|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2565/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2565/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 29
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1549/QĐ-LĐTBXH , ngày 16/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công
bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1560/QĐ-LĐTBXH , ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công
bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày
18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ qui định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 275/TTr-SLĐTBXH ngày
23/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 07 Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 09 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động,
Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
(Có Phụ lục I, Phụ lục II
ban hành kèm theo)
Điều 2. Bãi
bỏ 06 Danh mục thủ tục hành chính (số thứ tự 3, Mục I; số thứ tự 84, 86, 87,
88, 89, Mục VIII Phần A) và 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (số thứ tự 57, Mục VI, Phần A; số thứ tự 4, 40, 41, 42, 43, mục VII,
phần B) tại Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(30b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2565/QĐ-UBND, ngày 29/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
CẤP TỈNH: 07 TTHC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC: AN TOÀN VỆ SINH
LAO ĐỘNG
|
1
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào
sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động,
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Thông tư số
16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động.
-Nghị định 04/2023/NĐ-CP ngày
13 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội
- Quyết định số số 1549/QĐ-LĐTBXH
ngày 16/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố TTHC
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực ATVSLĐ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước
của Bộ Lao động – TBXH.
|
II
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
2
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước
ngoài
|
7,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến
tuyển người lao động nước ngoài
|
- 02 tháng kể từ ngày nhận được
đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo quy định;
- Tối đa 01 tháng kể từ ngày
nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- 15 ngày kể từ ngày nhận được
đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm
việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho
tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
4
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
600.000
|
- Bộ Luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy
định chi tiết về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị Quyết 135/2020/NQ-HĐND
tỉnh Sơn La ngày 31/7/2020 về quy định mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh.
|
5
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
450.000
|
- Bộ Luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm
việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho
tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị Quyết 135/2020/NQ-HĐND
tỉnh Sơn La ngày 31/7/2020 về quy định mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh.
|
6
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm
việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho
tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
7
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu
chính công ích
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm
việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho
tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2565/QĐ-UBND, ngày 29/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 07 QUY TRÌNH
I. LĨNH VỰC
AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
1.Khai
báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Lao động-Việc làm-Giáo
dục nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Cán bộ, chuyên viên Phòng
LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Các văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục
nghề nghiệp
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa
|
Chuyên viên Phòng Lao động-Việc
làm- Giáo dục nghề nghiệp
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là do Sở
phát hành
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC
VIỆC LÀM
2. Báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 7,5
ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Lao động-Việc làm-Giáo
dục nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Cán bộ, chuyên viên Phòng
LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Các văn bản đầu ra
|
2.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục
nghề nghiệp
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa
|
Chuyên viên Phòng Lao động-Việc
làm- Giáo dục nghề nghiệp
|
Văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là do Sở
phát hành
|
0,5 ngày
|
3. Đề nghị
tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao
động nước ngoài
3.1. Trường hợp 01: 02
tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở
lên, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Thời gian giải quyết:
02 tháng (60 ngày) làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục
nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên xử lý
|
Cán bộ, chuyên viên Phòng
LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Dự thảo VB đầu ra trình lãnh
đạo phòng
|
54 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B5
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem
xét, thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết
quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
do Sở phát hành
|
0,5 ngày
|
3.2. Trường hợp 02: Tối
đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động
Việt Nam kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Thời gian giải
quyết: 01 tháng (30 ngày) làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục
nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên xử lý
|
Cán bộ, chuyên viên Phòng
LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Dự thảo VB đầu ra trình lãnh
đạo phòng
|
24 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B5
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem
xét, thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết
quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
do Sở phát hành
|
0,5 ngày
|
3.3. Trường hợp 03: 15
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Thời gian giải
quyết: 15 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục
nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên xử lý
|
Cán bộ, chuyên viên Phòng
LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp
|
Dự thảo VB đầu ra trình lãnh
đạo phòng
|
12 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B5
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem
xét, thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết
quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
do Sở phát hành
|
0,5 ngày
|
4. Cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Bộ hồ sơ về cấp giấy phép lao
động cho NLĐ nước ngoài làm việc tại VN
|
0,5 ngày
|
B2
|
Trưởng phòng phân công nhiệm
vụ cho chuyên viên, chuyên viên được phân công tiến hành kiểm tra, thẩm định
hồ sơ đảm bảo đúng thành phần và đúng quy định của pháp luật.
|
Chuyên viên Phòng Lao động –
Việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
dự thảo giấy phép (hoặc công
văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung)
|
2,5 ngày
|
B3
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ và
dự thảo giấy phép (hoặc công văn sửa đổi) do chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng LĐVL - GDNN
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và
dự thảo giấy phép (hoặc công văn sửa đổi) do phòng chuyên môn trình
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN
|
Giấy phép lao động cho NLĐ nước
ngoài
|
0,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết
quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
do Sở phát hành
|
0,5 ngày
|
5. Cấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Bộ hồ sơ về cấp giấy phép lao
động cho NLĐ nước ngoài làm việc tại VN
|
0,25 ngày
|
B2
|
Trưởng phòng phân công nhiệm
vụ cho chuyên viên, chuyên viên được phân công tiến hành kiểm tra, thẩm định
hồ sơ đảm bảo đúng thành phần và đúng quy định của pháp luật.
|
Chuyên viên Phòng Lao động –
Việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
dự thảo giấy phép (hoặc công
văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung)
|
01 ngày
|
B3
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ và
dự thảo giấy phép do chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và
dự thảo giấy phép do phòng chuyên môn trình
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN
|
Giấy phép lao động cho NLĐ nước
ngoài
|
0,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết
quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
do Sở phát hành
|
0,25 ngày
|
6. Gia hạn
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa, Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Bộ hồ sơ về cấp giấy phép lao
động cho NLĐ nước ngoài làm việc tại VN
|
0,5 ngày
|
B2
|
Trưởng phòng phân công nhiệm
vụ cho chuyên viên, chuyên viên được phân công tiến hành kiểm tra, thẩm định
hồ sơ đảm bảo đúng thành phần và đúng quy định của pháp luật.
|
Chuyên viên Phòng Lao động –
Việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
dự thảo giấy phép (hoặc công
văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung)
|
2,5 ngày
|
B3
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ và
dự thảo văn bản do chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và
dự thảo văn bản do phòng chuyên môn trình
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN
|
Giấy phép lao động cho NLĐ nước
ngoài
|
0,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết
quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
do Sở phát hành
|
0,5 ngày
|
7. Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
-Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa, Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Bộ hồ sơ về người lao động
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
0,5 ngày
|
B2
|
Trưởng phòng phân công nhiệm
vụ cho chuyên viên, chuyên viên được phân công tiến hành kiểm tra, thẩm định
hồ sơ đảm bảo đúng thành phần và đúng quy định của pháp luật.
|
Chuyên viên Phòng Lao động –
Việc làm – Giáo dục nghề nghiệp
|
dự thảo Giấy xác nhận (hoặc
công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung)
|
2,5 ngày
|
B3
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ và
dự thảo văn bản do chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và
dự thảo văn bản do phòng chuyên môn trình
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B5
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa
|
Chuyên viên phòng
LĐVL&GDNN
|
Hồ sơ và văn bản v/v người nước
ngoài không thuộc diện được cấp phép
|
0,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết
quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
do Sở phát hành
|
0,5 ngày
|
Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2565/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|