|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1079/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1079/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 12
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG
SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
343/QĐ-LĐTBXH ngày 30/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực việc làm thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ
trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch
COVID-19;
Căn cứ Quyết định số
627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 86/TTr-SLĐTBXH ngày 26/6/2023,
Tờ trình số 87/TTr-SLĐTBXH ngày 26/6/2023 và Tờ trình số 91/TTr-SLĐTBXH ngày
30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
1. Cấp tỉnh: Danh mục 06 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bãi bỏ; 04 Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa; 01 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông
2. Cấp huyện: Danh mục 02 thủ tục
hành chính ban hành mới ban hành; 03 thủ tục hành chính bãi bỏ.
3. Cấp xã: Danh mục 01 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định, thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có thứ tự
số 65 (lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước) tiểu mục V và số thứ tự 73 (lĩnh vực
Việc làm) tiểu Mục VIII Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày
03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính số 01 (lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước) tiểu Mục I Mục A Phần I
Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn.
3. Thủ tục hành chính có thứ tự
số 1 (lĩnh vực Việc làm) Mục A; số 4, 5 (lĩnh vực Việc làm) Mục B Phần I Phụ lục
I và quy trình nội bộ thủ tục hành chính có thứ tự số 1, 2, 3 (lĩnh vực Việc
làm) Mục A Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm, Người có
công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Quyết định số 2445/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại
dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
và ủy quyền cho UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
5. Thủ tục hành chính có số thứ
tự 26 tại tiểu mục I Mục A và số thứ tự 01 tại tiểu mục I Mục C Phụ lục I và
Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01 tại Mục B Phần I Phụ lục
II và số thứ tự 23 Mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số
925/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Người
có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
6. Quyết định số 1201/QĐ-UBND
ngày 19/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội các huyện, thành phố;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
(10 TTHC)
I. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ
sung (06 TTHC)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Việc làm (04 TTHC)
|
01
|
2.000205.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Lệ phí: 600.000 đồng/giấy phép
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn.
|
-
Bộ luật Lao động năm 2019.
-
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm
việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Lạng Sơn
về Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh
về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ
phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
|
02
|
2.000192.000.00.00.H37
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
Lệ phí: 450.000 đồng/giấy phép
|
03
|
1.009811.000.00.00.H37
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí: 450.000 đồng/giấy phép
|
04
|
1.001978.000.00.00.H37
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
-
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Trung tâm dịch vụ việc
làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: Số 66 đường Lê Đại
Hành, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ việc làm.
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn.
-
Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa.
|
-
Luật Việc làm năm 2013;
-
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
-
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
- Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về
Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực
điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến
năm 2030.
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC)
|
01
|
1.000502.000.00.00.H37
|
Nhận
lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao
trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng
năm 2020.
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người Lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
III
|
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC)
|
01
|
1.010826.000.00.00.H37
|
Sửa
đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
24 ngày
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn.
-
Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ số 617
Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn.
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP , ngày 30/12/2021 quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
II. Danh mục TTHC bãi bỏ
lĩnh vực việc làm (04 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
01
|
2.002398.000.00.00.H37
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động do đại dịch Covid-19
|
Số thứ tự 01 Mục A, Phụ lục I
danh mục kèm theo Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Quyết định số 23/2021/QĐ- TTg
ngày 07/07/2021 của Thủ tướng Chính phủ về quy định một số chính sách hỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19
|
02
|
1.008363.000.00.00.H37
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt
hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch
Covid-19
|
Số thứ tự 02 Mục A, Phụ lục I
danh mục kèm theo Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
03
|
3.000204.000.00.00.H37
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người
lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
|
Số thứ tự 01 Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
Quyết định số 08/2022/QĐ- TTg
ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách
hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
|
04
|
3.000205.000.00.00.H37
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người
lao động quay trở lại thị trường lao động
|
Số thứ tự 02 Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
(05 TTHC)
I. Danh mục TTHC mới ban
hành lĩnh vực việc làm (02 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả: Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội các huyện,
thành phố nơi thực hiện dự án.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội; UBND cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã
hội cấp huyện nơi thực hiện dự án.
- Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa.
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, số tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2025 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc
làm và quỹ quốc gia về việc làm.
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ quốc
gia về việc làm.
|
02
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
II. Danh mục TTHC bãi bỏ (03
TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực lao động, tiền
lương
|
01
|
1.008360.000.00.00.H37
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
Covid-19
|
Số thứ tự 01 tiểu Mục I Mục B
Phụ lục I tại danh mục thủ tục hành chính kèm theo quyết định 2445/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại
dịch COVID-19 (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg
ngày 06/11/2021)
|
02
|
2.002399.000.00.00.H37
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch Covid-19
|
Số thứ tự 02 tiểu Mục I Mục B
Phụ lục I tại danh mục thủ tục hành chính kèm theo quyết định 2445/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại
dịch COVID-19 (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg
ngày 06/11/2021)
|
II
|
Lĩnh vực việc làm
|
03
|
1.008362.000.00.00.H37
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng
ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19
|
Số thứ tự 03 tiểu Mục II Mục
B Phụ lục I tại danh mục thủ tục hành chính kèm theo quyết định 2445/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19
|
C. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.010833. 000.00.00. H37
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của
người có công
|
05 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021.
|
Ghi chú: Phần
chữ in nghiêng là văn bản sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực việc làm
|
01
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
02
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
03
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
|
01
|
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực người có công
|
|
01
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của
người có công
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Lao động - Thương binh và Xã
hội: LĐ-TB&XH
- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm
xã hội: LĐVL- BHXH
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
1. Nhóm
03 TTHC gồm:
1.1. Cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.2. Gia
hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.3. Nhận
lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình
độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC:
05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng LĐVL-BHXH.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH
|
16 giờ
|
B4
|
Xem xét trình ký
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH
|
08 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử
lý cho CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ
|
2. Cấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời hạn thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng LĐVL- BHXH.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo Giấy phép lao động.
|
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH
|
08 giờ
|
B4
|
Xem xét trình ký
|
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH
|
04 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả xử
lý cho CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Cấp giấy
xác nhận thân nhân của người có công
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
UBND cấp xã.
|
CCMC cấp xã
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Đề nghị lãnh đạo ký xác nhận.
|
Công chức chuyên môn xã
|
24 giờ
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức chuyên môn xã.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
04 giờ
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 giờ
|
Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 12/07/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
44
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|