|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2613/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu Sở kế hoạch Thái Bình
Số hiệu:
|
2613/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2613/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 18 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐẤU THẦU VÀ LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác
công tư;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư: số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 công bố chuẩn hóa danh mục và
nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 244/QĐ-BKHĐT ngày
12/3/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 67/TTr-SKHĐT ngày 10/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục: 03 (ba) thủ tục hành chính được chuẩn hóa
lĩnh vực đấu thầu, 25 (hai mươi lăm) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên
địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục V thuộc Phụ lục I
kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 17/8/2009; Mục I, Mục II, Mục IV thuộc
Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016; Mục I, Mục II
thuộc Phụ lục I kèm theo Quyết định số 3537/QĐ-UBND ngày 07/12/2016; Quyết định
số 1557/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐẤU THẦU VÀ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 18 tháng
9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60
ngày;
- Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày
12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án quan trọng quốc
gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá
40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C:
Không quá 30 ngày.
|
Không
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án quan trọng quốc
gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá
40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C:
Không quá 30 ngày
|
Không
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh (dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
15 ngày làm việc; riêng dự án có
tổng vốn đầu tư 5.000 tỷ đồng trở lên: 25 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (dự án không thuộc cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (dự án không thuộc cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình và kỳ họp của
Quốc hội
|
Không
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh: 15 ngày làm việc; riêng dự án có tổng vốn đầu tư 5.000 tỷ đồng
trở lên: 25 ngày làm việc;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền
của TTCP: 42 ngày làm việc
|
Không
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh: 18 ngày làm việc; riêng dự án có tổng vốn đầu tư 5.000 tỷ đồng
trở lên: 28 ngày làm việc;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền
của TTCP: 50 ngày làm việc
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền
của Quốc hội: Theo chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
Không
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
18 ngày làm việc; riêng dự án có
tổng vốn đầu tư 5.000 tỷ đồng trở lên:
23 ngày làm việc
|
Không
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- 06 ngày làm việc đối với dự án
không thuộc diện quyết định/điều chỉnh chủ trương đầu tư;
- 18 ngày làm việc đối với dự án
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
- 45 ngày làm việc đối với dự án
thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Không
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
14
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Ngay khi NĐT nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Không
|
17
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
21
|
Chấm dứt hoạt động VP điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Không quy định
|
Không
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đấu thầu và lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2613/QĐ-UBND ngày 18/09/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đấu thầu và lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|