|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4330/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4330/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN
THEO PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 của UBND Thành phố về phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết
TTHC thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 3496/TTr-SLĐTBXH ngày 17/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 15 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội thực
hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao
động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội Hà Nội (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Thủ tục số 65 phần V.A lĩnh vực Bảo trợ xã hội; số
92 phần VIII.A lĩnh vực An toàn lao động tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết
định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Thủ tục số 11, 12, 13 phần II.A lĩnh vực Quản lý
lao động ngoài nước tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND
ngày 08/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Thủ tục số 4, 5, 11, 21, 22, 24, 29, 30, 31, 32 tại
mục B Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, KGVX, THCB;
- Trung tâm Báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC (Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN ỦY
QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4330/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I- LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
1
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người
lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng
dưới 90 ngày)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trong
trường hợp doanh nghiệp đặt trụ sở chính).
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố Hà Nội (sau đây gọi
tắt là Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội);
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội về việc ủy quyền cho UBND các quận,
huyện, thị xã giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động-Thương
binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội).
|
2
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trong
trường hợp doanh nghiệp đặt trụ sở chính).
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;
- Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
3
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ
|
Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trong
trường hợp doanh nghiệp đặt trụ sở chính).
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội
|
II- LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
4,
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ
|
Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật người khuyết tật năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính
phủ;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/2/2019 của
Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
III- LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
5
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến.
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ;
- Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/2/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
IV- LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
6
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện: 07 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện: 12 ngày.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội
|
7
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện
không công tác trong quân đội, công an
|
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện: 07 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện: 12 ngày.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội
|
8.
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ
đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
a) Trường hợp hồ sơ người có công đang do
quân đội, công an quản lý:
- Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ
Quốc phòng, Bộ công an: không quá 12 ngày;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện: 05 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc.
b) Trường hợp hồ sơ người có công không do
quân đội, công an quản lý:
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện: 05 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc.
|
- Cơ quan quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng,
Bộ Công an: Đối với hồ sơ đang hồ sơ người có công đang do quân đội, công an
quản lý.
- UBND cấp xã: Đối với hồ sơ người có công không
do quân đội, công an quản lý.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội
|
9
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện: 10 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020
của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Công văn số 3504/LĐTBXH-VP ngày 11/9/2020 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh
niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện: 10 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Quyết định số 170/2008/TTg ngày 18/12/2008 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Công văn số 3504/LĐTBXH-VP ngày 11/9/2020 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị, phục hồi chức năng đối với trường hợp
đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng do Thành phố quản lý
|
a) Trường hợp đề nghị cấp sổ lần đầu:
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công 12 ngày;
- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội: 02 ngày để sao
lục hồ sơ.
- UBND cấp huyện: 18 ngày.
b) Trường hợp đến niên hạn theo quy định:
UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc .
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
(đối với trường hợp đang sống tại gia đình) hoặc Các cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng tập trung trực thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội thành phố Hà Nội
(đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung).
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội
|
12
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ
cấp ưu đãi từ trần
|
a) Trợ cấp một lần:
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện: 07 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 12 ngày.
b) Trợ cấp mai táng:
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện: 07 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 12 ngày.
c) Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất
nuôi dưỡng hằng tháng:
- UBND cấp xã: 12 ngày;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện: 07 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 12 ngày, thực hiện:
+ Ban hành Quyết định trợ cấp khi người có công
từ trần;
+ Cấp giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y
khoa thành phố. Trong 12 ngày kể từ ngày nhận được biên bản giám định Y khoa,
ban hành Quyết định trợ cấp tuất hằng tháng.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội
|
13
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với
thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn
thương cơ thể từ 81% trở lên
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện: 07 ngày;
- Sở Lao động- Thương binh Xã hội: 02 ngày để sao
lục hồ sơ;
- UBND cấp huyện: 03 ngày.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội
|
14
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa
trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người
hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện: 02 ngày làm việc
- UBND cấp huyện: 01 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội
|
15
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài
nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện: 02 ngày làm việc
- UBND cấp huyện: 01 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4330/QĐ-UBND 30 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội)
STT
|
Thứ tự TTHC bị
bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định bãi bỏ
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
1
|
Số 11 phần II, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người
lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng
dưới 90 ngày)
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
2
|
Số 12 phần II, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
3
|
Số 13 phần II, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
4
|
Số 65, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết
định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
5
|
Số 92, Phần VIII, mục A phụ lục 2 ban hành kèm
theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
IV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
6
|
Số 4 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
7
|
Số 5 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện
không công tác trong quân đội, công an
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
8
|
Số 11 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị, phục hồi chức năng đối với trường hợp
đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng do Thành phố quản lý
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
9
|
Số 21 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ
đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
10
|
Số 22 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương
cơ thể từ 81% trở lên
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
11
|
Số 24 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ
cấp ưu đãi từ trần
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
12
|
Số 29 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
13
|
Số 30 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài
nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
14
|
Số 31 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
15
|
Số 32 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh
niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
Quyết định 4330/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4330/QĐ-UBND ngày 30/08/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
810
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|