THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1603/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XV số: 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự
toán ngân sách nhà nước năm 2024 và số 105/2023/QH15
ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024; số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 về chính
sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã
hội;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 911/TTr-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2023 về việc giao kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 cho các
bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 được
giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các bộ, cơ quan trung ương, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
1. Phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương
năm 2024 bảo đảm tập trung, có trọng tâm, trọng điểm, dứt khoát không dàn trải,
manh mún, chia cắt, không để xảy ra tiêu cực, tuân thủ điều kiện, thứ tự ưu
tiên quy định tại Luật Đầu tư công, các Nghị
quyết của Quốc hội số 104/2023/QH15 ngày 10
tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về
phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 và số 43/2022/QH15
ngày 11 tháng 01 năm 2022 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình
phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, trong phạm vi tổng mức đầu tư và cơ cấu
nguồn vốn của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và thứ tự ưu tiên như
sau:
a) Bố trí đủ vốn để thanh toán toàn bộ số nợ đọng
xây dựng cơ bản theo quy định của pháp luật (nếu có);
b) Bố trí đủ vốn để thu hồi số vốn ứng trước còn lại
phải thu hồi trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. Trường
hợp đã thu hồi hết số vốn ứng trước phải thu hồi trong Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương được
phép bố trí vốn cho các dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao, bảo đảm nguyên tắc, thứ tự ưu
tiên bố trí vốn theo quy định;
c) Bố trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng trước năm 2024;
d) Bố trí đủ vốn đối ứng cho các dự án ODA, vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn nhà nước tham gia vào các dự án đầu
tư theo hình thức đối tác công tư, các nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy
hoạch, bố trí đủ các khoản trả nợ đến hạn năm 2024 thuộc nghĩa vụ thanh toán của
ngân sách trung ương;
đ) Bố trí đủ vốn cho dự án chuyển tiếp phải hoàn
thành năm 2024 theo thời gian bố trí vốn;
e) Bố trí vốn cho các nhiệm vụ cấp bù lãi suất tín
dụng ưu đãi, phí quản lý, cấp vốn điều lệ cho ngân hàng chính sách, quỹ tài
chính nhà nước ngoài ngân sách;
g) Bố trí vốn theo tiến độ cho các dự án quan trọng
quốc gia, dự án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án kết nối, có tác động
liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững;
h) Bố trí vốn để hoàn trả cho các nhiệm vụ, dự án
thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo hoàn thành
các dự án theo đúng các Nghị quyết số 43/2022/QH15
ngày 11 tháng 01 năm 2022 và số 93/2023/QH15
ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội;
i) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp thực hiện
theo tiến độ được phê duyệt trong đó ưu tiên bố trí vốn cho các dự án có tiến độ
giải ngân tốt để hoàn thành dự án;
k) Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên
mới bố trí vốn cho các dự án khởi công mới đã đủ thủ tục đầu tư;
l) Mức vốn bố trí cho từng dự án không vượt quá tổng
mức đầu tư dự án trừ đi lũy kế dự kiến giải ngân vốn đến hết năm 2023 và không
vượt quá số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trừ đi số
vốn đã giải ngân trong năm 2021, năm 2022 (bao gồm giải ngân vốn kéo dài hằng
năm) và số vốn đã bố trí năm 2023;
m) Mức vốn bố trí cho các nhiệm vụ, dự án phải phù
hợp với khả năng thực hiện và giải ngân trong năm 2024;
n) Ngoài các nguyên tắc nêu trên, các chương trình,
dự án được bố trí kế hoạch vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài năm 2024 phải phù hợp với nội dung của Hiệp định, cam kết với nhà tài trợ,
khả năng cân đối nguồn vốn đối ứng, tiến độ giải phóng mặt bằng theo quy định,
năng lực của chủ đầu tư chương trình, dự án, tiến độ thực hiện dự án và theo thứ
tự ưu tiên như sau:
- Bố trí đủ vốn cho dự án kết thúc Hiệp định trong
năm 2024, không có khả năng gia hạn Hiệp định, chuyển tiếp, hoàn thành trong
năm 2024;
- Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp theo tiến độ được
duyệt;
- Bố trí vốn cho dự án khởi công mới đã ký Hiệp định
và có khả năng giải ngân trong năm 2024.
2. Rà soát, cắt giảm kế hoạch vốn của các dự án triển
khai chậm để bổ sung vốn cho các dự án có khả năng giải ngân tốt và có nhu cầu
bổ sung vốn, trong đó ưu tiên bố trí vốn cho các dự án quan trọng quốc gia, dự
án trọng điểm, dự án đường cao tốc, dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý
nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, có khả năng hấp thụ vốn, bảo đảm
đúng quy định và giải ngân hết kế hoạch vốn được giao; gửi Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính và báo cáo kết quả phân bổ, điều chỉnh trên Hệ thống thông tin
quốc gia về đầu tư công ngay khi có Quyết định điều chỉnh vốn giữa các dự án để
tổng hợp theo dõi, kiểm soát việc giải ngân.
3. Đề cao kỷ luật, kỷ cương trong đầu tư công, tăng
cường kiểm tra, giám sát việc thực thi công vụ của các cá nhân, đơn vị liên
quan, cá thể hóa trách nhiệm người đứng đầu trong trường hợp giải ngân chậm, gắn
trách nhiệm, đánh giá mức độ hoàn thành công việc của các cá nhân, đơn vị được
giao với tiến độ thực hiện giải ngân của từng dự án; kịp thời thay thế, điều
chuyển, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm, cản trở, làm việc cầm chừng, né
tránh, đùn đẩy, sợ trách nhiệm, để trì trệ, làm chậm tiến độ giao vốn, giải
ngân vốn, không đáp ứng yêu cầu công việc được giao; phấn đấu tỷ lệ giải ngân
năm 2024 đạt tối thiểu 95% kế hoạch được giao; tỷ lệ giải ngân là một trong các
tiêu chí quan trọng để xem xét đánh giá, xếp loại cuối năm đối với cán bộ, công
chức.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính
phủ, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của
thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2024:
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
a) Thực hiện rà soát báo cáo phân bổ kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 của bộ, cơ quan trung ương và địa phương.
Trường hợp phát hiện việc phân bổ không đúng nguyên tắc, thứ tự ưu tiên bố trí
vốn, tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ của kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước đã được giao, không bảo đảm các yêu cầu theo quy định của
pháp luật đầu tư công, có ý kiến bằng văn bản cho bộ, cơ quan trung ương và địa
phương chậm nhất sau 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo phân bổ của bộ, cơ
quan trung ương và địa phương, đồng gửi Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước để kiểm
soát chi theo quy định tại khoản 2 Điều 44 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
b) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ
quan liên quan theo dõi tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà
nước năm 2024; định kỳ hằng tháng, hằng quý báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2024; công khai các bộ, cơ
quan trung ương và địa phương phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước
năm 2024 không đúng nguyên tắc, thứ tự ưu tiên, thời gian phân bổ, giải ngân chậm
tại các Phiên họp Chính phủ hằng tháng và trên Cổng Thông tin điện tử Chính phủ,
Cổng Thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
c) Đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước của các bộ, cơ quan trung ương và địa
phương và kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, xử lý các bộ, cơ quan
trung ương và địa phương giải ngân thấp so với mức trung bình của cả nước liên
tiếp trong 03 tháng hoặc vi phạm trong công tác quản lý, điều hành kế hoạch đầu
tư công.
d) Nghiên cứu, đề xuất chế tài, xử lý đối với các
trường hợp trả lại kế hoạch vốn hằng năm do nguyên nhân chủ quan, báo cáo Chính
phủ xem xét, quyết định.
đ) Tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền phương án xử
lý đối với kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2024 của các bộ, cơ
quan trung ương và địa phương chưa phân bổ chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án trước
ngày 31 tháng 12 năm 2023.
2. Bộ Tài chính:
a) Thực hiện kiểm tra việc phân bổ và thanh toán kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 cho các nhiệm vụ, dự án theo đúng
quy định của pháp luật hiện hành.
b) Kiểm soát và giải ngân vốn cho các ngân hàng thực
hiện cấp bù lãi suất và phí quản lý tín dụng đầu tư phát triển và tín dụng
chính sách xã hội, vốn điều lệ theo nguyên tắc; tiêu chí và quy định của pháp luật,
đảm bảo hiệu quả thực hiện.
c) Kiểm tra, hướng dẫn việc quản lý, giải ngân kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 theo chức năng nhiệm vụ, được
giao.
d) Hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương thực hiện
thanh toán, quyết toán đối với số vốn đầu tư từ nguồn bán tài sản trên đất,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
đ) Định kỳ hằng tháng, hằng quý báo cáo Thủ tướng
Chính phủ tình hình giải ngân vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2024, đồng
gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức
năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm
toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
và cơ quan liên quan về các nội dung, số liệu báo cáo, đề xuất, bảo đảm đúng
quy định của pháp luật.
4. Các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân,
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
a) Phân bổ chi tiết mức vốn kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2024, danh mục và mức vốn bố trí của
từng dự án cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc và Ủy ban nhân dân cấp dưới trước
ngày 31 tháng 12 năm 2023; báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính kết quả
phân bổ chi tiết kế hoạch trước ngày 10 tháng 01 năm 2024 theo quy định tại
khoản 1 Điều 44 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công. Toàn bộ phương án phân bổ kế hoạch đầu
tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 phải được báo cáo trên Hệ thống thông
tin quốc gia về đầu tư công theo đúng quy định tại Điều 97 Luật
Đầu tư công và Điều
51 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của
Chính phủ (trừ phương án phân bổ của các dự án thuộc danh mục bảo vệ bí mật nhà
nước).
b) Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương được giao tại Điều 1 Quyết định này, báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp phân
bổ và giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2024 theo quy định, bảo
đảm tập trung, có trọng tâm, trọng điểm, tuân thủ điều kiện, thứ tự ưu tiên quy
định trong Luật Đầu tư công, Nghị quyết của
Quốc hội, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ưu tiên thanh toán đủ số nợ
đọng xây dựng cơ bản (nếu có), thu hồi toàn bộ số vốn ứng trước còn lại phải
thu hồi trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; bố trí đủ vốn
cho các dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2024, vốn đối ứng
các dự án ODA và vốn vay ưu đãi nước ngoài, vốn ngân sách nhà nước tham gia vào
các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, nhiệm
vụ quy hoạch, các dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2024, giảm tối đa
thời gian bố trí vốn của các dự án so với thời gian bố trí vốn theo quy định của
Luật Đầu tư công; ưu tiên bố trí đủ vốn
theo cam kết cho dự án quan trọng quốc gia, dự án liên vùng, dự án đường ven biển,
dự án đường cao tốc theo tiến độ thực hiện dự án; sau khi bố trí đủ vốn cho các
nhiệm vụ nêu trên, số vốn còn lại bố trí cho các dự án khởi công mới đủ thủ tục
đầu tư theo quy định.
c) Chủ động xây dựng kế hoạch triển khai, tiến độ
giải ngân cho từng nhiệm vụ, dự án thuộc kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước
năm 2024. Thực hiện phân công Lãnh đạo phụ trách, chịu trách nhiệm theo dõi,
lên kế hoạch triển khai chi tiết từng dự án, bám sát tiến độ thực hiện của từng
nhiệm vụ, dự án để kịp thời chỉ đạo, xử lý các khó khăn, vướng mắc phát sinh, đẩy
nhanh tiến độ thực hiện các nhiệm vụ, dự án, đặc biệt là các dự án thuộc Chương
trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, Chương trình mục tiêu quốc gia,
dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, các dự án đường cao tốc, cảng biển,
hạ tầng số, các cơ sở dữ liệu quan trọng, các dự án liên vùng, đường ven biển
có sức lan tỏa, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội. Có giải pháp quyết liệt
nhằm nâng cao chất lượng đề xuất, công tác chuẩn bị, phê duyệt dự án ODA.
d) Định kỳ hằng tháng, quý và cả năm báo cáo tình
hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 về
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định; trong đó báo cáo chi tiết số
liệu phân bổ, giải ngân vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội.
đ) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ về tiến độ giải ngân kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước
năm 2024 theo quy định của Luật Đầu tư công
và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4
năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân
sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Đoàn ĐBQH của các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Các cơ quan (phụ lục kèm theo);
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg,
các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: Văn thư, KTTH (2).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
|
Văn
phòng Trung ương Đảng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
233.160
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
233.160
|
Văn
phòng Chính phủ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
67.900
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
67.900
|
Tòa
án nhân dân tối cao
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
587.990
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
587.990
|
Viện
kiểm sát nhân dân tối cao
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
337.150
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
337.150
|
Học
viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
270.280
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
270.280
|
Bộ
Ngoại giao
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
400.000
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
400.000
|
Bộ
Tư pháp
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
582.640
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
582.640
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
620.120
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
620.120
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất, phí quản lý
|
250.000
|
Bộ
Tài chính
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
1.936.690
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.936.690
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
9.935.410
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
8.601.270
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
1.334.140
|
Bộ
Công thương
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
1.027.700
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
702.570
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
325.130
|
Bộ
Giao thông vận tải
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
56.666.281
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
52.299.591
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, đường bộ
cao tốc, đường liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
43.479.068
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
4.366.690
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Bộ
Xây dựng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
309.170
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
216.610
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
92.560
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
450.000
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
450.000
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
257.880
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
257.880
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất, phí quản lý
|
132.733
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
1.506.919
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
877.009
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
392.379
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
629.910
|
Bộ
Y tế
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
1.254.720
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.254.720
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
1.064.160
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.064.160
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
20.000
|
Bộ
Nội vụ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
192.880
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
192.880
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
253.430
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
215.650
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
37.780
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
1.116.160
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.065.160
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
51.000
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
206.600
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
206.600
|
Ủy
ban Dân tộc
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
368.664
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
368.664
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
309.444
|
Viện
Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
35.770
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
35.770
|
Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
1.733.100
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
439.200
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
1.293.900
|
Thông
tấn xã Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
73.950
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
73.950
|
Đài
Tiếng nói Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
144.840
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
144.840
|
Đài
Truyền hình Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
38.900
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
38.900
|
Kiểm
toán Nhà nước
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
151.240
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
151.240
|
Ủy
ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
102.800
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
102.800
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
78.880
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
78.880
|
Trung
ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
283.360
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
283.360
|
Trung
ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
112.600
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
112.600
|
Hội
nông dân Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
45.340
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
45.340
|
Đại
học Quốc gia Hà Nội
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
993.370
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
347.600
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
645.770
|
Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
1.118.140
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
545.280
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
572.860
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
821.640
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
821.640
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất, phí quản lý
|
821.640
|
Ban
Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
309.800
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
309.800
|
Liên
minh Hợp tác xã Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
1.618
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.618
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội Vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
1.618
|
Ủy
ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
36.800
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
36.800
|
Ban
quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2024
|
|
TỔNG SỐ
|
180.230
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
180.230
|
Tỉnh
Hà Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.363.496
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.308.140
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
815.040
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
71.100
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
3.055.356
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.594.606
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
1.082.050
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
482.086
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
87.550
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, đường bộ
cao tốc, đường liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
61.386
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
460.750
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
460.750
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Tuyên Quang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.398.019
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.596.030
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
573.030
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
23.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.801.989
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.725.943
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
493.179
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
135.959
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
156.385
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, đường bộ
cao tốc, đường liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
1.757.170
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
76.046
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
9.900
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
66.146
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Cao Bằng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
3.578.710
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.011.481
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
797.981
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
13.500
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.567.229
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.525.999
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
775.172
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
440.677
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
55.830
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
674.117
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
41.230
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
41.230
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Lạng Sơn
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
3.449.305
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.411.132
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
787.332
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
600.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
14.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
9.800
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.038.173
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.038.173
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
634.471
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
153.862
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
164.880
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
500.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Lào Cai
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
5.212.679
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.313.873
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
718.373
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.520.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
35.500
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
40.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.898.806
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.898.806
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
608.096
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
278.450
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
90.980
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
245.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Yên Bái
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
3.587.540
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.772.784
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
564.084
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.050.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
43.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
115.700
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.814.756
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.527.166
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
378.459
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
134.868
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
152.080
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
244.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
287.590
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
287.590
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Thái Nguyên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
5.612.041
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.954.601
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
839.601
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.100.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.657.440
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.640.040
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
196.493
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
4.392
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
184.155
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
1.152.555
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
17.400
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
17.400
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
2.157.119
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
753.172
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
430.372
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
300.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
20.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
2.800
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.403.947
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.342.467
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
398.908
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
127.529
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
95.370
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
61.480
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
61.480
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Phú Thọ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
3.342.845
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.004.899
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
577.899
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.400.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
27.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.337.946
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.265.106
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
285.593
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
4.623
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
274.900
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
200.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
72.840
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
72.840
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Bắc Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
8.285.061
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.320.784
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
692.784
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
6.600.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
28.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
964.277
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
935.904
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
225.623
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
103.496
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
219.665
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
28.373
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
28.373
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
3.430.661
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.502.910
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
626.510
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
823.200
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
36.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
17.200
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.927.751
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.860.931
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
417.562
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
109.854
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
123.035
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
1.037.054
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
66.820
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
66.820
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Sơn La
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
3.827.325
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.955.731
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
964.131
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
850.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
50.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
91.600
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.871.594
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.814.594
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
872.299
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
154.590
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
117.115
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
180.791
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
57.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
57.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Lai Châu
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
3.127.571
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
881.992
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
651.192
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
8.800
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.245.579
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.213.716
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
612.802
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
269.604
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
67.950
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
500.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
31.863
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
7.390
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
24.473
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Điện Biên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.070.513
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.313.872
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
716.472
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
500.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
32.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
65.400
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.756.641
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.592.694
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
729.900
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
433.909
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
102.565
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
771.397
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
163.947
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
100.000
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
63.947
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Thành
phố Hà Nội
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
81.033.180
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
71.581.950
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
27.475.650
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
36.100.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
330.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
7.676.300
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
9.451.230
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
7.106.340
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
7.106.340
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
2.344.890
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
2.344.890
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Thành
phố Hải Phòng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
17.019.198
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.263.758
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
3.809.058
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
12.000.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
40.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
414.700
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
755.440
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
755.440
|
Tỉnh
Quảng Ninh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
14.278.211
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.847.491
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
5.799.491
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
8.000.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
48.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
430.720
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
430.720
|
Tỉnh
Hải Dương
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
6.331.695
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.701.815
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
785.015
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
4.620.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
40.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
256.800
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
629.880
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
531.760
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
22.449
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
98.120
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
98.120
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Hưng Yên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
19.921.061
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
18.594.171
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
971.171
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
17.600.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
23.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.326.890
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.326.890
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
1.122.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Vĩnh Phúc
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
7.776.625
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.333.265
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
4.09.1.365
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.000.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
1.219.900
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
443.360
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
243.360
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
243.360
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
200.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
200.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Bắc Ninh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
8.558.869
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.058.489
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
2.441.089
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.600.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
992.400
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.500.380
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.500.380
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
1.140.595
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Hà Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
7.259.712
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.384.112
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
539.112
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
5.800.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
45.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
875.600
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
875.600
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
245.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Nam Định
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.649.385
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.279.974
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
736.974
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.500.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
43.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
369.411
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
290.941
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
4.941
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
152.350
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
78.470
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
78.470
|
Tỉnh
Ninh Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
6.459.903
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.848.523
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
2.935.123
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.850.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
55.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
8.400
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
611.380
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
519.380
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
383.431
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
92.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
92.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Thái Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
5.584.268
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.570.671
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
750.371
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.720.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
90.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
10.300
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.013.597
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
999.797
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
4.667
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
151.790
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
500.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
13.800
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
13.800
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Thanh Hóa
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
11.185.053
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.589.157
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
1.454.657
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
7.000.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
109.500
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.595.896
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.166.616
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
366.271
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
442.260
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
530.885
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
429.280
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
429.280
|
Tỉnh
Nghệ An
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
9.076.670
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.160.601
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
1.329.501
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
4.560.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
28.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
243.100
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.916.069
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.781.275
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
799.147
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
247.343
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
345.905
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
768.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
134.794
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
37.970
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
96.824
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Hà Tĩnh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.411.719
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.536.391
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
611.991
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.700.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
18.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
206.400
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.875.328
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.334.282
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
6.730
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
4.392
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
186.670
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
150.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
541.046
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
475.000
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
66.046
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Quảng Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.864.191
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.276.825
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
443.225
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.600.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
75.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
158.600
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.587.366
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.339.696
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
215.482
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
15.569
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
150.805
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
406.100
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
247.670
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
247.670
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Quảng Trị
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
2.348.357
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.304.012
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
410.812
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
800.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
40.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
53.200
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.044.345
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.026.025
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
178.503
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
92.292
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
97.870
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
300.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
18.320
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
18.320
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
6.257.879
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.342.226
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
707.526
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.100.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
120.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
414.700
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.915.653
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.340.653
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
124.630
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
129.138
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
92.485
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
447.332
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
575.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
575.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Thành
phố Đà Nẵng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
7.291.932
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.251.932
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
4.111.932
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.900.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
240.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.040.000
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.040.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
850.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Quảng Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
6.520.568
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.325.593
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
1.200.793
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.700.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
100.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
324.800
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.194.975
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.768.125
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
368.545
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
364.915
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
176.345
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
415.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
426.850
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
366.400
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
60.450
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Quảng Ngãi
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
6.302.869
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.045.015
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
2.202.415
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.600.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
112.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
130.600
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.257.854
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.227.374
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
298.367
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
135.537
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
100.380
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
290.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
30.480
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
30.480
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Bình Định
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
7.365.617
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.088.680
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
569.680
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
5.100.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
140.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
279.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.276.937
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.092.087
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
134.874
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
97.613
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
107.840
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
350.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
184.850
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
184.850
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Phú Yên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.050.621
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.091.669
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
432.469
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.420.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
117.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
122.200
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
958.952
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
882.883
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
87.694
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
3.569
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
88.180
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
389.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
76.069
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
42.000
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
34.069
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Khánh Hòa
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
7.669.130
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.635.506
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
2.674.906
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.800.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
265.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
895.600
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.033.624
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.986.624
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
75.099
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
132.205
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
1.500.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
47.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
47.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Ninh Thuận
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
2.775.569
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.158.221
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
330.721
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
550.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
80.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
197.500
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.617.348
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.055.348
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
180.647
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
66.726
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
65.105
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
370.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
562.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
562.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Bình Thuận
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
5.084.104
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.616.377
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
508.877
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.200.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.800.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
107.500
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.467.727
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.272.385
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
77.129
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
2.456
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
139.920
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
441.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
195.342
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
152.580
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
42.762
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Đắk Lắk
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.897.865
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.782.129
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
913.129
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.700.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
135.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
34.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.115.736
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.053.356
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
581.336
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
167.505
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
164.515
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
920.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
62.380
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
62.380
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Đắk Nông
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
2.590.009
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.009.843
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
460.443
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
500.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
32.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
17.400
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.580.166
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.450.511
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
292.152
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
149.374
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
116.505
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
300.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
129.655
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
76.000
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
53.655
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Gia Lai
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.036.000
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.308.413
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
903.813
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.250.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
150.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
4.600
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.727.587
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.691.320
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
410.517
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
79.328
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
291.715
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
200.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
36.267
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
36.267
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Kon Tum
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
2.717.200
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.095.720
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
547.220
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
80.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
68.500
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.621.480
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.596.205
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
498.724
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
171.101
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
103.160
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
200.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
25.275
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
25.275
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Lâm Đồng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
7.106.417
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.324.843
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
670.343
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.750.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.890.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
14.500
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.781.574
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.669.574
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
146.464
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
3.930
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
132.460
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
855.696
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
112.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
112.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Thành
phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
79.263.776
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
75.577.216
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
28.218.816
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
33.960.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
4.400.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
8.998.400
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
3.686.560
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.545.890
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
2.500.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
1.140.670
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.140.670
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Đồng Nai
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
12.347.405
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.988.405
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
4.518.405
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.600.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.870.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.359.000
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.359.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
2.114.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Bình Dương
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
15.278.379
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.094.519
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
4.550.519
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
4.750.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.880.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
914.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
3.183.860
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
3.183.860
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
2.938.190
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Bình Phước
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
5.545.462
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.761.110
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
493.310
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.100.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.150.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
17.800
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
784.352
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
739.691
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
188.432
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
3.699
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
151.760
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
199.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
44.661
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
44.661
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Tây Ninh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.174.322
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.453.946
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
562.846
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.880.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
11.100
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
720.376
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
720.376
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
4.347
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
3.699
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
116.570
|
Tỉnh
Bà Rịa Vũng Tàu
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
11.334.111
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.074.111
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
6.324.111
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.000.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.750.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.260.000
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.260.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
1.200.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Long An
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
8.399.380
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.475.618
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
1.285.618
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.300.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.890.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.923.762
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.920.282
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
7.392
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
224.410
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
911.257
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
3.480
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
3.480
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Tiền Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.883.653
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.483.181
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
653.181
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.830.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.400.472
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.400.472
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
4.667
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
155.785
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
1.196.797
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Bến Tre
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
3.972.075
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.665.768
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
412.968
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.830.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
22.800
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.306.307
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.116.307
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
68.892
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
220.615
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
300.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
190.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
190.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Trà Vinh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.440.821
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.905.695
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
654.995
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.750.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
50.700
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.535.126
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.430.126
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
147.737
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
3.569
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
85.680
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
453.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
105.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
105.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Vĩnh Long
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
3.844.998
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.126.197
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
555.197
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.831.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
40.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
718.801
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
658.801
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
13.712
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
3.699
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
127.790
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
100.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
60.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
60.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Thành
phố Cần Thơ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
9.718.095
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.564.935
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
1.379.135
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.170.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.800.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
2.215.800
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.153.160
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.113.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
1.800.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
40.160
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
40.160
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Hậu Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
6.082.106
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.720.924
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
581.524
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.430.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
9.400
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
3.361.182
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
3.355.042
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
13.763
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
3.569
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
82.910
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
2.728.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
6.140
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
6.140
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Sóc Trăng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
5.854.534
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.074.475
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
824.475
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.850.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.780.059
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.713.713
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
197.527
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
12.586
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
103.600
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
1.671.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
66.346
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
66.346
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
An Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
7.660.166
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.973.874
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
1.381.674
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
620.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.890.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
82.200
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
3.686.292
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
3.484.142
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
46.640
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
95.317
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
214.825
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
2.305.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
202.150
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
202.150
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Đồng Tháp
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
6.504.677
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.690.186
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
1.070.186
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.770.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.850.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.814.491
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.729.491
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
5.216
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
127.705
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
1.038.500
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
85.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
85.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Kiên Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
5.640.142
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.421.389
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
1.031.389
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.890.000
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.218.753
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.168.753
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
74.056
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
13.667
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
115.630
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
300.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
50.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
50.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Bạc Liêu
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
3.635.492
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.577.118
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
454.918
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
250.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.810.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
62.200
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.058.374
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
905.234
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
10.825
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
3.569
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
55.480
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
300.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
153.140
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
153.140
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí
Tỉnh
Cà Mau
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
4.212.872
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.211.460
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
674.560
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.820.000
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
16.900
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.001.412
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
898.196
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
26.602
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
21.699
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
129.895
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác(1)
|
127.602
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
103.216
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
65.350
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
37.866
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí