QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 152/TTr-SLĐTBXH ngày 17/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong
danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị
có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách
nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục
hành chính tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có
liên quan.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính có số
thứ tự 1, từ 4 đến 9 Mục I, có số thứ tự từ 12 đến 21 và 27 Mục II; có số thứ
tự từ 7 đến 10 Mục V, phần A; thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 6 và từ
11 đến 14 Mục V, phần B; thủ tục hành chính có số thứ tự 3 Mục II, phần C, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
2636/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản
lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTL.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Quốc Văn
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích (Điền dấu
"X" vào ô thích hợp)
|
Căn cứ pháp lý
|
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Được tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh
vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội: 08 TTHC
|
1
|
Thành lập
Hội đồng thương lượng tập thể.
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên, số 10, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên,
tỉnh Hưng Yên
|
Không
|
X
|
X
|
- Bộ Luật
Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
- Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày
12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao
động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới
chức năng sinh sản, nuôi con.
|
Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Thay đổi
Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng
tập thể.
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên, số 10, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên,
tỉnh Hưng Yên
|
Không
|
X
|
X
|
- Bộ Luật
Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
- Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày
12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao
động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới
chức năng sinh sản, nuôi con
|
Quyết định
số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Đăng ký nội
quy lao động của doanh nghiệp.
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Không
|
X
|
X
|
Bộ Luật Lao
động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019.
|
Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
4
|
Cấp Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động.
|
27 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan
hệ lao động.
|
Quyết định
số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Gia hạn
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
|
27 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan
hệ lao động.
|
Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
|
27 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan
hệ lao động.
|
Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
7
|
Thu hồi
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
|
27 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan
hệ lao động.
|
Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
8
|
Rút tiền ký
quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động.
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định
số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan
hệ lao động.
|
Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II. Lĩnh
vực Việc làm - An toàn lao động: 11 TTHC
|
1
|
Đề nghị
tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người
lao động nước ngoài
|
- 02 tháng
đối với trường hợp tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên;
- Tối đa 01
tháng đối với trường hợp tuyển từ 100 đến 500 người lao động Việt Nam;
- 15 ngày
đối với trường hợp tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam.
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên, số 10, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên,
tỉnh Hưng Yên
|
Không
|
X
|
X
|
- Bộ Luật
Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020
của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và
tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quyết định
số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Báo cáo
giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên, số 10, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên,
tỉnh Hưng Yên
|
Không
|
X
|
X
|
- Bộ Luật
Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020
của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và
tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quyết định
số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
3
|
Cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, sổ 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
600.000 đồng
|
X
|
X
|
- Bộ Luật
Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020
của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và
tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quyết định
số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Cấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
450.000 đồng
|
X
|
X
|
- Bộ Luật
Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quyết định
số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Gia hạn
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.
|
X
|
X
|
- Bộ Luật
Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020
của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và
tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quyết định
số 526/QĐ- LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính
|
X
|
X
|
- Bộ Luật
Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quyết định
số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7
|
Cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định
số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều
37 và Điều 39 của Luật Việc làm về Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Quyết định
572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8
|
Gia hạn
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
5 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định
số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều
37 và Điều 39 của Luật Việc làm về Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Quyết định
572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
- Thay đổi
một trong các nội dung đã được cấp: 05 ngày làm việc
- Thay đổi
địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn tỉnh khác: 08 ngày làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định
số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều
37 và Điều 39 của Luật Việc làm về Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Quyết định
572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10
|
Thu hồi
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định
số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều
37 và Điều 39 của Luật Việc làm về Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Quyết định
572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11
|
Rút tiền ký
quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định
số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều
37 và Điều 39 của Luật Việc làm về Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Quyết định
572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
III.
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 03 TTHC
|
1
|
Tiếp nhận
đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
34 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
X
|
X
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Quyết định
635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
2
|
Tiếp nhận
đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Tiếp nhận
ngay đối tượng và hoàn thiện hồ sơ trong 10 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không quy định
|
X
|
X
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Quyết định
635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Dừng trợ
giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không quy định
|
X
|
X
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội: 10 TTHC
|
1
|
Tiếp nhận
đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
32 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
X
|
X
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ
|
Quyết định
số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện.
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
Không quy định
|
|
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Quyết định
số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Dừng trợ
giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định
|
Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
Không quy định
|
X
|
X
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ
|
Quyết định
số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|