PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG CHUNG ĐỐI VỚI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LAI CHÂU
1. UBND các huyện, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh theo Danh mục tại các Phụ lục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Rà soát, đánh giá và tái cấu
trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến
Đối với UBND các xã, phường thị
trấn: Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định
tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình,
cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần
thuộc thẩm quyền giải quyết gửi UBND cấp huyện để tổng hợp trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
Đối với UBND các huyện, thành
phố: Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy
định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy
trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một
phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất
của UBND cấp xã trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định;
kịp thời tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức, triển khai
thực hiện để báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện
dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức
năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao
chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG
ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG CHUNG ĐỐI VỚI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
không
|
A
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH 56 9 21 26
|
I
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
9
|
9
|
0
|
0
|
|
1
|
2.000633.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
|
|
|
2
|
2.000620.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
|
|
|
3
|
2.000181.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
|
|
|
4
|
2.000615.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy
phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
|
|
|
5
|
2.000162.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
|
|
6
|
2.000629.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
|
|
|
7
|
1.001279.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
|
|
|
8
|
2.001240.000.00.00.H35
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
|
x
|
|
|
|
9
|
2.000150.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
3
|
0
|
3
|
|
|
10
|
2.001283.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
x
|
|
|
11
|
2.001270.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
x
|
|
|
12
|
2.001261.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
20
|
0
|
16
|
4
|
|
13
|
1.004972.000.00.00.H35
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
|
|
x
|
|
|
14
|
1.005277.000.00.00.H35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
|
|
x
|
|
|
15
|
2.002123.000.00.00.H35
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
x
|
|
|
16
|
1.005280.000.00.00.H35
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
|
x
|
|
|
17
|
1.005378.000.00.00.H35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
x
|
|
|
18
|
2.002122.000.00.00.H35
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
|
x
|
|
|
19
|
1.004901.000.00.00.H35
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
|
|
x
|
|
|
20
|
1.004979.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
|
|
x
|
|
|
21
|
1.004982.000.00.00.H35
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
|
22
|
1.005010.000.00.00.H35
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
|
23
|
2.002120.000.00.00.H35
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
|
x
|
|
|
24
|
1.005121.000.00.00.H35
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
|
|
x
|
|
|
25
|
1.004895.000.00.00.H35
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
|
|
x
|
|
|
26
|
2.001973.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
|
x
|
|
|
27
|
2.001958.000.00.00.H35
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
|
x
|
|
|
28
|
2.000575.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
|
|
x
|
|
|
29
|
1.001266.000.00.00.H35
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
|
|
x
|
|
30
|
1.001570.000.00.00.H35
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
|
|
|
x
|
|
31
|
2.000720.000.00.00.H35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
|
|
x
|
|
|
32
|
1.001612.000.00.00.H35
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
0
|
|
1
|
|
33
|
2.000908.000.00.00.H35 (Cấp Huyện)
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
<Cấp Huyện>
|
|
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
34
|
2.000635.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch (cấp huyện)
|
|
|
x
|
|
|
35
|
2.002516.000.00.00.H35
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
5
|
0
|
0
|
5
|
|
36
|
1.001739.000.00.00.H35
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
|
|
x
|
|
37
|
2.000744.000.00.00.H35
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
|
|
x
|
|
38
|
1.001753.000.00.00.H35
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
|
x
|
|
39
|
1.001731.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
|
|
x
|
|
40
|
1.001776.000.00.00.H35
|
Thủ tục thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
|
|
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực thi đua - Khen
thưởng
|
7
|
0
|
0
|
7
|
|
42
|
1.000843.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
|
|
|
x
|
|
43
|
2.000414.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
|
|
x
|
|
44
|
2.000364.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
|
|
|
x
|
|
45
|
1.000804.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
|
|
x
|
|
46
|
2.000385.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến.
|
|
|
|
x
|
|
47
|
2.000374.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
|
|
x
|
|
48
|
2.000402.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
|
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
49
|
2.002100.000.00.00.H35
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
50
|
1.003841.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận Ban Vận
động thành lập hội
|
|
|
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu
học
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
51
|
1.005099.000.00.00.H35
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
|
|
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực giáo dục trung
học
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
52
|
3.000182.000.00.00.H35
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
|
|
|
x
|
|
53
|
2.002481.000.00.00.H35
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
|
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực giáo dục và
Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
54
|
1.004438.000.00.00.H35
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
x
|
|
55
|
1.003702.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
|
|
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực hệ thống văn
bằng, chứng chỉ
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
56
|
1.005092.000.00.00.H35
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc (Cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
|
57
|
2.001914.000.00.00.H35
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ (cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
|
B
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỘT PHẦN
|
19
|
3
|
8
|
8
|
|
I
|
Lĩnh vực lao động
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
1
|
1.004959.000.00.00.H35
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
|
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
|
7
|
1
|
3
|
3
|
|
2
|
1.009998.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
x
|
|
|
3
|
1.009999.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.009994.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
x
|
|
|
5
|
1.009995.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.009996.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.009997.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
x
|
|
|
8
|
1.009992.000.00.00.H35
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
|
x
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
9
|
2.000942.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
4
|
0
|
4
|
0
|
|
10
|
2.000547.000.00.00.H35
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
|
x
|
|
|
11
|
2.000748.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
|
x
|
|
|
12
|
2.000554.000.00.00.H35
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
13
|
2.002363.000.00.00.H35
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực văn hóa
|
4
|
0
|
0
|
4
|
|
14
|
2.000440.000.00.00.H35
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
|
|
|
x
|
|
15
|
1.003645.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
16
|
1.000933.000.00.00.H35
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
|
|
|
x
|
|
17
|
1.003635.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Karaoke, vũ
trường
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
18
|
1.001029.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
x
|
|
|
|
19
|
1.000831.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý
nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
|
x
|
|
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN (DỊCH VỤ CÔNG CÒN LẠI)
|
148
|
17
|
13
|
118
|
|
I
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
7
|
0
|
0
|
7
|
|
1
|
2.000291.000.00.00.H35
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.000298.000.00.00.H35
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.000294.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.000684.000.00.00.H35
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.001310.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.000669.000.00.00.H35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.000777.000.00.00.H35
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
|
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực người có công
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
8
|
1.010832.000.00.00.H35
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.010811.000.00.00.H35
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
|
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
4
|
0
|
0
|
4
|
|
10
|
1.010938.000.00.00.H35
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
|
|
x
|
|
11
|
1.010940.000.00.00.H35
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
|
|
x
|
|
12
|
1.010939.000.00.00.H35
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
|
|
x
|
|
13
|
2.001661.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn
nhân
|
|
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực chứng thực
|
10
|
10
|
0
|
0
|
|
14
|
2.000927.000.00.00.H35
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch.
|
|
x
|
|
|
|
15
|
2.001052.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
|
x
|
|
|
|
16
|
2.001044.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
x
|
|
|
|
17
|
2.001008.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
|
x
|
|
|
|
18
|
2.000913.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
x
|
|
|
|
19
|
2.000992.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
|
|
|
20
|
2.001050.000.00.00.H35
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
x
|
|
|
|
21
|
2.000884.000.00.00.H35 (Cấp huyện)
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
x
|
|
|
|
22
|
2.000843.000.00.00.H35 (Cấp huyện)
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
|
23
|
2.000815.000.00.00.H35 (Cấp huyện)
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận (Cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
12
|
0
|
12
|
0
|
|
24
|
2.000528.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
25
|
2.000806.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
26
|
2.000756.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
27
|
2.000497.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
28
|
1.000893.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
x
|
|
|
29
|
1.001669.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
30
|
1.001695.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
31
|
2.000522.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
32
|
2.002189.000.00.00.H35
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
33
|
2.000513.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
34
|
1.001766.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
35
|
2.000779.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực bồi thường nhà
nước
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
36
|
1.005462.000.00.00.H35
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
|
37
|
2.002190.000.00.00.H35
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực phòng, chống
tham nhũng
|
4
|
0
|
0
|
4
|
|
38
|
2.002400.000.00.00.H35
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu
nhập
|
|
|
|
x
|
|
39
|
2.002403.000.00.00.H35
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
|
|
|
x
|
|
40
|
2.002402.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
|
|
|
x
|
|
41
|
2.002401.000.00.00.H35
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu
nhập
|
|
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ
|
6
|
0
|
0
|
6
|
|
42
|
1.003807.000.00.00.H35
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
|
|
|
|
x
|
|
43
|
1.003757.000.00.00.H35
|
Thủ tục đổi tên Hội.
|
|
|
|
x
|
|
44
|
1.003827.000.00.00.H35
|
Thủ tục thành lập Hội.
|
|
|
|
x
|
|
45
|
1.005203.000.00.00.H35
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
46
|
1.003783.000.00.00.H35
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất Hội.
|
|
|
|
x
|
|
47
|
1.003732.000.00.00.H35
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
|
|
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực tôn giáo chính
phủ
|
8
|
0
|
0
|
8
|
|
48
|
1.001204.000.00.00.H35
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
|
|
x
|
|
49
|
1.001212.000.00.00.H35
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
|
|
x
|
|
50
|
1.001180.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
x
|
|
51
|
1.001199.000.00.00.H35
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
|
|
|
x
|
|
52
|
1.000316.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
|
|
|
x
|
|
53
|
1.001220.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
|
|
|
x
|
|
54
|
2.000267.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
|
|
|
x
|
|
55
|
1.001228.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực gia đình
|
6
|
0
|
0
|
6
|
|
56
|
1.003103.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
|
57
|
1.001874.000.00.00.H35
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
|
58
|
1.003185.000.00.00.H35
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
|
59
|
1.003243.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
|
60
|
1.003140.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
|
61
|
1.003226.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh
|
4
|
0
|
0
|
4
|
|
62
|
1.001058.000.00.00.H35
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
|
|
|
x
|
|
63
|
1.001004.000.00.00.H35
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người chưa đủ 18 tuổi
|
|
|
|
x
|
|
64
|
1.000986.000.00.00.H35
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự
hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
|
|
|
x
|
|
65
|
1.000980.000.00.00.H35
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
|
|
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực tài chính y tế
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
66
|
2.001252.000.00.00.H35
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa
bệnh bảo hiểm y tế hằng năm
|
|
|
|
x
|
|
XIII
|
Lĩnh vực dân số - sức
khỏe sinh sản
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
67
|
1.003943.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
|
|
|
x
|
|
68
|
1.003564.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
|
|
|
x
|
|
69
|
1.002150.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
x
|
|
XIV
|
Lĩnh vực công nghiệp địa
phương
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
70
|
2.002096.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
XV
|
Lĩnh vực giải quyết
khiếu nại
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
71
|
2.002412.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
72
|
2.002408.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
XVI
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
73
|
1.008951.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
|
|
|
x
|
|
74
|
1.004515.000.00.00.H35
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
|
|
|
x
|
|
75
|
1.001622.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
|
|
|
x
|
|
XVII
|
Lĩnh vực giáo dục trung
học
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
76
|
2.002482.000.00.00.H35
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
|
|
|
x
|
|
77
|
1.005108.000.00.00.H35
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
|
|
|
x
|
|
78
|
2.002483.000.00.00.H35
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
|
|
|
x
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực giáo dục dân
tộc
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
79
|
2.001839.000.00.00.H35
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
|
|
|
x
|
|
80
|
2.001824.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
|
|
|
x
|
|
81
|
1.004545.000.00.00.H35
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
|
|
|
x
|
|
XIX
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
82
|
2.001960.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
x
|
|
83
|
2.002284.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
|
|
x
|
|
XX
|
Lĩnh vực giáo dục
thường xuyên
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
84
|
1.005097.000.00.00.H35
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
Cộng đồng học tập cấp xã
|
|
|
|
|
|
XXI
|
Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
23
|
0
|
0
|
23
|
|
85
|
1.004442.000.00.00.H35
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
|
|
x
|
|
86
|
1.004475.000.00.00.H35
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
|
|
|
x
|
|
87
|
1.004444.000.00.00.H35
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
|
|
|
x
|
|
88
|
2.001809.000.00.00.H35
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
|
|
|
x
|
|
89
|
2.001818.000.00.00.H35
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
|
|
x
|
|
90
|
2.001837.000.00.00.H35
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
|
|
|
x
|
|
91
|
1.004555.000.00.00.H35
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
|
|
x
|
|
92
|
2.001842.000.00.00.H35
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
|
|
|
x
|
|
93
|
1.004552.000.00.00.H35
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
|
|
x
|
|
94
|
1.001639.000.00.00.H35
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).
|
|
|
|
x
|
|
95
|
1.004439.000.00.00.H35
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
|
|
|
x
|
|
96
|
1.004440.000.00.00.H35
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
|
|
|
x
|
|
97
|
1.004494.000.00.00.H35
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
|
|
x
|
|
98
|
1.004496.000.00.00.H35
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
|
|
x
|
|
99
|
1.004563.000.00.00.H35
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
|
|
|
x
|
|
100
|
1.006444.000.00.00.H35
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
|
|
x
|
|
101
|
1.006390.000.00.00.H35
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
|
|
x
|
|
102
|
1.006445.000.00.00.H35
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
|
|
x
|
|
103
|
1.008724.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
|
x
|
|
104
|
1.005106.000.00.00.H35
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
|
|
x
|
|
105
|
1.008725.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
|
x
|
|
106
|
1.008950.000.00.00.H35
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
|
|
|
x
|
|
107
|
2.001904.000.00.00.H35
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
|
|
|
x
|
|
XXII
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
108
|
1.003434.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
|
|
x
|
|
XXIII
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
4
|
0
|
0
|
4
|
|
109
|
1.007919.000.00.00.H35
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
|
|
|
x
|
|
110
|
3.000154.000.00.00.H35
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
khi thực hiện thủ tục Hải quan
|
|
|
|
x
|
|
111
|
3.000159.000.00.00.H35
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
|
|
|
x
|
|
112
|
1.011471.000.00.00.H35
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
XXIV
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
5
|
0
|
0
|
5
|
|
113
|
2.001627.000.00.00.H35
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh phân cấp
|
|
|
|
x
|
|
114
|
1.003456.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
|
|
|
|
x
|
|
115
|
1.003459.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
|
|
|
x
|
|
116
|
1.003471.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện.
|
|
|
|
x
|
|
117
|
1.003347.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
|
|
|
x
|
|
XXV
|
Lĩnh vực thủy sản
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
118
|
1.004498.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
|
|
|
x
|
|
119
|
1.004478.000.00.00.H35
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
|
|
|
x
|
|
120
|
1.003956.000.00.00.H35
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
|
|
x
|
|
XXVI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
121
|
1.003605.000.00.00.H35
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
|
XXVII
|
Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
4
|
0
|
0
|
4
|
|
122
|
2.001884.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
x
|
|
123
|
2.001880.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
x
|
|
124
|
2.001786.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
x
|
|
125
|
2.001885.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
|
x
|
|
XXVIII
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
3
|
0
|
1
|
2
|
|
126
|
1.003141.000.00.00.H35
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
127
|
1.002662.000.00.00.H35
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
|
x
|
|
|
128
|
1.008455.000.00.00.H35
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
XXIX
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
|
129
|
1.001645.000.00.00.H35
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp
phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa,
đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở
lên; công trình khai thác, sử dụng nước
dưới đất (gồm một hoặc nhiều
giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước
dưới đất thuộc sở
hữu của một tổ chức, cá nhân
và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ
12.000 m3 /ngày đêm trở lên
|
|
|
|
x
|
|
130
|
1.001662.000.00.00.H35
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (TTHC cấp huyện)
|
|
|
|
x
|
|
XXX
|
Lĩnh vực Thư viện
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
131
|
1.008900.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
|
|
x
|
|
132
|
1.008898.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
|
|
|
x
|
|
133
|
1.008899.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
|
|
x
|
|
XXXI
|
Lĩnh vực Tiếp công dân
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
134
|
1.010944.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
huyện
|
|
|
|
x
|
|
XXXII
|
Lĩnh vực Xử lý đơn thư
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
135
|
2.002500.000.00.00.H35
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp
huyện
|
|
|
|
x
|
|
XXXIII
|
Lĩnh vực An toàn đập,
hồ chứa thuỷ điện
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
136
|
1.000473.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
137
|
2.000599.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
XXXIV
|
Lĩnh vực Môi trường
|
4
|
4
|
0
|
0
|
|
138
|
1.010726.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
|
139
|
1.010724.000.00.00.H35
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
(cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
|
140
|
1.010723.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
huyện)
|
|
x
|
|
|
|
141
|
1.010725.000.00.00.H35
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
|
XXXV
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm và Dinh dưỡng
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
142
|
1.002425.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
|
|
|
XXXVI
|
Lĩnh vực đất đai
|
6
|
2
|
0
|
4
|
|
143
|
2.001234.000.00.00.H35
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
|
|
x
|
|
144
|
2.000395.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
145
|
1.005187.000.00.00.H35
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
|
|
x
|
|
146
|
2.000381.000.00.00.H35
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
x
|
|
|
|
147
|
1.005367.000.00.00.H35
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp
huyện)
|
|
|
|
x
|
|
148
|
1.000798.000.00.00.H35
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
|
x
|
|
|
|
TỔNG
|
223
|
29
|
42
|
152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG
ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG CHUNG ĐỐI VỚI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH
|
|
TỔNG
|
12
|
0
|
2
|
10
|
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
1
|
2.000986.000.00.00.H35
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
|
|
x
|
|
|
2
|
2.001023.000.00.00.H35
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
3
|
2.000751.000.00.00.H35
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo
dục pháp luật
|
5
|
0
|
0
|
5
|
|
4
|
2.001457.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận tuyên
truyền viên pháp luật
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.000930.000.00.00.H35
|
Thủ tục thôi làm hòa giải
viên (cấp xã)
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.001449.000.00.00.H35
|
Thủ tục miễn nhiệm tuyên
truyền viên pháp luật
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.002211.000.00.00.H35
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
(cấp xã)
|
|
|
|
x
|
|
8
|
2.000950.000.00.00.H35
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa
giải (cấp xã)
|
|
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng
|
4
|
0
|
0
|
4
|
|
9
|
1.000775.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
|
|
|
x
|
|
10
|
2.000305.000.00.00.H35
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
|
|
|
x
|
|
11
|
2.000346.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBNB cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
|
|
x
|
|
12
|
2.000337.000.00.00.H35
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
|
|
x
|
|
B
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỘT PHẦN
|
|
TỔNG
|
21
|
0
|
11
|
10
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
4
|
0
|
0
|
4
|
|
1
|
1.000489.000.00.00.H35
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.000506.000.00.00.H35
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.001653.000.00.00.H35
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.001699.000.00.00.H35
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
12
|
0
|
10
|
2
|
|
5
|
1.004746.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
|
|
x
|
|
|
6
|
1.004837.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.004873.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
|
|
x
|
|
|
8
|
1.000894.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.001193.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
|
|
x
|
|
|
10
|
1.000656.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
|
|
x
|
|
|
11
|
1.005461.000.00.00.H35
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
|
x
|
|
|
12
|
1.001022.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
|
|
x
|
|
|
13
|
1.004884.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
|
|
x
|
|
|
14
|
1.004772.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
x
|
|
|
15
|
1.000689.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp nhận cha, mẹ, con
|
|
|
x
|
|
|
16
|
1.004859.000.00.00.H35
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch
|
|
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
17
|
2.001263.000.00.00.H35
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo
dục pháp luật
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
18
|
2.002080.000.00.00.H35
|
Thủ tục thanh toán thù lao
cho hòa giải viên (cấp xã)
|
|
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
19
|
1.001120.000.00.00.H35
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
|
|
|
x
|
|
20
|
1.000954.000.00.00.H35
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
|
|
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
21
|
1.003554.000.00.00.H35
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
(cấp xã)
|
|
|
|
x
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN (DỊCH VỤ CÔNG CÒN LẠI)
|
|
TỔNG
|
61
|
5
|
5
|
51
|
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
5
|
5
|
0
|
0
|
|
1
|
2.001035.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
|
x
|
|
|
|
2
|
2.001009.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
x
|
|
|
|
3
|
2.001016.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
|
x
|
|
|
|
4
|
2.001406.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
x
|
|
|
|
5
|
2.001019.000.00.00.H35
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
8
|
0
|
5
|
3
|
|
6
|
1.000080.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
x
|
|
|
7
|
1.000094.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.003583.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
|
|
x
|
|
|
9
|
1.004827.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
x
|
|
|
10
|
1.000110.000.00.00.H35
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
|
x
|
|
|
11
|
1.004845.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
|
|
|
x
|
|
12
|
1.000593.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu
động
|
|
|
|
x
|
|
13
|
1.000419.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu
động
|
|
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
14
|
2.000355.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
15
|
2.001255.000.00.00.H35
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
|
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực tiếp công dân
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
16
|
1.010945.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
xã
|
|
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
17
|
1.003622.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
|
|
|
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu
nại
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
18
|
2.002409.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp xã
|
|
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực dân số - sức
khỏe sinh sản
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
19
|
1.002192.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng sinh đối với
trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán
bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
|
|
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
20
|
1.003596.000.00.00.H35
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
|
|
|
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
21
|
2.001621.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
|
|
x
|
|
22
|
1.003440.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
|
|
|
x
|
|
23
|
1.003446.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
|
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính
phủ
|
10
|
0
|
0
|
10
|
|
24
|
1.001055.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
|
|
|
x
|
|
25
|
1.001090.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
|
x
|
|
26
|
1.001028.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
|
|
|
x
|
|
27
|
1.001156.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
|
x
|
|
28
|
2.000509.000.00.00.H35
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
|
|
|
x
|
|
29
|
1.001085.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
|
|
|
x
|
|
30
|
1.001167.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
x
|
|
31
|
1.001098.000.00.00.H35
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
|
|
x
|
|
32
|
1.001109.000.00.00.H35
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
|
|
x
|
|
33
|
1.001078.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
|
|
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực trẻ em
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
34
|
2.001947.000.00.00.H35
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
|
|
x
|
|
35
|
1.004944.000.00.00.H35
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
|
|
|
x
|
|
36
|
2.001944.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
|
|
|
x
|
|
XIII
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
37
|
1.008004.000.00.00.H35
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
|
|
|
x
|
|
XIV
|
Lĩnh vực xử lý đơn thư
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
38
|
2.002501.000.00.00.H35
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã.
|
|
|
|
x
|
|
XV
|
Lĩnh vực môi trường
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
39
|
1.004082.000.00.00.H35
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
|
|
|
x
|
|
40
|
1.010736.000.00.00.H35
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
|
|
|
x
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
41
|
1.010941.000.00.00.H35
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
|
|
x
|
|
42
|
1.000132.000.00.00.H35
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
|
|
x
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Quản lý Đê điều
và Phòng, chống thiên tai
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
43
|
1.010091.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường
hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
x
|
|
43
|
1.010092.000.00.00.H35
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
x
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực thư viện
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
44
|
1.008903.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện cộng đồng
|
|
|
|
x
|
|
45
|
1.008902.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
|
|
x
|
|
46
|
1.008901.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
|
|
x
|
|
XIX
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
47
|
2.000794.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
|
|
|
x
|
|
XX
|
Lĩnh vực bồi thường nhà
nước
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
48
|
2.002165.000.00.00.H35
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
|
|
|
x
|
|
XXI
|
Lĩnh vực chính sách
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
49
|
1.011402.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc
phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương
trong chiến tranh đã chuyển ra
|
|
|
|
x
|
|
50
|
1.011401.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức
quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy
sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
|
|
|
x
|
|
XXII
|
Lĩnh vực Các cơ sở giáo
dục khác
|
4
|
0
|
0
|
4
|
|
51
|
1.004443.000.00.00.H35
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
|
|
x
|
|
52
|
1.004492.000.00.00.H35
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
|
|
|
x
|
|
53
|
1.004441.000.00.00.H35
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
|
|
x
|
|
54
|
2.001810.000.00.00.H35
|
giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
|
|
x
|
|
55
|
1.004485.000.00.00.H35
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
|
|
x
|
|
XXIII
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của tổ hợp tác
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
56
|
2.002228.000.00.00.H35
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
|
|
|
x
|
|
57
|
2.002226.000.00.00.H35
|
Thông báo thành lập Tổ hợp tác
|
|
|
|
x
|
|
58
|
2.002227.000.00.00.H35
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
|
|
|
x
|
|
XXIV
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thuỷ điện
|
2
|
0
|
0
|
2
|
|
59
|
2.000184.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
|
x
|
|
60
|
2.000206.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
|
x
|
|
XXV
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
61
|
1.010833.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân
của người có công
|
|
|
|
x
|
|
TỔNG
|
94
|
5
|
18
|
71
|
|