|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 565/QĐ-BTP năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Số hiệu:
|
565/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Danh mục TTHC thuộc Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Ngày 03/4/2024, Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Quyết định 565/QĐ-BTP công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.Danh mục TTHC thuộc Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Theo đó, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình đơn cử như:
* Lĩnh vực Nuôi con nuôi:
- Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi.
- Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi.
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
* Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm:
- Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm.
- Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm.
- Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm.
- Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), là cây hằng năm, công trình tạm.
- Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm.
- Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm.
Xem chi tiết tại Quyết định 565/QĐ-BTP có hiệu lực kể từ ngày 03/4/2024.
BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 565/QĐ-BTP
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
BỘ TƯ PHÁP ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về
thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính quy định
về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên
môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong
số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc
Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ (để t/h);
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, VP (CCHC-KSTTHC (Ngân)).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Tịnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP ĐỦ
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cấp giải quyết
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh
vực Nuôi con nuôi (03 TTHC: 01 TTHC cấp Trung ương, 01 TTHC cấp Tỉnh, 01
TTHC cấp Xã)
|
1.
|
1.003198
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt
Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Cấp Trung ương
|
|
2.
|
2.002349
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Cấp Tỉnh
|
|
3.
|
2.001255
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
Cấp Xã
|
|
II. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động
sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng
cây hằng năm, công trình tạm (06 TTHC: 06 TTHC cấp Trung ương)
|
4.
|
1.011435
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung),
bằng cây hằng năm, công trình tạm
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản
|
Cấp Trung ương
|
|
5.
|
1.011436
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập
trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản
|
Cấp Trung ương
|
|
6.
|
1.011437
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập
trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản
|
Cấp Trung ương
|
|
7.
|
1.011438
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là động
sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), là
cây hằng năm, công trình tạm
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản
|
Cấp Trung ương
|
|
8.
|
1.011439
|
Cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã
đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản
|
Cấp Trung ương
|
|
9.
|
1.011440
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng
khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản
|
Cấp Trung ương
|
|
III. Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC thực hiện ở cả
Trung ương và địa phương: 02 TTHC cấp Trung ương, 02 TTHC cấp Tỉnh, 02 TTHC cấp
Huyện, 02 TTHC cấp Xã)
|
10.
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Cấp Trung ương; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
|
11.
|
2.002516
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Cấp Trung ương; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
|
IV.
Lĩnh vực Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (02 TTHC: 02 TTHC cấp
Trung ương)
|
12.
|
1.005464
|
Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn
pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Cấp Trung ương
|
|
13.
|
3.000024
|
Đề nghị thanh toán chi phí tư
vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Cấp Trung ương
|
|
V. Lĩnh
vực Lý lịch tư pháp (06 TTHC: 03 TTHC cấp Trung ương, 03 TTHC cấp Tỉnh)
|
14.
|
2.000467
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú)
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Trung ương
|
|
15.
|
2.000512
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được
nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Trung ương
|
|
16.
|
2.000448
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam hoặc công dân Việt Nam mà không xác định
được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Trung ương
|
|
17.
|
2.000488
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Tỉnh
|
|
18.
|
2.001417
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Tỉnh
|
|
19.
|
2.000505
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp Tỉnh
|
|
VI.
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (06 TTHC: 03
TTHC cấp Trung ương, 04 TTHC cấp Tỉnh)
|
20.
|
2.001130
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản
tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật,
kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực
được đào tạo từ 05 năm trở lên
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Trung ương
|
|
21.
|
1.002681
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản
tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại
Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước
ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Trung ương
|
|
22.
|
2.001117
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
Quản tài viên
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Trung ương
|
|
23.
|
1.008727
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
24.
|
1.001842
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
25.
|
1.001633
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
26.
|
1001600
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VII.
Lĩnh vực Trọng tài thương mại (07 TTHC: 05 TTHC cấp Trung ương, 02 TTHC cấp
Tỉnh)
|
27.
|
2.000822
|
Cấp giấy phép thành lập Trung
tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Trung ương
|
|
28.
|
2.000819
|
Thay đổi nội dung Giấy phép
thành lập của Trung tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Trung ương
|
|
29.
|
1.008886
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh,
Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Trung ương
|
|
30.
|
1.001609
|
Thay đổi nội dung Giấy phép
thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Trung ương
|
|
31.
|
1.008888
|
Cấp lại Giấy phép thành lập của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Trung ương
|
|
32.
|
1.008889
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
33.
|
1.008906
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VIII.
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (05 TTHC: 01 TTHC cấp Trung ương, 04 TTHC cấp
Tỉnh)
|
34.
|
1.008908
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp Trung ương
|
|
35.
|
1.008914
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
36.
|
2.000515
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
37.
|
1.008916
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
38.
|
1.008912
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
IX.
Lĩnh vực Thừa phát lại (03 TTHC: 01 TTHC cấp Trung ương, 02 TTHC cấp Tỉnh)
|
39.
|
1.008921
|
Công nhận tương đương đào tạo
nghề Thừa phát lại ở nước ngoài
|
Thừa phát lại
|
Cấp Trung ương
|
|
40.
|
1.008925
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Thừa phát lại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
41.
|
1.008926
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
X.
Lĩnh vực Luật sư (03 TTHC: 03 TTHC cấp Tỉnh)
|
42.
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
43.
|
1.002079
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
Luật sư
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
44.
|
1.002153
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XI.
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (01 TTHC: 01 TTHC cấp Tỉnh)
|
45.
|
1.000404
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XII.
Lĩnh vực Công chứng (06 TTHC: 06 TTHC cấp Tỉnh)
|
46.
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Công chứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
47.
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
48.
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
49.
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Công chứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
50.
|
2.002387
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
51.
|
1.012019
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XIII.
Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC: 01 TTHC cấp Tỉnh)
|
52.
|
1.001117
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XIV.
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (02 TTHC: 02 TTHC cấp Tỉnh)
|
53.
|
2.001333
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
54.
|
2.001258
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
Quyết định 565/QĐ-BTP năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 565/QĐ-BTP ngày 03/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
1.675
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|