|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 621/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính giáo dục nghề nghiệp Sở Lao động Cao Bằng
Số hiệu:
|
621/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lê Hải Hòa
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 621/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 24 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH, ngày 13 tháng 12 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực Giáo dục Nghề
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH, ngày 28 tháng
3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực
hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Việc làm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng;
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực
Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng.
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định
này, thực hiện theo Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH , ngày 13
tháng 12 năm 2021 và Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH , ngày 28
tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh; LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hải Hòa
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (13
TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC)
|
I. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Thành lập hội đồng
trường
cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
12 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số
15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường cao đẳng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày
làm
việc.
|
2
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số
15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường cao đẳng.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày
làm
việc.
|
3
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số
15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường cao đẳng.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày
làm
việc.
|
4
|
Thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày
làm
việc.
|
5
|
Thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày
làm
việc.
|
6
|
Miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày
làm
việc.
|
7
|
Công nhận hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày
làm
việc.
|
8
|
Thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động
hội đồng quản trị
|
12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày
làm
việc.
|
9
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày
làm
việc.
|
10
|
Thôi công nhận
hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày
làm
việc.
|
II. LĨNH VỰC VIỆC
LÀM (02 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ tiền
thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
|
- 09 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đơn đề
nghị, hồ sơ theo quy định.
- 11 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp
doanh nghiệp phải tiến hành xác minh.
|
- Cơ quan Bảo
hiểm xã hội.
- UBND cấp huyện
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC).
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
Quyết định số
08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc
thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động.
|
|
2
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho
người lao động quay trở lại thị trường lao động
|
- 09 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đơn đề
nghị, hồ sơ theo quy định.
- 11 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp
người sử dụng lao động phải tiến hành xác minh.
|
- Cơ quan Bảo
hiểm xã hội.
- UBND cấp huyện
(Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC).
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
Quyết định số
08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về
việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà
cho người lao động.
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (03 TTHC)
|
1
|
Thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
12 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
- Cắt giảm thời hạn
giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
2
|
Thay thế chủ tịch;
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
12 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
- Cắt giảm thời hạn
giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
3
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
12 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 quy định về Điều lệ trường trung cấp.
|
- Cắt giảm thời hạn
giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số danh mục TTHC công bố:
|
15 TTHC
|
|
|
- Công bố mới:
|
15 TTHC
|
|
|
Qua
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4:
|
15 TTHC
|
|
|
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn
giải quyết:
|
13
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 621/QĐ-UBND, ngày 24 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
(12 TTHC)
I. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP (10 TTHC)
Quy trình số: 01
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thành lập hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1. Trường hợp: Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp
nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình
Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản
giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động-TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên
hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
2. Trường hợp: Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp
nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình
Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên
hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên
hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp
nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình
Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên
hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp
nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình
Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên
hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04A
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập (Thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Trường hợp:
Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp
nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - TB&XH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình
Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên
hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
2. Trường hợp: Thành lập hội đồng
trường nhiệm kỳ kế tiếp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp
nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình
Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên
hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04B
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập
(Thuộc Sở LĐTBXH)
1. Trường hợp: Thành
lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp
nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - TB&XH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
70 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình
Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống thông tin một
cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
2. Trường hợp: Thành lập hội đồng
trường nhiệm kỳ kế tiếp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp
nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - TB&XH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
70 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình
Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống thông tin một
cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05A
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp
nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp nhận
và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình
Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên
hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05B
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Sở
LĐTBXH)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ
sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
xem xét, giải quyết
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ và
giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải
quyết)
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh
đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
06
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
- Xác nhận
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96
giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06A
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp
nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình
Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết
quả,
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- TB&XH
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên
hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06B
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Sở LĐTBXH)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ
sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
xem xét, giải quyết
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ và
giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải
quyết)
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
70
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh
đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
06
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
- Xác nhận
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96
giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 07
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Công nhận hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ
sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
xem xét, giải quyết
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ và
giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải
quyết)
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh
đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
06
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
- Xác nhận
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96
giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 08
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên
hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục: chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ
sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
xem xét, giải quyết
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ và
giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải
quyết)
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh
đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
06
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
- Xác nhận
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96
giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 09
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp
tư thục
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ
sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
xem xét, giải quyết
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ và
giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải
quyết)
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh
đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
06
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
- Xác nhận
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96
giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 10
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thôi công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ
sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
xem xét, giải quyết
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ và
giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải
quyết)
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh
đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
06
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-TB&XH
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
- Xác nhận
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không
tính thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96
giờ) 12 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (02 TTHC)
Quy trình số: 01
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC:
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao
động đang làm việc trong doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Người lao động
và người sử dụng lao động
|
|
|
Bước 1
|
Người lao động
gửi đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà cho doanh nghiệp để tổng hợp.
|
Người lao động
|
Không quy định
thời gian
|
Bước 2
|
- Doanh nghiệp
tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà và niêm yết công khai tại nơi làm việc.
- Trường hợp có ý kiến phản
ánh về đối tượng và điều kiện hỗ trợ, doanh nghiệp
tiến hành xác minh đảm bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ theo quy định
trong vòng 02 ngày làm việc.
- Doanh nghiệp
gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà đến cơ quan bảo hiểm xã hội để xác nhận người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
- Doanh nghiệp
lập danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo từng
tháng và có thể đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận gộp 02 tháng hoặc
03 tháng.
|
Người sử dụng lao động
|
24 giờ làm việc (03
ngày) hoặc 40 giờ làm việc (05 ngày)
|
II
|
Bảo hiểm xã
hội huyện (02 ngày làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan bảo hiểm
xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động và gửi doanh nghiệp
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
16 giờ làm việc
|
III
|
Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố (02 ngày làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Nhận hồ sơ và
giải quyết (tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động-TBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ
sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu,
chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
IV
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Chuyên
viên xử lý.
|
Bộ phận Văn thư UBND tỉnh,
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
06 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xem xét, thẩm định
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy
ban nhân dân huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ.
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
72 giờ làm việc (09 ngày) hoặc 88 giờ làm việc (11 ngày)
|
Quy trình số: 02
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC:
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao
động quay trở lại thị trường lao động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Người lao động
và người sử dụng lao động
|
|
|
Bước 1
|
Người lao động
đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà gửi người sử dụng lao động tổng hợp.
|
Người lao động
|
Không quy định
thời gian
|
Bước 2
|
Người sử dụng
lao động tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà và niêm yết
công khai tại nơi làm việc ít nhất 03 ngày làm việc.
Trường hợp có ý kiến phản ánh về đối
tượng và điều kiện hỗ trợ, người sử dụng lao động tiến hành xác minh đảm
bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ theo quy định trong vòng 02 ngày làm việc.
Trường hợp người sử dụng lao động là hộ kinh doanh
thì gửi kèm theo đề nghị hỗ trợ liền thuê nhà của người lao động theo Mẫu số 01 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg .
Trước ngày 15 hằng
tháng, người sử dụng lao động gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà đến
cơ quan bảo hiểm xã hội để xác nhận người lao động đang tham gia bảo hiểm
xã hội
bắt buộc.
|
Người sử dụng lao động
|
24 giờ làm việc (03
ngày) hoặc 40 giờ làm việc (05 ngày)
|
II
|
Bảo hiểm xã
hội huyện (02 ngày làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan bảo hiểm
xã hội xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động và
gửi doanh nghiệp
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
16 giờ làm việc
|
III
|
Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố (02 ngày làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Nhận hồ sơ và giải quyết (tiếp
nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động-TBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ
sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào sổ văn bản,
ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh
Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
IV
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh (02 ngày làm việc (16 giờ))
|
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công Chuyên viên xử lý.
|
Bộ phận Văn thư UBND tỉnh, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
06 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xem xét, thẩm định
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Ủy
ban nhân
dân
huyện đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ.
|
Bộ phận Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
72 giờ làm việc (09 ngày) hoặc 88 giờ làm việc (11 ngày)
|
B. QUY TRÌNH CẤP
HUYỆN (03 TTHC)
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (03
TTHC)
Quy trình số: 01
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
(Thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện)
1. Trường hợp: Thành lập hội đồng
trường nhiệm kỳ đầu tiên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải
quyết hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
70 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công phụ trách
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng
dấu,
ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
2. Trường hợp: Thành lập hội đồng trường
nhiệm kỳ kế tiếp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải
quyết hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
70 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công phụ trách
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng
dấu,
ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải
quyết hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
70 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công phụ trách
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng
dấu,
ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(Thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân
công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải
quyết hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
70 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công phụ trách
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng
dấu,
ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa,
thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(96 giờ) 12 ngày làm việc
|
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 621/QĐ-UBND ngày 24/05/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
3.125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|