|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
645/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 645/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 02
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI
TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ Tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 476/TTr-STP ngày 17/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
tỉnh Lai Châu.
(Có
Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các
cơ quan, đơn vị
1. Sở Tư pháp
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá,
đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật
liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông
tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ
trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp
tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển
khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Lai Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn
vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức
năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch
vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp
với Sở Tư pháp cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ
tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất
lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan
báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình
thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay,
sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
4. UBND các huyện, thành phố
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá,
đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật
liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý
gửi Sở Tư pháp tổng hợp.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông
tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ
trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 28/7/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu.
Bãi bỏ các nội dung công bố tại
số thứ tự 33, 34, 35 tại mục A Phụ lục I; số thứ tự 9, 10, 11, 12, 13 tại mục B
Phụ lục I; số thứ tự 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,
28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 tại mục C Phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 4, 5, 6, 7,
8 tại mục A Phụ lục II; số thứ tự 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16,
17, 18 tại mục B Phụ lục II; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 15 tại mục C Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày
13/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực
tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung
đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- V: V1,V4, CB;
- VNPT Lai Châu (p/h);
- Lưu: VT, Ks5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
|
TỔNG
|
|
44
|
8
|
6
|
31
|
A
|
CẤP TỈNH
|
33
|
8
|
3
|
23
|
I
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
2.002349.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng
giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
0
|
0
|
1
|
2
|
2.000840.000.00.00.H35
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
3
|
1
|
0
|
2
|
3
|
2.000488.000.00.00.H35
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
4
|
2.001417.000.00.00.H35
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
|
|
x
|
5
|
2.000505.000.00.00.H35
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Luật sư
|
5
|
3
|
1
|
1
|
6
|
1.002032.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
|
7
|
1.002010.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
|
8
|
1.002099.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
|
9
|
1.002079.000.00.00.H35
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
|
|
x
|
|
10
|
1.002153.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
|
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực công chứng
|
6
|
0
|
0
|
6
|
11
|
1.001071.000.00.00.H35
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
|
|
x
|
12
|
1.001446 .000.00.00.H35
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
|
x
|
13
|
1.001125.000.00.00.H35
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
x
|
14
|
1.001438.000.00.00.H35
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
|
|
|
x
|
15
|
2.002387.000.00.00.H35
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi
Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức
hành nghề công chứng
|
|
|
|
x
|
16
|
1.012019.000.00.00.H35
|
Công nhận hoàn thành tập sự hành
nghề công chứng
|
|
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
2
|
0
|
0
|
2
|
17
|
1.000426.000.00.00.H35
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
|
x
|
18
|
1.000404.000.00.00.H35
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
2
|
0
|
0
|
2
|
19
|
1.008925.000.00.00.H35
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
|
|
x
|
20
|
1.008926.000.00.00.H35
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
4
|
0
|
0
|
4
|
21
|
1.008914.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
|
|
x
|
22
|
2.000515.000.00.00.H35
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
|
|
|
x
|
23
|
1.008916.000.00.00.H35
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
x
|
24
|
1.009283.000.00.00.H35
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt
động ở nước ngoài
|
|
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
2
|
2
|
0
|
0
|
25
|
1.008889.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
|
|
26
|
1.008906.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
|
x
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
0
|
1
|
3
|
27
|
1.008727.000.00.00.H35
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
x
|
28
|
1.001842.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
x
|
|
29
|
1.001633.000.00.00.H35
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
|
|
|
x
|
30
|
1001600.000.00.00.H35
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
x
|
XI
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
0
|
0
|
1
|
31
|
1.001117.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
|
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
2
|
2
|
0
|
0
|
32
|
2.001333.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
33
|
2.001258.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
3
|
0
|
2
|
1
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
2
|
0
|
2
|
0
|
1
|
2.000635.000.00.00.H35
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
x
|
|
2
|
2.002516.000.00.00.H35
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
0
|
0
|
1
|
3
|
2.000908.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
<Cấp Huyện>
|
|
|
|
x
|
C
|
CẤP XÃ
|
8
|
0
|
1
|
7
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
2
|
0
|
0
|
2
|
1
|
2.000986.000.00.00.H35
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001023.000.00.00.H35
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Phố biên giáo dục
pháp luật
|
5
|
0
|
0
|
5
|
3
|
2.001457.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
|
|
x
|
4
|
2.000930.000.00.00.H35
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
(cấp xã)
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001449.000.00.00.H35
|
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
|
|
x
|
6
|
1.002211.000.00.00.H35
|
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp
xã)
|
|
|
|
x
|
7
|
2.000950.000.00.00.H35
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
(cấp xã)
|
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
0
|
1
|
0
|
8
|
2.001263.000.00.00.H35
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
|
TỔNG
|
|
24
|
3
|
15
|
6
|
A
|
CẤP TỈNH
|
6
|
3
|
0
|
3
|
I
|
Lĩnh vực Công chứng
|
2
|
2
|
0
|
0
|
1
|
2.000758.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
|
|
2
|
2.000778.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
2
|
0
|
0
|
2
|
3
|
1.000390.000.00.00.H35
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
|
x
|
4
|
1.000627.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
1
|
0
|
0
|
5
|
2.000815.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
0
|
0
|
1
|
6
|
1.009832.000.00.00.H35
|
Cấp lại thẻ Giám định viên tư
pháp
|
|
|
|
x
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
5
|
0
|
5
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
2.000942.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh Hộ tịch
|
4
|
0
|
4
|
0
|
2
|
2.000547.000.00.00.H35
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
|
x
|
|
3
|
2.000748.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
|
x
|
|
4
|
2.000554.000.00.00.H35
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
x
|
|
5
|
2.002363.000.00.00.H35
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
|
x
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
13
|
0
|
10
|
3
|
I
|
Hộ tịch
|
12
|
0
|
10
|
2
|
1
|
1.004746.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
|
|
x
|
|
2
|
1.004837.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
|
|
|
x
|
3
|
1.004873.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
|
|
x
|
|
4
|
1.000894.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
|
|
|
x
|
5
|
1.001193.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
|
|
x
|
|
6
|
1.000656.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
|
|
x
|
|
7
|
1.005461.000.00.00.H35
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
|
x
|
|
8
|
1.001022.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
|
|
x
|
|
9
|
1.004884.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
|
|
x
|
|
10
|
1.004772.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
x
|
|
11
|
1.000689.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp nhận cha, mẹ, con
|
|
|
x
|
|
12
|
1.004859.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
1
|
0
|
0
|
1
|
13
|
2.002080.000.00.00.H35
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho
hòa giải viên (cấp xã)
|
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
|
TỔNG
|
|
119
|
34
|
26
|
59
|
A
|
CẤP TỈNH
|
83
|
19
|
9
|
55
|
I
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
7
|
0
|
0
|
7
|
1
|
2.000568.000.00.00.H35
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000823.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
|
|
|
x
|
3
|
2.000890.000.00.00.H35
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
|
|
|
x
|
4
|
2.000894.000.00.00.H35
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
|
|
x
|
5
|
2.000581.000.00.00.H35
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
|
|
|
x
|
6
|
1.001216.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp cấp tỉnh
|
|
|
|
x
|
7
|
2.000555.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ
trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực công chứng
|
12
|
4
|
2
|
6
|
8
|
2.000743.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
|
|
9
|
2.000766.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
|
x
|
|
|
10
|
1.001153.000.00.00.H35
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
|
x
|
11
|
1.003118.000.00.00.H35
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
|
|
x
|
12
|
1.001665.000.00.00.H35
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
|
|
x
|
13
|
1.001688.000.00.00.H35
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
|
|
x
|
14
|
1.001647.000.00.00.H35
|
Chuyển nhượng văn phòng công chứng
|
|
|
|
x
|
15
|
1.001877.000.00.00.H35
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
|
|
x
|
16
|
2.000789.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
|
x
|
|
|
17
|
1.001721.000.00.00.H35
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
|
18
|
1.001799.000.00.00.H35
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
|
x
|
|
19
|
1.001756.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản
TP
|
6
|
2
|
0
|
4
|
20
|
2.002139.000.00.00.H35
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
21
|
2.001807.000.00.00.H35
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
|
|
x
|
22
|
2.001815.000.00.00.H35
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
|
|
x
|
23
|
2.001247.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
|
x
|
24
|
2.001395.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
25
|
2.001225.000.00.00.H35
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
4
|
4
|
0
|
0
|
26
|
1.008905.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa
điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
|
x
|
|
|
27
|
1.008890.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
|
|
28
|
1.008904.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
29
|
1.001248.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12
|
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản tài viên
|
1
|
1
|
0
|
0
|
30
|
1.002626.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
5
|
0
|
0
|
5
|
31
|
2.002047.000.00.00.H35
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
|
|
x
|
32
|
2.001716.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
|
|
x
|
33
|
1.008915.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
t chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp
cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi…
|
|
|
|
x
|
34
|
1.009284.000.00.00.H35
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương
mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
35
|
1.008913.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm
hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
11
|
1
|
0
|
10
|
36
|
1.008927.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
|
|
|
x
|
37
|
1.008928.000.00.00.H35
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
38
|
1.008933.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
39
|
1.008930.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
|
|
x
|
40
|
1.008935.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
41
|
1.008937.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
42
|
1.008931.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
43
|
1.008932.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
|
|
|
x
|
44
|
1.008934.000.00.00.H35
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
|
|
x
|
45
|
1.008936.000.00.00.H35
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
|
|
x
|
46
|
1.008929.000.00.00.H35
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
x
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Luật sư
|
9
|
5
|
0
|
4
|
47
|
1.008709.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
|
|
|
x
|
48
|
1.002055.000.00.00.H35
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
|
x
|
49
|
1.002368.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
50
|
1.002384.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
51
|
1.002198.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
52
|
1.002181.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
53
|
1.002398.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
54
|
1.002218.000.00.00.H35
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
|
|
x
|
55
|
1.002234.000.00.00.H35
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
TP
|
3
|
0
|
0
|
3
|
56
|
2.002193.000.00.00.H35
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi
thường
|
|
|
|
x
|
57
|
2.002191.000.00.00.H35
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
58
|
2.002192.000.00.00.H35
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
X
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
3
|
2
|
1
|
0
|
59
|
2.000908.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc.
|
|
|
x
|
|
60
|
2.000843.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
|
|
61
|
2.000884.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
x
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
4
|
0
|
1
|
3
|
62
|
1.003179.000.00.00.H35
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
x
|
63
|
1.003160.000.00.00.H35
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
|
x
|
|
64
|
1.004878.000.00.00.H35
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
|
|
|
x
|
65
|
1.003976.000.00.00.H35
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
|
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
5
|
0
|
5
|
0
|
66
|
1.005136.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
|
x
|
|
67
|
2.002036.000.00.00.H35
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
|
|
x
|
|
68
|
2.002038.000.00.00.H35
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
|
x
|
|
69
|
2.002039.000.00.00.H35
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
|
|
x
|
|
70
|
2.001895.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
|
|
x
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
11
|
0
|
0
|
11
|
71
|
1.001233.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
72
|
2.000596.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
73
|
2.000954.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
74
|
2.000592.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
75
|
2.000587.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
76
|
2.000970.000.00.00.H35
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
|
|
x
|
77
|
2.001680.000.00.00.H35
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp
lý của người được trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
78
|
2.000829.000.00.00.H35
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
|
|
|
x
|
79
|
2.000977.000.00.00.H35
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
|
|
|
x
|
80
|
2.000518.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
81
|
2.001687.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
x
|
XIV
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
2
|
0
|
0
|
2
|
82
|
1.000588.000.00.00.H35
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
|
|
x
|
83
|
1.000614.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
|
x
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
22
|
10
|
12
|
0
|
I
|
Chứng thực
|
10
|
10
|
0
|
0
|
1
|
2.000927.000.00.00.H35
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch.
|
|
x
|
|
|
2
|
2.001052.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản
|
|
x
|
|
|
3
|
2.001044.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
x
|
|
|
4
|
2.001008.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
|
x
|
|
|
5
|
2.000913.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
x
|
|
|
6
|
2.000992.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
|
|
7
|
2.001050.000.00.00.H35
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
x
|
|
|
8
|
2.000884.000.00.00.H35 (Cấp huyện)
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
x
|
|
|
9
|
2.000843.000.00.00.H35 (Cấp huyện)
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
10
|
2.000815.000.00.00.H35 (Cấp huyện)
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận (Cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
II
|
Hộ tịch
|
12
|
0
|
12
|
0
|
11
|
2.000528.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
12
|
2.000806.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
13
|
2.000756.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
14
|
2.000497.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
15
|
1.000893.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
x
|
|
16
|
1.001669.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
17
|
1.001695.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
18
|
2.000522.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
19
|
2.002189.000.00.00.H35
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
|
|
x
|
|
20
|
2.000513.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
21
|
1.001766.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
22
|
2.000779.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
14
|
5
|
5
|
4
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
5
|
5
|
0
|
0
|
1
|
2.001035.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
|
x
|
|
|
2
|
2.001009.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
x
|
|
|
3
|
2.001016.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
|
x
|
|
|
4
|
2.001406.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
x
|
|
|
5
|
2.001019.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
0
|
0
|
1
|
6
|
2.001255.000.00.00.H35
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
8
|
0
|
5
|
3
|
7
|
1.000080.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
x
|
|
8
|
1.000094.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
|
x
|
9
|
1.003583.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
|
|
x
|
|
10
|
1.004827.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
x
|
|
11
|
1.000110.000.00.00.H35
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
x
|
|
12
|
1.004845.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
|
|
|
x
|
13
|
1.000593.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
|
|
|
x
|
14
|
1.000419.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
|
|
x
|
|
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 645/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|