|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 375/QĐ-UBND 2021 dịch vụ công trực tuyến thực hiện Cổng dịch vụ công tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
375/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Y Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 375/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 20
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT, NÂNG CẤP, BÃI BỎ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA
ĐIỆN TỬ CỦA TỈNH KON TUM NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục
dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Tờ
trình số 103/TTr-SGDĐT ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo; Tờ
trình số 90/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Sở Lao động Thương binh và
Xã hội).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực
tuyến mức độ mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa
chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn, cụ thể:
1. Phê duyệt mới 06 dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 cấp tỉnh. Nâng cấp 04 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh
từ mức độ 3 thành mức độ 4; trong đó thực hiện chung cấp tỉnh, huyện, xã 01 dịch
vụ công mức độ 4.
2. Phê duyệt mới 25 dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 cấp huyện.
3. Bãi bỏ 28
dịch vụ công trực tuyến, gồm: 06 mức độ 3 và 22 mức độ 4.
(Có
Danh mục kèm theo)
Điều 2.
Các sở, ban ngành, địa phương có dịch vụ công trực
tuyến tại Điều 1 thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ,
chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài
chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ
công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chủ trì, phối hợp với Viễn thông Kon
Tum tiến hành kiểm thử, cập nhật, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (báo cáo);
- CVP, Các PCVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Viễn thông Kon Tum (phối hợp);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Báo Kon Tum; Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Ngọc
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH
VỤ CÔNG CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 375 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
MỤC A: DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 3, 4
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (06
DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.000939.000.00.00.H34
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.001493.000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
1.000716.000.00.00.H34
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
4
|
2.001805.000.00.00.H34
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
5
|
1.003734.000.00.00.H34
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
6
|
3.000181.000.00.00.H34
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
II
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI (03 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.000134.000.00.00.H34
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Nâng cấp mức độ 3 thành mức độ 4
|
|
X
|
2
|
2.001955.000.00.00.H34
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
Nâng cấp mức độ 3 thành mức độ 4
|
|
X
|
3
|
2.000027.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Nâng cấp mức độ 3 thành mức độ 4
|
|
X
|
MỤC B: DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
(03 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.004555.000.00.00.H34
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.004563.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
1.001639.000.00.00.H34
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học
(06 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.004442.000.00.00.H34
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
2.001809.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
2.001818.000.00.00.H34
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
4
|
3.000182.000.00.00.H34
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
5
|
2.001904.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc THCS
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
6
|
1.005108.000.00.00.H34
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ
túc THCS
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học
(02 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.004515.000.00.00.H34
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.004494.000.00.00.H34
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc
(03 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.004545.000.00.00.H34
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
2.001837.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
2.001824.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ
sở khác (02 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.004439.000.00.00.H34
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.004440.000.00.00.H34
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (07 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.003702.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.004438.000.00.00.H34
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
1.008724.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
4
|
1.008725.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
5
|
1.001622.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
6
|
1.008950.000.00.00.H34
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non
là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
7
|
1.008951.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội (02 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.000049.000.00.00.H34
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.000123.000.00.00.H34
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC C: DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Trẻ em (01 DVCTT
mức độ 4)
|
1
|
1.004944.000.00.00.H34
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
Nâng cấp mức độ 3 thành mức độ 4
|
|
X
|
MỤC D: DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN BÃI BỎ (LÝ DO: THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ MÃ SỐ ĐÃ BÃI BỎ TRÊN
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (bãi
bỏ 01 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.005068.000.00.00.H34
|
Giải thể trường phổ thông
trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung
học)
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày
16/04/2020.
|
II
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (bãi
bỏ 02 DVCTT mức độ 3 và 12 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.002007.000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2
|
1.005168.000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
3
|
2.002061.000.00.00.H34
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
4
|
1.005146.000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
5
|
1.005165.000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
6
|
2.002002.000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp
từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
7
|
1.005154.000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
8
|
1.005096.000.00.00.H34
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
9
|
1.005145.000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
10
|
2.002084.000.00.00.H34
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
11
|
1.005104.000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
12
|
2.002006.000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
13
|
1.005111.000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
14
|
2.002063.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia về TTHC theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
III
|
SỞ XÂY DỰNG (bãi bỏ 03
DVCTT mức độ 3 và 03 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.007304.000.00.00.H34
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày
07/07/2020.
|
2
|
1.007357.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày
07/07/2020.
|
3
|
1.007391.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày
07/07/2020.
|
4
|
1.007408.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 805/QĐ-UBND và
805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020.
|
5
|
1.007399.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày
24/09/2020.
|
6
|
1.007392.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 24/09/2020.
|
IV
|
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(bãi bỏ 07 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.007262.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 25/12/2020.
|
2
|
1.007266.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày
25/12/2020.
|
3
|
1.007266.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày
25/12/2020.
|
4
|
1.007285.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép di dời công
trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày
25/12/2020.
|
5
|
1.007286.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày
25/12/2020.
|
6
|
1.007287.000.00.00.H34
|
Gia hạn đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày
25/12/2020.
|
7
|
1.007288.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
DVCTT đã bãi bỏ trên CSDL quốc
gia; đồng thời bãi bỏ DVCTT đã phê duyệt tại Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày
25/12/2020.
|
Tổng số:
- Cung cấp 35 dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4.
- Bãi bỏ 28 dịch vụ công trực
tuyến (06 mức độ 3 và 22 mức độ 4).
Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 375/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
553
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|