|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3102/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Lao động tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
3102/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3102/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 25 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3553/TTr-SLĐTBXH ngày
12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
đã được công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm 125 thủ tục hành
chính (trong đó, cấp tỉnh 94 thủ tục hành chính, cấp huyện 19 thủ tục hành
chính, cấp xã 12 thủ tục hành chính).
2. Danh mục thủ tục hành chính
công bố chuẩn hoá: Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm 37 thủ tục hành chính chính
(trong đó, cấp tỉnh 31 thủ tục hành chính; cấp xã 6 thủ tục hành chính).
3. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ: Chi tiết, có Phụ lục III đính kèm 14 thủ tục hành chính (trong đó,
cấp tỉnh 12 thủ tục hành chính, cấp huyện 02 thủ tục hành chính) đã được công
bố tại Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016, Quyết định số
3732/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017, Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10
tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy
định; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để UBND cấp huyện, Trung tâm
Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận,
luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá
nhân theo đúng quy định; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận
được Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan liên
quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính trong Điều 1 Quyết định này tại phần
mềm Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 05 ngày kể từ
ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC (01b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày
25 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
1.
|
2.000025.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
2.000027.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
3.
|
2.000032.000.00.00.H23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4.
|
2.000036.000.00.00.H23
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
5.
|
1.000091.000.00.00.H23
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
6.
|
2.000044.000.00.00.H23
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của
học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
7.
|
1.001865.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Quyết định số 2182/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8.
|
1.001853.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
9.
|
1.001823.000.00.00.H23
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
10.
|
1.001865.000.00.00.H23
|
Thủ tục Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
11.
|
2.000205.000.00.00.H23
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
12.
|
2.000192.000.00.00.H23
|
Tên thủ tục Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
13.
|
1.000459.000.00.00.H23
|
Thủ tục Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
14.
|
1.001881.000.00.00.H23
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
Quyết định số 656 /QĐ-UBND
ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15.
|
1.009811.000.00.00.H23
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày
10/8/2021 của UBND tỉnh
|
16.
|
2.000219.000.00.00.H23
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
17.
|
1.009873.000.00.00.H23
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
18.
|
1.009874.000.00.00.H23
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
19.
|
1.001978.000.00.00.H23
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Quyết định số 3732/QĐ-UBND
ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20.
|
1.001973.000.00.00.H23
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
21.
|
1.001966.000.00.00.H23
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
22.
|
2.001953.000.00.00.H23
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
23.
|
2.000178.000.00.00.H23
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
24.
|
1.000401.000.00.00.H23
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
25.
|
2.000839.000.00.00.H23
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
26.
|
2.000148.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016 của chủ tịch UBND tỉnh
|
27.
|
1.000362.000.00.00.H23
|
Thông
báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
28.
|
2.002398.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động do đại dịch COVID-19
|
Quyết định 2134/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
29.
|
2.002399.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
30.
|
1.008360.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
31.
|
1.008363.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ người lao động chấm
dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ
cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
32.
|
1.008362.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó
khăn do đại dịch COVID-19
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO
ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
|
33.
|
1.005219.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND
ngày 25/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
34.
|
2.002105.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
|
35.
|
1.005132.000.00.00.H23
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
36.
|
2.002028.000.00.00.H23
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
|
37.
|
1.000479.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND
ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
38.
|
1.000464.000.00.00.H23
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
39.
|
1.000448.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
40.
|
1.000436.000.00.00.H23
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
41.
|
1.000414.000.00.00.H23
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
42.
|
2.001955.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao
động của các doanh nghiệp
|
43.
|
1.009466.000.00.00.H23
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
44.
|
1.009467.000.00.00.H23
|
Thay
đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức
năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập
thể.
|
V. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
|
|
45.
|
2.001949.000.00.00.H23
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công
ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Quyết định số 3578/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
46.
|
1.004949.000.00.00.H23
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN - VỆ
SINH LAO ĐỘNG
|
47.
|
1.005449.000.00.00.H23
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành,
cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ
quan trung ương quyết định thành lập).
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND
ngày 25/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
48.
|
1.005450.000.00.00.H23
|
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND
ngày 25/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
49.
|
2.000134.000.00.00.H23
|
Thủ tục Khai báo các máy,
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Quyết định số 1414/QĐ-UBND
ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
|
|
50.
|
1.000234.000.00.00.H23
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định số 3732/QĐ-UBND
ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
51.
|
1.000266.000.00.00.H23
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
52.
|
1.000031.000.00.00.H23
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
53.
|
2.001959.000.00.00.H23
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 1230/QĐ-UBND
ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ
HỘI
|
|
54.
|
2.000282.000.00.00.H23
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Quyết định số 2182/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
55.
|
1.001806.000.00.00.H23
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
Quyết định số 3578/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
56.
|
2.000216.000.00.00.H23
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số 1414/QĐ-UBND
ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
57.
|
2.000144.000.00.00.H23
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
UBND cấp tỉnh
|
58.
|
2.000141.000.00.00.H23
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
Quyết định số 786/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
59.
|
2.000135.000.00.00.H23
|
Đăng ký thay đổi nội dung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
60.
|
2.000062.000.00.00.H23
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Quyết định số 1414/QĐ-UBND
ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
61.
|
2.000056.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Quyết định số 786/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
62.
|
2.000051.000.00.00.H23
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội cấp
|
63.
|
2.000286.000.00.00.H23
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Quyết định số 2182/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
64.
|
2.000477.000.00.00.H23
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
IX. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
65.
|
2.000978.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
66.
|
1.002252.000.00.00.H23
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
67.
|
1.002271.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
68.
|
1.004967.000.00.00.H23
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do
bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra
|
69.
|
1.002305.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
70.
|
1.002354.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
71.
|
1.002363.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
72.
|
1.002377.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
73.
|
1.002393.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
74.
|
1.002382.000.00.00.H23
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
|
Quyết định số 3732/QĐ-UBND
ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
75.
|
1.002410.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
76.
|
1.003351.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
77.
|
1.002429.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày
11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
78.
|
1.002440.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế
|
79.
|
1.003423.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
80.
|
1.002449.000.00.00.H23
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
81.
|
1.002487.000.00.00.H23
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
82.
|
1.006779.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Quyết định số 3732/QĐ-UBND
ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
83.
|
1.002519.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
84.
|
1.002720.000.00.00.H23
|
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
85.
|
1.002741.000.00.00.H23
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc
lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
86.
|
1.002745.000.00.00.H23
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
87.
|
2.001157.000.00.00.H23
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
88.
|
2.001396.000.00.00.H23
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
89.
|
1.003025.000.00.00.H23
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
90.
|
1.003042.000.00.00.H23
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
91.
|
1.003057.000.00.00.H23
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
92.
|
1.003159.000.00.00.H23
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài
cốt liệt sĩ
|
93.
|
1.001257.000.00.00.H23
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh/TP trực thuộc TW
|
Quyết định số 3732/QĐ-UBND
ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
94.
|
1.002124.000.00.00.H23
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu
đãi.
|
Quyết định số 3578/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
1.
|
2.001661.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
2.
|
2.002284.000.00.00.H23
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Quyết định số 1230/QĐ-UBND
ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3.
|
2.001960.000.00.00.H23
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ
HỘI
|
|
4.
|
2.000282.000.00.00.H23
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Quyết định số 2182/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5.
|
2.000286.000.00.00.H23
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
6.
|
2.000477.000.00.00.H23
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
7.
|
1.000669.000.00.00.H23
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
Quyết định số 786/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8.
|
2.000298.000.00.00.H23
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
Quyết định số 1414/QĐ-UBND
ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9.
|
2.000294.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Quyết định số 786/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10.
|
1.000684.000.00.00.H23
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động – Thương binh và Xã hội
|
11.
|
1.001776.000.00.00.H23
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
Quyết định số 2182/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12.
|
1.001758.000.00.00.H23
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
13.
|
1.001739.000.00.00.H23
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
14.
|
1.001731.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
15.
|
2.000777.000.00.00.H23
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
16.
|
2.000744.000.00.00.H23
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
17.
|
1.001753.000.00.00.H23
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
IV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
18.
|
2.001375.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19.
|
2.001378.000.00.00.H23
|
Thủ tục hỗ trợ người có công
đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
Stt
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
1.
|
1.000132.000.00.00.H23
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
1.003521.000.00.00.H23
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
3.
|
2.000355.000.00.00.H23
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Quyết định số 1414/QĐ-UBND
ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4.
|
1.001699.000.00.00.H23
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết định số 2600/QĐ-UBND
ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5.
|
1.001653.000.00.00.H23
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
6.
|
1.001776.000.00.00.H23
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
Quyết định số 2182/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7.
|
1.001758.000.00.00.H23
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
8.
|
1.001739.000.00.00.H23
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
9.
|
1.001731.000.00.00.H23
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
10.
|
2.000751.000.00.00.H23
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
11.
|
2.001382.000.00.00.H23
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề
nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12.
|
1.003337.000.00.00.H23
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ
cấp, phụ cấp ưu đãi
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày
25 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN - VỆ
SINH LAO ĐỘNG (Công bố tại Quyết định 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020)
|
1.
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc
hỗ trợ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ
đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người sử dụng lao động.
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn,
vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
bắt buộc.
|
2.
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám,
chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã
nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh
nghề nghiệp
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ và gửi quyết định
(kèm theo dữ liệu danh sách hỗ trợ) cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ khám,
chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động.
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn,
vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
bắt buộc.
|
3.
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người sử dụng lao động.
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn,
vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
4.
|
Thành lập Hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc UBND cấp tỉnh (Công bố tại Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH
ngày 22 tháng 3 năm 2019)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số
46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTB&XH về Điều lệ trường cao đẳng;
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
5.
|
Thủ tục Miễn nhiệm chủ tịch
và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND
cấp tỉnh (Công bố tại Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08 tháng 5
năm 2017)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số
46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTB&XH về Điều lệ trường cao đẳng.
|
6.
|
Thủ tục Cách chức chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND
cấp tỉnh (Công bố tại Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH
ngày 08 tháng 5 năm 2017)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
-Thông tư số
46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTB&XH về Điều lệ trường cao
đẳng.
|
7.
|
Thành lập Hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện (Công bố tại Quyết định
391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số
47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTB&XH quy định về Điều lệ trường
trung cấp.
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
8.
|
Thủ tục Miễn nhiệm chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh,
Sở, UBND cấp huyện (Công bố tại Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08 tháng 5
năm 2017)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1
- Thư viện tỉnh, đường Tôn
Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
- UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số
47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTB&XH quy định về Điều lệ trường
trung cấp.
|
9.
|
Thủ tục Cách chức chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh,
Sở, UBND cấp huyện (Công bố tại Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08 tháng 5
năm 2017)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
- UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số
47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTB&XH quy định về Điều lệ
trường trung cấp.
|
10.
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục (Công bố tại Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22
tháng 3 năm 2019)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật
giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số
47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTB&XH quy định về Điều lệ
trường trung cấp.
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
11.
|
Thủ tục công nhận giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục (Công bố tại Quyết định
158/QĐ-BLĐTBXH ngày 01 tháng 2 năm 2019)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
|
12.
|
Thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục (Công bố tại Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH ngày
22 tháng 3 năm 2019)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật
giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về
Điều lệ trường trung cấp.
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
13.
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp (Công bố tại Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3
năm 2019)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật giáo dục nghề nghiệp.
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp (Công bố tại Quyết định
391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đăng ký bổ
sung do đổi tên doanh nghiệp; 10 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật giáo dục nghề nghiệp
|
15.
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (Công bố tại Quyết
định 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 7 năm 2019)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành của Luật giáo dục nghề nghiệp.
|
16.
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Công bố tại Quyết
định 981/QĐ-BLĐTBXH ngày 10 tháng 7 năm 2019)
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ
Tầng 1 - Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành của Luật giáo dục nghề nghiệp.
|
17.
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối
với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (Công
bố tại Quyết định 981/QĐ- LĐTBXH ngày 10 tháng 7 năm 2019)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ Tầng 1 - Thư viện tỉnh,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo
dục nghề nghiệp.
|
18.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Công bố tại
Quyết định 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 7 năm 2019)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ Tầng 1 - Thư viện tỉnh,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp tỉnh.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo
dục nghề nghiệp.
|
19.
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận nhuận (Công bố
tại Quyết định 981QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 7 năm 2019)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ Tầng 1 - Thư viện tỉnh,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo
dục nghề nghiệp.
|
20.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (Công
bố tại Quyết định 981QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 7 năm 2019)
|
28 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ Tầng 1 - Thư viện tỉnh,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo
dục nghề nghiệp.
|
21.
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Công bố tại Quyết định
981QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 7 năm 2019)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ Tầng 1 - Thư viện tỉnh,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo
dục nghề nghiệp.
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp (Công bố tại Quyết định 981QĐ- LĐTBXH ngày 10 tháng
7 năm 2019)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ Tầng 1 - Thư viện tỉnh,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo
dục nghề nghiệp.
|
23.
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài (Công bố tại Quyết định 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10
tháng 7 năm 2019)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ Tầng 1 - Thư viện tỉnh,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo
dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
24.
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương (Công bố tại Quyết định 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13
tháng 11 năm 2018)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ Tầng 1 - Thư viện tỉnh,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp.
- Nghị định số số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
25.
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Công bố tại Quyết định 1613/QĐ-
LĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2018)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ Tầng 1 - Thư viện tỉnh,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp.
- Nghị định số số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
III.
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
26.
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội (Công bố tại Quyết định
1828/QĐ-LĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2015)
|
Không quy định thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (địa chỉ Tầng 1 - Thư viện tỉnh,
đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7
năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ chức sự
nghiệp, dịch vụ công lập;
- Thông tư số 18/2006/TT- BLĐTBXH ngày 28 tháng
11 năm 2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số
loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã
hội.
|
IV
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
27.
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên
không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (Công bố tại Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH ngày
22 tháng 01 năm 2016)
|
- UBND cấp xã 01 ngày làm việc
- UBND cấp huyện 01 ngày làm việc
- Sở LĐTBXH 01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Thông tư số 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/12/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và
giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em.
|
28.
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em (Công
bố tại Quyết định 101/QĐ- LĐTBXH ngày 22 tháng 01 năm 2016)
|
Không quy định thời gian
|
Bộ phận Một cửa của cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và
giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ
|
IV
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
29.
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với
cựu chiến binh (Công bố tại Quyết định 547/QĐ- LĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm
2020)
|
- UBND cấp xã 05 ngày làm việc.
- Phòng LĐTBXH 10 ngày làm việc
- Sở LĐTBXH 10 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công;
- Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
30.
|
Thủ tục giải quyết mai táng phí đối với thanh
niên xung phong thời kỳ chống Pháp (Công bố tại Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH
ngày 21 tháng 5 năm 2020)
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công;
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008
của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 24/2009/TT- BLĐTBXH ngày 10/7/2009
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
31.
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia (Công bố tại
Quyết định 547/QĐ- LĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2020)
|
- UBND cấp xã 15 ngày làm việc.
- UBND cấp huyện 05 ngày làm việc
- UBND cấp tỉnh 05 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công;
- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 1/8/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính;
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013
của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
|
|
|
|
1.
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (Công
bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017)
|
½ ngày (12 giờ)
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
2.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Công
bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017)
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
3.
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ
em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt (Công bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017)
|
7 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
4.
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người
thân thích của trẻ em (Công bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
5.
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối
với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân
thích của trẻ em (Công bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
6.
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ
sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (Công bố
tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017)
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hải Dương)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG (Công
bố tại Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải
Dương).
|
1.
|
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho
người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao
động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc thay thế Nghị
định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
|
2.
|
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động cho doanh nghiệp
|
Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao
động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (Công bố tại
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
3.
|
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu- chia.
|
Công bố chuẩn hóa tại Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH
ngày 21 tháng 5 năm 2020
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (Công bố
tại Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải
Dương).
|
4.
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật
Giáo dục nghề nghiệp
|
5.
|
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật
Giáo dục nghề nghiệp
|
6.
|
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật
Giáo dục nghề nghiệp
|
7.
|
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
8.
|
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
9.
|
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt
trụ sở chính của trường trung cấp)
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
10.
|
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường
trung cấp).
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
11.
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN đối
với TTGDNN, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật
Giáo dục nghề nghiệp
|
12.
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp, doanh nghiệp
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật
Giáo dục nghề nghiệp
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (Công
bố tại Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải
Dương).
|
1.
|
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản
lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc hợp nhất Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh
Hải Dương và Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hải Dương thành
Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương
|
2.
|
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản
lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc hợp nhất Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh
Hải Dương và Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hải Dương thành
Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương
|
Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3102/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
954
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|