|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
760/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 760/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 09 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại quyết
định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông tin và truyền thông
phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn
cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Căn
cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Căn
cứ Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực
báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn
cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Căn
cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn
cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Căn
cứ Quyết định số 1369/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực
phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn
cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 22/TTr-STTTT
ngày 06 tháng 5 năm 2014.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục 36 (ba mươi sáu) thủ tục hành chính
(TTHC) và phê duyệt 36 (ba mươi sáu) Quy trình nội bộ trong giải
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 28
tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục
TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18
tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ
Danh mục TTHC lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục
TTHC lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai
Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm
vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai
thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp
nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai
TTHC; xây dựng quy trình điện tử theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Báo chí
|
01
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.009374
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp
giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất
bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện
tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc
san;
- Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế
lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông.
|
02
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương) 1.009386
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
03
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác
bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài 1.003888
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số
Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về
hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số
nội dung tại quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông
tin và truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của bộ thông tin và truyền thông.
|
04
|
Cho phép họp báo (trong nước) 2.001171
|
Toàn trình
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số
nội dung tại quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông
tin và truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của bộ thông tin và truyền thông.
|
05
|
Cho phép họp báo (nước ngoài) 2.001173
|
Toàn trình
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện
một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số
nội dung tại quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông
tin và truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của bộ thông tin và truyền thông.
|
II. Lĩnh vực Xuất bản
|
01
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh 1.003868
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội
dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất
bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
III. Lĩnh vực in
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001594
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
02
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản.
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông;
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
03
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
04
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài 2.001564
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
05
|
Cấp giấy phép hoạt động in 1.004153
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in;
- Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
06
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in 2.001744
|
Toàn trình
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
07
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001740
|
Toàn trình
|
3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
08
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737
|
Toàn trình
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
IV. Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm
|
01
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
1.003725
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký
nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
02
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
03
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
1.003114
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không có
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
04
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
1.008201
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
V. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh 2.001765
|
Toàn trình
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ- CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy
phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị
định số 06/2016/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy
phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Quyết định số 1369/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384
|
Toàn trình
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ- CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy
phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị
định số 06/2016/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy
phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
03
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
2.001098
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý,
cung cấp sử dụng thông tin điện tử và mạng xã hội;
- Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin
và Truyền thông.
|
04
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
2.001087
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số
nội dung tại quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông
tin và truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của bộ thông tin và truyền thông.
|
05
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp 1.005452
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
06
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
2.001091
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
07
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức,
doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
2.001766
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng 2.001885
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính
phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số
nội dung tại quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông
tin và truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của bộ thông tin và truyền thông;
- Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”.
|
09
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
10
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
IV. Lĩnh vực Bưu chính
|
01
|
Cấp giấy phép bưu chính 1.003659
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp
nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
- Luật Bưu chính ngày 28 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6
năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT- BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính 1.003687
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh:
2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000
đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
03
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn 1.003633
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Phí Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn: 5.375.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
04
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được 1.004379
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được: 500.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
05
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính 1.004470
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000
đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp
nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
06
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
1.010902
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong. travinh.gov.vn/
|
|
07
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.005442
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được: 500.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
I. Lĩnh vực Báo chí
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(địa phương)
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
Thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
12 giờ
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
30 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt
|
30 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời
|
30 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
10 giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
26 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có)
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
08 giờ
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (trong nước)
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 (ngày làm việc) x 8 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
30 phút
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
2,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
30 phút
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
30 phút
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (nước ngoài)
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
05 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
01 giờ
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Xuất bản
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
30 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
10 giờ
|
|
|
|
III. Lĩnh vực in
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt
|
30 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
10 giờ
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
10 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng
dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
10 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng
dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
03 giờ
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực
hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
32 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
12 giờ
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
08 giờ
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở
in
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
02 giờ
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
02 giờ
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
46 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
30 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng
dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
26 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
10 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt
kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
- Viết
phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
10 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 (ngày làm việc) x 8 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
12 giờ
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
02 giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
30 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
30 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
30 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng
dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
30 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; khảo sát thực tế (có biên bản khảo
sát đính kèm); dự thảo Giấy Chứng nhận.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
Thư
|
-
Đóng dấu (nếu có)
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy chứng nhận.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu
chính).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Quyết định gia hạn Giấy chứng
nhận.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Quyết định gia hạn Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
Tiếp
nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
-
Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm;
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu
chính).
-
Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
-
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+
Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy chứng nhận.
+
Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
-
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
Duyệt
kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu (nếu có).
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
Vào
sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Bưu chính
01. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép bưu chính
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
128 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
02. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
03. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi
hết hạn
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
- Trình
lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép bưu chính.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
04. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép bưu chính.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu;
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
05. Tên thủ tục hành chính: Cấp văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính
Tổng thời
gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
- Trình
lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc có Công
văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
- Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
06. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt
hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Ký Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
-
Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
Công
chức phòng chuyên môn
|
- Xử
lý hồ sơ.
-
Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
-
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phó
Giám đốc phụ trách
|
-
Duyệt kết quả: Bản sao từ bản gốc của Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính đã được cấp.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
-
Đóng dấu.
- Gửi
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân
viên Bưu điện
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
-
Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 760/QĐ-UBND ngày 09/05/2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|