|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
151/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tâm
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 151/NQ-HĐND
|
Tây Ninh, ngày 28
tháng 5 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 -
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư
công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08
tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị quyết số 973/2020/QH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng
7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03
chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02
năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương
trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương
trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của
Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2023/NQ-HĐND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2024/NQ-HĐND ngày 28
tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ
vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 5
Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tây Ninh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn
ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 1482/TTr-UBND ngày 21 tháng 5
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách nhà
nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung khoản
2 Điều 1 của Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 như sau:
“1. Số vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách cấp tỉnh
15.388,923 tỷ đồng được phân bổ cho các ngành, lĩnh vực và các huyện, thị xã,
thành phố như sau:
a) Phân bổ vốn cho các dự án cấp tỉnh quản lý
9.921,208 tỷ đồng, trong đó:
- Phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh
8.929,657 tỷ đồng (chuẩn bị đầu tư 100 tỷ đồng; Thanh toán khối lượng đã và
đang thực hiện 349,4 tỷ đồng; Thực hiện dự án 8.480,257 tỷ đồng).
- Dự phòng 991,551 tỷ đồng.
b) Phân bổ mức vốn hỗ trợ mục tiêu cho từng huyện,
thị xã, thành phố 5.467,715 tỷ đồng.
2. Điều chỉnh giảm (-)/tăng (+) và bổ sung nguồn vốn
ngân sách cấp tỉnh, bao gồm danh mục, mức vốn bố trí cho từng dự án sử dụng nguồn
vốn ngân sách cấp tỉnh đã hoàn chỉnh các thủ tục đầu tư; cập nhật thông tin điều
chỉnh dự án và điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn hỗ trợ mục tiêu cho huyện, thị
xã, thành phố thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(Đính kèm Phụ lục
II, phụ lục III và các biểu chi tiết từng ngành, lĩnh vực kèm theo kèm theo Nghị
quyết này)”
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung gạch
đầu dòng thứ 3 Điều 1 và phụ lục 3, Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục
tiêu quốc gia và Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 20
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới như sau:
“Điều chỉnh giảm (-)/tăng (+) nội bộ Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng Nông thôn mới theo Phụ lục IV đính kèm”.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 12 thông qua và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 5 năm
2024.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh; Đài PTTH Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NGÀNH, LĨNH VỰC
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025
|
Ghi chú
|
TRƯỚC KHI ĐIỀU
CHỈNH
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
(+)/ GIẢM (-)
|
SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG - NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
15.388.923
|
-
|
15.388.923
|
|
A
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
9.921.208
|
-
|
9.921.208
|
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
100.000
|
-
|
100.000
|
|
II
|
THANH TOÁN KL ĐÃ VÀ ĐANG THỰC HIỆN
|
349.400
|
-
|
349.400
|
|
III
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
8.324.067
|
156.190
|
8.480.257
|
|
1
|
Quốc phòng
|
315.200
|
-28.000
|
287.200
|
|
2
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
147.000
|
23.400
|
170.400
|
|
3
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
200.500
|
1.000
|
201.500
|
|
4
|
Khoa học, công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Y tế, dân số và gia đình
|
108.200
|
-
|
108.200
|
|
6
|
Văn hóa, thông tin
|
223.870
|
11.900
|
235.770
|
|
7
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
20.000
|
-
|
20.000
|
|
8
|
Thể dục, thể thao
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Bảo vệ môi trường
|
743.000
|
137.290
|
880.290
|
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
|
10.a
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và
thủy sản
|
730.800
|
-
|
730.800
|
|
10.c
|
Giao thông
|
3.832.000
|
-
|
3.832.000
|
|
10.d
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
62.000
|
-
|
62.000
|
|
10.e
|
Cấp nước, thoát nước
|
301.400
|
-
|
301.400
|
|
10.h
|
Du lịch
|
-
|
-
|
-
|
|
10.l
|
Công nghệ thông tin
|
215.000
|
11.000
|
226.000
|
|
10.m
|
Quy hoạch
|
48.000
|
-
|
48.000
|
|
10.n
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
390.000
|
-
|
390.000
|
|
10.o
|
Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ
tài chính nhà nước, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
863.697
|
-
|
863.697
|
|
11
|
Hoạt động của các CQ QLNN, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức CT và các tổ chức CT-XH
|
95.000
|
-400
|
94.600
|
|
12
|
Xã hội
|
28.400
|
-
|
28.400
|
|
13
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định
của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG
|
1.147.741
|
-156.190
|
991.551
|
|
B
|
HUYỆN QUẢN LÝ
|
5.467.715
|
-
|
5.467.715
|
|
Biểu
01
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05
NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định chủ
trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh
|
Điều chỉnh giảm
(-) /tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
220.212
|
50.212
|
198.000
|
28.000
|
-28.000
|
-
|
-
|
|
I
|
Phân bổ theo nhiệm vụ, chương trình
|
|
|
|
|
|
|
220.212
|
50.212
|
198.000
|
28.000
|
-28.000
|
-
|
-
|
|
I.2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm
2021- 2025
|
|
|
|
|
|
|
220.212
|
50.212
|
198.000
|
28.000
|
-28.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân
|
BQL DA ĐTXD tỉnh
|
Châu Thành
|
XD trạm kiểm soát
liên hợp, nhà ở các lực lượng liên ngành; trạm kiểm soát biên phòng; quốc
môn; đường trục chính, bãi xe, kho
|
2022-2025
|
1107/QĐ-UBND ngày
23/5/2021
|
|
220.212
|
50.212
|
198.000
|
28.000
|
-28.000
|
-
|
-
|
Công trình phải điều
chỉnh Quy hoạch nên không triển khai kịp trong giai đoạn 2021-2025 đề nghị giảm
hết kế hoạch TH phân bổ
|
Biểu
02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05
NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị
quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định chủ
trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh giảm
(-) /tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS
tĩnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
38.582
|
38.582
|
2.600
|
2.600
|
23.400
|
26.000
|
26.000
|
|
II
|
Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
38.582
|
38.582
|
2.600
|
2.600
|
23.400
|
26.000
|
26.000
|
-
|
II.2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
38.582
|
38.582
|
2.600
|
2.600
|
23.400
|
26.000
|
26.000
|
|
11
|
Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành
|
Công an tỉnh
|
Thị trấn Châu
Thành
|
Cải tạo, nâng cấp
bổ sung 01 số hạng mục
|
2025-2027
|
2739/QĐ-UBND ngày
26/10/2021
|
|
38.582
|
38.582
|
2.600
|
2.600
|
23.400
|
26.000
|
26.000
|
|
Biểu
03
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05
NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Nghị
quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định chủ
trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh
|
Điều chỉnh giảm
(-) /tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
16.823
|
16.823
|
15.000
|
15.000
|
1.000
|
16.000
|
16.000
|
|
II
|
Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
16.823
|
16.823
|
15.000
|
15.000
|
1.000
|
16.000
|
16.000
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
16.823
|
16.823
|
15.000
|
15.000
|
1.000
|
16.000
|
16.000
|
|
16
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
Lợi Thuận - Bến Cầu
|
Xây mới và cải tạo,
sửa chữa một số hạng mục
|
2023-2024
|
2188/QĐ- UBND
28/10/2022
|
23/QĐ- SKHĐT
22/02/2023
|
16.823
|
16.823
|
15.000
|
15.000
|
1.000
|
16.000
|
16.000
|
|
Biểu
06
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05
NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị
quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định chủ
trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh
|
Điều chỉnh giảm
(-) /tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
91.053
|
90.308
|
59.000
|
59.000
|
11.900
|
70.900
|
70.900
|
|
II
|
Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
91.053
|
90.308
|
59.000
|
59.000
|
11.900
|
70.900
|
70.900
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
91.053
|
90.308
|
59.000
|
59.000
|
11.900
|
70.900
|
70.900
|
|
8
|
Tu bổ, tôn tạo DTLS Chiến thắng Tua Hai - GĐ2
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
X. Đồng Khởi
|
Mở rộng
|
2022-2024
|
2032/QĐ- UBND ngày
26/8/2021
|
100/QĐ- SKHĐT
24/6/2022
|
12.638
|
12.638
|
12.000
|
12.000
|
-3.900
|
8.100
|
8.100
|
|
11
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao (giai đoạn
2)
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
xã Thái Bình - huyện
Châu Thành
|
Xây dựng hồ bơi, cải
tạo khu ký túc xá, khu căn tin, sân vận động,... bổ sung thiết bị phục vụ tập
luyện và sinh hoạt của vận động viên
|
2023-2026
|
89/NQ- HĐND
20/7/2023
|
|
69.870
|
69.870
|
47.000
|
47.000
|
8.000
|
55.000
|
55.000
|
|
16
|
Căn cứ Rừng Nhum
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Bến Cầu
|
huyện Bến Cầu
|
Phục dựng các công
trình, mua sắm, lắp đặt các trang thiết bị
|
2024-2025
|
2287/QĐ- UBND
14/11/2022
|
23/QĐ- SKHĐT
05/2/2024
|
8.545
|
7.800
|
|
|
7.800
|
7.800
|
7.800
|
Bổ sung dự án mới
|
Biểu
09
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05
NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định chủ
trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh
|
Điều chỉnh giảm
(-) /tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
853.814
|
591.939
|
557.154
|
295.000
|
137.290
|
692.154
|
432.290
|
|
I
|
Phân bổ theo nhiệm vụ, chương trình
|
|
|
|
|
|
|
355.565
|
93.690
|
327.154
|
65.000
|
2.290
|
327.154
|
67.290
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016-
2020 sang giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
355.565
|
93.690
|
327.154
|
65.000
|
2.290
|
327.154
|
67.290
|
|
2
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây
Ninh
|
UBND thành phố Tây
Ninh
|
thành phố Tây Ninh
|
5.000 m3/ngđ
|
2018-2023
|
1634/QĐ-TTg ngày 26/10/2017
|
835/QĐ-UBND
12/4/2017; 1100/QĐ-UBND 17/5/2018; 413/QĐ-UBND 08/02/2018; 2372/QĐ-UBND
25/9/2018; 2741/QĐ-UBND 12/11/2018
|
355.565
|
93.690
|
327.154
|
65.000
|
2.290
|
327.154
|
67.290
|
DA sử dụng vốn ODA
|
II
|
Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
498.249
|
498.249
|
230.000
|
230.000
|
135.000
|
365.000
|
365.000
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
498.249
|
498.249
|
230.000
|
230.000
|
135.000
|
365.000
|
365.000
|
|
1
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa
Thành - giai đoạn 1
|
BQL DA ĐTXD tỉnh
|
Hòa Thành
|
đầu tư các đường ống
thu gom nước thải
|
2020-2022
|
47/NQ-HĐND ngày
06/12/2019
|
1249/QĐ-UBND ngày
22/6/2020
|
148.251
|
148.251
|
130.000
|
130.000
|
5.000
|
135.000
|
135.000
|
|
5
|
Hệ thống xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai
đoạn 2
|
BQL DA ĐTXD tỉnh
|
Hòa Thành
|
6.000m3/ngày đêm
|
2023-2026
|
58/NQ-HĐND
20/7/2022
|
|
349.998
|
349.998
|
100.000
|
100.000
|
130.000
|
230.000
|
230.000
|
|
Biểu
10.c
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05
NĂM 2021-2025 CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều
chỉnh
|
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
5.132.594
|
3.019.219
|
3.723.000
|
1.653.000
|
-
|
3.723.000
|
1.653.000
|
|
I
|
Phân bổ theo nhiệm
vụ, chương trình
|
|
|
|
|
|
|
5.132.594
|
3.019.219
|
3.723.000
|
1.653.000
|
-
|
3.723.000
|
1.653.000
|
|
I.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 05 năm 2021- 2025
|
|
|
|
|
|
|
5.132.594
|
3.019.219
|
3.723.000
|
1.653.000
|
-
|
3.723.000
|
1.653.000
|
|
2
|
Đường liên tuyến kết
nối vùng N8-787B-789
|
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông
|
TX Trảng Bàng, DMC
|
48,113 Km BTN
|
2021-2026
|
43/NQ-HĐND 10/12/2019; 18/NQ-HĐND 28/5/2021
|
1492/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
3.416.238
|
2.216.238
|
2.600.000
|
1.400.000
|
-115.000
|
2.485.000
|
1.285.000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT.795
|
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông
|
Tân Biên, Tân Châu
|
L= 45,8km BTN; Đoạn trong đô thị thảm BTN bù phụ; đoạn
ngoài đô thị bmd=11m, bnđ=12m; đoạn làm mới bmđ=7m, bnđ=9m
|
2021-2024
|
2996/QĐ-UBND ngày 09/12/2020; 1431/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 (đc)
|
1036/QĐ-UBND ngày 11/5/2021
|
608.974
|
108.974
|
548.000
|
48.000
|
15.000
|
563.000
|
63.000
|
Vốn NSTW 2021-2025 là 500 tỷ
|
4
|
Đường ĐT.794 đoạn từ
ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông
|
Tân Châu
|
16 Km BTXM
|
2021-2024
|
17/NQ-HĐND ngày 11/7/2019; 802/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
(đc); 1372/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 (đc)
|
2688/QĐ-UBND ngày 03/11/2020; 857/QĐ-UBND ngày
14/4/2021 (đc); 1433/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 (đc)
|
499.942
|
129.942
|
440.000
|
70.000
|
30.000
|
470.000
|
100.000
|
Vốn NSTW 2021-2025 là 370 tỷ
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Bời Lời (đoạn từ ngã ba Lâm Vồ đến ngã tư Đại Đồng)
|
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông
|
TPTN
|
5,102km
|
2024-2027
|
139/NQ-HĐND 22/3/2024
|
|
433.753
|
390.378
|
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
Bổ sung dự án mới
|
6
|
Nâng cấp đường kết nối
với cửa khẩu quốc tế Tân Nam (đoạn từ Đồn biên phòng cửa khẩu quốc tế Tân Nam
đến ngã ba giao ĐT.788 và ĐT.783)
|
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông
|
huyện Tân Biên
|
Chiều dài tuyến khoảng 11 km
|
2024-2025
|
94/NQ-HĐND 20/7/2023
|
|
173.687
|
173.687
|
135.000
|
135.000
|
-130.000
|
5.000
|
5.000
|
Dự án sử dụng nguồn vốn NSTW
|
Biểu
10.1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025 CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
- LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị
quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định chủ
trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh
|
Điều chỉnh giảm
(-) /tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
39.800
|
17.000
|
17.000
|
11.000
|
28.000
|
28.000
|
|
II
|
Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
39.800
|
17.000
|
17.000
|
11.000
|
28.000
|
28.000
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
39.800
|
17.000
|
17.000
|
11.000
|
28.000
|
28.000
|
|
12
|
Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh
(data Warehouse)
|
Sở TT&TT
|
Trên địa bàn tỉnh
|
Xây dựng kho dữ liệu
dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse) là yếu tố cơ bản, đóng vai trò
then chốt trong việc tập hợp, xử lý dữ liệu thô từ các cơ quan, đơn vị, các
lĩnh vực, ngành trong tỉnh
|
2022-2024
|
3176/QĐ-UBND ngày
23/11/2021
|
|
20.000
|
20.000
|
17.000
|
17.000
|
-8.000
|
9.000
|
9.000
|
Điều chỉnh giảm kế
hoạch vốn do dự kiến điều chỉnh điều chỉnh giảm TMĐT
|
13
|
Xây dựng hệ thống Truyền
thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông
|
Sở TT&TT
|
Trên địa bàn tỉnh
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin cơ sở
|
2024-2026
|
523/QĐ-UBND
15/3/2024
|
|
22.000
|
19.800
|
|
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
Bổ sung dự án mới
|
Biểu
11
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05
NĂM 2021-2025 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QLNN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP,
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị
quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định chủ
trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh
|
Điều chỉnh giảm
(-) /tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
11.329
|
10.319
|
8.500
|
8.500
|
-400
|
8.100
|
8.100
|
|
II
|
Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
11.329
|
10.319
|
8.500
|
8.500
|
-400
|
8.100
|
8.100
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
11.329
|
10.319
|
8.500
|
8.500
|
-400
|
8.100
|
8.100
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa các trụ sở cơ quan QLNN
|
|
|
|
|
|
|
11.329
|
10.319
|
8.500
|
8.500
|
-400
|
8.100
|
8.100
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Văn phòng Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Phường 2 TP.TN
|
Xây dựng khối nhà
VP làm việc 1 trệt, 1 lầu, DT sàn 214m2; mua sắm trang thiết bị
|
2023-2025
|
1980/QĐ-UBND ngày
21/8/2021; 2414/QĐ-UBND 20/11/2023 (đc)
|
|
1.840
|
1.840
|
1.700
|
1.700
|
-
|
1.700
|
1.700
|
Cập nhật lại quyết
định điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
20
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Văn phòng Đoàn BĐBQH và
HĐND tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
TPTN
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2024
|
747/QĐ-UBND ngày
27/3/2023
|
|
3.611
|
3.250
|
3.000
|
3.000
|
-1.000
|
2.000
|
2.000
|
|
21
|
Cải tạo, sửa chữa Văn phòng UBND tỉnh và Trụ sở
Ban tiếp Công dân tỉnh
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
TPTN
|
Cải tạo, sửa chữa
Văn phòng UBND tỉnh và Trụ sở Ban tiếp Công dân tỉnh
|
2023-2025
|
710/QĐ-UBND ngày
22/3/2023
|
|
4.254
|
3.829
|
3.800
|
3.800
|
-800
|
3.000
|
3.000
|
|
22
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Thi đua -
Khen thưởng
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
TPTN
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2024-2025
|
24/QĐ-SKHĐT
05/02/2024
|
|
1.624
|
1.400
|
|
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
Bổ sung dự án mới
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
LĨNH VỰC
|
KẾ HOẠCH VỐN
GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
GHI CHÚ
|
TỔNG NGUỒN TRƯỚC
KHI ĐIỀU CHỈNH
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
(+)/ GIẢM (-)
|
TỔNG NGUỒN SAU
KHI ĐIỀU CHỈNH
|
TỔNG
|
Dự án chuyển tiếp
|
Dự án KC mới
|
TỔNG
|
Dự án chuyển tiếp
|
Dự án KC mới
|
B
|
HUYỆN QUẢN LÝ
|
5.467.715
|
190.490
|
5.277.225
|
-
|
5.467.715
|
190.490
|
5.277.225
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn mới (Quyết định số
1773/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh)
|
2.502.000
|
-
|
2.502.000
|
-
|
2.502.000
|
-
|
2.502.000
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới (bao gồm
trường chuẩn QG)
|
1.690.000
|
-
|
1.690.000
|
-110.865
|
1.579.135
|
-
|
1.579.135
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
97.100
|
-
|
97.100
|
124.449
|
221.549
|
-
|
221.549
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM nâng cao
|
540.000
|
-
|
540.000
|
-179.111
|
360.889
|
-
|
360.889
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu
|
171.000
|
-
|
171.000
|
-122.460
|
48.540
|
-
|
48.540
|
|
1.5
|
Hỗ trợ xã đạt chuẩn nâng cao chất lượng tiêu
chí
|
|
|
|
291.887
|
291.887
|
-
|
291.887
|
|
1.6
|
Mỗi xã một sản phẩm
|
3.900
|
-
|
3.900
|
-3.900
|
-
|
-
|
-
|
Chương trình sử dụng
nguồn vốn sự nghiệp nên đề nghị giảm hết kế hoạch vốn
|
2
|
Phát triển thành phố, thị xã
|
1.260.000
|
61.900
|
1.198.100
|
|
1.260.000
|
61.900
|
1.198.100
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
1.371.000
|
128.590
|
1.242.410
|
|
1.371.000
|
128.590
|
1.242.410
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu
thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025
|
28.000
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
5
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang
thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây
Ninh, giai đoạn 2021-2025
|
96.715
|
|
96.715
|
|
96.715
|
|
96.715
|
|
6
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương
trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025
|
210.000
|
|
210.000
|
|
210.000
|
|
210.000
|
|
|
Cụ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Tây Ninh
|
482.105
|
|
482.105
|
1.486
|
483.591
|
|
483.591
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn mới
|
44.250
|
-
|
44.250
|
1.486
|
45.736
|
-
|
45.736
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM nâng cao
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu
|
14.250
|
|
14.250
|
-8.460
|
5.790
|
|
5.790
|
|
1.5
|
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí
|
|
|
|
9.946
|
9.946
|
|
9.946
|
|
2
|
Phát triển thành phố, thị xã
|
280.000
|
|
280.000
|
|
280.000
|
|
280.000
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
150.000
|
|
150.000
|
|
150.000
|
|
150.000
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết
bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh,
giai đoạn 2021-2025
|
4.755
|
|
4.755
|
|
4.755
|
|
4.755
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương
trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025
|
3.100
|
|
3.100
|
|
3.100
|
|
3.100
|
|
II
|
Thị xã Hòa Thành
|
447.235
|
29.900
|
417.335
|
-14.250
|
432.985
|
29.900
|
403.085
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn mới
|
73.500
|
-
|
73.500
|
-14.250
|
59.250
|
-
|
59.250
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM nâng cao
|
45.000
|
-
|
45.000
|
|
45.000
|
-
|
45.000
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu
|
28.500
|
-
|
28.500
|
-14.250
|
14.250
|
-
|
14.250
|
|
1.5
|
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phát triển thành phố, thị xã
|
200.000
|
25.900
|
174.100
|
|
200.000
|
25.900
|
174.100
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
150.000
|
4.000
|
146.000
|
|
150.000
|
4.000
|
146.000
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết
bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh,
giai đoạn 2021-2025
|
6.345
|
|
6.345
|
|
6.345
|
|
6.345
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương
trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025
|
17.390
|
|
17.390
|
|
17.390
|
|
17.390
|
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
813.945
|
2.400
|
811.545
|
-9.195
|
804.750
|
2.400
|
802.350
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn mới
|
544.250
|
-
|
544.250
|
-9.195
|
535.055
|
-
|
535.055
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới
|
455.000
|
|
455.000
|
-38.271
|
416.729
|
|
416.729
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
15.000
|
|
15.000
|
-15.000
|
-
|
|
-
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM nâng cao
|
60.000
|
|
60.000
|
-15.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu
|
14.250
|
|
14.250
|
|
14.250
|
|
14.250
|
|
1.5
|
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí
|
|
|
|
59.076
|
59.076
|
|
59.076
|
|
2
|
Phát triển thành phố, thị xã
|
80.000
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
157.000
|
2.400
|
154.600
|
|
157.000
|
2.400
|
154.600
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết
bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh,
giai đoạn 2021-2025
|
22.195
|
|
22.195
|
|
22.195
|
|
22.195
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương
trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025
|
10.500
|
|
10.500
|
|
10.500
|
|
10.500
|
|
IV
|
Huyện Dương Minh Châu
|
709.105
|
-
|
709.105
|
-77.347
|
631.758
|
-
|
631.758
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn mới
|
429.250
|
-
|
429.250
|
-77.347
|
351.903
|
-
|
351.903
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.
|
325.000
|
|
325.000
|
-42.481
|
282.519
|
|
282.519
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
15.000
|
|
15.000
|
-15.000
|
-
|
|
-
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM nâng cao
|
75.000
|
|
75.000
|
-45.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu
|
14.250
|
|
14.250
|
-14.250
|
-
|
|
-
|
|
1.5
|
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí
|
|
|
|
39.384
|
39.384
|
|
39.384
|
|
2
|
Phát triển thành phố, thị xã
|
70.000
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
157.000
|
|
157.000
|
|
157.000
|
|
157.000
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết
bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh,
giai đoạn 2021-2025
|
15.855
|
|
15.855
|
|
15.855
|
|
15.855
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương
trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025
|
37.000
|
|
37.000
|
|
37.000
|
|
37.000
|
|
V
|
Thị xã Trảng Bàng
|
700.755
|
66.690
|
634.065
|
-38.862
|
661.893
|
66.690
|
595.203
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn mới
|
225.600
|
-
|
225.600
|
-38.862
|
186.738
|
-
|
186.738
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.
|
130.000
|
|
130.000
|
|
130.000
|
|
130.000
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
7.100
|
|
7.100
|
-54
|
7.046
|
|
7.046
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM nâng cao
|
60.000
|
|
60.000
|
-30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu
|
28.500
|
|
28.500
|
-28.500
|
-
|
|
-
|
|
1.5
|
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí
|
|
|
|
19.692
|
19.692
|
|
19.692
|
|
2
|
Phát triển thành phố, thị xã
|
250.000
|
36.000
|
214.000
|
|
250.000
|
36.000
|
214.000
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
150.000
|
30.690
|
119.310
|
|
150.000
|
30.690
|
119.310
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết
bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh,
giai đoạn 2021-2025
|
4.755
|
|
4.755
|
|
4.755
|
|
4.755
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương
trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025
|
70.400
|
|
70.400
|
|
70.400
|
|
70.400
|
|
VI
|
Huyện Gò Dầu
|
579.345
|
-
|
579.345
|
34.258
|
613.603
|
-
|
613.603
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn mới
|
219.250
|
-
|
219.250
|
34.258
|
253.508
|
-
|
253.508
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.
|
130.000
|
|
130.000
|
|
130.000
|
|
130.000
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
15.000
|
|
15.000
|
-1.322
|
13.678
|
|
13.678
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM nâng cao
|
60.000
|
|
60.000
|
-13.650
|
46.350
|
|
46.350
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu
|
14.250
|
|
14.250
|
|
14.250
|
|
14.250
|
|
1.5
|
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí
|
|
|
|
49.230
|
49.230
|
|
49.230
|
|
2
|
Phát triển thành phố, thị xã
|
160.000
|
-
|
160.000
|
|
160.000
|
-
|
160.000
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
150.000
|
|
150.000
|
|
150.000
|
|
150.000
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết
bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh,
giai đoạn 2021-2025
|
12.685
|
|
12.685
|
|
12.685
|
|
12.685
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương
trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025
|
37.410
|
|
37.410
|
|
37.410
|
|
37.410
|
|
VII
|
Huyện Bến Cầu
|
489.525
|
-
|
489.525
|
178.088
|
667.613
|
-
|
667.613
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn mới
|
233.500
|
-
|
233.500
|
178.088
|
411.588
|
-
|
411.588
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.
|
130.000
|
|
130.000
|
-28
|
129.972
|
|
129.972
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
15.000
|
|
15.000
|
185.825
|
200.825
|
|
200.825
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM nâng cao
|
60.000
|
|
60.000
|
-15.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu
|
28.500
|
|
28.500
|
-28.500
|
-
|
|
-
|
|
1.5
|
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí
|
|
|
|
35.791
|
35.791
|
|
35.791
|
|
2
|
Phát triển thành phố, thị xã
|
80.000
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
157.000
|
|
157.000
|
|
157.000
|
|
157.000
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết
bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh,
giai đoạn 2021-2025
|
7.925
|
|
7.925
|
|
7.925
|
|
7.925
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương
trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025
|
11.100
|
|
11.100
|
|
11.100
|
|
11.100
|
|
VIII
|
Huyện Tân Biên
|
519.265
|
41.000
|
478.265
|
-4.873
|
514.392
|
41.000
|
473.392
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn mới
|
284.250
|
-
|
284.250
|
-4.873
|
279.377
|
-
|
279.377
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.
|
195.000
|
|
195.000
|
-7
|
194.993
|
|
194.993
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
15.000
|
|
15.000
|
-15.000
|
-
|
|
-
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM nâng cao
|
60.000
|
|
60.000
|
-15.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu
|
14.250
|
|
14.250
|
-14.250
|
-
|
|
-
|
|
1.5
|
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí
|
|
|
|
39.384
|
39.384
|
|
39.384
|
|
2
|
Phát triển thành phố, thị xã
|
70.000
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
150.000
|
41.000
|
109.000
|
|
150.000
|
41.000
|
109.000
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết
bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh,
giai đoạn 2021-2025
|
9.515
|
|
9.515
|
|
9.515
|
|
9.515
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương
trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025
|
5.500
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
IX
|
Huyện Tân Châu
|
694.535
|
50.500
|
644.035
|
-65.405
|
629.130
|
50.500
|
578.630
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn mới
|
444.250
|
-
|
444.250
|
-65.405
|
378.845
|
-
|
378.845
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới.
|
325.000
|
|
325.000
|
-30.078
|
294.922
|
|
294.922
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
15.000
|
|
15.000
|
-15.000
|
-
|
|
-
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM nâng cao
|
90.000
|
|
90.000
|
-45.461
|
44.539
|
|
44.539
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu
|
14.250
|
|
14.250
|
-14.250
|
-
|
|
-
|
|
1.5
|
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí
|
|
|
|
39.384
|
39.384
|
|
39.384
|
|
2
|
Phát triển thành phố, thị xã
|
70.000
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
150.000
|
50.500
|
99.500
|
|
150.000
|
50.500
|
99.500
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết
bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh,
giai đoạn 2021-2025
|
12.685
|
|
12.685
|
|
12.685
|
|
12.685
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương
trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025
|
17.600
|
|
17.600
|
|
17.600
|
|
17.600
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đvt: Triệu đồng.
Stt
|
UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
Kế hoạch trung
hạn giai đoạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh
|
Điều chỉnh
|
Kế hoạch trung
hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
|
Tổng cộng
|
444.080
|
-66.121
|
66.121
|
444.080
|
1
|
Thành phố Tây Ninh
|
5.790
|
-5.790
|
|
0
|
2
|
Thị xã Hòa Thành
|
8.610
|
-8.610
|
|
0
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
98.850
|
|
29.886
|
128.736
|
4
|
Huyện Dương Minh Châu
|
81.350
|
|
16.080
|
97.430
|
5
|
Thị xã Trảng Bàng
|
35.235
|
-11.615
|
|
23.620
|
6
|
Huyện Gò Dầu
|
35.235
|
-10.080
|
|
25.155
|
7
|
Huyện Bến Cầu
|
35.235
|
-5.876
|
|
29.359
|
8
|
Huyện Tân biên
|
50.545
|
-24.150
|
|
26.395
|
9
|
Huyện Tân Châu
|
93.230
|
|
20.155
|
113.385
|
Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - Nguồn ngân sách Nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 151/NQ-HĐND ngày 28/05/2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - Nguồn ngân sách Nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành
270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|