|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4853/QĐ-UBND 2020 dịch vụ công tích hợp hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
4853/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4853/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
25 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC 26 DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH (BỔ
SUNG) ĐƯỢC TÍCH HỢP, TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
274/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Cổng
Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục
dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4835/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
Danh mục thủ tục hành chính (bổ sung) thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục 26 dịch vụ công tỉnh Bình Định được
tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa
chỉ: https://dichvucong.gov.vn), bao gồm: 17 dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 và 09 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các sở, ban, ngành
thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo quy định tại Điều 2
Quyết định số 988/QĐ- UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3.
Quyết định này điều chỉnh Quyết định số 988/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc bổ sung
Danh mục 26 dịch vụ công tỉnh Bình Định được tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nội vụ (Vụ Cải cách hành chính);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K9.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phi Long
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 26 DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, TIẾP
NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (03 dịch vụ công)
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
1
|
1
|
2.002009.000.00.00.H08
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
2
|
2
|
2.002010.000.00.00.H08
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
X
|
3
|
3
|
2.002041.000.00.00.H08
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
II
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (11 dịch vụ công)
|
|
Lĩnh vực cung cấp thông
tin, dữ liệu
|
4
|
1
|
1.004237.000.00.00.H08
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực môi trường
|
5
|
2
|
1.005741.000.00.00.H08
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
X
|
|
6
|
3
|
1.004356.000.00.00.H08
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
X
|
|
7
|
4
|
1.008603.000.00.00.H08
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
|
X
|
|
Lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
|
8
|
5
|
2.001783.000.00.00.H08
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
X
|
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
9
|
6
|
1.004232.000.00.00.H08
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới
3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
10
|
7
|
1.004223.000.00.00.H08
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày đêm đến
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
11
|
8
|
1.004167.000.00.00.H08
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ trên 0,1m3/giây đến dưới 2m3/giây để phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng
từ trên 100m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000m3/ngày đêm đến dưới
100.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
12
|
9
|
1.004152.000.00.00.H08
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng từ trên 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m3/ngày
đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
13
|
10
|
1.004122.000.00.00.H08
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
dưới nước quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
14
|
11
|
22.001738.000.00.00.H08
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan dưới đất có quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
III
|
SỞ
XÂY DỰNG (02 dịch vụ công)
|
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động
xây dựng
|
15
|
1
|
1.007396.000.00.00.H08
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
X
|
|
|
Lĩnh vực giám định nhà nước
về chất lượng công trình xây dựng
|
16
|
2
|
1.002696.000.00.00.H08
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước
các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng
và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
X
|
|
IV
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 dịch vụ công)
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
17
|
1
|
2.002289.000.00.00.H08
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo theo rơ móoc hoặc sơ mi rơ
móoc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
X
|
V
|
SỞ
TÀI CHÍNH (01 dịch vụ công)
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
18
|
1
|
1.005435.000.00.00.H08
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
X
|
VI
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (06 dịch vụ công)
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
19
|
1
|
1.007933.000.00.00.H08
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
X
|
|
20
|
2
|
1.004493.000.00.00.H08
|
Cấp giấy xác nhận quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
21
|
3
|
1.004815.000.00.00.H08
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
X
|
|
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
22
|
4
|
2.001827.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
X
|
|
23
|
5
|
2.001819.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Thú y
|
24
|
6
|
1.004022.000.00.00.H08
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
X
|
VII
|
SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 dịch vụ công)
|
|
Lĩnh vực người có công
|
25
|
1
|
1.006779.000.00.00.H08
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
X
|
|
|
Lĩnh vực việc làm
|
26
|
2
|
1.000105.000.00.00.H08
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
X
|
TỔNG CỘNG:
|
17
|
09
|
26
|
Quyết định 4853/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 26 dịch vụ công của tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4853/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 công bố Danh mục 26 dịch vụ công của tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
519
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|