Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 511/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 25/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 511/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 25 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 146/TTr-SKH ngày 19/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang như sau:

1. Tổng số vốn Ngân sách địa phương năm 2024 được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07/12/2023: 1.932.030 triệu đồng, gồm:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 573.030 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.035.000 triệu đồng.

Tổng số thu tiền sử dụng đất của các huyện, thành phố: 1.300.000 triệu đồng; trong đó:

+ Số thu tiền sử dụng đất phân cấp về cấp tỉnh: 525.780 triệu đồng (không bao gồm chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất: 115.000 triệu đồng; ghi thu, ghi chi tiền thuê đất, sử dụng đất: 150.000 triệu đồng);

+ Số thu tiền sử dụng đất tại các huyện, thành phố: 509.220 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 24.000 triệu đồng.

- Địa phương bổ sung vốn đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 300.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 01)

2. Phân bổ vốn cho các danh mục công trình, dự án: 1.932.030 triệu đồng, trong đó:

2.1. Vốn ngân sách địa phương: 1.632.030 triệu đồng, gồm:

(1) Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý: 546.720 triệu đồng, gồm:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 37.500 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 509.220 triệu đồng; trong đó:

+ Dùng để đầu tư: 504.973 triệu đồng;

+ Chi trả nợ gốc và lãi (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang): 4.248 triệu đồng.

(2) Chi trả nợ gốc các khoản vay ngân sách cấp tỉnh: 2.363 triệu đồng.

(3) Chi trả nợ lãi vay ngân sách cấp tỉnh: 726 triệu đồng.

(4) Kiên cố hóa kênh mương: 15.000 triệu đồng (Số kinh phí còn thiếu bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư).

(5) Bê tông hóa đường GTNT và xây dựng cầu trên đường GTNT: 96.670,487 triệu đồng, trong đó:

- Xây dựng cầu (45 cầu): 70.670,487 triệu đồng.

- Đường thôn và đường nội đồng: 26.000 triệu đồng.

(Số kinh phí còn thiếu bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư.)

(6) Công trình dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 (16 CT): 68.437,605 triệu đồng; trong đó:

- Công trình đã phê duyệt quyết toán (05 CT): 1.067,806 triệu đồng.

- Công trình chưa phê duyệt quyết toán (11 CT): 67.360,799 triệu đồng.

(7) Hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch vốn ngân sách cấp tỉnh (01 CT): 150.000 triệu đồng.

(8) Công trình chuyển tiếp (19 CT): 209.166,02 triệu đồng, trong đó:

- Công trình dự kiến hoàn thành năm 2024 (11 CT): 108.384,138 triệu đồng.

- Công trình dự kiến hoàn thành sau năm 2024 (08 CT): 100.781,88 triệu đồng.

(9) Công trình dự kiến khởi công mới năm 2024 (08 CT): 44.266,89 triệu đồng.

(10) Công trình chuẩn bị đầu tư được bố trí vốn (04 CT): 6.000 triệu đồng.

(11) Vốn NSĐP đối ứng GPMB - Dự án thành phần số 4, xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh tuyên quang thuộc dự án xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh MNPB: 2.500 triệu đồng.

(12) Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn:

- Nhà máy sản xuất chế biến nông sản JW: 2.000 triệu đồng.

(13) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 338.180 triệu đồng.

(14) Hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I đối với thành phố Tuyên Quang: 100.000 triệu đồng.

(15) Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp tại điểm b khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15/12/2021, còn lại chưa phân bổ chi tiết: 50.000 triệu đồng.

2.2. Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 300.000 triệu đồng, trong đó:

(1) Kiên cố hóa kênh mương: 20.000 triệu đồng.

(2) Bê tông hóa đường GTNT và xây dựng cầu trên đường GTNT: 10.000 triệu đồng, trong đó: Xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn (45 cầu): 10.000 triệu đồng.

(3) Công trình dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 (12 CT): 22.357 triệu đồng; trong đó:

- Công trình đã phê duyệt quyết toán (09 CT): 11.700,352 triệu đồng.

- Công trình chưa phê duyệt quyết toán (03 CT): 10.656,648 triệu đồng.

(4) Công trình chuyển tiếp (08 CT): 99.643 triệu đồng; trong đó:

- Công trình dự kiến hoàn thành năm 2024 (06 CT): 86.212 triệu đồng.

- Công trình hoàn thành sau năm 2024 (02 CT): 13.431 triệu đồng.

(5) Công trình khởi công mới (03 CT): 38.000 triệu đồng.

(6) Chuẩn bị đầu tư (07 CT): 96.000 triệu đồng.

(7) Vốn đối ứng quỹ bảo vệ môi trường: 3.000 triệu đồng.

(8) Ủy thác qua Ngân hàng chính sách để thực hiện cho vay: 8.000 triệu đồng.

(9) Bổ sung quỹ đầu tư phát triển của tỉnh: 3.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 02)

2.3. Công trình hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán: Sau khi được phê duyệt quyết toán số vốn còn thiếu sẽ được bố trí trong thời gian tiếp theo.

(Chi tiết theo Biểu số 03)

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về số liệu, tính chính xác, sự tuân thủ các quy định của pháp luật đối với các nội dung tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch tại Tờ trình số 146/TTr-SKH ngày 19/12/2023 nêu trên.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Giao các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và đơn vị được giao làm chủ đầu tư thực hiện Quyết định này bảo đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (Ch)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Sơn


Biểu số 01

TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Trung ương giao năm 2024

Địa phương giao năm 2024

Ghi chú

1

2

3

4

5

TỔNG SỐ (A+B)

1.596.030

1.932.030

I

TRUNG ƯƠNG GIAO NĂM 2024

1.596.030

1.632.030

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

573.030

573.030

2

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

1.035.000

Tổng số thu tiền sử dụng đất các huyện, thành phố:

1.300.000

Phân bổ theo Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh

Trong đó:

2.1

Chi đầu tư (a+b+c)

1.035.000

a)

Ngân sách cấp huyện

509.220

b)

Ngân sách cấp tỉnh

525.780

Trong đó:

-

Xây dựng Nông thôn mới

335.780

-

Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

40.000

-

Hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I đối với thành phố Tuyên Quang

100.000

Văn bản số 4442/UBND-ĐTXD ngày 28/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh

-

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp tại điểm b khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15/12/2021, còn lại chưa phân bổ chi tiết

50.000

Dự kiến bố trí thực hiện xây dựng nông thôn mới

2.2

Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất

115.000

2.3

Ghi thu ghi, chi tiền thuê đất, sử dụng đất

150.000

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

24.000

II

ĐỊA PHƯƠNG BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2024

-

300.000

1

Nguồn tăng thu NS, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư

300.000

Biểu số 02

BIỂU GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

Thời gian KC - HT

Giá trị dự án được phê duyệt

Giá trị dự toán được phê duyệt

Giá trị trúng thầu xây lắp +CPXDCB# + ĐBGPMB

Giá trị quyết toán đã được phê duyệt

Vốn đã bố trí đến năm 2023

KẾ HOẠCH 2024 (THEO NGUỒN VỐN)

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

Tổng số

Trong đó:

XDCB vốn tập trung trong nước

Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất

Nguồn tăng thu NS, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư

Tổng số

Ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

Ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=13+14

13

14

15

16

17

TỔNG SỐ

1.932.030,0

573.030,0

24.000,0

1.035.000,0

509.220,0

525.780,0

300.000,0

I

VỐN PC CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

546.720,0

37.500,0

509.220,0

509.220,0

I.1

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC

37.500,0

37.500,0

UBND huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu tư: Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn bản, tổ dân phố; làm đường thôn và đường nội đồng (Thực hiện Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh); Vốn đối ứng, đầu tư xây dựng công trình thuộc 03 Chương trình MTQG, lập và điều chỉnh quy hoạch.

1

Huyện Na Hang

5.100,0

5.100,0

2

Huyện Lâm Bình

5.000,0

5.000,0

3

Huyện Chiêm Hoá

6.300,0

6.300,0

4

Huyện Hàm Yên

4.800,0

4.800,0

5

Huyện Yên Sơn

6.400,0

6.400,0

6

Huyện Sơn Dương

6.200,0

6.200,0

7

Thành phố Tuyên Quang

3.700,0

3.700,0

UBND thành phố Tuyên Quang ưu tiên hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố; bố trí vốn chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang .

I.2

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

509.220,0

509.220,0

509.220,0

1

Huyện Na Hang

7.500,0

7.500,0

7.500,0

Thực hiện theo Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh

2

Huyện Lâm Bình

8.250,0

8.250,0

8.250,0

3

Huyện Chiêm Hoá

26.250,0

26.250,0

26.250,0

4

Huyện Hàm Yên

42.120,0

42.120,0

42.120,0

5

Huyện Yên Sơn

54.600,0

54.600,0

54.600,0

6

Huyện Sơn Dương

152.100,0

152.100,0

152.100,0

7

Thành phố Tuyên Quang

218.400,0

218.400,0

218.400,0

Trong đó:

-

Chi trả nợ gốc và lãi từ nguồn thu tiền sử dụng đất của thành phố Tuyên Quang

4.248,0

4.248,0

4.248,0

II

CHI TRẢ NỢ GỐC KHOẢN VAY LẠI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2.363,0

2.363,0

III

CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

726,0

726,0

Chi trả nợ gốc và lãi Chương trình đô thị MNPB

IV

HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH)

194.558,0

155.800,00

35.000,00

15.000,0

20.000,0

Có kế hoạch phân bổ riêng

Năm 2024 bố trí vốn thanh toán khối lượng hoàn thành năm 2022, 2023): 35.000 tr.đ

IV

ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025

239.410,4

106.670,5

96.670,487

10.000,0

1

Cầu trên đường GTNT

351.000,0

151.000,0

80.670,5

70.670,487

10.000,0

Sở Giao thông Vận tải (Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng)

Năm 2024, xây dựng 45 cầu; Dự kiến nhu cầu kinh phí: 105.750 tr.đồng;

2

Đường thôn và đường nội đồng

117.514,4

88.410,4

26.000,0

26.000,0

Các huyện, thành phố (Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng)

Năm 2024 thực hiện 209 km đường (đường thôn: 128,0 km; đường nội đồng: 81,0 km); Tổng nhu cầu vốn: 60.020 tr.đồng; Dự kiến nguồn XDCB vốn tập trung trong nước 25.000 tr.đồng.

V

CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRƯỚC NGÀY 31/12/2023

4.405.232,40

90.794,605

67.507,605

930,00

22.357,000

36 công trình

V.1

Công trình đã phê duyệt quyết toán

958.560,0

871.724,0

908.783,7

861.929,9

12.777,2

1.076,806

11.700,352

14 công trình

1

Trụ sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

2021-2023

10.000,0

10.000,00

9.573,04

9.500,0

73,042

73,042

UBND huyện Sơn Dương

2

Trụ sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

2021-2023

10.000,0

9.810,557

9.810,56

9.625,0

185,557

185,557

UBND huyện Sơn Dương

3

Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương

2021-2023

10.000,0

9.629,412

9.629,41

9.584,417

44,995

44,995

UBND huyện Sơn Dương

4

Trụ sở UBND xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên

2021-2023

10.000,0

10.000,00

9.837,871

9.500,0

337,871

337,871

UBND huyện Hàm Yên

5

Trụ sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên

2021-2023

10.000,0

10.000,00

9.935,341

9.500,0

435,341

435,341

UBND huyện Hàm Yên

6

Dự án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

2017-2020

852.219,54

822.284,00

803.671,00

766.977,0

3.000,0

3.000,0

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

7

Xây dựng trường PTDT bán trú THCS Sinh Long và các hạng mục phục trợ, huyện Na Hang

2019-2021

12.568,63

12.568,63

10.950,00

1.236,000

1.236,0

UBND huyện Na Hang

8

Quy hoạch và San nền trường PTDT bán trú THCS Thượng Nông ở địa điểm mới

2019-2020

5.491,03

5.491,03

5.344,48

146,552

146,552

UBND huyện Na Hang

9

Kè suối Nặm Mường xã Côn Lôn

2020-2021

3.611,45

3.611,45

2.670,00

941,449

941,449

UBND huyện Na Hang

10

Nhà lớp học Trường PTDT nội trú huyện Na Hang và các hạng mục phụ trợ

2019-2021

7.614,88

7.614,88

5.615,00

1.999,876

1.999,876

UBND huyện Na Hang

11

Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thượng Giáp

2020-2021

2.198,92

2.198,92

1.225,00

973,919

973,919

UBND huyện Na Hang

12

Xây dựng Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Thượng Nông

2019-2021

13.850,49

13.850,49

13.442,00

408,491

408,491

UBND huyện Na Hang

13

Nhà ở bán trú học sinh Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Thượng Nông

2019-2021

6.268,07

6.268,07

4.230,00

2.038,065

2.038,065

UBND huyện Na Hang

14

Nâng cấp, cải tạo cổng chính Bộ CHQS tỉnh

2013

4.737,00

4.723,00

3.767,00

956,000

956,000

Bộ CHQS tỉnh

V.2

Công trình chưa phê duyệt quyết toán

5.479.889,22

1.615.236,78

3.416.584,69

3.543.302,50

78.017,45

66.430,799

930,00

10.656,648

22 công trình

1

Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang.

2021-2023

44.980,00

44.979,72

35.168,18

2.000,00

2.000,00

UBND huyện Na Hang

2

Đầu tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang)

2021-2023

699.340,00

699.340,00

647.364,00

544.349,68

38.076,32

38.076,32

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

3

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

2021-2024

3.735.000,00

2.483.848,00

2.310.350,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

4

Cải tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na Hang

2021-2023

43.950,00

43.950,00

31.000,00

10.000,00

10.000,00

UBND huyện Na Hang

5

Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

2022-2023

6.000,00

3.100,00

3.100,00

UBND huyện Hàm Yên

6

Xây dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang

2021-2023

18.356,21

18.356,21

16.500,00

1.500,00

1.500,00

Văn phòng UBND tỉnh

7

Xây dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023

2023

31.907,10

27.600,00

3.500,00

3.500,00

Bộ CHQS tỉnh

8

Kho bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ

2019-2020

3.980,7

2.700,00

1.000,00

1.000,00

Bộ CHQS tỉnh

9

Xây dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang

2021-2023

34.912,00

34.912,00

30.000,00

4.000,00

4.000,00

Báo Tuyên Quang

10

Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

45.373,870

45.373,870

42.000,00

1.000,00

1.000,00

Sở Khoa học và Công nghệ

11

Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Hạng mục Nhà ký túc xá học sinh - sinh viên (I-9), nhà ăn và các hạng mục phụ trợ)

2021-2023

45.000,00

29.200,00

24.000,00

2.000,00

2.000,00

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quan

12

Xây dựng và sửa chữa Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn.

2021-2023

13.492,26

13.492,26

12.070,00

930,00

930,00

Sở Giáo dục và đào tạo

13

Cải tạo, Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế

2022-2023

4.962,00

4.400,00

Sở Y tế

14

Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025

2020-2024

180.769,43

138.656,02

91.700,00

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

15

Công trình phát huy giá trị di tích tại khu Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương (năm 2020 Xây dựng khu đón tiếp khách)

10.500,00

16

Cải tạo, nâng cấp Quảng trường Tân Trào

138.656,02

25.500,00

17

Khu tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng

30.000,00

18

Xây dựng Bảo tàng Tân Trào và Phòng chiếu phim

25.700,00

19

Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang

2019-2023

413.916,70

254.850,00

245.500,00

149.204,37

4.154,48

4.154,479

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA

20

Dự án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng 4.0, giai đoạn 2021 – 2025.

2021-2023

9.076,27

9.076,27

8.300,0

700,0

700,0

Sở Thông tin và truyền thông

21

ĐTXD cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang

2016-2020

100.000,00

92.421,73

87.000,0

6.156,6

6.156,6

UBND huyện Na Hang

22

Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050

2020-2021

48.872,69

48.872,69

39.872,69

32.160,27

3.000,00

3.000,00

Sở Kế hoạch và Đầu tư

VI

HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN

5.700,50

150.000,00

150.000,00

01 công trình

1

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

2021-2024

3.712.970,00

2.483.848,00

2.310.350,00

150.000,00

150.000,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

VII

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

9.873.516,43

1.143.162,68

310.088,61

3.806.296,79

308.809,02

151.496,018

17.670,00

40.000,00

99.643,00

33 công trình

VII.1

CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH NĂM 2024

2.572.705,85

1.143.162,68

310.088,61

1.040.646,79

194.596,14

90.714,138

17.670,00

86.212,00

20 công trình

VII.1.1

Công nghiệp

950.096,56

339.834,78

257.718,06

244.258,36

10.000,00

10.000,00

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020

2013-2025

950.096,56

339.834,78

257.718,06

244.258,36

10.000,00

10.000,00

Sở Công Thương

-

Ưu tiên đầu tư công trình cấp điện cho thôn chưa có điện lưới Quốc gia: Công trình đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Trung Minh, huyện Yên Sơn

2024-2025

15.000,00

15.000,00

10.000,00

10.000,00

Sở Công Thương

VII.1.2

Nông, lâm nghiệp, thủy lợi

425.452,78

54.213,80

34.963,55

206.604,46

22.000,00

22.000,00

1

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn

83.238,98

52.420,00

10.000,00

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

2

Dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

88.000,00

50.000,00

10.000,00

10.000,00

UBND huyện Na Hang

3

Dự án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang

54.213,80

54.213,80

34.963,55

37.084,46

2.000,00

2.000,00

UBND Thành phố Tuyên Quang

Bố trí vốn hoàn thành dự án theo Văn bản số 4188/UBND-ĐTXD ngày 30/8/2023

4

Kè chống sạt lở bờ suối xã Côn Lôn, huyện Na Hang

2020-2024

120.000,00

48.100,00

UBND huyện Na Hang

Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 48.000 trđ

5

Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

80.000,00

19.000,00

UBND huyện Na Hang

Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 12.000 trđ

VII.1.3

Giao thông

336.300,00

177.649,70

130.066,40

38.000,00

38.000,00

1

Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang (bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 1).

2021-2024

238.300,00

79.649,70

55.019,00

38.000,00

38.000,00

UBND huyện Chiêm Hóa

Bố trí từ nguồn tăng thu NS, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư

-

Bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 1

18.000,00

18.000,00

-

Bố trí vốn thực hiện giai đoạn 2 dự án Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang (bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 2).

20.000,00

20.000,00

UBND huyện Chiêm Hóa

2

Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

2021-2024

98.000,00

98.000,00

75.047,40

UBND huyện Lâm Bình

VII.1.4

Quản lý Nhà nước

186.773,85

90.490,00

139.600,00

31.900,00

30.900,00

1.000,00

1

Trụ sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

50.981,00

50.981,00

44.100,00

5.900,00

5.900,00

VP Huyện ủy Chiêm Hóa

2

Đầu tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2021-2023

39.509,00

39.509,00

35.500,00

1.000,00

1.000,00

Bộ CHQS tỉnh

3

Đầu tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, tại địa điểm mới

2021-2024

96.283,85

60.000,00

25.000,00

25.000,00

Công an tỉnh

VII.1.5

Giáo dục - Đào tạo

330.333,72

325.333,72

168.983,00

59.030,14

9.148,14

17.670,00

32.212,00

1

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học và THCS Lê Văn Hiến tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương

2021-2024

69.523,72

69.523,72

36.433,00

32.212,00

32.212,00

Sở Tài chính

2

Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang

2023

5.000,00

2.050,00

2.500,00

2.500,00

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới

2021-2024

255.810,00

255.810,00

130.500,00

24.318,14

6.648,14

17.670,00

Sở Giáo dục và Đào tạo

Năm 2024, NSTW bố trí 19.500 triệu đồng

VII.1.6

Văn hóa - Xã hội

223.148,94

129.040,68

17.407,00

120.334,00

30.666,00

15.666,00

15.000,00

1

Dự án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

2020-2024

87.148,94

87.148,94

74.734,00

7.666,00

7.666,00

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

2

Xây dựng cổng, trạm gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

2023-2024

5.000,00

4.000,00

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

3

Quy hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình

2023-2024

8.000,00

1.000,00

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

Tu bổ, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên

2019-2022

38.000,00

2.600,00

8.000,00

8.000,00

UBND huyện Hàm Yên

5

Xây dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà ra bến thủy hồ thủy điện Tuyên Quang thuộc Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình

2016-2020

85.000,00

17.407,00

38.000,0

15.000,00

15.000,00

UBND huyện Lâm Bình

Dự án sử dụng vốn NSTW

VII.1.7

Công nghệ thông tin

120.600,00

26.600,00

30.800,57

3.000,00

3.000,00

1

Đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025; trong đó:

2021-2025

120.600,00

26.600,00

30.800,57

3.000,00

3.000,00

Sở Thông tin và truyền thông

Năm 2021: 11.800 trđ cấp cho huyện, thanh phố qua QĐ giao dự toán ngân sách

- Dự án triển khai mở rộng hệ thống hội nghị giao ban điện tử tỉnh Tuyên Quang đến cấp xã

26.600,00

25.800,57

- Xây dựng Nền tảng chính quyền số tỉnh Tuyên Quang.

5.000,00

- Nâng cấp hạ tầng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh TQ

VII.2

CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH SAU NĂM 2024

7.300.810,58

2.765.650,00

114.212,88

60.781,880

40.000,00

13.431,00

13 Công trình

VII.2.1

Giao thông - đô thị

6.814.545,32

2.432.700,00

44.931,00

1.500,00

40.000,00

3.431,00

1

Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang, giai đoạn 1 - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

2021-2025

6.800.000,00

2.430.000,00

40.000,00

40.000,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

Năm 2023, Vốn NSTW chương trình phục hồi và phát triển KTXH: 2.430 tỷ đồng

2

Đường giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.

14.545,32

2.700,00

4.931,00

1.500,00

3.431,00

UBND huyện Na Hang

VII.2.2

Quản lý Nhà nước

194.685,26

110.100,00

29.000,00

19.000,00

10.000,00

1

Cải tạo nâng cấp nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy

2023-2024

38.000,00

10.000,00

10.000,00

10.000,00

Văn phòng Tỉnh ủy

2

Dự án cơ sở làm việc của Công an 50 xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Xây dựng 09 Trụ sở làm việc Công an 09 xã, gồm: xã Hồng Quang, xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình; xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa; xã Đại Phú, huyện Sơn Dương; xã Yên Lâm, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên; xã Kim Quan, huyện Yên Sơn; Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang; xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang).

2022-2024

44.980,00

20.100,00

19.000,00

19.000,00

Công an tỉnh

3

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang

2014-2025

111.705,259

80.000,00

Bộ CHQS tỉnh

VII.2.3

Giáo dục - Đào tạo

18.000,00

6.750,00

5.000,00

5.000,00

1

Cải tạo, nâng cấp trường chính trị tỉnh Tuyên Quang

2021-2024

18.000,00

6.750,00

5.000,00

5.000,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

2

Xây dựng Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS và THPT huyện Na Hang

2021-2025

109.292,65

UBND huyện Na Hang

(Vốn tập đoàn điện lực Việt Nam tài trợ: 50.000 trđ; Vốn CTMT quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS: 33.763 trđ; vốn NSĐP: 25.100 trđ)

3

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang

2023-2024

18.000,00

8.050,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

VII.2.4

Y tế

236.300,00

181.700,00

8.000,00

8.000,00

1

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới)

2023-2024

18.000,00

4.200,00

8.000,00

8.000,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

2

Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

2021-2024

208.000,00

170.000,00

Sở Y tế

Tổng mức đầu tư dự án 208,0 tỷ đồng; Lũy kế vốn đã bố trí 168,0 tỷ đồng, trong đó năm 2024 vốn NSTW: 26,0 tỷ đồng

3

Sửa chữa, cải tạo nhà điều trị 3 tầng, Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm y tế huyện Na Hang

2023-2024

10.300,00

7.500,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

VII.2.5

Công nghệ thông tin

37.280,00

5.000,00

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025

2023-2025

37.280,00

5.000,00

Văn phòng Tỉnh ủy

VII.2.6

Văn hóa, xã hội

10.000,00

10.000,00

1

Dự án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình.

2023-2025

44.500,00

10.000,00

10.000,00

UBND huyện Lâm Bình

VII.2.7

Quy hoạch

29.400,00

17.281,88

17.281,88

1

Lập Quy hoạch chung đô thị mới trên địa bàn tỉnh

34.306,49

27.348,97

19.400,00

5.261,25

5.261,25

1.1

Đồ án quy hoạch hoàn thành năm 2023

15.755,21

15.755,21

14.400,00

1.261,25

1.261,25

(1)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

Sở Xây dựng

(2)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương

2022-2023

1.950,29

1.950,29

1.800,00

140,83

140,83

Sở Xây dựng

(3)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

178,52

178,52

Sở Xây dựng

(4)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Đà Vị, huyện Na Hang

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

192,52

192,52

Sở Xây dựng

(5)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

189,52

189,52

Sở Xây dựng

(6)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

192,52

192,52

Sở Xây dựng

(7)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

188,82

188,82

Sở Xây dựng

(8)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

178,52

178,52

Sở Xây dựng

1.2

Đồ án quy hoạch dự kiến hoàn thành năm 2024

11.651,28

11.593,76

5.000,00

2.500,00

2.500,00

(1)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

2023-2024

2.389,36

2.389,36

1.000,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(2)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

2023-2024

2.315,48

2.315,48

1.000,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(3)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa

2023-2024

2.315,48

2.270,74

1.000,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(4)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

2023-2024

2.315,48

2.312,44

1.000,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(5)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

2023-2024

2.315,48

2.305,74

1.000,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

1.3

Đồ án quy hoạch dự kiến thực hiện năm 2024

6.900,00

1.500,00

1.500,00

(1)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Yên Hoa, huyện Na Hang

2024-2025

2.300,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(2)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa

2024-2025

2.300,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(3)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa

2024-2025

2.300,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

2

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

29.718,03

22.983,53

10.000,00

12.020,63

12.020,63

Từ nguồn XDCB vốn tập trung trong nước bố trí lập quy hoạch chung các đô thị theo Nghị quyết của cấp ủy tỉnh

2.1

Đồ án quy hoạch hoàn thành năm 2023

7.594,63

7.594,63

3.200,00

4.330,99

4.330,99

(1)

Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt

1.511,64

1.511,64

600,00

909,64

909,64

Sở Xây dựng

(2)

Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS

1.562,49

1.562,49

500,00

1.049,59

1.049,59

Sở Xây dựng

(3)

Khu đô thị An Phú

1.123,66

1.123,66

600,00

514,63

514,63

Sở Xây dựng

(4)

Khu đô thị mới Ỷ La

1.235,00

1.235,00

500,00

707,73

707,73

Sở Xây dựng

(5)

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở Hưng Thành

708,32

708,32

500,00

199,69

199,69

Sở Xây dựng

(6)

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà

1.453,53

1.453,53

500,00

949,71

949,71

Sở Xây dựng

2.2

Đồ án quy hoạch hoàn thành năm 2024

15.388,90

15.388,90

6.800,00

4.262,34

4.262,34

(1)

Khu đô thị Tân Quang City1

1.647,45

1.647,45

600,00

1.032,50

1.032,50

Sở Xây dựng

(2)

Khu đô thị Tân Trào

1.347,00

1.347,00

500,00

759,00

759,00

Sở Xây dựng

(3)

Chỉnh trang đô thị tổ 9 phường Ỷ La (Khu dân cư Quán Hùng)

920,63

920,63

500,00

415,67

415,67

Sở Xây dựng

(4)

Khu Nhà ở Phường Ỷ La

640,00

640,00

500,00

101,00

101,00

Sở Xây dựng

(5)

Khu Dân cư Tân Trào

725,26

725,26

500,00

Sở Xây dựng

(6)

Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến

517,55

517,55

500,00

17,22

17,22

Sở Xây dựng

(7)

Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên

725,26

725,26

500,00

225,26

225,26

Sở Xây dựng

(8)

Khu dân cư mới tại xã Trung Môn

717,87

717,87

500,00

217,85

217,85

Sở Xây dựng

(9)

Khu đô thị Mimosa

1.200,00

1.200,00

500,00

620,00

620,00

Sở Xây dựng

(10)

Khu dân cư Lý Nhân (tên cũ: Khu đô thị Trung Môn)

1.147,87

1.147,87

600,00

561,84

561,84

Sở Xây dựng

(11)

Khu đô thị sinh thái Sơn Dương, thị trấn Sơn Dương

1.250,00

1.250,00

600,00

Sở Xây dựng

(12)

Khu dân cư xã Trung Môn

850,00

850,00

500,00

312,00

312,00

Sở Xây dựng

(13)

Quy hoạch chung khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân golf hồ ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung Môn huyện Yên Sơn, xã Kim phú thành phố Tuyên Quang

3.700,00

3.700,00

500,00

Sở Xây dựng

2.3

Đồ án quy hoạch dự kiến thực hiện năm 2024

6.734,50

3.427,30

3.427,30

(1)

Khu nhà ở đô thị Phương Bắc

2023-2024

844,70

524,70

524,70

Sở Xây dựng

(2)

Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Tiến

2023-2024

487,80

307,80

307,80

Sở Xây dựng

(3)

Khu nhà ở dịch vụ thương mại Phú Lâm

2023-2024

487,80

307,80

307,80

Sở Xây dựng

(4)

Khu đô thị tại xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

2023-2024

1.959,10

600,00

600,00

Sở Xây dựng

(5)

Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Ỷ La.

2023-2024

992,40

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(6)

Khu đô thị tại phường Ỷ La.

2023-2024

1.212,50

737,00

737,00

Sở Xây dựng

(7)

Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên

2023-2024

750,20

450,00

450,00

Sở Xây dựng

VIII

CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2024

724.700,00

53.933,11

82.266,89

44.266,89

38.000,00

13 Công trình

VIII.1

Giao thông - đô thị

629.700,00

48.000,00

50.000,00

32.000,00

18.000,00

1

Sửa chữa, mở rộng mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 - Km201+250 (ngã ba Năng Khả giao với QL279, huyện Na Hang đến chân đèo Ái Âu huyện Lâm Bình)

2023-2025

65.800,00

20.000,00

18.000,00

18.000,00

Sở Giao thông vận tải

2

Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên (khoảng 11km)

2023-2025

44.900,00

8.000,00

8.000,00

8.000,00

UBND huyện Hàm Yên

3

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02 từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.

2023-2025

49.500,00

10.000,00

12.000,00

12.000,00

UBND huyện Hàm Yên

4

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.05 từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục, huyện Hàm Yên

2023-2025

49.500,00

10.000,00

12.000,00

12.000,00

UBND huyện Hàm Yên

5

Tuyến đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2023-2025

420.000,00

UBND huyện Sơn Dương

Dự án sử dụng vốn NSTW từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022

VIII.2

Văn hóa, xã hội

95.000,00

3.000,00

3.000,00

3.000,00

1

Xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang (Năm 2023, bố trí vốn đầu tư để thực hiện công tác bồi thường, GPMB)

3.000,00

3.000,00

Sở Lao Động - Thương Binh và Xã hội

Dự án do Bộ LĐTB&XH đầu tư

2

Dự án Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang

2024-2025

95.000,00

3.000,00

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Vốn NSTW 90.000 tr.đ

VIII.3

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi

200,00

6.000,00

6.000,00

1

Xây dựng Hạt kiểm lâm Na Hang

2024-2025

100,00

3.000,00

3.000,00

Sở NN&PTNT

2

Xây dựng Hạt kiểm lâm Lâm Bình

2024-2025

100,00

3.000,00

3.000,00

Sở NN&PTNT

VIII.4

Quốc phòng, an ninh

20.000,00

20.000,00

1

Khảo sát địa hình + Quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở làm việc Công an 116 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

2023-2024

34.800,00

20.000,00

20.000,00

Công an tỉnh

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

VIII.5

Vốn đối ứng NSĐP các Dự án sử dụng vốn ODA

2.733,11

3.266,89

3.266,89

1

Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì phát triển đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang do KOICA tài trợ

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

2

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh Miền núi, Trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang

1.733,11

266,89

266,89

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Sử dụng vốn vay ODA của Nhật Bản (JICA)

3

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.

2019-2025

1.000,00

3.000,00

3.000,00

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN

IX

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

918.295,00

5.733,55

102.000,00

3.000,00

3.000,00

96.000,00

153 Công trình

IX.1

Quản lý Nhà nước

589.500,00

600,00

89.500,00

500,00

89.000,00

1

Dự án Xây dựng 08 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

40.000,00

12.000,00

12.000,00

Công an tỉnh

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

2

Dự án Xây dựng 11 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

55.000,00

16.000,00

16.000,00

Công an tỉnh

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

3

Dự án Xây dựng 28 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

140.000,00

42.000,00

42.000,00

Công an tỉnh

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

4

Dự án Xây dựng 04 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

20.000,00

6.000,00

6.000,00

Công an tỉnh

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

5

Dự án Xây dựng 27 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

2023-2025

135.000,00

Công an tỉnh

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

6

Dự án Xây dựng 15 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

75.000,00

Công an tỉnh

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

7

Dự án Xây dựng 23 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

115.000,00

Công an tỉnh

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

8

Sửa chữa nhà làm việc của Báo Tuyên Quang (địa điểm cũ)

Văn phòng Tỉnh ủy

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

9

Sửa chữa nhà làm việc của Đảng ủy khối các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh

Văn phòng Tỉnh ủy

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

10

Dự án sửa chữa Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh (địa điểm cũ)

Văn phòng Tỉnh ủy

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

11

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

12

Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

Đầu tư xây dựng mới khối nhà làm việc đảm bảo cơ sở vật chất làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường

500,00

500,00

Sở TN&MT

14

Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Sơn Dương

UBND huyện Sơn Dương

15

Dự án Hệ thống phần mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

2023-2024

9.500,00

500,00

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16

Xây dựng trụ sở nhà làm việc trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

Sở Thông tin và truyền thông

17

Xây dựng Nhà làm việc của Sở Tư Pháp

Sở Tư pháp

18

Cải tạo hang động tự nhiên bảo đảm cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 (gồm: Hang cao tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên; Hang Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa; hang Đung tại xã Công Đa, huyện Yên Sơn; hang Tân Tiến 1, xã Tân Tiến huyện Yên Sơn; hang Hùm tại xã Đạo Viện, huyện

Yên Sơn)

8.000,00

8.000,00

Bộ CHQS tỉnh

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

19

Cải tạo, nâng cấp Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

50,00

5.000,00

5.000,00

Bộ CHQS tỉnh

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

20

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội bộ và đường giao thông kết nối vào công trình A-04

Bộ CHQS tỉnh

Chưa có QĐ phê duyệt CTĐT, dự án

21

Hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống kho thuộc phòng Hậu cần, Công an tỉnh Tuyên Quang

50,00

Công an tỉnh

22

Trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa

IX.2

Giao thông

279.797,00

100,00

8.000,00

1.000,00

7.000,00

1

Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 1).

1.000,00

1.000,00

Sở Xây dựng

Đề nghị bổ sung danh mục dự án vào KHĐTC 2021-2025 và năm 2024; chưa có CTĐT

2

Sửa chữa, nâng cấp đường từ ngã ba Km16, Quốc lộ 2 vào Khu tưởng niệm Liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn (Sửa chữa cục bộ đường ĐT.188 đoạn từ Quốc lộ 2 đến ngã ba thôn Gà Luộc xã Phúc Ninh và nâng cấp tuyến đường liên xã đoạn từ thôn Gà Luộc đến khu tưởng niệm Liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh)

2024-2025

43.000,00

7.000,00

7.000,00

Sở Tài chính

Đề nghị bổ sung danh mục dự án vào KHĐTC 2021-2025 và năm 2024; chưa có CTĐT

3

Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang

UBND Thành phố Tuyên Quang

4

Dự án cầu qua Sông Lô Gâm và đường dẫn cầu từ trung tâm thị trấn Yên Sơn đi xã Tân Long nối với Quốc lộ 2C (giai đoạn 1, 2021-2025 đầu tư xây dựng đường dẫn cầu dài 6 Km)

79.797,00

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

5

Xây dựng cầu và tuyến đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn: Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ dân phố Làng Cả thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185

2023-2025

200.000,00

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

6

Xây dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương.

UBND huyện Sơn Dương

7

Tuyến đường giao thông đoạn từ xã Đạo Viện đi xã Công Đa (huyện Yên Sơn) tiếp giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương) tỉnh Tuyên Quang

UBND huyện Yên Sơn

8

Đầu tư xây đường từ xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa đến Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang kết nối Quốc lộ 279 đến huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Sở Giao Thông Vận tải

9

Dự án cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

10

Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

11

Cải tạo, nâng cấp đường từ Km27 Quốc lộ 2 đi thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên.

UBND huyện Hàm Yên

12

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ĐT.186 đoạn từ Km15+300 đến Km17+500 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.

UBND huyện Sơn Dương

13

Xây dựng đường và Cầu Đen trên đường ĐH.09 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

UBND huyện Sơn Dương

14

ĐTXD tuyến đường từ xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương (Cụm CN Thiện Kế - Ninh Lai) đến xã Đạo Trù để kết nối với đường Tam Đảo - nút giao IC4 cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Vĩnh Phúc

UBND huyện Sơn Dương

15

Đầu tư xây dựng cầu qua sông Phó Đáy tại xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

UBND huyện Yên Sơn

16

Tuyến đường Khu công nghiệp Tam Đa, huyện Sơn Dương đến xã Quang Yên, huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc kết nối với nút giao IC6 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

UBND huyện Sơn Dương

17

Đường từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn

UBND huyện Yên Sơn

18

Đường từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình

UBND huyện Lâm Bình

19

Đường từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình

UBND huyện Lâm Bình

20

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

100,00

UBND huyện Na Hang

21

Đường và cầu nối từ Quốc Lộ 2C qua khu Bể tròn xã Phúc ứng bắc qua sông Phó Đáy sang tổ dân phố Làng Cả, thị trấn Sơn Dương nối đường ĐT 185

UBND huyện Sơn Dương

22

Nâng cấp đoạn đường ĐT 186 từ Km 15+300 đến Km 17+500 (đoạn từ UBND xã Tam Đa đi Cụm công nghiệp Tam Đa)

UBND huyện Sơn Dương

23

Kéo dài Tuyến đường Đông Thọ - Tân Thanh đến xã Hợp Hòa huyện Sơn Dương

UBND huyện Sơn Dương

24

Đường từ Quốc lộ 2 thị trấn Yên Sơn kết nối với đường Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang.

UBND huyện Yên Sơn

25

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.188 đoạn từ xã Phúc Ninh đi xã Quý Quân, huyện Yên Sơn

UBND huyện Yên Sơn

26

Đường từ trung tâm xã Trung Minh kết nối với thôn Làng Phan, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

UBND huyện Yên Sơn

27

Đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông trục ngang kết nối Quốc lộ 2 với đường trục phát triển đô thị thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn.

UBND huyện Yên Sơn

28

Đường từ QL2 (xã Lưỡng Vượng) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang.

UBND thành phố TQ

(Chương trình phát triển đô thị TPTQ)

29

Đường tránh Quốc lộ 37, đoạn qua thành phố Tuyên Quang

UBND thành phố TQ

(Chương trình phát triển đô thị TPTQ)

30

Nâng cấp các tuyến đường giao thông trục chính đô thị (đường Phạm Văn Đồng, Quốc lộ 2 cũ, Lê Đại Hành, đường từ Viên Châu đi xã An Khang, đường Trung Môn - Kim Phú (ĐH.05)).

UBND thành phố TQ

(Chương trình phát triển đô thị TPTQ)

31

Sửa chữa cầu bắc qua sông Gâm, tổ 4 thị trấn Na Hang

32

Dự án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

33

Mở mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

34

Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương

35

Xây dựng đường Đường Kim Bình -Bình Nhân huyện Chiêm Hóa

36

Xây dựng đường đô thị dọc hai bờ sông Phó Đáy trên địa bàn Thị trấn Sơn Dương kết hợp xây đập dâng nước tại khu vực hạ lưu sông Phó Đáy, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

37

Xây dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã Phúc Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

38

Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba cầu Ba Đạo - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.

39

Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2 - thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang).

40

Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện - Xã Kiến Thiết

41

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình

42

Tuyến đường Kim Bình - Tri Phú - Linh Phú (giáp với xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kan)

43

Đường từ Hang Khào, thị trấn Na Hang đi Lũng Giang, Nà Khá xã Năng Khả giao với QL.279

44

Đường giao thông Hồng Quang - Thượng Minh, xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình

IX.3

Giáo dục đào tạo, việc làm và dạy nghề

44.998,00

150,00

3.000,00

3.000,00

1

Trường THCS Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

2023-2025

44.998,00

3.000,00

3.000,00

UBND huyện Yên Sơn

2

Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS - THPT Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.

Sở Tài chính

3

Dự án xây dựng Trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang (tại địa điểm mới)

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Na Hang

UBND huyện Na Hang

5

Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình

100,00

UBND huyện Lâm Bình

6

Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Sơn

50,00

UBND huyện Yên Sơn

7

Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo

Sở Giáo dục và đào tạo

IX.4

Văn hóa - Xã hội - Thể thao - Du lịch

2.009,13

1

Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2); Năm 2023 bố trí vốn để lập quy hoạch mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành (giai đoạn 2)

2.009,13

Sở Xây dựng

2

Phục hồi, bảo tồn, tôn tạo di tích cách mạng Khuổi Kịch, xã Tân Trào và di tích sân bay Lũng Cò, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

Xây dựng Nhà thi đấu đa năng; nhà làm việc của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh; Khu nội trú cho học viên các lớp đội tuyển

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

4

Tu bổ, tôn tạo di tích cây đa Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

5

Đầu tư, cải tạo chống xuống cấp Di tích lịch sử Quốc gia Chiến thắng khe Lau, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

6

Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hàm yên (địa điểm mới)

UBND huyện Hàm Yên

7

Xây dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2)

UBND huyện Sơn Dương

8

Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang

Sở Xây dựng

9

Xây dựng hệ thống chiếu sáng đô thị các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Sơn Dương

10

Xây dựng trung tâm Hội nghị huyện Sơn Dương

11

Dự án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

12

Xây dựng trung tâm văn hóa và điện ảnh tỉnh Tuyên Quang

13

Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào

14

Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn giai đoạn 2

15

Dự án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trung tu tôn tạo quảng trường Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang)

16

Xây dựng bãi đỗ xe, nhà chờ khách và đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật bến thủy xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

17

Dự án trồng hoa tạo cảnh quan tại Khu danh thắng quốc gia đặc biệt Na Hang - Lâm Bình

18

Đầu tư phát triển hạ tầng khung khu du lịch (gồm 5 tiểu dự án)

IX.5

Phát thanh truyền hình

100,00

1

Dự án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

100,00

Đài PTTH tỉnh

IX.6

Nông lâm nghiệp, thủy lợi

4.000,00

2.674,42

1

Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống đấu nối với tuyến ống cấp nước thô hồ Cao Ngỗi để cấp nước sinh hoạt cho các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam Đa, Hồng Lạc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2023-2025

24.500,00

Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Giai đoạn 2023-2025 thực hiện chuẩn bị đầu tư

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2.384,42

Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư

3

Đầu tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô rô, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

2022-2024

4.000,00

100,00

UBND huyện Hàm Yên

4

Dự án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư

5

Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư

6

Xây dựng kè bờ sông, suối và kè những vùng có nguy cơ trượt, lở trên địa bàn thành phố Tuyên Quang

UBND thành phố TQ

(Chương trình phát triển đô thị TPTQ)

7

Kè chống sạt lở khu vực bờ Soi Sính (di tích lịch sử cấp tỉnh), xã Tân Long, huyện Yên Sơn.

8

Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9

Xây dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện Na Hang

190,00

UBND huyện Na Hang

10

Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

UBND huyện Lâm Bình

11

Thủy lợi Hồ Nà Dân xã Thanh Tương, huyện Na Hang

12

Kè chống sối lởi bờ suối Nà Thài, xã Thượng Giáp, huyện Na Hang, huyện Na Hang

13

Thủy lợi Phiêng Bung, xã Năng Khả, huyện Na Hang

14

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé, xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.

15

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

16

Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khuổi Trang, Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình,

17

Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai nguy hiểm do lũ quét thôn Nặm Chá, Đon Bả và Khau Quang, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình.

18

Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khau Hán, Phú Linh, Lung Lừa xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa

19

Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Hàm Yên (Làng Bát, Làng Lếch, hồ Khởn, Tam Tinh, Kim Giao)

20

Kè chống sạt lở bờ sông Lô, khu dân cư đoạn Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

21

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Na Hang

22

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Lâm Bình

23

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên

24

Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa (Pác Nhang, Thôn Chản, Đèo Chắp, Bản Lai)

25

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương

26

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Yên Sơn

27

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ thành phố Tuyên Quang

28

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Chiêm Hóa

29

Cụm công trình hồ tích nước thủy lợi xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương

30

Dự án kè bảo vệ tuyến đê đoạn thôn Xạ Hương, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương

31

Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

32

Kè bảo vệ bờ sông Lô, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương

33

Kè chống sạt lở bờ sông Lô đoạn qua Bến phà Cũ - Cầu Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên

34

Kè chống sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên

35

Kè suối xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa

36

Kè suối Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

37

Kè suối Cổ Linh, xã Kinh Bình, huyện Chiêm Hóa

38

Kè sông Gâm, đoạn qua Phố Chinh xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

IX.7

Công nghiệp

1

Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên địa bàn huyện Hàm Yên đạt chuẩn theo tiêu chí huyện Nông thôn mới

Sở Công thương

2

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên

3

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

4

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa

5

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

IX.8

Công trình công cộng tại các đô thị

100,00

1

Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV.

2023-2025

100,00

UBND huyện Yên Sơn

2

Dự án công nghệ thông tin, viễn thông, truyền thông phục vụ đô thị thông minh.

UBND thành phố TQ

(Chương trình phát triển đô thị TPTQ)

3

Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng đường phố chính, ngõ hẻm và chiếu sáng cảnh quan đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang.

UBND thành phố TQ

(Chương trình phát triển đô thị TPTQ)

4

Cải tạo, chỉnh trang hồ tổ 9, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

UBND thành phố TQ

(Chương trình phát triển đô thị TPTQ)

5

Cải tạo, chỉnh trang Giếng Tanh, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

UBND thành phố TQ

(Chương trình phát triển đô thị TPTQ)

IX.9

Vốn đối ứng NSĐP các Dự án sử dụng vốn ODA

1.500,00

1.500,00

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

Sử dụng vốn của nước Cộng hòa Hungrari

2

Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ

1.500,00

1.500,00

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Vốn vay ODA của Quỹ phát triển Ả rập Xê út

3

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai

Sở TN&MT

4

Đầu tư xây dựng cầu Trường Thi bắc qua sông Lô tại TP Tuyên Quang

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Vốn vay ưu đãi của Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc (KEXIM)

5

Dự án "Phát triển CSHT thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi khí hậu" tỉnh Tuyên Quang.

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Vốn vay ODA của ngân hàng thế giới WB

6

Dự án xây dựng hệ thống giao thông nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Tuyên Quang

Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài

7

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang

Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài

8

Dự án cung cấp nước sinh hoạt từ hồ nước sạch Na Hang cung cấp cho các huyện: Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố tuyên Quang

9

Dự án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu

10

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng toàn diện đồng bào dân tộc thiểu số ở các tỉnh miền núi phía Bắc

11

Dự án phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp, vay vốn WB

12

Dự án "Phục hồi và quản lý rừng bền vững-KfW9.2 (sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức)

13

Dự án đầu tư cơ sở vật chất trường, lớp học, cải thiện điều kiện dạy và học cho các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

14

Dự án "Tăng cường hệ thống cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, chăm sóc người cao tuổi và điều trị, cai nghiện cho người nghiện ma túy"

IX.10

Bảo vệ môi trường

1

Xây dựng hệ thống thoát nước trên các trục đường chính đô thị: Đường Nguyễn Tất Thành, đường Tân Trào, đường 17/8, đường Kim Bình, đường Bình Thuận, đường Lý Thái Tổ, đường QL2 cũ,...

UBND thành phố TQ

(Chương trình phát triển đô thị TPTQ)

2

Quy hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Hàm Yên

3

Quy hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải, huyện Na Hang

4

Nâng cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

5

Xây dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

6

Quy hoạch, xây dựng khu xử lý rác thải tỉnh Tuyên Quang

7

Nhà máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang

X

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

338.180,00

2.400,00

335.780,00

Có kế hoạch phân bổ riêng

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

338.180,00

2.400,00

335.780,00

-

Bố trí phần vốn còn thiếu ngân sách tỉnh thực hiện Kế hoạch xây dựng nông thôn mới năm 2022 theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 30/11/2022; số 2049/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh

36.300,00

36.300,00

Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 30/11/2022; số 2049/QĐ-UBND ngày 31/12/2022

-

Bố trí phần vốn còn thiếu ngân sách tỉnh thực hiện Kế hoạch xây dựng nông thôn mới năm 2023 theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

146.600,00

146.600,00

Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 21/7/2023

-

Hỗ trợ huyện Hàm Yên Đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

70.000,00

70.000,00

Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 08/6/2021

-

Hỗ trợ huyện Sơn Dương Đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

82.880,00

82.880,00

Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 24/4/2023

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

3

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030

XI

VỐN ĐỐI ỨNG QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

3.000,00

3.000,00

3.000,00

XII

ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH

8.000,00

8.000,00

8.000,00

XIII

BỔ SUNG QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

3.000,00

3.000,00

XIV

VỐN NSĐP ĐỐI ỨNG GPMB - DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 4, XỬ LÝ SẠT LỞ CẤP BÁCH SÔNG, SUỐI TỈNH TUYÊN QUANG THUỘC DỰ ÁN XỬ LÝ SẠT LỞ CẤP BÁCH SÔNG, SUỐI MỘT SỐ TỈNH MNPB

6.000,00

2.500,00

2.500,00

Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Dự án sử sử dụng vốn NSTW do Bộ NN&PTNT quản lý

XV

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG DÂN VÀ NÔNG THÔN

2.000,00

2.000,00

1

Nhà máy sản xuất chế biến nông sản JW

2.000,00

2.000,00

XVI

CHƯA PHÂN BỔ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP TẠI ĐIỂM B KHOẢN 4 ĐIỀU 4 NGHỊ QUYẾT SỐ 07/NQ-HĐND NGÀY

50.000,00

50.000,0

XVII

HỖ TRỢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ LOẠI I ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

100.000,00

100.000,0

Văn bản số 4442/UBND-ĐTXD ngày 28/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo số 1181/BC-UBND ngày 21/10/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang

XVIII

CÔNG TRÌNH DO TỈNH BẮC KẠN LÀM CHỦ ĐẦU TƯ

1

Xây dựng tuyến đường trên địa phận huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang thuộc Dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang.

2021-2025

UBND tỉnh Bắc Kạn

Biểu số 03

BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH CHỜ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

Thời gian KC - HT

Quy mô, năng lực thiết kế

Giá trị dự án được phê duyệt

Giá trị DT được phê duyệt

Giá trị quyết toán đã được phê duyệt

Vốn đã bố trí đến hết năm 2023

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG CỘNG

7.249.699,69

6.338.393,29

202.347,52

5.743.303,97

(1)

Nông, lâm nghiệp, thuỷ lợi

1.113.362,24

1.044.845,97

12.055,54

1.013.819,18

1

Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

100.000,00

100.000,00

90.000,00

UBND huyện Sơn Dương

2

Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

2020-2022

36.924,41

36.924,41

45.561,76

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

3

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

2020-2022

44.181,32

44.181,32

40.000,00

UBND huyện Na Hang

4

Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương

2020-2021

14.900,00

14.658,41

14.900,00

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

5

Dự án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

65.338,00

52.277,80

52.247,52

Sở NN&PTNT

6

Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

2013-2015

48.700,00

19.413,09

12.055,54

19.055,54

Sở NN&PTNT

Dự án xin vốn của TW (đã phê duyệt quyết toán GĐ1: 12.055,54 trđ)

7

Sửa chữa, nâng cấp hồ Phai Kẽm, huyện Hàm Yên

14.992,71

14.992,71

14.407,00

UBND huyện Hàm Yên

Vốn TPCP

8

Kè bờ sông Lô thị xã Tuyên Quang (TPTQ)

385.624,47

381.937,00

376.524,63

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

Vốn TPCP (Đã quyết toán một số hạng mục: 299.696,77 triệu đồng, đang QT các hạng mục còn lại)

9

Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang

105.000,00

82.759,90

36.000,00

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

Vốn đối ứng Ngân sách địa phương (Dự án trung ương đầu tư)

10

Các công trình, hạng mục công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang theo QĐ số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007

33.992,73

Ban DI dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang; UBND huyện, thành phố

11

Dự án Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

297.701,34

297.701,34

291.130,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

(2)

Giao thông

2.222.822,52

1.726.506,32

1.510.698,15

1

Đường nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy;

2020-2022

31.481,10

31.481,10

28.297,74

Văn phòng Tỉnh ủy

2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170+600 Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

2021-2023

29.400,00

29.400,00

29.400,00

Sở Tài chính

3

Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa

2020-2022

38.747,13

32.225,18

29.715,00

Sở Tài chính

4

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2021-2023

72.000,00

72.000,00

66.500,00

Sở Tài chính

5

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Khu di tích Bộ Tài chính thôn Đồng Tâm nối với đường ĐH,06 (Vinh Quang - Bình Nhân) tại Km4+100, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa

2022-2023

19.137,72

19.137,72

14.735,00

Sở Tài chính

6

Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa)

2021-2023

18.200,00

18.200,00

14.700,00

Sở Tài chính

7

Đường giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình

L=12.035m

130.274,90

100.919,515

94.190,00

UBND huyện Lâm Bình

8

Cầu bê tông cốt thép từ khu tái định cư Phai Khằn đi Nà Mù, thôn Phai Khằn, xã Đà Vị, huyện Na Hang

14.904,00

14.904,00

14.200,00

UBND huyện Na Hang

9

XD đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (tại địa điểm mới);

2011-2017

70.005,00

70.005,00

58.501,30

UBND huyện Yên Sơn

10

Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2)

103.602,31

103.602,31

85.283,14

UBND huyện Hàm Yên

11

Cải tạo, nâng cấp Đại lộ Tân Trào, từ ngã ba Chanh Km208+990 QL37 qua dốc Đỏ đến ngã ba giao với đường 17/8 ( Đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến Trung tâm Hội nghị tỉnh)

2011-2015

L=3,7km

279.085,65

129.962,27

124.819,67

UBND - TPTQ

12

Cải tạo nâng cấp đường từ xã Thượng ấm đi xã Đại phú, huyện Sơn Dương

2009-2013

L=47km

159.341,13

159.341,13

152.000,00

UBND huyện Sơn Dương

Vốn TPCP

13

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Minh Thanh (từ Km138+830 QL2 đi QL2C)

2013-2015

L=2,3km

42.320,70

39.209,84

39.181,00

UBND thành phố Tuyên Quang

14

Đường vào khu xử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

2011-2013

18.967,22

18.967,22

14.200,00

UBND huyện Yên Sơn

15

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình

2016-2020

113.899,60

113.899,60

97.000,00

UBND huyện Lâm Bình

16

Đường từ Quốc lộ 2 vào Trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên

14.997,35

14.997,35

12.931,53

UBND huyện Hàm Yên

17

Sửa chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0+00 - Km58+900 thuộc địa phận huyện Sơn Dương

2020-2023

155.044,10

155.044,10

135.600,00

Sở Giao thông Vận tải

Đã PDQT: 150.120,68 trđ, Dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh

18

Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km236+500 - Km248+510 (Phúc Yên - Khau Cau), huyện Lâm Bình

2018-2020

65.395,93

50.188,00

50.188,00

Sở Giao thông Vận tải

19

Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2)

103.602,31

103.602,31

85.283,14

UBND huyện Hàm Yên

20

Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2, tỉnh Tuyên Quang (Quyết toán phần dừng thực hiện)

351.041,00

61.236,30

61.236,30

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

(Đã PDQT: 61.236,3 trđ)

21

Xây dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2021-2023

44.900,00

41.708,00

40.549,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

22

Đường giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

2020-2022

14.726,99

14.726,99

14.169,00

Sở Tài chính

Vốn NS tỉnh

23

Xây dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn

2016-2017

8.056,38

8.056,38

7.300,00

UBND huyện Yên Sơn

24

Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài

2016-2020

323.692,01

323.692,01

240.718,34

UBND thành phố Tuyên Quang

Tuyến số 1: Điểm đầu tuyến giao với QL2C (Km 135+00 tại khu vực cầu Thôn Thượng, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang), điểm cuối tuyến tại nút giao QL37, QL2C và đường Hồ Chí Minh thuộc địa phận xã Thái Bình, huyện Yên Sơn

278.391,93

217.648,79

Hằng năm bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh, ngân sách của UBND thành phố Tuyên Quang

Tuyến số 02 (Địa phận phường Tân Quang, Minh Xuân)

45.300,07

23.069,55

(3)

Văn hóa - xã hội

586.308,68

564.841,65

8.065,30

515.009,51

1

Cải tạo, mở rộng phòng Lễ tân tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh TQ

3.500,00

3.500,00

3.500,00

Văn phòng UBND tỉnh

2

Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng.

2021-2022

2.347,38

2.347,38

2.000,00

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

3

Dự án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang

24.940,28

24.940,28

21.992,05

BQL các Khu du lịch tỉnh TQ

4

Cải tạo, xây dựng phòng Studio của Báo Tuyên Quang

2022

2.686,800

2.686,800

2.600,00

Báo Tuyên Quang

5

ĐTXD cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang

2016-2020

100.000,00

92.421,73

84.000,00

UBND huyện Na Hang

6

Mở rộng phòng ăn tầng 1, xây mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của nhà khách Kim Bình, tỉnh Tuyên Quang

2015-2016

14.998,08

14.998,08

14.225,30

Văn phòng Tỉnh uỷ

7

Xây dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

2012-2013

7.711,53

7.711,53

7.354,16

UBND huyện Yên Sơn

8

Hạ tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên

31.638,83

31.638,83

27.137,00

UBND huyện Hàm Yên

9

ĐTXD công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

86.350,00

86.350,00

78.000,00

BQL các Khu du lịch tỉnh TQ

CTMT Phát triển Hạ tầng Du lịch

10

Công trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang

2011-2013

8.065,30

8.065,30

8.065,30

7.445,00

BQL các Khu du lịch tỉnh

11

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do thôn Ngòi Sen, Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

2012-2015

32.016,00

32.016,00

28.900,00

UBND huyện Hàm Yên

12

Hỗ trợ Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang)

2018-2020

9.383,66

9.383,66

5.000,00

UBND - TPTQ

Vốn NS tỉnh hỗ trợ: 5.000 trđ

13

Dự án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại Khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

2020-2021

7.064,80

7.064,80

5.000,00

UBND huyện Yên Sơn

Số vốn còn thiếu bố trí từ Quỹ bảo vệ MT

14

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An

2016-2019

58.153,59

58.153,59

52.500,00

BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang

15

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang); Năm 2022 bố trí vốn để hoàn trả kinh phí đã ứng trước của nhà đầu tư

19.183,20

19.183,20

17.547,00

UBND huyện Yên Sơn

Năm 2022 bố trí vốn để hoàn trả kinh phí đã ứng trước của nhà đầu tư: 6.820,794 trđ

16

Bảo vệ, bảo quản và phát huy giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang.

2021-'2022

3.269,24

3.269,24

2.400,00

Bảo tàng tỉnh

17

Gia cố chống sạt lở kè bờ sông Khu tưởng niệm liệt sĩ ngành Tài chính tại xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn

2022

5.000,00

5.000,00

5.000,00

Sở Tài chính

18

Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang

2016-2020

170.000,00

156.111,25

150.409,00

UBD huyện Na Hang

Trong đó:

- Hạng mục xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục chính từ cổng trường cấp 3 Na Hang đến BQL đô thị (cũ)

108.278,00

108.278,00

- Hạng mục công trình Quảng trường và Nhà văn hóa thể thao

47.833,25

42.131,00

(4)

Y tế:

524.745,99

522.745,97

482.933,42

1

Xây dựng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tuyên Quang (Địa điểm mới)

2011-2014

200 giường

268.898,85

268.898,82

268.890,00

Bệnh viện Lao và Phổi - TQ

Vốn TPCP

2

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y, Dược cổ truyền Tuyên Quang

2022-2023

72.453,00

72.453,00

69.300,00

Bệnh viện Y, Dược cổ truyền

3

Xây dựng Bệnh viện đa khoa, huyện Lâm Bình

2013-2019

164.932,14

162.932,14

127.366,54

UBND huyện Lâm Bình

(đã PDQT: 26.800 trđ, Đang quyết toán các hạng mục còn lại)

4

Cải tạo, Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế

2022-2023

4.962,00

4.962,00

4.400,00

Sở Y tế

5

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa Kim Xuyên, huyện Sơn Dương

2022-2023

13.500,00

13.500,00

12.976,88

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

(5)

Quản lý Nhà nước + An ninh Quốc phòng:

1.051.016,23

1.009.898,54

756.063,59

1

Nhà công vụ thuộc Dự án Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình

2019-2021

19.950,00

19.950,00

15.900,00

UBND huyện Lâm Bình

2

Xây dựng trụ sở HĐND-UBND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới)

2017-2021

51.864,16

51.864,16

38.697,71

UBND huyện Hàm Yên

3

Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2)

2016-2020

84.104,24

84.104,24

Công an tỉnh

4

Khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đất thuộc địa bàn phường Hưng Thành, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang

2022-2023

14.800,00

14.800,00

14.800,00

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

5

Dự án Kè bờ suối Nặm Chang bảo vệ khu trung tâm hành chính huyện Lâm Bình (Năm 2023 bố trí vốn để thanh toán khối lượng hoàn GĐ 3)

150.132,00

150.132,00

99.254,88

UBND huyện Lâm Bình

6

Trụ sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá

2010-2011

4.592,58

4.592,58

4.100,00

UBND huyện CH

7

Trụ sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

2021-2023

11.620,30

11.620,30

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

8

Trụ sở UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

2021-2023

14.998,00

14.998,00

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

9

Trụ sở UBND xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn

2021-2023

12.768,61

12.768,61

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

10

Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn

2021-2023

14.997,00

14.997,00

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

11

Trụ sở UBND xã Công Đa, huyện Yên Sơn

2021-2023

11.771,14

11.771,14

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

12

Trụ sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

2021-2023

12.649,70

12.649,70

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

13

Trụ sở UBND xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn

2021-2023

12.717,62

12.717,62

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

14

Trụ sở UBND xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn

2021-2023

12.719,60

12.719,60

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

15

Trụ sở UBND xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn

2021-2023

13.349,75

13.349,75

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

16

Trụ sở UBND xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

2021-2023

12.617,54

12.617,54

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

17

Trụ sở UBND xã Lực Hành, huyện Yên Sơn

2021-2023

13.149,60

13.149,60

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

18

Trụ sở UBND xã Lang Quán, huyện Yên Sơn

2021-2023

14.684,20

14.684,20

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

19

Trụ sở UBND xã Tân Long, huyện Yên Sơn

2021-2023

12.344,41

12.344,41

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

20

Trụ sở UBND xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

13.356,61

13.356,61

10.000,00

UBND huyện Chiêm Hóa

21

Trụ sở UBND xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

13.316,06

13.316,06

10.000,00

UBND huyện Chiêm Hóa

22

Trụ sở UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

13.378,69

13.378,69

10.000,00

UBND huyện Chiêm Hóa

23

Trụ sở UBND xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

14.900,00

14.900,00

10.000,00

UBND huyện Chiêm Hóa

24

Trụ sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

2021-2023

13.664,79

13.664,79

10.000,00

UBND huyện Lâm Bình

25

Trụ sở UBND thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

14.900,00

14.900,00

10.000,00

UBND huyện Chiêm Hóa

26

Trụ sở UBND Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

13.371,44

13.371,44

10.000,00

UBND huyện Chiêm Hóa

27

Trụ sở UBND Phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang

2021-2023

21.755,00

21.755,00

10.000,00

UBND TP Tuyên Quang

28

Trụ sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

2021-2023

10.000,00

10.000,00

9.825,29

UBND huyện Sơn Dương

29

Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc Tỉnh ủy

2013-2014

2.178,67

2.178,67

2.100,00

VP Tỉnh ủy

30

Cải tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh uỷ

14.811,85

14.811,85

11.866,90

VP Tỉnh ủy

31

Hội trường và công trình HT kỹ thuật của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Sơn

2009-2013

82.222,48

81.683,45

79.709,80

UBND huyện Yên Sơn

32

Sửa chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở VHTT&DL

2013-2015

14.992,47

14.992,47

14.172,00

Sở VHTT&DL

33

Ứng dụng công nghệ thông tin đẩy mạnh phát triển Chính quyền điện tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020

2018-2021

46.251,00

43.000,00

30.000,00

Sở TT&TT

34

Kho bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ

2019-2020

3.980,697

3.980,697

2.700,00

BCH Quân sự tỉnh

35

Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương

2021-2023

10.000,000

10.000,000

9.500,00

UBND huyện Sơn Dương

36

Trụ sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

2021-2023

10.000,000

10.000,000

9.500,00

UBND huyện Sơn Dương

37

Xây dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn

2020-2021

6.585,781

6.585,781

5.895,30

Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn

38

Trụ sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa

2017-2020

7.127,44

7.127,44

6.650,00

UBND huyện Chiêm Hóa

39

Sửa chữa, cải tạo, mua sắm, thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.

2020-2021

5.036,854

5.036,854

4.800,00

Văn phòng Tỉnh ủy

40

Xây dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang.

2020-2021

8.829,570

8.829,570

8.030,97

UBMT Tổ quốc tỉnh

41

Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

45.373,870

45.373,870

42.000,00

Sở KH&CN

42

Dự án Khu di tích xưởng Quân khí H52 (thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang)

2022-2023

8.263,000

8.263,000

7.958,00

Bộ CHQS tỉnh

43

Công trình A04 của tỉnh Tuyên Quang

2016-2018

49.184,26

49.184,26

48.602,76

Bộ CHQS tỉnh

44

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang

2014-2025

111.705,259

74.377,600

80.000,00

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Dự án xin vốn Bộ, ngành TW

(6)

Giáo dục

205.893,28

202.864,16

193.045,11

1

Cải tạo, nâng cấp trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang

2021-2023

5.222,29

5.222,29

5.100,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

2

Nhà lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017-2020

2020-2021

13.747,00

13.747,00

12.384,45

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

Dự án sử dụng vốn TPCP (Dự án đã được PDQT: 13.657,88 trđ)

3

Xây dựng Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn

12.533,29

12.533,29

12.544,93

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

Vốn ODA chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (Vốn ADB); Đã PDQT: 12.736,17 trđ

4

Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang

2016-2018

8.426,28

8.426,28

7.350,00

UBND huyện Na Hang

5

Hạng mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

2015-2016

7.983,70

7.983,70

7.295,80

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ TQ

6

Xây dựng Trường THPT Xuân Vân huyện Yên Sơn

2008-2011

8.186,47

8.186,47

6.150,00

UBND huyện Yên Sơn

7

Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình

2016-2020

53.211,6

50.182,52

48.806,18

UBND huyện Lâm Bình

8

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang

9.382,62

9.382,62

9.167,43

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh

9

San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào

2016-2020

80.000,00

80.000,00

77.246,31

Trường Đại học Tân trào

10

Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên)

2018-2022

7.200,00

7.200,00

7.000,00

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

Xây dựng nhà lớp học 02 tầng; nhà bán trú; phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ trường PTDT bán trú THCS Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

2021-2023

22.000,00

22.000,00

20.884,36

UBND huyện Yên Sơn

(7)

Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

32.669,33

32.669,33

29.437,49

1

Quy hoạch sử dụng đất huyện Lâm bình

2020

1.381,15

1.381,15

1.381,00

UBND huyện Lâm Bình

2

Quy hoạch, xây dựng mở rộng khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

2019-2022

28.553,42

28.553,42

25.682,49

UBND huyện Yên Sơn

3

Quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn

2020

2.734,75

2.734,75

2.374,00

UBND huyện Yên Sơn

(8)

Công trình sử dụng vốn ODA

1.512.881,42

1.118.141,71

182.226,68

1.161.137,22

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 - do EU tài trợ

164.561,00

147.266,95

140.000,00

Sở Công thương

2

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

251.660,00

251.660,00

214.703,41

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

Công trình đang quyết toán hạng mục

3

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (Vốn WB)

2016-2023

253.373,42

174.771,73

Trung tâm NS&VSMTNT; Sở GD&ĐT, Trung tâm KSBT tỉnh

4

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (Vốn WB)

2015-2020

843.287,00

719.214,76

182.226,68

631.662,08

UBND - TPTQ

Công trình đang quyết toán hạng mục

Thi công xây dựng các hạng mục đầu tư giai đoạn 1 (2015-2016)

2015-2016

167.664,68

172.890,80

155.749,42

155.050,00

Thi công xây dựng các hạng mục đầu tư giai đoạn 2

2017-2020

701.167,87

546.323,96

26.477,26

476.612,08

UBND huyện Na Hang

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


390

DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.108.201
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!