|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4086/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính doanh nghiệp Ủy ban huyện Tiền Giang
Số hiệu:
|
4086/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4086/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH), THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC
XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT
ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư; Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ
tục hành chính trong các lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh
doanh), thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3
năm 2019; Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành, thị chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính
theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, thay thế Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực
thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh); thành lập và hoạt động của
hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Nguyễn Phương Bình, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP
TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4086/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (Thủ tục hành chính theo Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT
ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
01
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh
doanh cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản
cho người thành lập hộ kinh doanh.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký
hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
- 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn thu lệ phí đối với các trường hợp:
Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành viên trong hộ gia đình thuộc hộ
nghèo;
Đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT);
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND).
|
02
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc
tên hộ kinh doanh yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định, cơ quan đăng ký
kinh doanh cấp huyện thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản
cho hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nếu hộ kinh doanh chuyển địa chỉ
sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng
ký thì thời hạn là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh
doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên
Hệ thống thông tin đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
- 20.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn thu lệ phí đối với các trường hợp:
Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành viên trong hộ gia đình thuộc hộ
nghèo;
Đăng ký qua mạng điện tử; Các nội
dung bổ sung, thay đổi thông tin của hộ kinh doanh do thay đổi về địa giới
hành chính)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ,
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
03
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký
hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Miễn thu lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
04
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Không quy định
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký
hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Miễn thu lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định,
cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo yêu cầu hộ kinh doanh hoàn
chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi
thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Cơ
quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
của hộ kinh doanh.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký
hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
20.000 đồng/lần cấp (Miễn thu lệ
phí đối với các trường hợp: Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi,
người khuyết tật, người có công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành
viên trong hộ gia đình thuộc hộ nghèo;
Đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
II. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (Thủ tục hành chính theo Quyết định số
654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
01
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kê từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với các trường hợp: đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã
(Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã
và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
(Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT);
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
02
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với các trường hợp: đăng ký
qua mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị
định số 107/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
03
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
20.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp: Các nội dung
bổ sung, thay đổi thông tin của hợp tác xã do thay đổi về địa giới hành
chính; đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
04
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
05
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
20.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp
hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
06
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
20.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp
hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
07
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
20.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp
hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
08
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
20.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp
hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
09
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
20.000 đồng/lần cấp
Không thu lệ phí (đối với trường hợp cấp lại GCN ĐK chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX) (Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh
doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên
Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Miễn thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ,
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Miễn thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Miễn thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND .
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
(HỘ KINH DOANH), THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4086/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện gọi chung là Bộ phận Một
cửa;
Hệ thống Thông tin quốc gia về đăng
ký hợp tác xã viết tắt là Hệ thống TTQGĐKHTX.
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH)
1. Nhóm các thủ tục (04 thủ tục)
- Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
- Đăng ký tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
Thời hạn giải quyết: tối đa 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Tài chính - Kế hoạch
(gọi tắt là Phòng TCKH) xem xét xử lý
|
Bộ
phận Một cửa
|
02
giờ
|
2
|
Phân công hồ sơ đã tiếp nhận cho
chuyên viên Phòng TCKH xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng TCKH
|
02
giờ
|
3
|
Nhập dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số
hóa vào Hệ thống thông tin đăng ký hộ kinh doanh, trình lãnh đạo Phòng TCKH
xem xét.
|
Chuyên
viên Phòng TCKH
|
14
giờ
|
4
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính (TTHC):
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi yêu cầu
sang Cơ quan thuế để trao đổi thông tin giữa cơ quan Đăng ký kinh doanh và Cơ
quan Đăng ký thuế, ký kết quả giải quyết TTHC.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: ký Thông
báo yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng TCKH
|
04
giờ
|
5
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một
cửa
|
Chuyên
viên Phòng TCKH
|
02
giờ
|
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
2. Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
Thời hạn giải quyết: không quy định
Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Tài chính - Kế hoạch (gọi tắt là Phòng
TCKH) xem xét xử lý
|
Bộ
phận Một cửa
|
Không
quy định
|
2
|
Phân công hồ sơ đã tiếp nhận cho
chuyên viên Phòng TCKH xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng TCKH
|
3
|
Nhập dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số
hóa vào Hệ thống thông tin đăng ký hộ kinh doanh, trình lãnh đạo Phòng TCKH
xem xét.
|
Chuyên
viên Phòng TCKH
|
4
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính (TTHC):
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi yêu cầu
sang Cơ quan thuế để trao đổi thông tin giữa cơ quan Đăng ký kinh doanh và Cơ
quan Đăng ký thuế, ký và đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: ký Thông
báo yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng TCKH
|
5
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một
cửa
|
Chuyên
viên Phòng TCKH
|
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
II. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
1. Nhóm các thủ tục (14 thủ tục)
- Đăng ký thành lập hợp tác xã
- Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Đăng ký khi hợp tác xã chia
- Đăng ký khi hợp tác xã tách
- Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
- Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
- Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
- Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
- Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
Thời hạn giải quyết: tối đa 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Tài chính - Kế hoạch
(gọi tắt là Phòng TCKH) xem xét xử lý
|
Bộ
phận Một cửa
|
02
giờ
|
2
|
Phân công hồ sơ đã tiếp nhận trên Hệ
thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã cho chuyên viên Phòng TCKH xử
lý.
|
Lãnh
đạo Phòng TCKH
|
02
giờ
|
3
|
Nhập dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số
hóa vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, trình lãnh đạo Phòng
TCKH xem xét.
|
Chuyên
viên Phòng TCKH
|
14
giờ
|
4
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính (TTHC):
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi yêu cầu
sang Cơ quan thuế để trao đổi thông tin giữa cơ quan Đăng ký kinh doanh và Cơ
quan Đăng ký thuế, ký kết quả giải quyết TTHC.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: ký Thông
báo yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng TCKH
|
04
giờ
|
5
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một
cửa
|
Chuyên
viên Phòng TCKH
|
02
giờ
|
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
2. Nhóm các thủ tục (02 thủ tục)
- Giải thể tự nguyện hợp tác xã
- Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Thời hạn giải quyết: tối đa 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Tài chính - Kế hoạch (gọi tắt là Phòng
TCKH) xem xét xử lý
|
Bộ
phận Một cửa
|
02
giờ
|
2
|
Phân công hồ sơ đã tiếp nhận trên Hệ
thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã cho chuyên viên Phòng TCKH xử
lý.
|
Lãnh
đạo Phòng TCKH
|
04
giờ
|
3
|
Nhập dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số
hóa vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, trình lãnh đạo
Phòng TCKH xem xét.
|
Chuyên
viên Phòng TCKH
|
24
giờ
|
4
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính (TTHC):
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi yêu cầu
sang Cơ quan thuế để trao đổi thông tin giữa cơ quan Đăng ký kinh doanh và Cơ
quan Đăng ký thuế, ký kết quả giải quyết TTHC.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: ký Thông báo
yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng TCKH
|
08
giờ
|
5
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa
|
Chuyên
viên Phòng TCKH
|
02
giờ
|
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định 4086/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh), thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4086/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh), thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
862
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|