Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 44/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật cho khuyến nông tỉnh Long An
Số hiệu:
|
44/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2021/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 19
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG
KHUYẾN NÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số
75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh
phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4723/TTr-SNN ngày
21/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo quyết định này quy định định mức
kinh tế kỹ thuật thuộc các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi - thú y, thủy sản áp
dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực trồng trọt: 61 mô
hình (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).
2. Lĩnh vực chăn nuôi - thú y:
29 mô hình (chi tiết như Phụ lục II kèm theo).
3. Lĩnh vực
thủy sản: 22 mô hình (chi tiết như Phụ lục III kèm theo).
4. Diễn giải định mức công kỹ
thuật (chi tiết như Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức
triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/11/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, đơn vị, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, SNN, Nguyên.
QD_DINH MUC KTKT KHUYEN NONG (4723)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh
Long An)
A. CÂY LÚA
1. MÔ
HÌNH SẢN XUẤT LÚA ỨNG DỤNG KỸ THUẬT THÂM CANH TỔNG HỢP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cây lúa
|
2
|
Quy mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (4 - 10 hộ) với tổng diện tích từ 5 - 10 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 5.000 m2, tối đa 30.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Áp dụng sạ hàng, sạ thưa, sạ
theo cụm, cấy…
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Thực hiện quy trình canh tác
lúa theo 1 phải 6 giảm, 1 phải 5 giảm, 3 giảm 3 tăng,…
Sử dụng thuốc BVTV nguồn gốc
sinh học
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
4-6 tháng
|
Định mức giống, vật tư, thiết
bị thiết yếu
Tính
cho: 01ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (hạt)
|
|
|
|
|
Nhóm cao sản ngắn ngày, nhóm
B (trung mùa)
|
kg
|
80-100
|
|
Nhóm lúa mùa
|
kg
|
60-70
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
Các loại phân đạm, lân, kali
nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ
tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
5
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
Kg
|
300
|
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
6
|
Thuốc BVTV gốc sinh học
|
đồng
|
700.000
|
|
7
|
Thuốc cỏ
|
đồng
|
300.000
|
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số
3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án
khuyến nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết
kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông
(Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến
nông năm 2015)
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
4-6
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu, văn
phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên,
thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công
này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
30
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
60
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
22
|
44 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
44
|
88 lượt đi về
|
2. MÔ
HÌNH TRÌNH DIỄN QUY TRÌNH CANH TÁC LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cây lúa
|
2
|
Quy mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3 - 10 hộ) với tổng diện tích từ 2 - 10 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 5.000 m2, tối đa 30.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Áp dụng cấy, sạ hàng, sạ
thưa, sạ theo cụm,…
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Thực hiện quy trình sản xuất
lúa theo hướng hữu cơ, sử dụng phân bón hữu cơ, thuốc BVTV (và các chế phẩm
khác) có nguồn gốc sinh học trong quản lý dịch hại
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
4-6 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (hạt)
|
|
|
|
|
Nhóm cao sản ngắn ngày, nhóm
B (trung mùa)
|
kg
|
80-100
|
|
Nhóm lúa mùa
|
kg
|
60-70
|
2
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng, …)
|
kg
|
1.500
|
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
3
|
Kali hữu cơ
|
Lít
|
0,5
|
|
4
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
2
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học phân hủy
rơm rạ
|
kg
|
4
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu sinh học
|
Lít
|
4
|
|
7
|
Thuốc trừ bệnh sinh học
|
đồng
|
700.000
|
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số
663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết
kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông
(Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến
nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
4-6
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
30
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
60
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
22
|
44 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
44
|
88 lượt đi về
|
B. CÂY ĂN QUẢ
3. MÔ
HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG THEO GAP
Yêu cầu chung
TT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Thanh long
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Mô hình trồng thanh long kiểu
trụ và áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
- Đối với mô hình trồng mới:
tỷ lệ sống các hom trên 90%
- Đối với mô hình thâm canh:
sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
MH trồng mới
|
Giống
+ Giống trồng mới
+ Giống trồng dặm
|
hom
hom
|
4.400
220
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
Trụ xi măng
|
trụ
|
1.100
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
160
|
- Các loại phân đạm, lân,
kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ
lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK, …).
- Phân hữu cơ dạng rắn khi
thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón
đó
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
180
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
270
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
Phân hữu cơ(sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
5.500
|
Thuốc BVTV
|
Đồng
|
2.000.000
|
MH thâm canh
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
280
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
360
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
470
|
Phân hữu cơ(sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
5.500
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
Thuốc BVTV
|
Đồng
|
3.000.000
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số
3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án
khuyến nông
+ Định mức kỹ thuật chi tiết
kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông
(Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến
nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ, … theo quyết định
số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức,
quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
4. MÔ HÌNH
TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG KIỂU GIÀN CHỮ T THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Thanh long
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Mô hình trồng thanh long kiểu
giàn và áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Đối với mô hình trồng mới: tỷ
lệ sống các hom trên 90% Đối với mô hình thâm canh: năng suất ổn định từ 30 tấn/ha/năm,
sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1. Mô hình trồng mới
|
|
|
|
|
Giống
|
Hom
|
5.555
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
|
Trụ xi măng
|
Trụ
|
1.200
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
220
|
Các loại phân đạm, lân, kali
nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ
tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
300
|
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
150
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
Kg
|
3.000
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
550
|
|
Thuốc BVTV
|
Đồng
|
1.000.000
|
2. Mô hình thâm canh
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
660
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
660
|
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
450
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
Kg
|
9.000
|
|
Thuốc BVTV
|
Đồng
|
2.000.000
|
(Nguồn tham khảo: Quyết định
số 274/QĐ-BNN- KHCN, ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự
án khuyến nông Trung ương)
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
80 lượt đi về
|
5. MÔ HÌNH
TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cây thanh long
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình hữu
cơ
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Không sử dụng phân bón, thuốc
BVTV hóa học
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1 ha
MH
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Mô hình trồng mới
|
Hom giống
|
|
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
+ Giống trồng mới
|
hom
|
4.400
|
+ Giống trồng dặm (5%)
|
hom
|
220
|
Trụ xi măng
|
trụ
|
1.100
|
|
Vật tư phân bón
|
|
|
|
- Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
8.000
|
|
- Phân chuồng ủ hoai
|
kg
|
30.000
|
|
- Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
12
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
270
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
30
|
Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc
phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5
≥ 14%)
|
- Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
190
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O
≤ 30%)
|
- Chất điều hòa pH đất
|
kg
|
1.100
|
Vôi bột hoặc Dolomit
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
- Trichoderma
|
kg
|
60
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV
|
kg/lít
|
20
|
|
- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy
Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)
|
cái
|
30
|
|
Mô hình thâm canh
|
Vật tư phân bón
|
|
|
|
- Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
14.000
|
|
- Phân chuồng ủ hoai
|
kg
|
40.000
|
|
- Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
20
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
450
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc
phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥
14%)
|
- Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
330
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O
≤ 30%)
|
- Chất điều hòa pH đất
|
kg
|
1.100
|
Vôi bột hoặc Dolomit
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
- Trichoderma
|
kg
|
100
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV
|
kg/lít
|
30
|
|
- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy
Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)
|
cái
|
30
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm
|
đồng
|
4.000.000
|
|
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
6. MÔ HÌNH
TRỒNG, THÂM CANH CHANH THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Chanh có hạt, chanh không hạt
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
- Đối với mô hình trồng mới:
tỷ lệ sống các cây giống trên 90%
- Đối với mô hình thâm canh:
sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
MH
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Trồng mới
|
Cây giống
|
cây
|
550
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
Đạm nguyên chất
|
kg
|
165
|
- Các loại phân đạm, lân,
kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ
lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
- Phân hữu cơ dạng rắn khi
thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón
đó
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
180
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
288
|
Phân hữu cơ(sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.750
|
Vôi bột
|
kg
|
1.200
|
Nâm Trichoderma
|
kg
|
16
|
Thuốc BVTV
|
Đồng
|
2.000.000
|
Thâm canh
|
Đạm nguyên chất
|
kg
|
166
|
Lân nguyên chất
|
kg
|
195
|
Kali nguyên chất
|
kg
|
240
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.750
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
Thuốc BVTV
|
Đồng
|
2.000.000
|
|
(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ
thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm
Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình
nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
7. MÔ HÌNH
TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Trồng, thâm canh bưởi theo
GAP/VietGAP
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu
1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn.
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
MH
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yên cầu
|
Ghi chú
|
1. Trồng mới
|
1.1 Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
1.2 Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
1.3 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
Các loại phân đạm, lân, kali
nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ
tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
70
|
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
1.7 Vôi bột
|
kg
|
400
|
1.8 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
1.9 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
2. Thâm canh
|
2.1 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
190
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
300
|
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
2.5 Túi bao trái
|
túi
|
20.000
|
|
2.6 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
2.7 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số
1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung
ương lĩnh vực trồng trọt- bảo vệ thực vật.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết
kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông
(Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến
nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu, văn
phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên,
thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công
này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
8. MÔ HÌNH
TRỒNG, THÂM CANH CÂY CÓ MÚI THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cây có múi (bưởi, chanh,…)
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình hữu
cơ
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Không sử dụng phân bón, thuốc
BVTV hóa học
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1 ha
MH
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Mô hình trồng mới
|
Giống
|
|
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
+ Bưởi
|
cây
|
420
|
+ Chanh
|
cây
|
550
|
Vật tư phân bón
|
|
|
|
- Phân chuồng ủ hoai
|
kg
|
27.000
|
|
- Phân hữu cơ dạng lỏng (Đạm
cá,…)
|
lít
|
800
|
Phân hữu cơ dạng lỏng khi
thay thế sang phân bón dạng rắn thì mức bón theo quy trình của loại phân bón
đó
|
- Phân bón lá
|
Kg/lít
|
12
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
85
|
Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc
phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5
≥ 14%)
|
- Tro trấu
|
kg
|
3.200
|
|
- Chất điều hòa pH đất
|
kg
|
400
|
Vôi bột hoặc Dolomit
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
- Nấm Trichoderma
|
kg
|
30
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV
|
kg/lít
|
20
|
|
- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy
Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)
|
cái
|
30
|
|
Mô hình thâm canh
|
Vật tư phân bón
|
|
|
|
- Phân chuồng ủ hoai
|
kg
|
40.000
|
|
- Phân bón hữu cơ dạng lỏng
(đạm cá,…)
|
lít
|
1.600
|
Phân hữu cơ dạng lỏng khi
thay thế sang phân bón dạng rắn thì mức bón theo quy trình của loại phân bón
đó
|
- Phân bón lá
|
Kg/lít
|
20
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc
phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5
≥ 14%)
|
- Tro trấu
|
kg
|
8.000
|
|
- Chất điều hòa pH đất
|
kg
|
400
|
Vôi bột hoặc Dolomit
|
Túi bao trái
|
túi
|
20.000
|
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
- Trichoderma
|
kg
|
40
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV
|
kg/lít
|
30
|
|
- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy
Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…)
|
cái
|
30
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm
|
đồng
|
2.000.000
|
|
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH MÍT
THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Trồng, thâm canh mít theo
GAP/VietGAP
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối
thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn.
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
MH
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yên cầu
|
Ghi chú
|
1. Trồng mới
|
1.1 Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
1.2 Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
1.3 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
200
|
Các loại phân đạm, lân, kali
nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ
tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
100
|
1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
1.7 Vôi bột
|
kg
|
400
|
1.8 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
1.9 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
2. Thâm canh
|
2.1 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
280
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
280
|
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
280
|
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
2.5 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
2.6 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số
663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn Ban hành về các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực trồng
trọt, bảo vệ thực vật).
+ Định mức kỹ thuật chi tiết
kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông
(Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến
nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
9 tháng
|
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
10. MÔ
HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY DỪA THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Trồng, thâm canh dừa theo
GAP/VietGAP
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối
thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn.
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
MH
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1. Trồng mới
|
1.1. Giống trồng mới
|
cây
|
300
|
- Giống nằm trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh tại VN
- Các loại phân đạm, lân,
kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ
lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
- Phân hữu cơ dạng rắn khi
thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón
đó
|
1.2. Giống trồng dặm (5% giống
trồng mới)
|
cây
|
15
|
1.3 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
74
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
108
|
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
78
|
1.6. Phân hữu cơ(sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
1.800
|
1.7 Vôi bột
|
kg
|
180
|
1.8 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
1.9 Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
30
|
2.Thâm canh
|
2.1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
83
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
108
|
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
144
|
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
1.800
|
2.5 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
2.6 Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
5
|
Tài liệu tham khảo:
+ Quyết định 3073/QĐ-BNN-KN
ngày 28/10/2009 của các chương trình, dự án khuyến nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết
kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông
(Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến
nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo
sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
11. MÔ
HÌNH PHÒNG TRỪ BỌ CÁNH CỨNG HẠI DỪA (Brontispalongissima) BẰNG BIỆN PHÁP
SINH HỌC
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cây dừa
|
2
|
Quy mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một
hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối
thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Phóng thích ong ký sinh, bọ đuôi
kìm để phòng trừ bọ cánh cứng
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Quản lý tốt việc phòng trừ bọ
cánh cứng hại dừa bằng biện pháp sinh học, không sử dụng thuốc trừ sâu khi ứng
dụng MH.
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức vật tư
Tính
cho: 1ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Ong ký sinh
|
Mummy
|
2.000
|
|
2
|
Bọ đuôi kìm C.variegatus
|
Con
|
2.300
|
|
3
|
Hộp phóng thích
|
Cái
|
20
|
|
4
|
Ống nghiệm nhỏ
|
Cái
|
300
|
|
(Tài liệu tham khảo:Quyết định
số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án
khuyến nông Trung ương)
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương cơ
sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB
kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm
tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
12. MÔ
HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY DỨA THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cây dứa (thơm, khóm)
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối
thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn.
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
MH
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yên cầu
|
Ghi chú
|
1.Trồng mới
|
1.1 Giống trồng mới
|
Chồi
|
60.000
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
1.2 Giống trồng dặm
|
Chồi
|
3.000
|
1.3 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
460
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên
chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng
(Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
320
|
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
840
|
1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
5.000
|
1.7 Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
1.8 Nấm Trichoderma
|
kg
|
15
|
1.9 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
2.Thâm canh
|
2.1 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
2.2 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
2.3 Ethyrel hoặc đất đèn (xử
lý ra hoa)
|
1.000đ
|
2.500
|
|
2.4 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
2.5 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số
1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho chương trình dự án khuyến
nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết
kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông
(Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến
nông năm 2015)
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
13. MÔ
HÌNH TRỒNG ĐU ĐỦ THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Đu đủ
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
10 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
cây
|
2.000
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
600
|
Các loại phân đạm, lân, kali
nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ
tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
600
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
420
|
5
|
Phân hữu cơ (sinh học,
vi sinh, khoáng,...)
|
kg
|
5.000
|
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
6
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
đồng
|
2.000.000
|
|
(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ
thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm
Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình
nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
10
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
14. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH ỔI
THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Ổi
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một
hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo
tiêu chuẩn GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Mô hình trồng mới
|
|
|
|
|
Giống
|
cây
|
1.500
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên
chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng
(Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
130
|
|
Phân lân nguyên chất
|
kg
|
270
|
|
Phân Kali nguyên chất
|
kg
|
120
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
4.500
|
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
Thuốc BVTV
|
đồng
|
2.000.000
|
Mô hình thâm canh
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
160
|
|
Phân lân nguyên chất
|
kg
|
350
|
|
Phân Kali nguyên chất
|
kg
|
180
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
6.000
|
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
|
|
Thuốc BVTV
|
đồng
|
200.000
|
|
(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ
thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm
Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình
nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
15. MÔ
HÌNH TRỒNG, THÂM CANH MÃNG CẦU THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Mãng cầu
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Mô hình áp dụng sản xuất theo
tiêu chuẩn GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
- Đối với mô hình trồng mới:
tỷ lệ sống các cây trên 90%
- Đối với mô hình thâm canh:
sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Mô hình trồng mới
|
|
|
|
|
Giống
|
Cây
|
1.100
|
Các loại phân đạm, lân, kali
nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ
tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
230
|
|
Phân lân nguyên chất
|
Kg
|
160
|
|
Phân Kali nguyên chất
|
Kg
|
120
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
Kg
|
2.000
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
Thuốc BVTV
|
Đồng
|
1.000.000
|
Mô hình thâm canh
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
300
|
|
Phân lân nguyên chất
|
Kg
|
240
|
|
Phân Kali nguyên chất
|
Kg
|
360
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
Kg
|
3.000
|
|
Phân bón lá
|
Đồng
|
1.000.000
|
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
|
Thuốc BVTV
|
Đồng
|
1.500.000
|
|
(Tài liệu tham khảo:Quyết định
số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình
thuộc dự án khuyến nông Trung ương)
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
16. MÔ
HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CAM, QUÝT THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Trồng, thâm canh cam, quýt
theo GAP/VietGAP
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối
thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn.
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
MH
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yên cầu Số lượng
|
Ghi chú
|
1. Trồng mới
|
1.1 Giống trồng mới
|
cây
|
625
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
1.2 Giống trồng dặm
|
cây
|
30
|
1.3 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
100
|
Các loại phân đạm, lân, kali
nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ
tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
1.7 Vôi bột
|
kg
|
625
|
1.8 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
1.9 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
2. Thâm canh
|
2.1 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
140
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
2.5 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
2.6 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số
724/QĐ-BNN-KHCN ngày 9/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung
ương lĩnh vực trồng trọt- bảo vệ thực vật.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết
kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông
(Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến
nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/h ộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công
này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
17. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH
XOÀI THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Trồng, thâm canh xoài theo
GAP/VietGAP
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối
thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn.
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
MH
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yên cầu
|
Ghi chú
|
1. Trồng mới
|
1.1 Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
1.2 Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
1.3 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
Các loại phân đạm, lân, kali
nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ
tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
1.6 Phân hữu cơ(sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
1.7 Vôi bột
|
kg
|
400
|
1.8 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
1.9 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
2. Thâm canh
|
2.1 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
250
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
200
|
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
2.5 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
2.6 Túi bao trái
|
cái
|
70.000
|
|
2.7 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số
663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương
+ Định mức kỹ thuật chi tiết
kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông
(Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến
nông năm 2015)
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
18. MÔ
HÌNH TRỒNG, THÂM CANH NHÃN THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Trồng, thâm canh nhãn theo
GAP/VietGAP
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối
thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn.
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yên
cầu
|
Ghi chú
|
1.Trồng mới
|
1.1 Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
1.2 Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
1.3 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
Các loại phân đạm, lân, kali
nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ
tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
1.7 Vôi bột
|
kg
|
400
|
1.8 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
1.9 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
2. Thâm canh
|
2.1 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
140
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
210
|
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
2.5 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
2.6 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số
663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương
+ Định mức kỹ thuật chi tiết
kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông
(Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến
nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
19. MÔ
HÌNH TRỒNG, THÂM CANH SẦU RIÊNG THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Trồng, thâm canh sầu riêng
theo GAP/VietGAP
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối
thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn.
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
MH
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yên cầu
|
Ghi chú
|
1.Trồng mới
|
1.1 Giống trồng mới
|
cây
|
200
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
1.2 Giống trồng dặm
|
cây
|
10
|
1.3 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
46
|
Các loại phân đạm, lân, kali
nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ
tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
32
|
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
40
|
1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
1.7 Vôi bột
|
kg
|
200
|
1.8 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
1.9 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
2. Thâm canh
|
2.1 Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
40
|
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
2.5 Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
2.5 Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 3/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung
ương lĩnh vực trồng trọt - bảo vệ thực vật.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết
kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông
(Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến
nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
ST T
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
20. MÔ
HÌNH TRỒNG CÂY CHUỐI THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Trồng, thâm canh chuối theo
GAP/VietGAP
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối
thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn.
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2.000
|
- Nằm trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh tại VN
- Các loại đạm, lân, kali
nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng
- Phân hữu cơ dạng rắn khi
thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón
đó
|
2
|
Giống trồng dặm (5% giống trồng
mới)
|
cây
|
100
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
276
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
150
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
360
|
6
|
Phân hữu cơ(sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
lít
|
20
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
8
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
9
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
5
|
10
|
Túi bao buồng
|
cái
|
2.000
|
(Tài liệu tham khảo:Quyết định
số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án
khuyến nông và Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN
ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn
định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.)
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
9
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải theo
bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
21. MÔ
HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CHANH DÂY (CHANH LEO, LẠC TIÊN) THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Chanh dây (chanh leo, lạc
tiên)
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn.
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
9 tháng/năm
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1 ha
Mô hình
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yên cầu
|
Ghi chú
|
Mô hình trồng mới
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.300
|
Nằm trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh tại VN
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
60
|
Cột bê tông
|
cột
|
500
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
Các loại phân đạm, lân,
kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ
lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
Phân hữu cơ dạng rắn khi
thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón
đó
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
360
|
Phân hữu cơ(sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
Thuốc BVTV
|
đồng
|
3.000.000
|
Mô hình thâm canh
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
185
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
660
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh, khoáng,…)
|
kg
|
3.000
|
Thuốc BVTV
|
đồng
|
2.000.000
|
(Tài liệu tham khảo: Quyết định
số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án
khuyến nông Trung ương)
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
Tháng/năm
|
09
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
35
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
70
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
22. MÔ HÌNH SẢN XUẤT PHÂN BÓN
HỮU CƠ VI SINH TỪ CHẾ PHẨM EM
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Phế phụ phẩm nông nghiệp
|
2
|
Quy mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện
trên 1 hộ
- Quy mô rộng: thực hiện
trên nhóm nông hộ (3-7 hộ)
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
ứng dụng chế phẩm EM để sản
xuất phân hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Phân hoai, tơi, xốp, độ ẩm ≤
35%
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
3 tháng
|
Định mức vật tư
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
Loại phân
|
Nguyên liệu/chế phẩm
|
1
|
Sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phụ phẩm trồng trọt
|
Phụ phẩm từ trồng trọt (rơm rạ,
thân lá, xơ dừa, vỏ quả,…)
|
kg
|
1.000
|
Nguyên liệu và chế phẩm để sản
xuất ra 1 tấn phân hữu cơ vi sinh
|
Chế phẩm EM (Biotech Japan hoặc
EM tương tự)
|
lít
|
5
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
1
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
1
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
1
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
1
|
Cám gạo, bột bắp, bột mì,…
|
kg
|
10
|
Vôi bột
|
kg
|
10
|
2
|
Sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ chất thải thủy sản
|
Phế phụ phẩm thủy sản (bùn đáy
ao nuôi)
|
Tấn
|
2
|
Nguyên liệu và chế phẩm để sản
xuất ra 1 tấn phân hữu cơ vi sinh
|
Chế phẩm EM (Biotech Japan hoặc
EM tương tự)
|
lít
|
5
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
1
|
Xơ dừa
|
kg
|
250
|
Vôi bột
|
kg
|
10
|
(Tài liệu tham khảo: Quyết định
số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án
khuyến nông Trung ương)
Định mức triển khai mô hình
ST T
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
3
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 1
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
30
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
60
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB
kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm
tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
22
|
44 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
44
|
88 lượt đi về
|
C. CÂY RAU,
NẤM
23. MÔ
HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO GAP
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Rau ăn lá (cải các loại, dền,
mồng tơi, rau muống, xà lách xoong, tần ô và các loại rau ăn lá khác)
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
3 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Nằm trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh tại VN
|
|
Cải xanh ăn lá các loại
|
kg
|
6
|
|
Rau dền
|
kg
|
15
|
|
Mồng tơi
|
kg
|
25
|
|
Rau muống
|
kg
|
50
|
|
Xà lách xoong (hom giống)
|
kg
|
2.000
|
|
Tần ô (cải cúc)
|
kg
|
30
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
|
|
Các loại phân đạm, lân,
kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác
có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
|
|
Đối với cải xanh ăn lá các
loại
|
kg
|
35
|
|
Đới với rau tần ô
|
kg
|
50
|
|
Đối với xà lách xoong
|
kg
|
100
|
|
Đối với nhóm rau dền, mồng tơi,
rau muống,…
|
kg
|
138
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
|
|
|
Đối với cải xanh ăn lá các loại
|
kg
|
25
|
|
Đối với xà lách xoong
|
kg
|
90
|
|
Đới với nhóm rau tần ô, dền,
mồng tơi, rau muống, …
|
kg
|
74
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
|
|
|
Đối với cải xanh ăn lá các loại
|
kg
|
45
|
|
Đối với xà lách xoong
|
kg
|
40
|
|
Đới với nhóm rau tần ô, dền,
mồng tơi, rau muống, …
|
kg
|
50
|
5
|
Phân hữu cơ (sinh học,
vi sinh, khoáng,…)
|
|
|
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay
thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
|
Đối với xà lách xoong, rau tần
ô
|
kg
|
2.000
|
|
Đối với các loại rau ăn lá
khác
|
kg
|
1.500
|
6
|
Phân bón lá
|
đồng
|
500.000
|
|
7
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
16
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
|
Đối với xà lách xoong
|
đồng
|
3.000.000
|
|
|
Đối với rau tần ô
|
đồng
|
1.000.000
|
|
|
Đối với các loại rau ăn lá
khác
|
đồng
|
500.000
|
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số
724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án
khuyến nông Trung ương
+ Quyết định số
230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển
nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình
thuộc dự án khuyến nông Trung ương
+ Tài liệu “Sản xuất rau an
toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_ NXB Nông nghiệp 2008
+ Kỹ thuật trồng cải xà lách
xoong, ThS Trần Thị Ba- Đại học Cần Thơ
+ Định mức kỹ thuật chi tiết
kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông
(Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến
nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)
Định mức triển khai mô hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô
hình
|
tháng
|
3
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô
hình trình diễn
|
Chiếc/hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Chỉ áp dụng với MH thực hiện
trên quy mô rộng)
|
ngày
|
≤ 2
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(số lượng đại biểu tham dự tối
thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công
cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng
công này thay cho thanh toán công tác phí.
- Số lượng công diễn giải
theo bảng phụ lục.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
công
|
30
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
công
|
60
|
7
|
Phương
tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn,
kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
|
Đối với MH quy mô hẹp
|
lần đi lại
|
22
|
44 lượt đi về
|
|
Đối với MH quy mô rộng
|
lần đi lại
|
44
|
88 lượt đi về
|
24. MÔ
HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Rau ăn lá (cải xanh ăn lá,
rau dền, mồng tơi, rau muống, tần ô)
|
2
|
Quy
mô
|
- Quy mô hẹp: thực hiện trên
một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2
- Quy mô rộng: thực hiện trên
nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ:
tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình hữu cơ
|
4
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
3 tháng
|
Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 1 ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (hạt)
|
|
|
Nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh tại VN
|
|
Cải xanh ăn lá các loại
|
kg
|
6
|
|
| | |