|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 461/QĐ-UBND 2020 phê duyệt thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến Kon Tum
Số hiệu:
|
461/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Nga
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
461/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 07 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc
cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo của
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban ngành có Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1, phối hợp với Viễn thông Kon Tum cập nhật,
công khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của
tỉnh; thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất
lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính
liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công
Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Kon Tum tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (báo cáo);
- CVP, Các PCVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Kon Tum;
- Viễn thông Kon Tum;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VDT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Nga
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (01
DVC mức độ 3)
|
1
|
1.002809.000.00.00.H34
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
X
|
|
II
|
SỞ XÂY DỰNG (10 DVC mức
độ 3; 01 DVC mức độ 4)
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động
xây dựng
|
|
|
1
|
1.007304.000.00.00.H34
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
2
|
1.007357.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
3
|
1.007391.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
X
|
|
4
|
1.007408.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C)
|
X
|
|
5
|
1.007409.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C)
|
X
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
6
|
1.002693.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
X
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản
|
|
|
7
|
1.002572.000.00.00.H34
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
X
|
|
8
|
1.002625.000.00.00.H34
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
X
|
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
|
|
9
|
1.006873.000.00.00.H34
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
X
|
|
10
|
1.006876.000.00.00.H34
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
X
|
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
|
|
11
|
1.002580.000.00.00.H34
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy
hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo
tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
|
X
|
III
|
SỞ TÀI CHÍNH (09 DVC mức
độ 3; 01 DVC mức độ 4)
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
|
1
|
1.005424.000.00.00.H34
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
X
|
|
2
|
1.005425.000.00.00.H34
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
X
|
|
3
|
2.002173.000.00.00.H34
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
X
|
|
4
|
1.005427.000.00.00.H34
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
X
|
|
5
|
1.005433.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
X
|
|
6
|
1.005428.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
X
|
|
7
|
1.005418.000.00.00.H34
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
X
|
|
8
|
1.005417.000.00.00.H34
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
X
|
|
9
|
1.005420.000.00.00.H34
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công
tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
X
|
|
Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp
|
|
|
10
|
1.001259.000.00.00.H34
|
Thủ tục báo cáo định kỳ
|
|
X
|
IV
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(57 DVC mức độ 3; 09 DVC mức độ 4)
|
Lĩnh vực
Đất đai
|
|
|
1
|
1.002253.000.00.00.H34
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải chấp thuận chủ trương đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực
dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực
hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không
phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng).
|
X
|
|
2
|
1.002040.000.00.00.H34
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực
dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực
hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không
phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
X
|
|
3
|
1.004257.000.00.00.H34
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức
|
X
|
|
4
|
2.000962.000.00.00.H34
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
X
|
|
5
|
1.004217.000.00.00.H34
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
6
|
1.004688.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
X
|
|
7
|
1.003010.000.00.00.H34
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao. (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không
phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực
hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương
án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo
sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây
dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
|
X
|
|
|
|
dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo
kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu
tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi
Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất).
|
|
|
8
|
1.004269.000.00.00.H34
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
X
|
|
9
|
1.002214.000.00.00.H34
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
|
10
|
1.003003.000.00.00.H34
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
X
|
|
11
|
1.002255.000.00.00.H34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
X
|
|
12
|
1.002277.000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
|
13
|
2.000946.000.00.00.H34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
X
|
|
14
|
1.004221.000.00.00.H34
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
X
|
|
15
|
1.004203.000.00.00.H34
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
X
|
|
16
|
1.003040.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
X
|
|
17
|
1.002033.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
X
|
|
18
|
2.000889.000.00.00.H34
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
|
X
|
|
|
|
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
|
19
|
1.002109.000.00.00.H34
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
X
|
|
20
|
1.002993.000.00.00.H34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
X
|
|
21
|
2.000880.000.00.00.H34
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia
đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
X
|
|
22
|
1.004227.000.00.00.H34
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
|
23
|
1.001134.000.00.00.H34
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
X
|
|
24
|
1.001009.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
X
|
|
25
|
1.001980.000.00.00.H34
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
26
|
1.004193.000.00.00.H34
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
X
|
|
27
|
1.004177.000.00.00.H34
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
X
|
|
28
|
2.000983.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
|
29
|
1.001990.000.00.00.H34
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
X
|
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và
thông tin địa lý
|
|
|
30
|
1.000082.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ. (Không áp dụng đối với trường hợp Tổ chức đề nghị cấp giấy
phép thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ quyết định thành
lập; tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; tổ chức thuộc
Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; tổ chức thuộc cơ
quan
|
X
|
|
|
|
trung ương của tổ chức xã
hội - nghề nghiệp; nhà thầu nước ngoài)
|
|
|
31
|
1.001923.000.00.00.H34
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
X
|
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng
sản
|
|
|
32
|
1.004446.000.00.00.H34
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
X
|
|
33
|
1.000778.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
X
|
|
34
|
1.004481.000.00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
X
|
|
35
|
2.001814.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
X
|
|
36
|
1.005408.000.00.00.H34
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
37
|
2.001783.000.00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
X
|
|
38
|
1.004345.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
X
|
|
39
|
1.004135.000.00.00.H34
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
X
|
|
40
|
2.001787.000.00.00.H34
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
X
|
|
41
|
1.004367.000.00.00.H34
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
X
|
|
42
|
2.001781.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
X
|
|
43
|
1.004343.000.00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
X
|
|
44
|
2.001777.000.00.00.H34
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
X
|
|
Lĩnh vực
Môi trường
|
|
|
45
|
1.004141.000.00.00.H34
|
Chấp thuận về môi trường đối
với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi
trường đã được phê duyệt
|
X
|
|
46
|
1.004249.000.00.00.H34
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
X
|
|
47
|
1.004356.000.00.00.H34
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án
|
X
|
|
48
|
2.001767.000.00.00.H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
X
|
|
49
|
1.004258.000.00.00.H34
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
X
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
50
|
1.004232.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
51
|
1.004228.000.00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
X
|
52
|
1.004223.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
X
|
53
|
1.004211.000.00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
54
|
1.004179.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
55
|
1.004167.000.00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
|
X
|
56
|
1.004152.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác
|
X
|
|
57
|
1.004140.000.00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
|
X
|
58
|
1.000824.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
X
|
|
59
|
1.004122.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
X
|
60
|
2.001738.000.00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
X
|
61
|
1.004253.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
X
|
62
|
2.001850.000.00.00.!H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
X
|
|
63
|
1.004283.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
|
X
|
Lĩnh vực Khí tượng, thủy
văn và Biến đổi khí hậu
|
|
|
64
|
1.000987.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
65
|
1.000970.000.00.00.H34
|
Sửa đổi/bổ sung/gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
66
|
1.000943.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
V
|
SỞ TƯ PHÁP (02 DVC mức
độ 3)
|
Lĩnh vực
Hộ tịch
|
|
|
1
|
2.000986.000.00.00.H34
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
X
|
|
2
|
2.001023.000.00.00.H34
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 90 thủ tục hành
chính (79 Dịch vụ công mức độ 3; 11 Dịch vụ công mức độ 4).
Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 461/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
997
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|