ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 94/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 18 tháng 01
năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
2511/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và
Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Căn cứ Quyết định số
1086/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 06/TTr-STTTT ngày
13/01/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông được tiếp
nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký:
1. Sửa đổi, bổ sung
thủ tục hành chính theo số thứ tự 8 và 9 của khoản II, lĩnh vực Phát thanh
Truyền hình và Thông tin điện tử; thủ tục hành chính số thứ tự 32, 33, 34 và 35
của khoản IV, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc mục A; thủ tục hành
chính số thứ tự 5 và 6 của khoản I, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc
mục B tại phần I Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung thủ tục hành
chính theo số thứ tự 8 và 9 (từ trang 38 đến hết trang 44) của khoản II, lĩnh
vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử; thủ tục hành chính số thứ tự
32, 33, 34 và 359 (từ trang 118 đến hết trang 132) của khoản IV, lĩnh vực Xuất
bản, In và Phát hành thuộc mục A; thủ tục hành chính số thứ tự 5 và 6 9 (từ
trang 158 đến hết trang 166) của khoản I, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
thuộc mục B tại phần II Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành
kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
2. Bãi bỏ các thủ tục
hành chính có số thứ tự 7, 8, 9 và 10 của khoản I, lĩnh vực Xuất bản, In và
Phát hành thuộc mục B tại phần I Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội
dung thủ tục hành chính theo số thứ tự 7, 8, 9 và 10 (từ trang 167 đến hết trang
190) của khoản I, mục B phần II Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành chuyên môn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Phòng KSTTHC (Bộ TTTT);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
Trang
|
Mức DVC
|
A1.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
1
|
2.001765.000.00.00.H10
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày
01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016
của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền
hình.
|
38
|
4
|
2
|
1.003384.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
43
|
4
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
1
|
1.003114.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
Luật Cư trú ngày 13/11/2020
|
118
|
4
|
2
|
1.008201.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
130
|
|
3
|
1.004153.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động in
|
Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in
|
122
|
4
|
4
|
2.001744.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
126
|
4
|
A2. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
1
|
2.001740.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in.
|
158
|
4
|
2
|
2.001737.000.00.00.H10
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
162
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Trang
|
Mức DVC
|
1
|
2.001931.000.00.00.H10
|
Khai báo hoạt động cơ
sở dịch vụ photocopy
|
Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của
|
167
|
4
|
2
|
2.001762.000.00.00.H10
|
Thay đổi thông tin
khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
171
|
4
|
3
|
2.001728.000.00.00.H10
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
|
175
|
4
|
4
|
2.001732.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
178
|
4
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A1. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1.
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Mã số
TTHC: 2.001765
a) Trình tự thực
hiện:
* Các đối tượng sau
đây phải thực hiện đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh với Sở Thông tin và Truyền thông tại địa phương nơi thiết lập hệ thống
thiết bị thu tín hiệu:
- Các đối tượng sau
đây được thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh để khai thác
thông tin phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ:
+ Các cơ quan Đảng,
Nhà nước, đoàn thể chính trị - xã hội ở trung ương và tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
+ Các cơ quan báo
chí;
+ Các cơ quan, tổ
chức ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam;
+ Văn phòng đại diện,
Văn phòng thường trú của các hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại Việt Nam.
- Các tổ chức có
người nước ngoài làm việc, hộ gia đình và cá nhân người nước ngoài chỉ được thu
tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh nếu các kênh chương trình đó chưa
được cung cấp trên hệ thống truyền hình trả tiền của Việt Nam tại địa phương
nơi tổ chức, gia đình và cá nhân đó thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu.
- Các doanh nghiệp có
Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền được làm đầu mối thiết
lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh không qua
biên tập để cung cấp cho các khách sạn đã được đăng ký hoạt động hợp pháp có
người nước ngoài lưu trú.
- Bước 1. Cơ quan, tổ
chức có nhu cầu cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh, lập trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công, địa chỉ: số 727, QL 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Bước 2. Cán bộ tiếp
nhận kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: (0,5 ngày)
+ Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ sơ.
+ Hồ sơ đầy đủ thì
viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau đó chuyển đến lãnh đạo Sở để
phân công phòng chuyên môn nghiên cứu, giải quyết.
- Bước 3.
+ Cán bộ phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực có trách nhiệm phối hợp các phòng chuyên môn có liên
quan thẩm định (07 ngày)
+ Trình lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định (02 ngày).
- Bước 4. Cơ quan, tổ
chức nhận kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua mạng Internet
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (0,5 ngày).
b) Cách thức thực
hiện:
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
+ Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép
thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại
Khoản 2 Điều 29 Nghị định này; Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương
đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị
định này; văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4
Điều 29 Nghị định này; Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả
tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định này.
+ Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt
thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong
Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền
hình trả tiền.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy chứng
nhận (Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh có hiệu lực tối đa 05 (năm) năm kể từ ngày cấp nhưng không vượt quá
thời hạn có hiệu lực ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Thẻ thường trú, Giấy phép cung
cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền).
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Tờ khai đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mẫu số 07/DVTHTT ban hành
kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông)
k) Yêu cầu, điều kiện
thủ tục hành chính:
Không.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử
dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Nghị định số
71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng
dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép
và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
Mẫu đơn, tờ khai đính
kèm.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày tháng năm 20..
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố…………...
1. Thông tin chung:
- Tên (doanh
nghiệp/ tổ chức/ cá nhân) đăng ký thu/ làm đầu mối thiết lập thiết bị thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh/ (ghi bằng chữ in hoa):....................................................................................................................…
- Địa chỉ trụ sở
chính: ………………………………………………………….........…
- Điện thoại:
………………………. - Fax: …………………………………….......…
- Email (nếu có):
…………………………………………………………….......………
- Website (nếu có):
…………………………………………………………….......…
- Giấy phép thành
lập/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
số……do….cấp ngày….tháng….năm….(đối với doanh nghiệp/ tổ chức)
- Thẻ thường trú
số.... do…..cấp ngày……tháng…..năm…..(đối với cá nhân)
- Văn bản thuê,
mượn địa điểm (nếu có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng).
- Giấy phép cung cấp
dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số… do….cấp….ngày….tháng…năm…(chỉ
áp dụng đối với doanh nghiệp đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh).
- Giấy chứng nhận đăng
ký (thu tín hiệu/ đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh số……do….ngày…..tháng …..năm (áp dụng
đối với trường hợp đề nghị sửa đổi/bổ sung)
2. Đăng ký dịch vụ: (Đánh dấu vào ô trống phù
hợp)
2.1. Đăng ký sử
dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình để thu tín hiệu kênh truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
2.2. Đăng ký sử
dụng dịch vụ thu tín hiệu kênh truyền hình trực tiếp từ vệ tinh của doanh
nghiệp
|
|
2.3. Đăng ký làm
đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu các kênh truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
|
3. Nội dung chi tiết:
3.1. Tên các kênh
chương trình thu:
STT
|
Tên/ biểu tượng
kênh chương trình
|
Loại kênh/ nội dung
kênh chương trình
|
Tên hãng sản xuất/
sở hữu kênh chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mục đích và phạm
vi sử dụng: ……………………………………………
3.3. Thiết bị sử dụng(1):
- Anten:
......................................bộ
Ký, mã hiệu:
................................
- Đầu thu:
...................................bộ
Ký, mã hiệu:
................................
- Vệ tinh phát
sóng………………
- Thông số phát
sóng.……………
3.4. Địa chỉ lắp đặt
hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp
dụng với trường hợp tự thiết lập thiết bị thu) hoặc tên doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ thu tín hiệu (áp dụng với trường hợp sử dụng dịch vụ của doanh
nghiệp):
..................................................................................................................................
3.5. Tiêu chuẩn mã
hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh (2): ………………………
3.6. Tiêu chuẩn
truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng (2): …………………….
(Tổ chức/ doanh
nghiệp/ cá nhân) cam kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- ………;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC/
DOANH NGHIỆP HOẶC CÁ NHÂN
(Ký
tên, đóng dấu)
|
VĂN BẢN KÈM THEO
- Bản sao có chứng
thực Giấy phép thành lập tổ chức…
- Bản sao Thẻ thường
trú do…cấp ngày…tháng….năm…..(đối với cá nhân)
- Bản sao có chứng
thực văn bản thuê, mượn địa điểm…
Ghi chú: - Các nội
dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
- (1): Đối tượng thuộc mục
2.2 không phải điền thông tin này
- (2): Chỉ áp dụng cho đối
tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3
2.
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh. Mã số TTHC: 1.003384
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1. Cơ quan, tổ
chức có nhu cầu sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh, lập trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ cho bộ phận tiếp
nhận của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công,
địa chỉ: số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Bước 2. Cán bộ tiếp
nhận kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: (0,5 ngày)
+ Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ sơ.
+ Hồ sơ đầy đủ thì
viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau đó chuyển đến lãnh đạo Sở để
phân công phòng chuyên môn nghiên cứu, giải quyết.
- Bước 3.
+ Cán bộ phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực có trách nhiệm phối hợp các phòng chuyên môn có liên quan
thẩm định (04 ngày)
+ Trình lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định (02 ngày).
- Bước 4. Cơ quan, tổ
chức nhận kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua mạng Internet
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (0,5 ngày).
b) Cách thức thực
hiện:
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị nêu
rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung.
+ Đối với trường hợp
thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc chứng thực bản
sao điện tử từ bản chính để đối chiếu văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê,
mượn địa điểm mới.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy
chứng nhận.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Không.
k) Yêu cầu, điều kiện
thủ tục hành chính:
Không.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử
dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Nghị định số
71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng
dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai
đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo
nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
II. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1.
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. Mã số TTHC:
1.003114
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1. Trước khi
hoạt động 15 ngày, cơ sở phát hành xuất bản phẩm là doanh nghiệp, đơn vị sự
nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là cơ sở phát hành) có trụ sở chính và chi
nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm với Sở Thông tin và Truyền thông. Hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua mạng Internet hoặc qua hệ thống bưu chính công ích đến bộ phận tiếp
nhận của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công,
địa chỉ: số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Trong thời hạn 04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm bằng văn bản; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có
văn bản trả lời nêu rõ lý do
- Bước 2. Cán bộ tiếp
nhận kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: (0,5 ngày).
+ Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ sơ.
+ Hồ sơ đầy đủ thì
viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau đó chuyển đến lãnh đạo Sở để
phân công phòng chuyên môn nghiên cứu, giải quyết.
- Bước 3.
+ Cán bộ phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực có trách nhiệm phối hợp các phòng chuyên môn có liên
quan thẩm định (02 ngày).
+ Trình lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định (01 ngày).
- Bước 4. Cơ sở phát
hành xuất bản phẩm nhận kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua
mạng Internet hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (0,5 ngày).
b) Cách thức thực
hiện:
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm.
+ Bản sao (xuất trình
kèm theo bản chính đế đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ
sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh.
+ Bản sao (xuất trình
kèm theo bản chính đế đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh
được phép thường trú lại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan
có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
+ Bảo sao (xuất trình
kèm theo bán chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng
đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản
phẩm cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
04 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 36, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền)
k) Yêu cầu, điều kiện
thủ tục hành chính:
- Người đứng đầu cơ
sở phát hành phải thường trú tại Việt Nam; có văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp.
- Có một trong các
loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp
luật.
- Có địa điểm kinh
doanh xuất bản phẩm.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản năm
2012.
- Luật Cư trú ngày
13/11/2020;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định
số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
Mẫu
số 36
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/……(nếu có)
|
…… , ngày ......
tháng ...... năm ......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính
gửi: ................................................................. (1)
Tên cơ sở phát hành:
..........................................................................
Tên người đứng
đầu:…….Quốc tịch:……………………………….
Địa chỉ trụ sở
chính:..................Điện thoại:....... E-mail:..................
Website (nếu
có):..................................................
Mã số doanh nghiệp
hoặc mã số thuế…………………………………
Chi nhánh, Văn phòng
đại diện (nếu có):
- Số
lượng:...............................................................................................
- Địa chỉ, số điện
thoại từng chi nhánh, văn phòng đại diện :.................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa
điểm:................................................................................
- Địa chỉ, số điện
thoại từng địa điểm:....................................................
Căn cứ Luật xuất bản
năm 2012 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi
gửi đến quý cơ quan hồ sơ đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu
hoặc đăng ký lại)……………………. theo quy định của pháp luật, gồm có các giấy tờ kèm
theo: ………………..(2)
Chúng tôi cam kết đảm
bảo đầy đủ các điều kiện và thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt
động phát hành xuất bản phẩm. Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở xem xét
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở phát hành
có trụ sở chính và chi nhánh tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở
lên gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở phát hành có
trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi hồ
sơ đến Sở sở tại.
(2) Đối với trường
hợp đăng ký hoạt động (lần đầu) phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 17 và đăng
ký lại phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 18 Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT.
2.
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. Mã số TTHC:
1.008201
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1. Chậm nhất
10 ngày, kể từ ngày có một trong các thay đổi: Di chuyển trụ sở chính hoặc chi
nhánh sang tỉnh, thành phố khác trực thuộc Trung ương; Thành lập hoặc giải thể
chi nhánh trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở
chính; Thành lập hoặc giải thể chi nhánh tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương nơi không đặt trụ sở chính, cơ sở phát hành xuất bản phẩm là doanh nghiệp,
đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là cơ sở phát hành) có trụ sở chính
và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải đăng ký
lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm với Sở.
- Trong thời hạn 04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải xác nhận đăng ký lại hoạt động phát
hành xuất bản phẩm bằng văn bản; trường hợp không xác nhận đăng ký lại phải có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Tổ chức, cá nhân lập
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích
hoặc nộp hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công, địa chỉ: số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố
Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Bước 2. Cán bộ tiếp
nhận kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: (0,5 ngày).
+ Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ sơ.
+ Hồ sơ đầy đủ thì
viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau đó chuyển đến lãnh đạo Sở để
phân công phòng chuyên môn nghiên cứu, giải quyết.
- Bước 3.
+ Cán bộ phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực có trách nhiệm phối hợp các phòng chuyên môn có liên
quan thẩm định (02 ngày).
+ Trình lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định (01 ngày).
- Bước 4. Cơ quan, tổ
chức, cơ sở in nhận kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua mạng
Internet hoặc qua hệ thống bưu chính (0,5 ngày).
b) Cách thức thực
hiện:
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký lại
hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
- Bản sao (xuất trình
kèm theo bản chính đế đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ
sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh.
- Bản sao (xuất trình
kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh
được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan
có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
- Bản sao (xuất trình
kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng
đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản
phẩm cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
04 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy xác
nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đăng
ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 36, Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông)
k) Yêu cầu, điều kiện
thủ tục hành chính:
Không.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Luật Cư trú ngày
13/11/2020;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định
số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật xuất bản
Mẫu đơn, tờ khai đính
kèm
Mẫu
số 36
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/……(nếu có)
|
……
, ngày ...... tháng ...... năm ......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính
gửi: ................................................................. (1)
Tên cơ sở phát hành:
..........................................................................
Tên người đứng
đầu:…….Quốc tịch:……………………………….
Địa chỉ trụ sở
chính:..................Điện thoại:....... E-mail:..................
Website (nếu
có):..................................................
Mã số doanh nghiệp
hoặc mã số thuế…………………………………
Chi nhánh, Văn phòng
đại diện (nếu có):
- Số
lượng:...............................................................................................
- Địa chỉ, số điện
thoại từng chi nhánh, văn phòng đại diện :.................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa
điểm:................................................................................
- Địa chỉ, số điện
thoại từng địa điểm:....................................................
Căn cứ Luật xuất bản
năm 2012 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi
gửi đến quý cơ quan hồ sơ đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu
hoặc đăng ký lại)……………………. theo quy định của pháp luật, gồm có các giấy tờ kèm
theo: ………………..(2)
Chúng tôi cam kết đảm
bảo đầy đủ các điều kiện và thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt
động phát hành xuất bản phẩm. Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở xem xét
xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
(Ký
tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở phát hành
có trụ sở chính và chi nhánh tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở
lên gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở phát hành có
trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi hồ
sơ đến Sở sở tại.
(2) Đối với trường hợp
đăng ký hoạt động (lần đầu) phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 17 và đăng
ký lại phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 18 Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT.
3.
Cấp giấy phép hoạt động in. Mã số TTHC: 1.004153
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1. Trước khi
hoạt động, cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm quy
định tại điểm a và c khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP phải xin giấy
phép hoạt động in, hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua mạng Internet hoặc qua hệ thống
bưu chính công ích đến bộ phận tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm phục vụ hành chính công, địa chỉ: số 727, QL 14, phường Tân Bình,
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Bước 2. Cán bộ tiếp
nhận kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: (0,5 ngày).
+ Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ sơ.
+ Hồ sơ đầy đủ thì
viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau đó chuyển đến lãnh đạo Sở để
phân công phòng chuyên môn nghiên cứu, giải quyết.
- Bước 3.
+ Cán bộ phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực có trách nhiệm phối hợp các phòng chuyên môn có liên
quan thẩm định (09 ngày).
+ Trình lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định (02 ngày).
- Bước 4. Cơ sở in
nhận kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua mạng Internet hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích (0,5 ngày).
b) Cách thức thực
hiện: Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động in;
+ Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu
tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở
in sự nghiệp công lập.
+ Sơ yếu lý lịch của
người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
12 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy
phép.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động in (Mẫu số 01 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ).
- Sơ yếu lý lịch của
người đứng đầu cơ sở in (Mẫu số 03 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện
thủ tục hành chính:
Điều kiện hoạt động
của cơ sở in:
- Có thiết bị phù hợp
để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu
cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in đúng với nội dung đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động in;
- Có mặt bằng hợp
pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;
- Có chủ sở hữu là tổ
chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá
nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú
hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu đơn, tờ khai đính
kèm.
Mẫu
số 01
TÊN ĐƠN VỊ
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ …… (nếu
có)
|
……, ngày … tháng …
năm ….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: ………………………………………………. 1
1. Tên đơn vị đề nghị
cấp phép: ..................................................................2
2. Địa chỉ:
....................................................................................................
3. Số điện thoại:
………………….... Email: ..............................................
4. Mã số doanh
nghiệp:
.............................................................................
5. Quyết định thành
lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số .................. ngày …… tháng
..... năm ……. , nơi cấp ....................................3
6. Thông tin cơ sở in
đề nghị cấp phép
Để đảm bảo cơ sở in
hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp
giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi
nhánh: .............................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:
..................................................................................
- Điện thoại:
.................................. Email:
..................................................
- Địa chỉ chi nhánh
(nếu có):
.......................................................................
- Điện
thoại:.................................. Email:
.................................................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in/chi nhánh: ............... Căn cước công dân: Số ... ngày …… tháng
... năm … nơi cấp …….. hoặc số định danh cá nhân:..…
- Chức vụ:
....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đề nghị
được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: .....................................................................4
- Mục đích hoạt
động:.............................................................5
7. Danh mục thiết bị
in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên thiết bị
(Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng sản xuất
|
Model
|
Số định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Số lượng (chiếc)
|
Chất lượng (Mới 100%
hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia
công
sau
in)
|
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua
thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số, ngày, tháng,
năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất:
…………………………………………………………………..…………….…6
Cơ sở in xin chịu
trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành
đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________
1 Ghi tên cơ quan cấp
giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề
nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ
quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày,
tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công
lập.
4 Ghi tên từng loại
sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí
khác; tem chống giả…).
5 Ghi rõ là kinh doanh
hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
6 Ghi số, ngày, tháng,
năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy
tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng …
Mẫu
số 03
Ảnh
4 x 6 cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SƠ
YẾU LÝ LỊCH
(của người đứng đầu cơ sở in)
|
1. Họ và tên ……………………………
Bí danh: ......................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh: ……………………… Nam, nữ: ........................
3. Quê quán:
...........................................................................................
4. Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú: .............................................................
5. Nơi đăng ký tạm
trú hiện nay (nếu có): ...................................................
6. Căn cước công dân:
Số ........... ngày…… tháng ..... năm …nơi cấp hoặc số định danh cá nhân:
.............................................................................................
7. Dân tộc: ………… Tôn
giáo: ……………… Quốc tịch: .......................
8. Tình trạng sức
khỏe hiện nay: ................................................................
9. Trình độ văn hóa:
…………….. Trình độ chuyên môn: ........................
10. Trình độ chính
trị:
..................................................................................
11. Chức vụ trong cơ
sở in: .........................................................................
12. Tên cơ sở in/chi
nhánh:
.........................................................................
13. Ngành, nghề kinh
doanh về in: ..............................................................
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA
BẢN THÂN
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Làm
công tác gì, cơ quan nào, chức vụ?
|
Địa
chỉ ở đâu?
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan những
nội dung khai trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN/ĐƠN VỊ1
|
….., ngày …. tháng
….. năm …..
Người khai ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
___________________
1 Dành cho cơ sở in sự
nghiệp công lập.
4. Cấp lại giấy phép
hoạt động in. Mã số TTHC: 2.001744
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1. Cơ sở in
phải đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể
từ ngày giấy phép hoạt động in bị mất, bị hư hỏng. Trường hợp có một trong các
thay đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ sản xuất của
cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi
nhánh của cơ sở in; người đứng đầu cơ sở in thì cơ sở in phải có văn bản thông
báo đến cơ quan đã cấp giấy phép, hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua mạng Internet
hoặc qua hệ thống bưu chính công ích đến bộ phận tiếp nhận của Sở Thông tin và
Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công, địa chỉ: số 727, QL 14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Bước 2. Cán bộ tiếp
nhận kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: (0,5 ngày).
+ Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ sơ.
+ Hồ sơ đầy đủ thì
viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau đó chuyển đến lãnh đạo Sở để
phân công phòng chuyên môn nghiên cứu, giải quyết.
- Bước 3.
+ Cán bộ phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực có trách nhiệm phối hợp các phòng chuyên môn có liên
quan thẩm định (02 ngày).
+ Trình lãnh đạo Sở
xem xét, quyết định (01 ngày).
- Bước 4. Cơ sở in
nhận kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua mạng Internet hoặc
nhận qua dịch vụ bưu chính công ích (0,5 ngày).
b) Cách thức thực
hiện:
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Trung tâm phục vụ hành chính công
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép hoạt động in;
- Các giấy tờ chứng
minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ
trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in;
thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in;
- Giấy phép hoạt động
in (đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
04 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy
phép.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép hoạt động in (Mẫu số 02 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện
thủ tục hành chính:
Không.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
- Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu đơn, tờ khai đính
kèm.
TÊN
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ …… (nếu
có)
|
……, ngày … tháng …
năm ….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: ………………………………………………. 1
1. Tên đơn vị đề
nghị:
..............................................................................2
2. Địa chỉ:
....................................................................................................
3. Số điện thoại:
………………….. Email: ................................................
4. Mã số doanh
nghiệp: ..............................................................................
5. Quyết định thành
lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số.......... ngày …… tháng ....... năm
……., nơi cấp ...........................3
6. Cơ sở in đã được
cấp giấy phép hoạt động in số ...... ngày … tháng ...... năm ……… của
..........................................................................
Hiện nay, do đơn vị
có sự thay đổi thông tin (làm mất, hỏng…) giấy phép hoạt động in, để đảm bảo cơ
sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ
quan xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin
sau:
- Tên cơ sở in/chi
nhánh:
...........................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: ................................................................................
- Điện thoại:
.................................. Email:
.................................................
- Địa chỉ chi nhánh
(nếu có): .....................................................................
- Điện thoại:...................................
Email: .................................................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in/chi nhánh: ............ Căn cước công dân: Số ... ngày…… tháng ...
năm ..… nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ..……..….
- Chức vụ:
....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đề nghị
được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in:
.....................................................................................................................4
- Mục đích hoạt
động:.........................................................................5
Đơn vị gửi kèm theo
đơn này các tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin giấy phép hoạt động in
theo quy định của pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
___________________
1 Ghi tên cơ quan cấp
giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề
nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ
quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày,
tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công
lập.
4 Ghi tên từng loại
sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí
khác ; tem chống giả…).
5 Ghi rõ là kinh doanh
hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
A2. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
I.
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1.
Đăng ký hoạt động cơ sở in. Mã số TTHC: 2.001740
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Cơ sở in
thực hiện chế bản, in, gia công sau in sản phẩm không thuộc đối tượng cấp giấy
phép hoạt động cơ sở in phải đăng ký hoạt động cơ sở in, lập hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp cho bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Bước 2. Bộ phận một
cửa thẩm định hồ sơ: (02 giờ).
+ Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ sơ.
+ Hồ sơ đầy đủ thì
chuyển qua Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị, thành phố
- Bước 3. Phòng Văn
hóa và Thông tin tiến hành kiểm tra thẩm định và tham mưu cho UBND huyện, thị
xã, thành phố (1,5 ngày).
- Bước 4. Tổ chức, cá
nhân nhận kết quả tại Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích (02 giờ).
b) Cách thức thực
hiện:
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Tờ khai đăng ký hoạt
động cơ sở in.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Phòng Văn hóa và
Thông tin: 01 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố: 0,5 ngày làm việc.
- Bộ phận một cửa
UBND huyện, thị, thành phố: 0,5 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND huyện, thị xã, thành phố.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Phòng Văn hóa và Thông tin.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy xác
nhận đăng ký hoạt động in.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Tờ
khai đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu số 08 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).).
k) Yêu cầu, điều kiện
thủ tục hành chính:
Điều kiện đăng ký
hoạt động cơ sở in:
- Có thiết bị phù hợp
để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu
cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in và đúng với tờ khai đăng ký hoạt động cơ
sở in;
- Có mặt bằng hợp
pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;
- Có chủ sở hữu là tổ
chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá
nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú
hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
- Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu đơn, tờ khai đính
kèm.
Mẫu
số 08
TÊN
TỔ CHỨC ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG IN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ ..........
(nếu có)
|
……, ngày … tháng …
năm ….
|
TỜ
KHAI
Đăng
ký hoạt động in
Kính
gửi: ......................................... 1
- Tên cơ sở in/chi
nhánh:
............................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:...................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh
(nếu có):
......................................................................
- Điện thoại:
..................................... Email: ................................................
- Mã số doanh nghiệp:
..................................................................................
- Quyết định thành
lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số......... ngày …… tháng ..... năm …….
, nơi cấp ..........................................
- Điện thoại:
....................... Email: ................................................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in: .............................................
- Căn cước công dân
hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ….. ngày …. tháng … năm ….. nơi
cấp .......... hoặc số định danh cá nhân: .......
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đăng ký
hoạt động chế bản/in/gia công sau in ..............2
- Mục đích hoạt động
...........................................3
- Danh mục thiết bị
in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị
(Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính
năng
sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số, ngày, tháng,
năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: ……………………………………………....…………….…4
Chúng tôi cam kết
tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của
pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1 Ghi tên cơ quan xác
nhận đăng ký.
2 Ghi tên từng loại
sản phẩm in đăng ký (Ví dụ: Bao bì, nhãn hàng hóa…).
3 Ghi rõ là kinh doanh
hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
4 Ghi số, ngày, tháng,
năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy
tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.
2.
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. Mã số TTHC: 2.001737
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1. Cơ sở in
thực hiện thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã đăng ký, hồ sơ
lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Bước 2. Bộ phận một
cửa thẩm định hồ sơ: (02 giờ).
+ Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ sơ.
+ Hồ sơ đầy đủ thì
chuyển qua Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị, thành phố
- Bước 3. Phòng Văn
hóa và Thông tin tiến hành kiểm tra thẩm định và tham mưu cho UBND huyện, thị
xã, thành phố (1,5 ngày).
- Bước 4. Tổ chức, cá
nhân nhận kết quả tại Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố hoặc qua hệ
thống bưu chính công ích (02 giờ).
b) Cách thức thực
hiện:
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Tờ khai thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Phòng Văn hóa và
Thông tin: 01 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố: 0,5 ngày làm việc.
- Bộ phận một cửa
UBND huyện, thị, thành phố: 0,5 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND huyện, thị xã, thành phố.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Phòng Văn hóa và Thông tin.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy xác
nhận đăng ký hoạt động in.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Tờ khai thay đổi
thông tin đăng ký đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu số 09 - Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện
thủ tục hành chính:
Không.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
- Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu đơn, tờ khai đính
kèm.
Mẫu
số 09
TÊN
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI THÔNG TIN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../.......(nếu
có)
|
……, ngày …
tháng … năm ….
|
TỜ
KHAI
Thay
đổi thông tin đăng ký hoạt động in
Kính
gửi:.......................................... 1
I. NỘI DUNG THÔNG TIN
ĐÃ KHAI BÁO2
- Tên cơ sở in/chi
nhánh:
...........................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: ................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh
(nếu có): .....................................................................
- Điện
thoại:...................................... Email:
..............................................
- Quyết định thành
lập đối với cơ sở in sự nghiệp số .... ngày....tháng ….... nơi cấp
.............................................................
- Điện thoại:
..................................... Email:
................................................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in: ............................................................
- Căn cước công dân
hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số.. ngày…. tháng … năm ….. nơi cấp
.......... hoặc số định danh cá nhân: ........
- Chức vụ: .....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đăng ký
hoạt động chế bản/in/gia công sau in ..........................
- Mục đích hoạt
động:...................................................................................
- Danh mục thiết bị
in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị
(Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính
năng
sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN
THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)3
- Tên cơ sở in/chi
nhánh:
..............................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: .........................................
- Điện
thoại:...................................... Email:
................................................
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với cơ
sở in sự nghiệp số .... ngày …. tháng ... nơi cấp .......
- Địa chỉ chi nhánh
(nếu có): ...................................
- Điện thoại:
..................................... Email:
................................................
- Căn cước công dân
hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số.. ngày …. tháng … năm ….. nơi cấp
.......... hoặc số định danh cá nhân: .........
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): .......................
- Nội dung đăng ký
hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ..........................
- Mục đích hoạt động:
.....................................................
- Danh mục thiết bị
in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị
(Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính
năng
sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở in cam kết tính
chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng quy định của pháp luật về
hoạt động in./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1 Ghi tên cơ quan xác
nhận đăng ký.
2 Ghi theo nội dung đã
đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.
3 Ghi nội dung thông
tin thay đổi so với lần đăng ký trước.