|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1582/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1582/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1582/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 28
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh
vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 18 thủ tục hành chính.
- Sửa đổi, bổ sung 05 thủ tục hành chính (số thứ
tự: 25, 26, 81 Phần A; 30 Phần B và 28 Phần C); thay thế 11 thủ tục hành chính
(số thứ tự: 09, 22, 39,44, 45, 55 và 92 phần A; 17, 41 phần B và 22, 42 phần C)
và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính (số thứ tự 53 phần A; 20 và 22 phần B; 25 và 27
phần C) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày
03/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (18
thủ tục)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (09 thủ tục)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
2.000632
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015
của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ Trung tâm giáo dục
nghề nghiệp.
- Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.000630
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định điều lệ trường cao đẳng.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018
của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
3
|
1.000619
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH.
- Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
4
|
2.000258
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH.
- Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH.
|
5
|
1.000531
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
quy định về điều lệ trường trung cấp.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH.
|
LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
|
6
|
1.004949
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của
Chính phủ quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ.
- Thông tư 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương,
thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
7
|
2.001949
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định 52/2016/NĐ-CP.
- Thông tư 27/2016/TT-BLĐTBXH.
- Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH.
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC
CÁN BỘ
|
8
|
1.005218
|
Thủ tục xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Quyết định số 181 /2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005
của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự
nghiệp, dịch vụ công lập.
- Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội.
- Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10/12/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
LĨNH VỰC VIỆC
LÀM
|
9
|
1.000105
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (03 thủ tục)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
1.000290
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của
Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động
của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
- Nghị định 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ- CP ngày
02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản
lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
- Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT- BLĐTBXH-BYT
ngày 31/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn
việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự
nguyện.
- Nghi định 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản
lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-
CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ
sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo pháp lệnh xử lý vi
phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự
nguyện vào cơ sở chữa bệnh.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 313/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/3/2019 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.000263
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định 147/2003/NĐ-CP.
- Nghị định 94/2011/NĐ-CP.
-Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT.
- Nghị định 80/2018/NĐ-CP.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 313/QĐ-BLĐTBXH.
|
3
|
1.000013
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định 147/2003/ND-CP.
- Nghị định 94/2011/NĐ-CP.
- Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT.
- Nghị định 80/2018/NĐ-CP.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 313/QĐ-BLĐTBXH.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC TIỀN
LƯƠNG
|
1
|
1.004959
|
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về
quyền
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13.
- Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
|
2
|
2.000777
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương
nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội.
- Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính Hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
|
1
|
2.001382
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài
cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng
dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công
trình ghi công liệt sĩ.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH.
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNII THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÁC
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
1.001310
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành
niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
03 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015
Hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có
nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại
các cơ sở trợ giúp trẻ em.
- Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
|
2
|
2.002307
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ, chính
sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày
24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày
12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu
chiến binh.
- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
2.002308
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống pháp
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008
của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với
thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số
170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y
tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến
chống Pháp.
- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Sửa đổi, bổ sung 05 thủ tục hành chính (số thứ
tự: 25, 26, 81 Phần A; 30 Phần B và 28 Phần C) ban hành tại danh mục kèm theo
Quyết định số 1194/QĐ-UBND).
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ (03 thủ tục)
|
LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
|
1
|
1.004964
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg
ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được
cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a.
|
Căn cứ pháp lý
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
2
|
1.005449
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh
nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
|
Thông tư số 50/2020/TT-BTC ngày 01/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định điều kiện kinh doanh
trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động.
|
Phí thẩm định được áp dụng theo quy định tại
Thông tư số 50/2020/TT-BTC và Thông tư số 110/2017/TT-BTC.
- Kể từ ngày 01/6/2020 đến hết ngày 31/12/2020,
phí thẩm định: 840.000 đồng/lần.
- Kể từ ngày 01/01/2021, phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần.
|
3
|
1.005450
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành,
cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
Thông tư số 50/2020/TT-BTC ngày 01/6/2020
|
Phí thẩm định được áp dụng theo quy định tại
Thông tư số 50/2020/TT-BTC và Thông tư số 110/2017/TT-BTC.
- Trường hợp gia hạn:
+ Kể từ ngày 01/6/2020 đến hết ngày 31/12/2020,
phí thẩm định: 840.000 đồng/lần.
+ Kể từ ngày 01/01/2021, phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần.
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung:
+ Kể từ ngày 01/6/2020 đến hết ngày 31/12/2020,
phí thẩm định: 350.000 đồng/lần.
+ Kể từ ngày 01/01/2021, phí thẩm định: 500.000
đồng/lần.
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
(Thay thế 11 thủ tục hành chính (số thứ tự: 09,
22, 39, 44, 45, 55 và 92 phần A; 17, 41 phần B và 22, 42 phần C) được ban hành
tại danh mục kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã số TTHC: 1.000602
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH.
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng
hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội)
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng
hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã số TTHC: 1.000365
|
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản
phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức
chứng nhận hợp quy công bố hợp sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
An toàn, vệ sinh
lao động
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
3
|
Thông báo tìm việc làm hằng tháng
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
Mã số TTHC: 1.000362
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp.
- Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc
làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp.
- Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Việc làm
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
4
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã số
TTHC: 2.000205
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH.
|
Việc làm
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
5
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã số
TTHC: 2.000192
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
- Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH.
|
Việc làm
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Mã số TTHC: 2.000135
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/09/2017
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
- Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018.
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
7
|
Đăng ký Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT,
người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
Mã số TTHC: 1.001776
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP.
- Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP.
- Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH.
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện; cấp xã
|
8
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
Mã số TTHC: 1.003159
|
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP.
- Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC.
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH.
|
Người có công
|
Cấp tỉnh, cấp
huyện và cấp xã
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính (số thứ tự 53 phần
A; số thứ tự 20 và 22 phần B; số thứ tự 25 và 27 phần C) được ban hành tại danh
mục kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng)
|
Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH
|
Bảo trợ xã hội
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có
người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH
|
Bảo trợ xã hội
|
- UBND cấp xã;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1582/QĐ-UBND ngày 28/07/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|