|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 702/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 Kon Tum
Số hiệu:
|
702/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Nga
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
702/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 24 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4; NÂNG CẤP MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG VÀ BÃI BỎ DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Cĕn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Cĕn cứ Nghị
định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc
cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Cĕn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Cĕn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Vĕn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Cĕn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Vĕn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Cĕn cứ
Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về
Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc
gia năm 2020;
Theo đề
nghị của Giám đốc các Sở: Công Thương; Xây dựng; Thông tin và Truyền thông; Tư
pháp và của Chánh Vĕn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Phê duyệt
danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ
4, gồm: 07 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở
Xây dựng; 06 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của
Sở Thông tin và Truyền thông; 02 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.
2. Nâng cấp
mức độ dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 3 thành mức độ 4, gồm: 05 thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến của Sở Công Thương; 07 thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến của Sở Thông tin và Truyền thông; 03
thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến của Sở Tư pháp; 03 thủ tục
hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp xã (thay thế mục 1, mục 2 phần V Phụ lục kèm theo Quyết định số
461/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với
02 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp xã).
3. Bãi bỏ dịch
vụ công trực tuyến: 01 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 của Sở Công Thương (bãi bỏ mục 1 phần I tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
313/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
(Có phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Các sở, ban ngành, địa phương có Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1, phối hợp với Viễn thông Kon
Tum cập nhật, công khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng
dịch vụ công của tỉnh; thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng
tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ
tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng
dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng
dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa
điện tử tỉnh Kon Tum tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn.
Điều 3. Chánh Vĕn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vĕn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (báo cáo);
- CVP, Các PCVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Kon Tum;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VDT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Nga
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
1
|
2.000191.000.00.00.H34
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương
|
|
X
|
2
|
1.005190.000.00.00.H34
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
X
|
3
|
2.000110.000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
|
X
|
4
|
2.001535.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
X
|
5
|
2.001474.000.00.00.H34
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
X
|
II
|
SỞ XÂY
DỰNG
|
1
|
1.007394.000.00.00.H34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
|
X
|
2
|
1.007401.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi
quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ- CP: do
giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn,
thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa
làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
|
X
|
3
|
1.007396.000.00.00.H34
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
X
|
4
|
1.007399.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
X
|
5
|
1.007403.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
|
X
|
6
|
1.007402.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
|
X
|
7
|
1.007392.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
|
X
|
III
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
1
|
1.003868.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
|
X
|
2
|
2.001594.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
|
X
|
3
|
2.001584.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
X
|
4
|
1.003729.000.00.00.H34
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
X
|
5
|
1.004379.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
X
|
6
|
1.003633.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
|
X
|
7
|
1.004470.000.00.00.H34
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
|
X
|
8
|
1.004640.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
X
|
|
9
|
2.001766.000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
10
|
2.001684.000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
|
11
|
2.001681.000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
|
12
|
1.003659.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
X
|
|
13
|
1.005442.000.00.00.H34
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
IV
|
SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
2.000505.000.00.00.H34
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
X
|
2
|
2.001417.000.00.00.H34
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
X
|
3
|
2.000488.000.00.00.H34
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
X
|
V
|
UBND CẤP
XÃ
|
1
|
1.001193.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
|
X
|
2
|
1.004884.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
|
X
|
3
|
1.004873.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
|
X
|
4
|
2.000986.000.00.00.H34
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
|
X
|
5
|
2.001023.000.00.00.H34
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
X
|
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Lý do bãi bỏ thực hiện dịch vụ công trực tuyến
|
SỞ CÔNG THƯƠNG (bãi bỏ
01 DVC mức độ 3)
|
1
|
2.000607.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Bãi bỏ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo mục 1, phần I tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 21/5/2020. Lý do: thủ tục hành chính đã
được bãi bỏ tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 22/07/2020 theo Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương.
|
* Tổng số:
- 33 dịch vụ công trực tuyến
(06 DVCTT mức độ 3; 27 DVCTT mức độ 4), gồm:
+ Cấp tỉnh: 28 dịch vụ công
trực tuyến (06 DVCTT mức độ 3; 22 DVCTT mức độ 4).
+ Cấp xã: 05 dịch vụ công trực
tuyến (05 DVCTT mức độ 4).
- Bãi bỏ 01 dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3./.
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 702/QĐ-UBND ngày 24/09/2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Kon Tum ban hành
733
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|