|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 668/QĐ-UBND 2019 thủ tục lý lịch tư pháp chứng thực trợ giúp pháp lý Sở tư pháp Sơn La
Số hiệu:
|
668/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 668/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 21 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP VỀ LĨNH VỰC
LÝ LỊCH TƯ PHÁP, QUỐC TỊCH, BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC, ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ, CHỨNG THỰC VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
33/TTr-STP ngày 18/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý
lịch tư pháp, quốc tịch, bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm, trợ giúp
pháp lý, chứng thực và hòa giải ở cơ sở (Có Danh mục thủ tục hành
chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng quy trình giải
quyết thủ tục hành chính theo danh mục trên trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực lý lịch tư pháp, quốc tịch, bồi thường
nhà nước, chứng thực và hòa giải ở cơ sở tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh
ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Xoa(150b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP VỀ LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP, QUỐC
TỊCH, BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC, ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, CHỨNG
THỰC VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 35 thủ tục hành chính
TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện, mức độ dịch
vụ công trực tuyến
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP: 03 thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
10 ngày đối với trường hợp cư trú
1 nơi
15 ngày đối với trường hợp cư trú
nhiều nơi
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
- Phí cung cấp thông tin 200.000 đồng.
- Sinh viên, người có công với CM, thân nhân liệt sĩ:
100.000 đồng.
- Trường hợp xin cấp Phiếu LLTP từ phiếu thứ 3 trở lên thu
thêm 5.000 đồng/phiếu.
- Miễn đối với một số trường hợp đặc biệt theo quy định
của pháp luật.
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009.
- Luật căn cước công dân năm 2014.
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư
pháp.
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp
về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án
nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin
lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư
pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp.
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp.
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
10 ngày đối với trường hợp cư trú
1 nơi
15 ngày đối với trường hợp cư trú
nhiều nơi
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009.
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư
pháp.
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp
về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án
nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng
dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch
tư pháp.
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư
pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp.
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp.
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú 1 nơi.
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú nhiều nơi,
hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, xác minh về điều
kiện đương nhiên được xóa án tích.
- Trường hợp khẩn cấp 02 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009.
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư
pháp.
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp
về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án
nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin
lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư
pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/5/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp.
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp.
|
II
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH: 05 thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
4,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
100.000đồng
Miễn lệ phí đối với người di cư từ Lào được phép cư trú
xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định điều ước quốc tế mà nước
Cộng hòa XHCN Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất
liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí Quốc tịch.
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
3.000.000đồng/hồ sơ
Miễn lệ phí đối với:
- Người có công lao đặc biệt.
- Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí Quốc tịch.
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật quốc tịch Việt
Nam.
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
80 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
2.500.000 đồng/hồ sơ
Miễn lệ phí đối với trường hợp sau:
- Người có công lao đặc biệt.
- Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí Quốc tịch.
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật quốc tịch Việt
Nam.
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
5 ngày đối với trường hợp có đủ cơ
sở xác nhận; 14 ngày đối với trường hợp không đủ cơ sở xác nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
100.000 đồng/hồ sơ
Miễn lệ phí đối với trường hợp sau:
- Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc
tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là
thành viên;
- Kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường
biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận
của UBND xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí Quốc tịch.
|
5
|
Nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào được phép cư trú tại
các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
|
53 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTP ngày 01/4/2015 của Bộ Tư pháp
quy định điều kiện, trình tự, thủ tục nhập Quốc tịch Việt Nam và đăng ký khai
sinh, kết hôn cho người di cư tự do tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với
Lào.
- Thông tư số 93/2014/TT-BTC ngày 14/7/2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú cho
người được phép cư trú theo quy định của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước CHXH
Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào về việc giải quyết vấn đề di cư tự do,
kết hôn không giá thú trong vùng biên giới hai nước.
|
III
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 05 thủ tục hành chính
|
1
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật TNBTCNN.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 về ban hành
một số Biểu mẫu trong công tác bồi thường.
|
2
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
- 38 ngày làm việc.
- Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp có thể kéo dài
không quá 43 ngày.
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý
người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố
tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở
cấp tỉnh
|
Nộp trực tiếp tại cơ quan giải
quyết bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật TNBTCNN.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 về ban hành
một số Biểu mẫu trong công tác bồi thường.
|
3
|
Phục hồi danh dự
|
14 ngày làm việc
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý
người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố
tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở
cấp tỉnh
|
Nộp trực tiếp tại cơ quan giải
quyết bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật TNBTCNN.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 về ban hành
một số Biểu mẫu trong công tác bồi thường.
|
4
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp không thống nhất về cơ quan có trách nhiệm
bồi thường thì thời gian không quá 14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật TNBTCNN.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 về ban hành
một số Biểu mẫu trong công tác bồi thường
|
5
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- 58 ngày.
- Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp 72 ngày
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt
động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39
của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
|
Nộp trực tiếp tại cơ quan giải
quyết bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật TNBTCNN.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 về ban hành
một số Biểu mẫu trong công tác bồi thường.
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM: 09 thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất)
|
- Giải quyết trong ngày.
- Sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả
ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai
|
- Ngay trong ngày làm việc.
- Sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả
ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là
nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
|
- Ngay trong ngày làm việc.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài
sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
- Ngay trong ngày làm việc.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
- Trong ngày làm việc.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Trong ngày làm việc.
- Nếu sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán nhà ở
|
- Trong ngày làm việc.
- Nếu nhận sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
- Trong ngày làm việc.
- Nếu nhận sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng
không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
V
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ: 13 thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
14 ngày làm việc. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài
nhưng không quá 05 ngày làm việc
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ
7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng
dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
2
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ
chức tư vấn pháp luật
|
14 ngày làm việc.
Trường hợp cần thiết, có thể kéo nhưng không quá 05 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng
dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
3
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng
dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
4
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng
dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
5
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ
7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng
trợ giúp pháp lý.
|
6
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ
7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng
dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
7
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ
7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng
dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
8
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng
dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
9
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng
dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
10
|
Thay đổi người thực hiện Trợ giúp pháp lý.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ
7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng
trợ giúp pháp lý.
|
11
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Đối với người
đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được khiếu nại
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ
7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng
trợ giúp pháp lý.
|
12
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Đối với Giám
đốc Sở Tư pháp)
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được khiếu nại
|
Sở Tư pháp - Số 59 đường Tô Hiệu,
thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng
trợ giúp pháp lý.
|
13
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý - Ngõ
7a, tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng
trợ giúp pháp lý.
|
B. CẤP HUYỆN: 25 thủ tục hành chính
TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện, mức độ dịch
vụ công trực tuyến
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 12 thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3
trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là
căn cứ pháp lý để thu phí được tính theo trang của bản chính
|
Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày
12/10/2015 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký,
chứng thực hợp đồng giao dịch.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ
quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ pháp lý để
thu phí được tính theo trang của bản chính
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đông/bản. Trang là căn cứ pháp lý để
thu phí được tính theo trang của bản chính
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
10.000đồng/trường hợp
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
30.000đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
6
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
25.000đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
Trong ngày
Sau 15 giờ kéo dài sang ngày hôm
sau
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
2.000đồng/trang.
Từ 03 trang trở lên thu 1.000đồng (nhưng
không quá 200.000/bản)
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác
viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày
Sau 15 giờ kéo dài sang ngày hôm
sau
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
10.000đồng/hồ sơ
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày
Sau 15 giờ kéo dài sang ngày hôm
sau
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
10.000đồng/hồ sơ
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
10
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là
động sản
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
50.000đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
11
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản
là động sản
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
50.000đồng/văn bản
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
12
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
50.000đồng/văn bản
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
II
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 03 thủ tục hành chính
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
- 38 ngày làm việc.
- Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp có thể kéo dài
không quá 42 ngày làm việc.
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt
động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39
của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện
|
Nộp trực tiếp tại cơ quan giải
quyết bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật TNBTCNN.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 về ban hành
một số Biểu mẫu trong công tác bồi thường.
|
2
|
Phục hồi danh dự
|
14 ngày làm việc
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt
động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39
của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện
|
Nộp trực tiếp tại cơ quan giải
quyết bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật TNBTCNN.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 về ban hành
một số Biểu mẫu trong công tác bồi thường.
|
3
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- 38 ngày làm việc.
- Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp có thể kéo dài
không quá 42 ngày
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt
động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39
của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện
|
Nộp trực tiếp tại cơ quan giải
quyết bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật TNBTCNN.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 về ban hành
một số Biểu mẫu trong công tác bồi thường.
|
III
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM: 09 thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất)
|
- Trong ngày làm việc.
- Sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả
ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai
|
- Trong ngày làm việc.
- Sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả
ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là
nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài
sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
- Trong ngày làm việc.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTT-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
- Trong ngày làm việc.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Trong ngày làm việc.
- Nếu sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán nhà ở
|
-Trong ngày làm việc.
- Nếu nhận sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
- Trong ngày làm việc.
- Nếu nhận sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
65.000đồng/hồ sơ
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Luật phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
IV
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ: 01 thủ tục hành chính
|
1
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro
ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, UBND cấp xã nơi đã ra
quyết định công nhận hòa giải viên xem xét, có văn bản đề nghị UBND cấp
huyện;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND huyện xem xét, ra quyết định hỗ trợ
- Chậm nhất sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
quyết định của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện việc chi tiền hỗ trợ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp
|
Không quy định
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở.
|
C. CẤP XÃ: 17 thủ tục hành chính
TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện, mức độ dịch
vụ công trực tuyến
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 12 thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ pháp lý để
thu phí được tính theo trang của bàn chính
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ pháp lý để
thu phí được tính theo trang của bản chính
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ pháp lý để
thu phí được tính theo trang của bản chính
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ pháp lý để
thu phí được tính theo trang của bản chính
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã
|
Nộp trực tiếp
|
30.000 đồng/hồ sơ
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã
|
Nộp trực tiếp
|
25.000 đồng/hồ sơ
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
Trong ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã
|
Nộp trực tiếp
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ pháp lý để
thu phí được tính theo trang của bản chính
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
8
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là
động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
50.000đồng/hợp đồng, giao dịch
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
9
|
Chứng thực di chúc
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
30.000đồng/di chúc
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
10
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
30.000đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
11
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
30.000đồng/văn bản
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
12
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
30.000đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
II
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 01 thủ tục hành chính
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
- 38 ngày làm việc.
- Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp có thể kéo dài
không quá 42 ngày.
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt
động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 của Luật
TNBTCNN năm 2017 ở xã.
|
Nộp trực tiếp tại cơ quan giải
quyết bồi thường
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật TNBTCNN.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 về ban hành
một số Biểu mẫu trong công tác bồi thường.
|
III
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ: 04 thủ tục hành chính
|
1
|
Công nhận hòa giải viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày
18/11/2014 của Chính phủ và UBTƯMTTQ Việt Nam về hướng dẫn phối hợp thực hiện
một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
2
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày
18/11/2014 của Chính phủ và UBTƯMTTQ Việt Nam về hướng dẫn phối hợp thực hiện
một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
3
|
Thôi làm hòa giải viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày
18/11/2014 của Chính phủ và UBTƯMTTQ Việt Nam về hướng dẫn phối hợp thực hiện
một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
4
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở.
|
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp, quốc tịch, bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm, trợ giúp pháp lý, chứng thực và hòa giải ở cơ sở do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 668/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp, quốc tịch, bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm, trợ giúp pháp lý, chứng thực và hòa giải ở cơ sở do tỉnh Sơn La ban hành
1.861
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|