Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A. Thẩm quyền tiếp nhận của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
I
|
Danh mục thủ tục hành
chính mới
|
01
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.009873
|
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt
động dịch vụ việc làm theo đề nghị của doanh nghiệp; doanh nghiệp giải thể hoặc
bị Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản; doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp: 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ của doanh nghiệp).
|
- Cơ quan tiếp nhận: Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP
ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của
Luật việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm.
|
02
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.009874
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Cơ quan tiếp nhận: Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP
ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của
Luật việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm.
|
II
|
Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
|
01
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.
2.000219
|
02 tháng kể từ ngày nhận được
đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ
ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam và
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể
từ ngày các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Cơ quan tiếp nhận: Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ- CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
|
02
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001865
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Cơ quan tiếp nhận: Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày
19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều
39 của Luật việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm.
|
03
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001823
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Cơ quan tiếp nhận: Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày
19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều
39 của Luật việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm.
|
04
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001853
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được
cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh
đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép
bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép (kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- 08 ngày làm việc đối với
trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh
khác so với nơi đã được cấp giấy phép (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ).
|
- Cơ quan tiếp nhận: Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày
19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều
39 của Luật việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm.
|
B. Thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
I
|
Danh mục thủ tục hành
chính mới
|
01
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.009811
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: số 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Theo quy định tại Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
- Bộ luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
|
II
|
Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
|
01
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
1.000105
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương -
Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
Bộ luật Lao động năm 2019;
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/20120 của Chính phủ quy định về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm
việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
02
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2.000205
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: số 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Theo quy định tại Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
Bộ luật Lao động năm 2019;
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/20120 của Chính phủ quy định về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm
việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
03
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2.000192
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: số 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Theo quy định tại Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
Bộ luật Lao động năm 2019;
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm
việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
04
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
1.000459
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
các cơ quan giải quyết TTHC nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Địa chỉ: số 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
Bộ luật Lao động năm 2019;
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm
việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
I
|
Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
1. Thu
hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01
ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua
bưu điện hoặc qua môi trường điện tử).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở LĐTBXH
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành
tham mưu Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt việc Quyết định thu hồi
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao
TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
3 ngày làm việc
|
|
|
|
2. Rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất
phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01
ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua
bưu điện hoặc qua môi trường điện tử).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở LĐTBXH
|
4 ngày làm việc
|
|
Ngân hàng nhận ký quỹ; Các đơn vị liên quan
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành
tham mưu Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt Văn bản đồng ý về việc
rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt Văn bản đồng
ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao
TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
7 ngày làm việc
|
|
|
|
3. Đề nghị
tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người
lao động nước ngoài
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01
ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua
bưu điện hoặc qua môi trường điện tử).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở LĐTBXH
|
- 2 ngày (đối với trường hợp
đề nghị từ 500 người lao động Việt Nam trở lên);
- 1 ngày (đối với trường hợp
đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam);
- 1 ngày (đối với trương h p
đề nghị dưới 100 người lao động Việt Nam).
|
|
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu Lãnh đạo ban hành văn
bản Tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt Văn bản giới thiệu cung ứng
lao động Việt nam cho nhà thầu.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- 5 ngày (đối với trường hợp
đề nghị từ 500 người lao động Việt Nam trở lên);
- 3 ngày (đối với trường hợp đề
nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam);
- 3 ngày (đối với trường hợp
đề nghị dưới 100 người lao động Việt Nam).
|
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
Văn bản giới thiệu cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
4
|
Bước 4
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở LĐTBXH
|
- 46 ngày (đối với trường hợp
đề nghị từ 500 người lao động Việt Nam trở lên);
- 21 ngày (đối với trường hợp
đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam);
- 9 ngày (đối với trường hợp
đề nghị dưới 100 người lao động Việt Nam).
|
|
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành
tham mưu Quyết định cho phép nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài
vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép nhà thầu
được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được
người lao động Việt Nam.
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- 6 ngày (đối với trường hợp
đề nghị từ 500 người lao động Việt Nam trở lên);
- 4 ngày (đối với trường hợp
đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam);
- 1 ngày (đối với trường hợp
đề nghị dưới 100 người lao động Việt Nam).
|
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
cho phép nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc
không tuyển được người lao động Việt Nam.
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
- ½ ngày (đối với trường hợp
đề nghị từ 500 người lao động Việt Nam trở lên);
- ½ ngày (đối với trường hợp
đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam);
- ½ ngày (đối với trường hợp
đề nghị dưới 100 người lao động Việt Nam).
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao
TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
- 60 ngày (đối với trường
hợp đề nghị từ 500 người lao động Việt Nam trở lên);
- 30 ngày (đối với trường
hợp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam);
- 15 ngày (đối với trường
hợp đề nghị dưới 100 người lao động Việt Nam).
|
|
|
|
4. Cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất
phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01
ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua
bưu điện hoặc qua môi trường điện tử).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở LĐTBXH
|
3,5 ngày làm việc
|
|
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành
tham mưu việc Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc công văn thông
báo lý do không cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (có nêu rõ lý do từ
chối).
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt việc Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm hoặc công văn thông báo lý do không cấp Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm (có nêu rõ lý do từ chối).
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt việc cấp
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc công văn thông báo lý do không Cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (có nêu rõ lý do từ chối).
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao
TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
7 ngày làm việc
|
|
|
|
5. Gia hạn
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01
ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua
bưu điện hoặc qua môi trường điện tử).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở LĐTBXH
|
3 ngày làm việc
|
|
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành
tham mưu việc Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc công văn
thông báo lý do không gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (có nêu rõ
lý do từ chối).
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội thẩm định, trình UBND tỉnh Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm hoặc công văn thông báo lý do không gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm (có nêu rõ lý do từ chối).
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt việc Gia hạn
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc công văn thông báo lý do không gia
hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (có nêu rõ lý do từ chối).
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao
TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
5 ngày làm việc
|
|
|
|
6. Cấp lại
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01
ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua
bưu điện hoặc qua môi trường điện tử).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở LĐTBXH
|
- 3 ngày làm việc đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm:
tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp
giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất;
giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
- 5 ngày làm việc đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so
với nơi đã được cấp giấy phép
|
|
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành
tham mưu việc Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc công văn
thông báo lý do không cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (nêu rõ lý
do từ chối).
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội thẩm định, trình UBND tỉnh Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm hoặc công văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm (nêu rõ lý do từ chối).
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- 1 ngày làm việc đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm:
tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp
giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất;
giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
- 2 ngày làm việc đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so
với nơi đã được cấp giấy phép
|
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt việc Cấp lại
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc công văn thông báo lý do không cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (nêu rõ lý do từ chối).
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
- ½ ngày làm việc đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm:
tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp
giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất;
giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
- ½ ngày làm việc đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so
với nơi đã được cấp giấy phép
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao
TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
- 5 ngày làm việc đối
với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã
được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn
cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp);
giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy
phép
- 8 ngày làm việc đối
với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh
khác so với nơi đã được cấp giấy phép
|
|
|
|
II
|
Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
1. Gia
hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01
ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua
bưu điện hoặc qua môi trường điện tử).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động - Việc
làm thuộc Sở LĐTBXH
|
3 ngày làm việc
|
|
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành tham
mưu Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng LĐVL trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng LĐVL thẩm định,
trình Lãnh đạo sở Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Phê duyệt
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Xem xét, phê duyệt việc Gia hạn
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở LĐTBXH ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao
TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
5 ngày làm việc
|
|
|
|
2. Báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01
ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua
bưu điện hoặc qua môi trường điện tử).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động - Việc
làm thuộc Sở LĐTBXH
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành
tham mưu việc Chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài của
người sử dụng lao động.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng LĐVL trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng LĐVL thẩm định,
trình Lãnh đạo sở Chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước
ngoài của người sử dụng lao động.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Phê duyệt
|
4 ngày làm việc
|
|
|
Xem xét, phê duyệt việc Chấp
thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng
lao động.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở LĐTBXH ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao
TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
3. Cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01
ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua
bưu điện hoặc qua môi trường điện tử).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động - Việc
làm thuộc Sở LĐTBXH
|
3 ngày làm việc
|
|
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành
tham mưu Cấp giấy phép lao động.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng LĐVL trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng LĐVL thẩm định,
trình Lãnh đạo sở Cấp giấy phép lao động.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Phê duyệt
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Xem xét, phê duyệt Cấp giấy
phép lao động.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở LĐTBXH ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao
TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
5 ngày làm việc
|
|
|
|
4. Cấp
lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01
ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua
bưu điện hoặc qua môi trường điện tử).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động - Việc
làm thuộc Sở LĐTBXH
|
1,5 ngày làm việc
|
|
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành
tham mưu Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng LĐVL trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng LĐVL thẩm định,
trình Lãnh đạo sở Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Phê duyệt
|
½ ngày làm việc
|
|
|
Xem xét, phê duyệt Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở LĐTBXH ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao
TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
3 ngày làm việc
|
|
|
|
5. Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất
phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01
ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua
bưu điện hoặc qua môi trường điện tử).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Lao động - Việc
làm thuộc Sở LĐTBXH
|
3 ngày làm việc
|
|
|
Công chức phòng Lao động việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành
tham mưu Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép
lao động.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng LĐVL trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng LĐVL thẩm định,
trình Lãnh đạo sở Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy
phép lao động.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Phê duyệt
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Xem xét, phê duyệt Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH
|
½ ngày làm việc
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở LĐTBXH ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao
TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
5 ngày làm việc
|
|
|
|