VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
1
|
Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư chương trình, dự án nhóm B, C
|
+ Chương trình đầu tư công:
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
+ Dự án nhóm B,C: 30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.h atinh.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/06/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng ngày 17/6/2020.
- Nghị định 40/2020/NĐ-CP
ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật (dự án không có cấu phần xây dựng)
|
- Dự án nhóm A: 45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Dự án nhóm B, C: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/06/2014.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết, thi hành một số điều của Luật
Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số
10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết
về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Nộp qua Bưu điện.
- Qua mạng điện tử tại địa chỉ:
(http://dangkykinh doanh.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị quyết số
87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định một
số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố cập nhật, sửa đổi nội
dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Nộp qua Bưu điện.
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Nộp qua Bưu điện.
- Qua mạng điện tử tại địa chỉ:
(http://dangkykinh doanh.gov.vn.
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần
(Doanh nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh).
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần.
(Doanh nghiệp được hỗ trợ
theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công
khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Nghị quyết số
87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định một
số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố cập nhật, sửa đổi nội
dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
4
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần.
(Doanh nghiệp được hỗ trợ theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh).
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần
(Doanh nghiệp được hỗ trợ
theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh.
|
Như trên
|
5
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
6
|
Đăng
ký thành lập Công ty cổ phần
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
7
|
Đăng
ký thành lập Công ty hợp danh
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
8
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần;
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
9
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
10
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
11
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
13
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
16
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần
|
Như trên
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần;
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Như trên
|
18
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần
|
Như trên
|
19
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần
|
Như trên
|
20
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
21
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Như trên
|
22
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
23
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
- Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Chấm dứt hoạt động, tạm ngừng
hoạt động: miễn lệ phí.
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không thu phí.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
25
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
27
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
- Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Tạm ngừng kinh doanh, Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ
phí đăng ký doanh nghiệp.
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn: Không thu phí.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần
|
Như trên
|
29
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
30
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
31
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/ lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Như trên
|
35
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Như trên
|
36
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Như trên
|
37
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Như trên
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Như trên
|
39
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Như trên
|
40
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung ĐKDN:
100.000 đồng/lần.
- Miễn phí, lệ phí trong các
trường hợp: cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử,
website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Như trên
|
41
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không thu phí.
- Đăng ký tạm ngừng kinh
doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Như trên
|
42
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Thông báo giải thể doanh
nghiệp: 01 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp
luật
- Đăng ký giải thể doanh nghiệp:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
43
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
- Thông báo giải thể doanh
nghiệp: 01 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp
luật
- Đăng ký giải thể doanh nghiệp:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
44
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở trong nước: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh.
- Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
45
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
46
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
49
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
50
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Như trên
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU
TƯ
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện lập (đối với dự án không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Nộp qua mạng theo địa chỉ:
dichvucong.hatin h.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/
QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP
ngày 28/02/2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
- Thông tư số
09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng
dẫn lựa chọn nhà đầu tư theo phương pháp đối tác công tư và dự án đầu tư có sử
dụng đất;
- Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT
ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục TTHC sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
KH&ĐT.
|
2
|
Danh mục
dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn
Nhà đầu tư
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: 0,02% tổng mức đầu tư
nhưng tối thiểu là 5.000.000 đồng và tối đa là 100.000.000 đồng (Quy định
tại Mục b, khoản 3, Điều 7 Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020)
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/
QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP
ngày 28/02/2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
- Thông tư số
09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng
dẫn lựa chọn nhà đầu tư theo phương pháp đối tác công tư và dự án đầu tư có sử
dụng đất.
|
5
|
Thẩm định danh sách nhà đầu
tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
37 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Thẩm định kết quả lựa chọn
nhà đầu tư
|
37 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: 0,02% tổng mức đầu tư
nhưng tối thiểu là 5.000.000 đồng và tối đa là 100.000.000 đồng (Quy định
tại Mục b, khoản 3, Điều 7 Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020)
|
Như trên
|
|
|
|
|
|
|
|