|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1140/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính về Việc làm Sở Lao động tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1140/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 11
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số
526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động- Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 95/TTr-SLĐTBXH ngày 03/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc
làm, Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở
Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
a) Các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: Thủ
tục có số thứ tự 26, 27, 83, 87, 88, 91, 92 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số
1708/QĐ-UBND ngày 03/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
b) Quy trình nội
bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực: Thủ tục có số thứ tự từ 09 đến 12 Mục A.III Phần I tại Phụ lục
I và số thứ tự 09 Mục A.IV Phần I tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số
2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền Thông, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN
HÀNH (01 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Việc làm (01
TTHC)
|
01
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Bộ luật Lao động năm 2019
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG (05 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
|
Lĩnh vực Việc làm (05 TTHC)
|
01
|
1.000105.000.00.00.H37
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
-
Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617,
đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn
|
Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
02
|
1.000459.000.00.00.H37
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp
giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc
|
03
|
2.000219.000.00.00.H37
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí
công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
-
02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở
lên.
-
Tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người
lao động Việt Nam.
-
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam.
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
04
|
2.000205.000.00.00.H37
|
Cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
-
Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617,
đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Lệ
phí: 600.000 đồng/01 giấy phép (Theo Quyết định số 44/2017/QĐ- UBND
ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh)
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn
|
Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
05
|
2.000192.000.00.00.H37
|
Cấp
lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
Lệ
phí: 450.000 đồng/01 giấy phép (Theo Quyết định số 44/2017/QĐ- UBND
ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh)
|
Phần II
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Người có công (02
TTHC)
|
01
|
Trợ cấp
một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
25 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Nội vụ cấp huyện, UBND cấp
xã, các cơ quan liên quan.
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
|
- Pháp lệnh Ưu đãi Người có
công với cách mạng;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
của Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng;
- Quyết định số
40/2011/QĐ-TTg ngày 27/07/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-
BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội, Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện chế độ
trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
02
|
Trợ cấp
hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
25 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH
LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (06 TTHC)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
|
1
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
4
|
Xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ
|
|
2
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp
ưu đãi
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Lao động - Thương binh và Xã
hội: LĐTB&XH
- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm
xã hội: LĐVL- BHXH
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Lao động, Thương binh, Xã hội
- Dân tộc: LĐTBXH-DT
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
I. LĨNH VỰC
VIỆC LÀM (04 TTHC)
1. Gia hạn
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng LĐVL- BHXH
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo Giấy phép lao động (gia hạn).
|
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH
|
16 giờ
|
|
B4
|
Xem xét trình ký
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
08 giờ
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý
cho Công chức một cửa
|
Văn thư Sở
|
04 giờ
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ
|
|
2. Cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng LĐVL- BHXH
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo Giấy phép lao động
|
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH
|
16 giờ
|
|
B4
|
Xem xét trình ký
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
08 giờ
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử
lý cho Công chức một cửa
|
Văn thư Sở
|
04 giờ
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ
|
|
3. Cấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng LĐVL- BHXH
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
02 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo Giấy phép lao động (gia hạn).
|
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH
|
08 giờ
|
|
B4
|
Xem xét trình ký
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
04 giờ
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử
lý cho Công chức một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
|
4. Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
LĐVL- BHXH
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo văn bản xác nhận
|
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH
|
16 giờ
|
|
B4
|
Xem xét trình ký
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
08 giờ
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử
lý cho Công chức một cửa
|
Văn thư Sở
|
04 giờ
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ
|
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG (02 TTHC)
1. Xác nhận
vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
01 ngày làm việc = 08 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công chức BPMC cấp xã
|
01 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Đề nghị lãnh đạo ký xác nhận
|
Công chức chuyên môn xã
|
02 giờ
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức chuyên môn xã.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp xã
|
01 giờ
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 giờ
|
|
2. Ủy quyền
hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
01 ngày làm việc = 08 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công chức BPMC cấp xã
|
01 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Đề nghị lãnh đạo ký xác nhận
|
Công chức chuyên môn xã
|
02 giờ
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức chuyên môn xã.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp xã
|
01 giờ
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 giờ
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH
LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
- Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
- UBND tỉnh.
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
- Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
- Chủ tịch UBND tỉnh.
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
- Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện nơi cấp giấy
- Cơ quan LĐTB&XH nơi quản
lý mộ hoặc nơi có thông tin hy sinh của liệt sĩ
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Lao động - Thương binh và Xã
hội: LĐTB&XH
- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm
xã hội: LĐVL- BHXH
- Lao động, Thương binh, Xã hội
- Dân tộc: LĐTBXH-DT
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC
VIỆC LÀM (02 TTHC)
1. Báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng LĐVL- BHXH
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh
đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH
|
04 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
văn bản.
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
|
B6
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định; chuyển kết
quả xử lý cho Công chức một cửa tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
2. Đề nghị
tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao
động nước ngoài
2.1. Trường hợp đề nghị tuyển
từ 500 người lao động Việt Nam trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 tháng, quy đổi thành 44 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
1/2 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm
việc, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản chỉ đạo Trung
tâm Dịch vụ việc làm, báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH
|
1,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, văn bản chỉ đạo
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
|
B6
|
Gửi hồ sơ, văn bản chỉ đạo
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B7
|
Đăng tuyển, lựa chọn, giới
thiệu, cung ứng lao động, báo cáo Sở LĐTB&XH
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
30 ngày
|
|
B8
|
Tổng hợp kết quả thực hiện, dự
thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH
|
01 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
01 ngày
|
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B12
|
Xem xét, quyết định; chuyển kết
quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
07 ngày
|
|
B13
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
Thống kê và theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
44 ngày
|
|
2.2. Trường hợp đề nghị tuyển
từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Tối đa 01 tháng, quy đổi thành 22 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
1/2 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm
việc, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, thực hiện bước tiếp theo: Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản chỉ đạo Trung tâm
Dịch vụ việc làm, báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH
|
1,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, văn bản chỉ đạo
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
|
B6
|
Gửi hồ sơ, văn bản chỉ đạo
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B7
|
Đăng tuyển, lựa chọn, giới
thiệu, cung ứng lao động, báo cáo Sở LĐTB&XH
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
10 ngày
|
|
B8
|
Tổng hợp kết quả thực hiện, dự
thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH
|
01 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
1/2 ngày
|
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B12
|
Xem xét, quyết định; chuyển kết
quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
06 ngày
|
|
B13
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
Thống kê và theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày
|
|
3.3. Trường hợp đề nghị tuyển
dưới 100 người lao động Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm
việc, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản chỉ đạo Trung
tâm Dịch vụ việc làm, báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH
|
01 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, văn bản chỉ đạo
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
|
B6
|
Gửi hồ sơ, văn bản chỉ đạo
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B7
|
Đăng tuyển, lựa chọn, giới thiệu,
cung ứng lao động, báo cáo Sở LĐTB&XH
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
05 ngày
|
|
B8
|
Tổng hợp kết quả thực hiện, dự
thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH
|
01 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, kiểm tra nội dung dự
thảo, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH
|
1/2 ngày
|
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
|
B12
|
Xem xét, quyết định; chuyển kết
quả xử lý cho Công chức một cửa tại TTPVHCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B13
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
Thống kê và theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC)
1. Cấp giấy
giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng .
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
02 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT huyện/ Phòng LĐTB&XH thành phố
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Xây dựng dự thảo Giấy giới thiệu
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT huyện/ Phòng LĐTB&XH thành phố
|
08 giờ
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT huyện/ Phòng LĐTB&XH thành phố
|
08 giờ
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển Giấy giới
thiệu
|
Bộ phận Văn thư
|
02 giờ
|
|
B6
|
Xác nhận về việc thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
Cơ quan LĐTB&XH nơi quản lý mộ hoặc nơi có thông tin hy sinh của liệt
sĩ
|
Không quy định
|
|
B7
|
Căn cứ vào xác nhận về việc
thăm viếng mộ để thực hiện chi hỗ trợ tiền đi lại, tiền ăn cho thân nhân liệt
sĩ (không quá ba người) hoặc người thờ cúng liệt sĩ
|
Phòng LĐTBXH-DT huyện/Phòng LĐTB&XH thành phố
|
08 giờ
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 giờ
|
|
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1140/QĐ-UBND ngày 11/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
701
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|