|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
398/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 398/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 28
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 0 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2 018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ -CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2 3 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản,
In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Căn cứ Quyết định số
2511/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản,
In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 36 (ba mươi sáu) thủ
tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 36 (ba mươi sáu) quy trình nội
bộ trong giải TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số
2147/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố mới TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền
thông; Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 2388/QĐ - UBND ngày
24 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền
thông; Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục TTHC lĩnh vực
xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông; Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ
lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông.
Điều 3. Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải
công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến
thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn
để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia,
cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết,
công khai TTHC; xây dựng quy trình điện tử theo quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng CP (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC tỉnh;
- TT Tin học-Công báo (đăng tải);
- Lưu: VT, THNV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí , lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
Lĩnh vực Báo chí
|
01
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương) 1.004637
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp
chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai
loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản
phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
02
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.004640
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
03
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài 1.003888
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP
ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của
báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam.
|
04
|
Cho phép họp báo (trong nước)
2.001171
|
Toàn trình
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016
|
05
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
2.001173
|
Toàn trình
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo
chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
II.
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
|
01
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm 1.003114
|
Toàn trình
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản số
19/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Luật Cư trú ngày 13 tháng
11 năm 2020;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
02
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.008201
|
Toàn trình
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
03
|
Cấp giấy phép hoạt động in
1.004153
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
|
04
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in 2.001744
|
Toàn trình
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
05
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in 2.001740
|
Toàn trình
|
3 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
06
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737
|
Toàn trình
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
|
07
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm 1.004235
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
-Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
08
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm 2.001584
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
09
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm 1.003729
|
Toàn trình
|
05 làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
10
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài 2.001564
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
11
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh 1.003725
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định
tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh
doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
12
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
13
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh 1.003868
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu
để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy:
15.000 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số
214/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh
doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
III.
Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765
|
Toàn trình
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP .
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
1.003384
|
Toàn trình
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
03
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp 2.001098
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dung dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT
ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp sử dụng thông tin điện tử và mạng xã
hội.
|
04
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001087
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
05
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp 1.005452
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
06
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001091
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
07
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu;
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001766
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về Quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
09
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2.001884
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
10
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Trà Vinh
|
IV.
Lĩnh vực Bưu chính
|
01
|
Cấp giấy phép bưu chính
1.003659
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Trường hợp thẩm định cấp
phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Bưu chính ngày 28
tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội
dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-
BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính 1.003687
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
03
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn 1.003633
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Phí Cấp lại Giấy phép bưu
chính khi hết hạn: 5.375.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
04
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.004379
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Phí Cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
05
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính 1.004470
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
06
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính 1.010902
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
07
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
1.005442
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt
Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
I. Lĩnh vực
Báo chí
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
12 giờ
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương )
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
30 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt
|
30 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời
|
30 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
10 giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác
bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
26 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc
ký Công văn trả lời
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
08 giờ
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Cho phép họp báo (trong nước)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 01 (ngày làm việc) x 8 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
30 phút
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
2,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc
phụ trách duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
30 phút
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
30 phút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Cho phép họp báo (nước ngoài )
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 (ngày làm việc) x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
05 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
01 giờ
|
|
|
|
II. Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép
hoặc có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
08 giờ
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
(ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép
hoặc có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
08 giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
32 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép
hoặc có Công văn trả lời.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
12 giờ
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép
hoặc có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
08 giờ
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép
hoặc có Công văn trả lời.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
02 giờ
|
|
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 3 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép
hoặc có Công văn trả lời.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
02 giờ
|
|
|
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt
|
30 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
10 giờ
|
|
|
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
- Đứng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời
gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm
dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ
sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
11 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
03 giờ
|
|
|
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
- Đứng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời
gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm
dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in
phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
(qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
46 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
30 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sụ hợp lệ:
- Đứng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời
gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
phòng chuyên môn (qua phần mềm
dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
26 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
13. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in
phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn. (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ
sung hồ sơ.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
30 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
10 giờ
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 12 (ngày làm việc) x 8 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép
hoặc có Công văn trả lời.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
12 giờ
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Sửa đổi , bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép
hoặc có Công văn trả lời.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
02 giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
- Đứng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời
gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm
dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ
sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo
Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
30 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyến Phó Giám đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
30 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Sửa đổi , bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
- Đứng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời
gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm
dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
- Không đứng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ
sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo
Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
30 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời
gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm
dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ
sung hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
30 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức,
doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
và thẩm định nội dung hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông -
Công nghệ thông tin
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; khảo sát thực tế (có biên bản khảo sát đính kèm); dự thảo Giấy
Chứng nhận.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng
nhận hoặc ký Công văn trả lời.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn Thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Sửa đổi , bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông -
Công nghệ thông tin
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy chứng nhận.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy chứng
nhận hoặc ký Công văn trả lời.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
10. Tên
thủ tục hành chính: Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông -
Công nghệ thông tin
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Quyết định
gia hạn Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
11. Tên
thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp
lệ:
- Đúng quy định: Nhận hồ sơ,
in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính).
- Không đúng quy định: Trả hồ
sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông -
Công nghệ thông tin
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý/giải quyết; dự thảo Giấy chứng nhận.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng
nhận hoặc ký Công văn trả lời.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
IV. Lĩnh
vực Bưu chính
01. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông -
Công nghệ thông tin
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
128 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
02. Tên thủ
tục hành chính: Sửa đổi , bổ sung Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông -
Công nghệ thông tin
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám
đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
03. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông -
Công nghệ thông tin
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
bưu chính.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
04. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông -
Công nghệ thông tin
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
bưu chính.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
05. Tên thủ
tục hành chính: Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông -
Công nghệ thông tin
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
06. Tên thủ
tục hành chính: Sửa đổi , bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông -
Công nghệ thông tin
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Ký Giấy xác nhận
thông báo sửa đổi, bổ sung có Công văn trả lời.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên)
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính, Viễn thông -
Công nghệ thông tin
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó
Giám đốc phụ trách duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
- Duyệt kết quả: Bản sao từ bản
gốc của Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Nhân viên Bưu điện
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thu phí theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 398/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Tỉnh Trà Vinh
260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|