kiểu trụ và áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

- Đối với mô hình trồng mới: tỷ lệ sống các hom trên 90%

- Đối với mô hình thâm canh: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

MH trồng mới

Giống

+ Giống trồng mới

+ Giống trồng dặm

hom

hom

4.400

220

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Trụ xi măng

trụ

1.100

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

- Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK, …).

- Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

180

Kali nguyên chất (K2O)

kg

270

Nấm Trichoderma

kg

16

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

5.500

Thuốc BVTV

Đồng

2.000.000

MH thâm canh

Đạm nguyên chất (N)

kg

280

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

360

Kali nguyên chất (K2O)

kg

470

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

5.500

Nấm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

Đồng

3.000.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ, … theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

4. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG KIỂU GIÀN CHỮ T THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Thanh long

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mô hình trồng thanh long kiểu giàn và áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Đối với mô hình trồng mới: tỷ lệ sống các hom trên 90% Đối với mô hình thâm canh: năng suất ổn định từ 30 tấn/ha/năm, sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1. Mô hình trồng mới

Giống

Hom

5.555

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Trụ xi măng

Trụ

1.200

Đạm nguyên chất (N)

Kg

220

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

300

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Kg

3.000

Vôi bột

Kg

550

Thuốc BVTV

Đồng

1.000.000

2. Mô hình thâm canh

Đạm nguyên chất (N)

Kg

660

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

660

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

450

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Kg

9.000

Thuốc BVTV

Đồng

2.000.000

(Nguồn tham khảo: Quyết định số 274/QĐ-BNN- KHCN, ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

80 lượt đi về

5. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG THEO HƯỚNG HỮU CƠ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây thanh long

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình hữu cơ

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Không sử dụng phân bón, thuốc BVTV hóa học

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

MH

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Mô hình trồng mới

Hom giống

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

+ Giống trồng mới

hom

4.400

+ Giống trồng dặm (5%)

hom

220

Trụ xi măng

trụ

1.100

Vật tư phân bón

- Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

8.000

- Phân chuồng ủ hoai

kg

30.000

- Phân bón lá hữu cơ

lít

12

- Phân bón gốc hữu cơ

kg

270

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

30

Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

- Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

190

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

- Chất điều hòa pH đất

kg

1.100

Vôi bột hoặc Dolomit

Thuốc BVTV

- Trichoderma

kg

60

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

20

- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)

cái

30

Mô hình thâm canh

Vật tư phân bón

- Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

14.000

- Phân chuồng ủ hoai

kg

40.000

- Phân bón lá hữu cơ

lít

20

- Phân bón gốc hữu cơ

kg

450

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

- Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

330

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

- Chất điều hòa pH đất

kg

1.100

Vôi bột hoặc Dolomit

Thuốc BVTV

- Trichoderma

kg

100

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

30

- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)

cái

30

- Xử lý phế phụ phẩm

đồng

4.000.000

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

6. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CHANH THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Chanh có hạt, chanh không hạt

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

- Đối với mô hình trồng mới: tỷ lệ sống các cây giống trên 90%

- Đối với mô hình thâm canh: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Trồng mới

Cây giống

cây

550

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Đạm nguyên chất

kg

165

- Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

- Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

180

Kali nguyên chất (K2O)

kg

288

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.750

Vôi bột

kg

1.200

Nâm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

Đồng

2.000.000

Thâm canh

Đạm nguyên chất

kg

166

Lân nguyên chất

kg

195

Kali nguyên chất

kg

240

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.750

Nấm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

Đồng

2.000.000

(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

7. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh bưởi theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

1. Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

cây

400

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

cây

20

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

1.7 Vôi bột

kg

400

1.8 Nấm Trichoderma

kg

16

1.9 Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2. Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

2.5 Túi bao trái

túi

20.000

2.6 Nấm Trichoderma

kg

16

2.7 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực trồng trọt- bảo vệ thực vật.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

8. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY CÓ MÚI THEO HƯỚNG HỮU CƠ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây có múi (bưởi, chanh,…)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình hữu cơ

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Không sử dụng phân bón, thuốc BVTV hóa học

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

MH

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Mô hình trồng mới

Giống

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

+ Bưởi

cây

420

+ Chanh

cây

550

Vật tư phân bón

- Phân chuồng ủ hoai

kg

27.000

- Phân hữu cơ dạng lỏng (Đạm cá,…)

lít

800

Phân hữu cơ dạng lỏng khi thay thế sang phân bón dạng rắn thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

- Phân bón lá

Kg/lít

12

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

85

Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

- Tro trấu

kg

3.200

- Chất điều hòa pH đất

kg

400

Vôi bột hoặc Dolomit

Thuốc BVTV

- Nấm Trichoderma

kg

30

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

20

- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)

cái

30

Mô hình thâm canh

Vật tư phân bón

- Phân chuồng ủ hoai

kg

40.000

- Phân bón hữu cơ dạng lỏng (đạm cá,…)

lít

1.600

Phân hữu cơ dạng lỏng khi thay thế sang phân bón dạng rắn thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

- Phân bón lá

Kg/lít

20

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

- Tro trấu

kg

8.000

- Chất điều hòa pH đất

kg

400

Vôi bột hoặc Dolomit

Túi bao trái

túi

20.000

Thuốc BVTV

- Trichoderma

kg

40

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

30

- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)

cái

30

- Xử lý phế phụ phẩm

đồng

2.000.000

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

9. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH MÍT THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh mít theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

1. Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

cây

400

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

cây

20

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

200

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

100

1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

1.7 Vôi bột

kg

400

1.8 Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

1.9 Nấm Trichoderma

kg

16

2. Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

280

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

280

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

280

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

2.5 Nấm Trichoderma

kg

16

2.6 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành về các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật).

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

9 tháng

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

10. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY DỪA THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh dừa theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1. Trồng mới

1.1. Giống trồng mới

cây

300

- Giống nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

- Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

- Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

15

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

74

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

108

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

78

1.6. Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

1.800

1.7 Vôi bột

kg

180

1.8 Nấm Trichoderma

kg

16

1.9 Thuốc bảo vệ thực vật

kg

30

2.Thâm canh

2.1. Phân đạm nguyên chất (N)

kg

83

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

108

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

144

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

1.800

2.5 Nấm Trichoderma

kg

16

2.6 Thuốc bảo vệ thực vật

kg

5

Tài liệu tham khảo:

+ Quyết định 3073/QĐ-BNN-KN ngày 28/10/2009 của các chương trình, dự án khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

11. MÔ HÌNH PHÒNG TRỪ BỌ CÁNH CỨNG HẠI DỪA (Brontispalongissima) BẰNG BIỆN PHÁP SINH HỌC

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây dừa

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Phóng thích ong ký sinh, bọ đuôi kìm để phòng trừ bọ cánh cứng

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Quản lý tốt việc phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa bằng biện pháp sinh học, không sử dụng thuốc trừ sâu khi ứng dụng MH.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Ong ký sinh

Mummy

2.000

2

Bọ đuôi kìm C.variegatus

Con

2.300

3

Hộp phóng thích

Cái

20

4

Ống nghiệm nhỏ

Cái

300

(Tài liệu tham khảo:Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

12. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY DỨA THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây dứa (thơm, khóm)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

1.Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

Chồi

60.000

Nằm trong danh mục được phép

sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

Chồi

3.000

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

460

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

320

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

840

1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

5.000

1.7 Vôi bột

kg

1.000

1.8 Nấm Trichoderma

kg

15

1.9 Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

2.Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

2.2 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

2.3 Ethyrel hoặc đất đèn (xử lý ra hoa)

1.000đ

2.500

2.4 Nấm Trichoderma

kg

16

2.5 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho chương trình dự án khuyến nông.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

13. MÔ HÌNH TRỒNG ĐU ĐỦ THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Đu đủ

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

10 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

cây

2.000

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

600

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

600

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

420

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...)

kg

5.000

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

6

Nấm Trichoderma

kg

16

7

Thuốc BVTV

đồng

2.000.000

(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

10

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

14. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH ỔI THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Ổi

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Mô hình trồng mới

Giống

cây

1.500

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

130

Phân lân nguyên chất

kg

270

Phân Kali nguyên chất

kg

120

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

4.500

Vôi bột

kg

1.000

Nấm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

đồng

2.000.000

Mô hình thâm canh

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

160

Phân lân nguyên chất

kg

350

Phân Kali nguyên chất

kg

180

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

6.000

Nấm Trichoderma

kg

16

Vôi bột

kg

1.000

Thuốc BVTV

đồng

200.000

(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

15. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH MÃNG CẦU THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Mãng cầu

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

- Đối với mô hình trồng mới: tỷ lệ sống các cây trên 90%

- Đối với mô hình thâm canh: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Mô hình trồng mới

Giống

Cây

1.100

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

230

Phân lân nguyên chất

Kg

160

Phân Kali nguyên chất

Kg

120

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Kg

2.000

Vôi bột

Kg

1.000

Nấm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

Đồng

1.000.000

Mô hình thâm canh

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

300

Phân lân nguyên chất

Kg

240

Phân Kali nguyên chất

Kg

360

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Kg

3.000

Phân bón lá

Đồng

1.000.000

Nấm Trichoderma

kg

16

Thuốc BVTV

Đồng

1.500.000

(Tài liệu tham khảo:Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

16. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CAM, QUÝT THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh cam, quýt theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu Số lượng

Ghi chú

1. Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

cây

625

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

cây

30

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

100

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

1.7 Vôi bột

kg

625

1.8 Nấm Trichoderma

kg

16

1.9 Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2. Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

2.5 Nấm Trichoderma

kg

16

2.6 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 9/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực trồng trọt- bảo vệ thực vật.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/h ộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

17. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh xoài theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

1. Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

cây

400

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

cây

20

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

1.6 Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

1.7 Vôi bột

kg

400

1.8 Nấm Trichoderma

kg

16

1.9 Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2. Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

250

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

200

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

2.5 Nấm Trichoderma

kg

16

2.6 Túi bao trái

cái

70.000

2.7 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

18. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH NHÃN THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh nhãn theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên

cầu

Ghi chú

1.Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

cây

400

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

cây

20

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

1.7 Vôi bột

kg

400

1.8 Nấm Trichoderma

kg

16

1.9 Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2. Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

2.5 Nấm Trichoderma

kg

16

2.6 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

19. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH SẦU RIÊNG THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh sầu riêng theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

MH

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

1.Trồng mới

1.1 Giống trồng mới

cây

200

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

1.2 Giống trồng dặm

cây

10

1.3 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

1.7 Vôi bột

kg

200

1.8 Nấm Trichoderma

kg

16

1.9 Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2. Thâm canh

2.1 Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

2.5 Nấm Trichoderma

kg

16

2.5 Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 3/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực trồng trọt - bảo vệ thực vật.

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.

Định mức triển khai mô hình

ST T

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

20. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHUỐI THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Trồng, thâm canh chuối theo GAP/VietGAP

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống trồng mới

cây

2.000

- Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng

- Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

2

Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

100

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

276

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

6

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

lít

20

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Nấm Trichoderma

kg

16

9

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

5

10

Túi bao buồng

cái

2.000

(Tài liệu tham khảo:Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông và Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

9

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

21. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CHANH DÂY (CHANH LEO, LẠC TIÊN) THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Chanh dây (chanh leo, lạc tiên)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

9 tháng/năm

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

Mô hình

Hạng mục

Đơn vị tính

Yên cầu

Ghi chú

Mô hình trồng mới

Giống trồng mới

cây

1.300

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Giống trồng dặm

cây

60

Cột bê tông

cột

500

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

Kali nguyên chất (K2O)

kg

360

Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

Vôi bột

kg

1.000

Thuốc BVTV

đồng

3.000.000

Mô hình thâm canh

Đạm nguyên chất (N)

kg

185

Kali nguyên chất (K2O)

kg

660

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

kg

3.000

Thuốc BVTV

đồng

2.000.000

(Tài liệu tham khảo: Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

Tháng/năm

09

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

35

Đối với MH quy mô rộng

công

70

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

25

50 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

50

100 lượt đi về

22. MÔ HÌNH SẢN XUẤT PHÂN BÓN HỮU CƠ VI SINH TỪ CHẾ PHẨM EM

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Phế phụ phẩm nông nghiệp

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên 1 hộ

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ)

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

ứng dụng chế phẩm EM để sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Phân hoai, tơi, xốp, độ ẩm ≤ 35%

5

Thời gian thực hiện

3 tháng

Định mức vật tư

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Loại phân

Nguyên liệu/chế phẩm

1

Sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phụ phẩm trồng trọt

Phụ phẩm từ trồng trọt (rơm rạ, thân lá, xơ dừa, vỏ quả,…)

kg

1.000

Nguyên liệu và chế phẩm để sản xuất ra 1 tấn phân hữu cơ vi sinh

Chế phẩm EM (Biotech Japan hoặc EM tương tự)

lít

5

Đạm nguyên chất (N)

kg

1

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

1

Kali nguyên chất (K2O)

kg

1

Nấm Trichoderma

kg

1

Cám gạo, bột bắp, bột mì,…

kg

10

Vôi bột

kg

10

2

Sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ chất thải thủy sản

Phế phụ phẩm thủy sản (bùn đáy ao nuôi)

Tấn

2

Nguyên liệu và chế phẩm để sản xuất ra 1 tấn phân hữu cơ vi sinh

Chế phẩm EM (Biotech Japan hoặc EM tương tự)

lít

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

1

Xơ dừa

kg

250

Vôi bột

kg

10

(Tài liệu tham khảo: Quyết định số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương)

Định mức triển khai mô hình

ST T

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 1

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

C. CÂY RAU, NẤM

23. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO GAP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá (cải các loại, dền, mồng tơi, rau muống, xà lách xoong, tần ô và các loại rau ăn lá khác)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

3 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Cải xanh ăn lá các loại

kg

6

Rau dền

kg

15

Mồng tơi

kg

25

Rau muống

kg

50

Xà lách xoong (hom giống)

kg

2.000

Tần ô (cải cúc)

kg

30

2

Đạm nguyên chất (N)

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)

Đối với cải xanh ăn lá các loại

kg

35

Đới với rau tần ô

kg

50

Đối với xà lách xoong

kg

100

Đối với nhóm rau dền, mồng tơi, rau muống,…

kg

138

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Đối với cải xanh ăn lá các loại

kg

25

Đối với xà lách xoong

kg

90

Đới với nhóm rau tần ô, dền, mồng tơi, rau muống, …

kg

74

4

Kali nguyên chất (K2O)

Đối với cải xanh ăn lá các loại

kg

45

Đối với xà lách xoong

kg

40

Đới với nhóm rau tần ô, dền, mồng tơi, rau muống, …

kg

50

5

Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…)

Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

Đối với xà lách xoong, rau tần ô

kg

2.000

Đối với các loại rau ăn lá khác

kg

1.500

6

Phân bón lá

đồng

500.000

7

Nấm Trichoderma

kg

16

8

Thuốc BVTV

Đối với xà lách xoong

đồng

3.000.000

Đối với rau tần ô

đồng

1.000.000

Đối với các loại rau ăn lá khác

đồng

500.000

(Nguồn tham khảo:

+ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương

+ Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương

+ Tài liệu “Sản xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_ NXB Nông nghiệp 2008

+ Kỹ thuật trồng cải xà lách xoong, ThS Trần Thị Ba- Đại học Cần Thơ

+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)

Định mức triển khai mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn

Chiếc/hộ

1

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Hội nghị triển khai

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

1

Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021

4

Tập huấn trong mô hình

(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)

ngày

≤ 2

5

Hội thảo tổng kết mô hình

(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)

ngày

01

6

Công cán bộ kỹ thuật

(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)

- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí.

- Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục.

- Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày

Đối với MH quy mô hẹp

công

30

Đối với MH quy mô rộng

công

60

7

Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)

Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND

Đối với MH quy mô hẹp

lần đi lại

22

44 lượt đi về

Đối với MH quy mô rộng

lần đi lại

44

88 lượt đi về

24. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO HƯỚNG HỮU CƠ

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá (cải xanh ăn lá, rau dền, mồng tơi, rau muống, tần ô)

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình hữu cơ

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

5

Thời gian thực hiện

3 tháng

Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN

Cải xanh ăn lá các loại

kg

6