|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2195/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Lao động Thương binh Xã hội Hải Phòng
Số hiệu:
|
2195/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2195/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 08 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về
kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính; số 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05 tháng 12 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: số 445/QĐ-LĐTBXH
ngày 30/5/2022, số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 123/TTr-SLĐTBXH ngày 22/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã
hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc công khai
danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh
và Xã hội; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến
thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội không nêu tại
Quyết định này được tiếp tục thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội của Ủy ban nhân dân thành
phố và các quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ LĐ-TB&XH;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP;
- Cổng TTĐTTP, Chuyên trang ANHP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX, NC&KTGS;
- CV: KSTTHC2;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
( 09 TTHC)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (01 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan chuyên môn
|
UBND
thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
(01 TTHC)
|
1
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
04
ngày
|
03
ngày
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (04 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
(01 TTHC)
|
1
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo
với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10
ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3, 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
II
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã
hội (03 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
15
ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3, 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
10
ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3, 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ
|
3
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
02
ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3, 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ( 03 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ
nạn xã hội (03 TTHC)
|
01
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10
ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Mức
độ 3, 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ
|
02
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung
cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10
ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Mức
độ 3, 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ
|
03
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự
nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
10
ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Mức
độ 3, 4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã
hội (01 TTHC)
|
1
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
03
ngày
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số
73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG (15 TTHC)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (12 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan chuyên môn
|
UBND
thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
(12 TTHC)
|
1
|
1.000243
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
11
|
05
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
2
|
2.000099
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
06
|
04
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
3
|
1.000234
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
08
|
07
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
4
|
1.000266
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
08
|
07
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
5
|
1.000031
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1,5
|
1,5
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
6
|
1.000160
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không
vì lợi nhuận
|
11
|
05
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
7
|
1.000138
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
06
|
04
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
8
|
1.000154
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
04
|
03
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
9
|
1.000553
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
08
|
07
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
10
|
1.000530
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1,5
|
1,5
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
11
|
1.000509
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
11
|
05
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
12
|
1.000482
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
13
|
07
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (03 TTHC)
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Ten
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực
tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
(03 TTHC)
|
1
|
2.000189
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10
ngày
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
2
|
1.000389
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
- 10
ngày;
- 03
ngày đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
3
|
1.000167
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
10
ngày
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức
độ 3,4
|
Nộp
và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BÃI BỎ ( 05 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 TTHC)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
(01 TTHC)
|
1
|
1.000523
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
II
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã
hội (01 TTHC)
|
1
|
2.000044
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
- Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội - Cơ sở cai nghiện ma túy
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã
hội (02 TTHC)
|
1
|
2.000049
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
|
2
|
1.000123
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 TTHC)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã
hội (01 TTHC)
|
1
|
1.003521
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
|
Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2195/QĐ-UBND ngày 08/07/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
2.800
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|