|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1454/QĐ-UBND 2021 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm cấp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1454/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1454/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
08 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố
thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Quyết định
số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 và Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và
quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 04
thủ tục hành chính;
- Thay thế 07 thủ
tục hành chính, gồm: 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 09 Mục I Phần A) tại
danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 và 06 thủ
tục hành chính (số thứ tự từ 40 đến 45 Mục I Phần A) tại danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động-Thương binh
và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI;
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm
theo Quyết định số: 1454QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
1.009811
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
– Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Theo quy định tại
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
|
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày
20/11/2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020
của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển
dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
2
|
2.000219
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
- Đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao động
Việt Nam trở lên: 60 ngày làm việc.
- Đối với đề nghị tuyển từ 100 đến 500 người
lao động Việt Nam: 30 ngày làm việc.
- Đối với đề nghị tuyển dưới 100 người lao động
Việt Nam: 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
– Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP .
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH
|
3
|
1.009873
|
Thu hồi Giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
– Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày
16/11/2013.
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về
trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
- Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
4
|
1.009874
|
Rút tiền ký quỹ
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
– Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP .
- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Thay thế 07 thủ tục
hành chính, gồm: 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 09 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1582/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 và 06 thủ tục hành chính (số thứ tự từ 40 đến 45 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 03/6/2019)
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
1.000105
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
– Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP .
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH .
|
2
|
2.000205
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
– Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Lệ phí:
1.000.000 đồng/giấy phép
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP .
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử
dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH .
|
3
|
2.000192
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
– Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Lệ phí: 800.000
đồng/giấy phép
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP .
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND .
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH .
|
4
|
1.000459
|
Xác nhận người lao động không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
– Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH .
|
5
|
1.001865
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
– Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH .
|
6
|
1.001823
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
– Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH .
|
7
|
1.001853
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một
trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ
trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng
không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa
chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép:
08 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
– Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH .
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC
HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đề nghị tuyển người lao
động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.
Thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp đề nghị tuyển từ 500 người lao động
Việt Nam trở lên: 60 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
động - TB&XH: 52,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
51,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư
Sở Lao động -
TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Văn phòng UBND
tỉnh
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp đề nghị tuyển từ 100 đến 500 người
lao động Việt Nam: 30 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
động - TB&XH: 22,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
21,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư
Sở Lao động -
TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Văn phòng UBND
tỉnh
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động
Việt Nam: 15 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
động - TB&XH: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
8,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư
Sở Lao động -
TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Văn phòng UBND
tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
0,5 ngày
|
2. Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
Động-TB&XH: 5,5 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư
Sở Lao động -
TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Văn phòng UBND
tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
0,5 ngày
|
3. Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
4,5 ngày
|
4. Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
2,5 ngày
|
5. Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
6,5 ngày
|
6. Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
4,5 ngày
|
7. Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
2,5 ngày
|
8. Xác nhận người lao động
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
4,5 ngày
|
9. Cấp Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
6,5 ngày
|
10. Gia hạn Giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
4,5 ngày
|
11. Cấp lại Giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các
nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính
nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ
thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
4,5 ngày
|
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở
chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
động - TB&XH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép: 03 ngày; Sở Lao động -
TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ , ban hành văn bản gửi Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép
|
Sở Lao động –
TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
1,5 ngày
|
B3
|
Có ý kiến trả lời bằng văn bản gửi Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép
|
03 ngày
|
B4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Lao động –
TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
03 ngày
|
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1454/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
679
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|