TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần Đăng ký qua mạng:
Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
2
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30
ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần Đăng ký qua mạng:
Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
3
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần Đăng ký qua mạng:
Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
4
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần Đăng ký qua mạng:
Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
5
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần Đăng ký qua mạng:
Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
7
|
Thủ tục đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
9
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
10
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
11
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
12
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên đối với Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng
toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
13
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp,
đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
14
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
15
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức
được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại
hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
16
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
17
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ
chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ
chức khác
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
18
|
Thủ tục
đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho
doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30
ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
19
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30
ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
20
|
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
21
|
Thủ tục thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
22
|
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần.
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
23
|
Thủ tục thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
24
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo xác nhận email cho
doanh nghiệp mà doanh nghiệp không gửi hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký
điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
25
|
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo xác nhận email cho
doanh nghiệp mà doanh nghiệp không gửi hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký
điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần Đăng ký qua mạng:
Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
26
|
Thủ tục công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/ Trung tâm Hỗ trợ nghiệp
vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Cục Quản lý đăng ký kinh doanh
|
300.000
đồng
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
27
|
Thủ tục thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Chưa có quy định về lệ phí;
Miễn phí khi công bố mẫu con dấu.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
28
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh/ văn phòng đại diện mà Sở Kế hoạch và Đầu tư không nhận được
hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu
lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
29
|
Thủ tục thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
30
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh/ văn phòng đại diện mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận
được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn
hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận
được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn
hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
32
|
Thủ tục thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30
ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy
thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
33
|
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy
thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
34
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ 2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30
ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh mà
Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng
ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
35
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
36
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản
giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/ lần Đăng ký qua mạng:
Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
37
|
Thủ tục thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ
phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ
ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký
kinh doanh.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
38
|
Thủ tục thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài
(đối với công ty cổ phần)
|
Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện
bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
39
|
Thủ tục thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
40
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ
sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
41
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
42
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
43
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
44
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
45
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
46
|
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
47
|
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
48
|
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
49
|
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1/ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
chuyển đổi, Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
2/ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và
Đầu tư phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại
khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý
của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
50
|
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1/ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
chuyển đổi, Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
2/ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và
Đầu tư phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại
khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý
của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
51
|
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
1/ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét và cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199
Luật Doanh nghiệp.
2/ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 199, Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có
liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời
cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
52
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đã
đăng ký tạm ngừng kinh doanh.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Miễn lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
53
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp
đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn/Giấy xác nhận về việc chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký quay trở lại hoạt động
trước thời hạn.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Miễn lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
54
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp
|
1/ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua,
quyết định giải thể và biên bản họp phải được gửi đến Sở Kế hoạch và Đầu tư,
cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp, đăng quyết định giải thể
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải được niêm yết
công khai tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
2/ Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề
nghị giải thể cho Sở Kế hoạch và Đầu tư trong 05 ngày làm việc kể từ ngày
thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp
3/ Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định
giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về
việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản
hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Miễn lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
55
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
1/ Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có
hiệu lực, doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể. Quyết định
giải thể và bản sao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực phải được gửi đến Sở Kế hoạch và Đầu
tư, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp và phải được niêm yết
công khai tại trụ sở chính và chi nhánh của doanh nghiệp. Đối với trường hợp
mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì quyết định giải thể doanh nghiệp phải
được đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử trong ba số liên
tiếp.
2/ Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề
nghị giải thể cho Sở Kế hoạch và Đầu tư trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày
thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp.
3/ Sau thời hạn 180 (một trăm tám mươi) ngày, kể từ ngày
thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này
mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Miễn lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
56
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Miễn lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
1/ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
2/ Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được
cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh
doanh gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo
quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
3/ Trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
là không trung thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo
cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật. Sau
khi có quyết định xử lý vi phạm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Phòng
Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của
doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
58
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy CNĐKDN nhưng
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
59
|
Thủ tục hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Miễn lệ phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
60
|
Thủ tục cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng/ lần;
Miễn lệ phí trong một số Trường hợp cụ thể.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động Công ty TNHH một thành viên
do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đã
đăng ký tạm ngừng kinh doanh.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015.
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Lệ phí: 200.000 đồng/ lần;
Phí: 300.000 đồng/ lần
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
2
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Phí: 300.000 đồng/ lần
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Phí: 300.000 đồng/ lần
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
4
|
Thủ tục thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư hoặc Cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc UBND tỉnh
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016.
|
5
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư hoặc Cơ quan QL viện trợ, tài trợ thuộc UBND tỉnh
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016.
|
6
|
Thủ tục công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư hoặc Cơ quan QL viện trợ, tài trợ thuộc UBND tỉnh
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016.
|
7
|
Thủ tục chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Lệ phí: 200.000 đồng/ lần; Phí: 300.000 đồng/ lần
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ
|
1
|
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
150.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
2
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
150.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
3
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành,
nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác
xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
75.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
4
|
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
150.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
5
|
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
150.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
6
|
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
150.000
đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
7
|
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
150.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
75.000
đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
75.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
75.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
75.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
12
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (đối với Trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014.
|
13
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
75.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
14
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
30.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
15
|
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
30.000
đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
16
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
|
17
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
75.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
19
|
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
30.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ
quan nhà nước.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án
đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định. Cơ quan quản lý về đất
đai chịu trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ; cơ quan quản lý về quy hoạch
cung cấp thông tin quy hoạch để làm cơ sở thẩm định trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án
đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ và báo cáo thẩm định, UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư.
- Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ
đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT, UBND
tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
2
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý
kiến, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án
đầu tư, Sở kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về
hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của
UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập
báo cáo thẩm định.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ
trương đầu tư.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
3
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1/ Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý
kiến của cơ quan liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư và gửi cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2/ Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đồng
thời gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về các
nội dung điều chỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về
những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình;
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về những nội dung điều chỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của
UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều
chỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương
đầu tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
1/ Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ
quan nhà nước.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án
đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án
đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu
tư. Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy
định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài KCN% KCX, KCNC, KKT, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
quyết định chủ trương đầu tư.
2/ Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý
kiến, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án
đầu tư, Sở kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý
kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định hồ sơ dự án
đầu tư và lập báo cáo thẩm định.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ
trương đầu tư.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
quyết định chủ trương đầu tư.
3/ Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội:
- Theo Chương trình và ký họp của Quốc hội.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm
quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý
kiến của cơ quan nêu trên, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định về các
nội dung điều chỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đồng
thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về
những nội dung điều chỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến
gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về những nội dung điều chỉnh.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn
bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
11
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
|
1/ Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: dự án
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định
chủ trương đầu tư; dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường
hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn,
huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành:
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án đầu
tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2/ Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được gửi hồ sơ có ý kiến về điều
kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình.
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
theo quy định, Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nếu có).
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý
kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm
định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư.
3/ Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm
quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được gửi hồ sơ xin ý kiến có ý
kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình;
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo về việc đáp ứng điều kiện chuyển
nhượng dự án trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư;
- Đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư.
- Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
15
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
16
|
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
17
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
18
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận thông báo.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
19
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
20
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
21
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
22
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
23
|
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản
đề nghị.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
24
|
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
25
|
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
26
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
27
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
200.000 đồng
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
28
|
Thủ tục thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: tương ứng với
từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
Thời hạn thành lập doanh nghiệp: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Không;
Hồ sơ thành lập tổ chức kinh tế: Lệ phí 200.000 đồng
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
đầu tư
|
- Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản
kiến nghị của nhà đầu tư;
- Trường hợp bên mời thầu không có văn bản giải quyết
kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị
thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn
bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu;
- Người có thẩm quyền: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015;
Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016.
|
2
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
- Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản
kiến nghị của nhà đầu tư;
- Trường hợp bên mời thầu không có văn bản trả lời hoặc
nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có
quyền gửi văn bản kiến nghị đồng thời đến người có thẩm quyền và Hội đồng tư
vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn
trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu;
- Hội đồng tư vấn: giải quyết kiến nghị có quyền yêu cầu
nhà đầu tư, bên mời thầu và các cơ quan liên quan cung cấp thông tin để xem
xét và có văn bản báo cáo người có thẩm quyền về phương án, nội dung trả lời
kiến nghị trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của
nhà đầu tư;
- Trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị căn cứ văn bản kiến nghị của nhà đầu tư đề nghị người có thẩm quyền xem
xét tạm dừng cuộc thầu. Nếu chấp thuận, trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận được văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, người có thẩm
quyền có văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Văn bản tạm dừng cuộc thầu
phải được gửi đến bên mời thầu, nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày ra văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Thời gian tạm dựng cuộc
thầu được tính từ ngày bên mời thầu nhận được thông báo tạm dừng đến khi
người có thẩm quyền ban hành văn bản giải quyết kiến nghị;
- Người có thẩm quyền: 10 ngày, kể từ ngày nhận được ý
kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015.
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
thầu
|
- 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể
từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;
- 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày
nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014.
|
2
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể
từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày;
- 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày
nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc
nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014.
|
V. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU
ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;
Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010.
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;
Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010.
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;
Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010.
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;
Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010.
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài
|
1
|
Thủ tục đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư
có văn bản gửi các cơ quan có liên quan trong tỉnh lấy ý kiến lựa chọn Đề
xuất chương trình, dự án phù hợp.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016.
|
2
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Không quy định.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016.
|
3
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Không quy định.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016.
|
4
|
Thủ tục lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
1/ Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng
quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và
chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.
2/ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự
án.
3/ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm
quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, UBND tỉnh thông báo cho
nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án,
đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên
quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công
chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu
giáp lai của UBND tỉnh để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016.
|
5
|
Thủ tục lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
1/ Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng
quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và
chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.
2/ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền
xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương
trình, dự án.
3/ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm
quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, UBND tỉnh thông báo
cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự
án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên
quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công
chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu
giáp lai của UBND tỉnh để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016.
|
6
|
Thủ tục lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án
|
1/ Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng
quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và
chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.
2/ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền
xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương
trình, dự án.
3/ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm
quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, UBND tỉnh thông báo cho
nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án,
đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan
Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng)
kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai
của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016.
|
7
|
Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế
cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016.
|
8
|
Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Không quy định.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016.
|
9
|
Thủ tục xác nhận chuyên gia
|
UBND tỉnh xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định trong
vòng 15 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016.
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
1
|
Thủ tục cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
1/ Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương:
- Sau khi doanh nghiệp nộp đủ Hồ sơ quy định, trong thời
hạn 03 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan
liên quan.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn
bản lấy ý kiến, các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm tra bằng văn bản gửi Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn
nhận ý kiến của các cơ quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm tra
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo thẩm tra của Sở Kế hoạch và Đầu tư đối với dự án sử dụng ngân sách địa
phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự
án. Trường hợp từ chối một phần hoặc toàn bộ hỗ trợ đầu tư theo đề nghị của
doanh nghiệp, Sở Kế hoạch và Đầu tư có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho
doanh nghiệp biết.
2/ Đối với trường hợp sử dụng ngân sách trung ương hỗ trợ:
- Sau khi doanh nghiệp nộp đủ Hồ sơ quy định, trong thời
hạn 03 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan
liên quan.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn
bản lấy ý kiến, các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm tra bằng văn bản gửi Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn
nhận ý kiến của các cơ quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm tra
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án. Ủy ban
nhân dân tỉnh gửi báo cáo đề nghị thẩm tra và báo cáo kết quả thẩm tra của Sở
Kế hoạch và Đầu tư về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để thẩm tra nguồn vốn.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đề nghị thẩm tra hỗ trợ của địa phương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến
Bộ Tài chính và cơ quan liên quan (nếu cần thiết).
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn
bản lấy ý kiến, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan có ý kiến bằng văn
bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để có ý kiến về nguồn vốn và khả năng cân đối
vốn từ ngân sách Trung ương hỗ trợ dự án, gửi địa phương.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn
bản thẩm tra nguồn vốn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với dự án sử dụng ngân
sách Trung ương hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ
đầu tư cho dự án. Trường hợp từ chối một phần hoặc toàn bộ hỗ trợ đầu tư theo
đề nghị của doanh nghiệp, Sở Kế hoạch và Đầu tư có văn bản thông báo và nêu
rõ lý do cho doanh nghiệp biết.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không
|
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013;
Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014.
|