ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 518/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 22
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BCT ngày 18 tháng
6 năm 2020 của Bộ Công thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 43TTr-SCT ngày 14 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Sở
Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có
Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 8
năm 2020 và:
- Thay thế thủ tục hành chính số: 01, 02 khoản I mục
A phần I và phần II tại Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 18 tháng 06 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số: 01 khoản VIII; số
01 khoản XV, mục A phần I và phần II tại Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số: 01 khoản III, mục B
phần I và phần II tại Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính
nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công
Thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Công Thương (B/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương: 02 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Phí thẩm định cấp mới:
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm.
Mức thu: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm. Mức
thu: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
|
Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
03 ngày làm việc (đối với:
cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; cấp lại do cơ sở có thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng
không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh 15 ngày làm việc (đối với: cấp lại do cơ sở thay đổi địa
điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Phí thẩm định cấp lại:
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm.
Mức thu: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm. Mức
thu: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
|
Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương
|
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh, Sở Công Thương, UBND cấp huyện:
03 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bị bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A
|
UBND cấp tỉnh
|
|
I
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương
|
B
|
Sở Công thương
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương
|
C
|
Cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp
huyện
|
Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 05 TTHC
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG: 02 TTHC
I. LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM (02 THỦ TỤC)
01. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Tổ chức, cá
nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum.
- Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong -
P.Quyết Thắng - Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Thời gian: Buổi sáng từ
7h30 đến 10h30, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
(trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định của pháp luật).
Bước 2: Công chức kiểm
tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ:
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm
việc cán bộ kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy hẹn.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho cơ sở để hoàn chỉnh hồ sơ. Sau 30 ngày
kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ
sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị.
- Trường hợp từ chối cấp phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Chuyển phòng
chuyên môn phân công xử lý, hoàn thành và trả lại hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
- Trường hợp thẩm định thực
tế tại cơ sở có kết quả “Chờ hoàn thiện”: Thời hạn khắc phục tối đa là 60
ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp
báo cáo kết quả khắc phục (theo mẫu quy định) và nộp phí thẩm định về
cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm định lại. Thời hạn thẩm định lại tối đa
là 10 ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc
phục. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và kết quả thẩm định
trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện” không còn giá trị;
Nếu kết quả thẩm định lại
“Không đạt” hoặc quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc
phục, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa
phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp
Giấy chứng nhận.
Bước 4: Tổ chức nhận kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua đường bưu điện.
- Thời gian: Buổi sáng từ
7h30 đến 10h30, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
(trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định của pháp luật).
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (theo
mẫu);
- Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở;
- Danh sách tổng hợp đủ sức
khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở
lên cấp.
- 01 phong bì ghi rõ địa chỉ
và dán tem (nếu nhận hồ sơ qua đường bưu điện);
b. Số lượng hồ sơ: 01
(bộ)
|
Thời gian giải quyết
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân
|
Cơ quan thực hiện
|
Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
|
Kết quả
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
|
Phí, Lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm.
Mức thu: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm. Mức
thu: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
|
Tên mẫu đơn, tờ khai
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận (Mẫu 1a Nghị định số
17/2020/NĐ-CP , ngày 05/02/2020).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Mẫu
số 02a - đối với cơ sở sản xuất, Mẫu số
02b - đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất
vừa kinh doanh), Nghị định số 17/2020/NĐ-CP , ngày 05/02/2020).
- Báo cáo kết quả khắc phục (Mẫu 04 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020).
|
Yêu cầu, điều kiện
|
* Điều kiện chung
Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm: có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng
loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Mục 2, 3, 4, 5, 6
và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ(trừ
các điểm đã bãi bỏ tại Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ); (trừ các Đối
tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12
của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm).
* Điều kiện riêng
a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm
thực phẩm có công suất thiết kế:
- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít
sản phẩm/năm;
- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
- Nước giải khát: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm;
- Sữa chế biến: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm;
- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50
ngàn tấn sản phẩm/năm;
- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn
100 ngàn tấn sản phẩm/năm.
b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực
phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi
có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
c) Cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm
a mục này;
d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh
nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 (Đối với cơ sở sản xuất nhiều
loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 2 cơ quan quản lý
chuyên ngành trở lên thì cơ quan quản lý sản phẩm có sản lượng lớn nhất trong
các sản phẩm của cơ sở sản xuất là cơ quan quản lý) và khoản 10 (Đối với
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc thẩm quyền quản
lý của từ 2 cơ quan quản lý chuyên ngành trở lên thì tổ chức, cá nhân có quyền
lựa chọn cơ quan quản lý chuyên ngành về an toàn thực phẩm để thực hiện các
thủ tục hành chính) Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm
2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật An toàn thực phẩm
năm 2010;
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
77/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương.
|
Mẫu
số 01a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Địa
danh, ngày…..tháng…..năm 20….
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)……………
Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên
giao dịch hợp pháp): …………………………
Địa điểm tại:
………………………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………….
Fax: …………………………
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh
(tên sản phẩm): …………………………………
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất
- Cơ sở kinh doanh1,2
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh
- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
□
□
□
□
|
(tên cơ sở)
………………………………………………..
Chúng tôi cam kết bảo đảm an
toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm
theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1): Đối với Chuỗi kinh doanh
thực phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi
(2): Danh sách nhóm sản phẩm
DANH
SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm
theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT
|
Tên cơ sở thuộc chuỗi
|
Địa chỉ
|
Thời hạn GCN
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
DANH
SÁCH NHÓM SẢN PHẨM
(Kèm
theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh doanh thực
phẩm tổng hợp)
STT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Nhóm sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
I
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Y tế
|
1
|
Nước uống đóng chai
|
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
3
|
Thực phẩm chức năng
|
|
4
|
Các vi chất bổ sung vào thực
phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng
|
|
5
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
6
|
Hương liệu thực phẩm
|
|
7
|
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
8
|
Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền
và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)
|
|
9
|
Các sản phẩm khác không được
quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
II
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
2
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
3
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
(bao gồm các loài lưỡng cư)
|
|
4
|
Rau, củ, quả và sản phẩm rau,
củ, quả
|
|
5
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
6
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
7
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật
ong
|
|
8
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
9
|
Muối
|
|
10
|
Gia vị
|
|
11
|
Đường
|
|
12
|
Chè
|
|
13
|
Cà phê
|
|
14
|
Ca cao
|
|
15
|
Hạt tiêu
|
|
16
|
Điều
|
|
17
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
18
|
Nước đá sử dụng để bảo quản,
chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
|
III
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Công Thương
|
1
|
Bia
|
|
2
|
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
Mẫu
số 02a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về
cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
……………………………………………
- Địa chỉ văn phòng:
………………………………………………………..
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
………………………………………………………..
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ
khác): ………………………………………………………
- Điện thoại:………………………………… ………
Fax ……………………
- Mặt hàng sản xuất:
……………………………
- Công suất thiết kế:
………………………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên:
…………………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp sản xuất: ……………………………………
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
……………………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ………………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất
……………………….. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
……………………………………………..
- Kết cấu nhà xưởng:
……………………………………………………………
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL: ……………………………………….
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
………………………………………………..
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện
có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng
tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng
chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự
kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực
phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh,
ngày….tháng….năm 20….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về
cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
………………………………………………………………
- Địa chỉ văn phòng:
………………………………………………………….
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
………………………………………………….
- Điện thoại:………………… …………………..
Fax …………………………
- Loại thực phẩm kinh
doanh:................................................................
- Tổng số công nhân viên:
………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp kinh doanh: ………………………………..
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
……………………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: …………………
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm
an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):
…………………………………………………………………………………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh
doanh…………………………….. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh
doanh: ……………………………………..
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh
đạt TCCL: …………….
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh
cá nhân: ………………………………………….
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh
doanh
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thưc trạng hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ
kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị,
dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh
thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh,
ngày….tháng….năm 20…
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Địa
danh, ngày….tháng….năm 20…
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………….
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở:
…………………………………………………….
2. Địa chỉ cơ sở: ……………………………………………………
3. Số điện thoại:…………..……………….
Fax:……………………..
Email:……………………….
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
TT
|
Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày... tháng.... năm .... của ……..
|
Nguyên nhân sai lỗi
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến
hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu
|
02. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đồi với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Tổ chức, cá
nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện hoặc dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Kon Tum.
- Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong -
P. Quyết Thắng - Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Thời gian: Buổi sáng từ
7h30 đến 10h30, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
(trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định của pháp luật).
Bước 2: Công chức kiểm
tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ:
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm
việc cán bộ kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy hẹn.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho cơ sở để hoàn chỉnh hồ sơ. Quá 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở
không có phản hồi, cán bộ có quyền hủy hồ sơ.
- Trường hợp từ chối cấp phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Chuyển phòng
chuyên môn phân công xử lý, hoàn thành và trả lại hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
- Trường hợp thẩm định thực
tế tại cơ sở có kết quả “Chờ hoàn thiện”: Thời hạn khắc phục tối đa là 60
ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp
báo cáo kết quả khắc phục (theo mẫu quy định) và nộp phí thẩm định về
cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm định lại. Thời hạn thẩm định lại tối đa
là 10 ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc
phục. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và kết quả thẩm định
trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện” không còn giá trị;
Nếu kết quả thẩm định lại
“Không đạt” hoặc quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc
phục, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa
phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp
Giấy chứng nhận.
Bước 4: Tổ chức nhận kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua đường bưu điện.
- Thời gian: Buổi sáng từ
7h30 đến 10h30, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
(trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định của pháp luật).
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện hoặc dịch vụ công trực tuyến
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a. Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm(theo mẫu);
* Trường hợp đề nghị cấp lại
do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
- Đơn đề nghị cấp (theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (theo
mẫu);
- Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở;
- Danh sách tổng hợp đủ sức
khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở
lên cấp.
* Trường hợp đề nghị cấp lại
do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở).
- Tài liệu chứng minh sự thay
đổi tên cơ sở.
* Trường hợp đề nghị cấp lại
do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và
toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
- Đơn đề nghị cấp (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Danh sách tổng hợp đủ sức
khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở
lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở)
* 01 phong bì ghi rõ địa chỉ
và dán tem (nếu nhận hồ sơ qua đường bưu điện).
b. Số lượng hồ sơ: 01
(bộ)
|
Thời gian giải quyết
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ(đối với: cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng; cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh; cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa
chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)
- Trong vòng 15 ngày làm việc
(đối với: cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi,
bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực)
|
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân
|
Cơ quan thực hiện
|
Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
|
Kết quả
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
|
Phí, Lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm.
Mức thu: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm. Mức
thu: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
|
Tên mẫu đơn, tờ khai
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận (Mẫu 01b Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Mẫu số 02a - đối với cơ sở sản xuất, Mẫu số 02b - đối với cơ sở kinh
doanh),hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất
vừa kinh doanh) Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020).
- Báo cáo kết quả khắc phục (Mẫu 04 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020).
|
Yêu cầu, điều kiện
|
* Điều kiện chung
Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm: có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng
loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Mục 2, 3, 4, 5, 6
và 7 Chương VIcủa Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ (trừ
các điểm đã bãi bỏ tại Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ); (trừ các Đối
tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12
của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm).
* Điều kiện riêng
a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm
thực phẩm có công suất thiết kế:
- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít
sản phẩm/năm;
- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
- Nước giải khát: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm;
- Sữa chế biến: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm;
- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50
ngàn tấn sản phẩm/năm;
- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn
100 ngàn tấn sản phẩm/năm.
b) Cơ sở bán buôn, bán lẻthực
phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi
có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
c) Cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm
a mục này;
d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh
nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 (Đối với cơ sở sản xuất nhiều
loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 2 cơ quan quản lý
chuyên ngành trở lên thì cơ quan quản lý sản phẩm có sản lượng lớn nhất trong
các sản phẩm của cơ sở sản xuất là cơ quan quản lý) và khoản 10 (Đối với
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc thẩm quyền quản
lý của từ 2 cơ quan quản lý chuyên ngành trở lên thì tổ chức, cá nhân có quyền
lựa chọn cơ quan quản lý chuyên ngành về an toàn thực phẩm để thực hiện các
thủ tục hành chính) Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm
2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật An toàn thực phẩm
năm 2010;
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
77/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương.
|
Mẫu
số 01b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Địa
danh, ngày….tháng….năm 20…
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………………..
Tên cơ sở………………………. đề nghị quý
cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm, cụ thể
như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp
số…………………….ngày cấp …………………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận
(ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của
Nghị định này): ……………………………………………
Đề nghị quý cơ quan xem xét chấp
thuận./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về
cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
……………………………………………………………
- Địa chỉ văn phòng:
…………………………………………………………………..
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
………………………………………………………..
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ
khác): ……………………………………………………….
- Điện thoại:…………………… …………… Fax
……………………………………
- Mặt hàng sản xuất:
…………………………………………………
- Công suất thiết kế:
……………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên:
………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp sản xuất: ……………………………………
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
………………………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ………………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất
……………………….. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
……………………………..
- Kết cấu nhà xưởng:
……………………………………………………
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL: …………………………………….
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
………………………………………..
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện
có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng
tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng
chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự
kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực
phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh,
ngày….tháng….năm 20….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về
cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
………………………………………………………
- Địa chỉ văn phòng:
……………………………………………….
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
………………………….
- Điện thoại:……………………… ….. Fax
…………………………………..
- Loại thực phẩm kinh
doanh:............................................................
- Tổng số công nhân viên:
…………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp kinh doanh: ……………………………………..
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
……………………………………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: …………………..
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm
an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):
…………………………………………………………………………………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh
doanh…………………………….. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh
doanh: ………………………………………………..
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh
đạt TCCL: …………………………………….
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh
cá nhân: ……………………………………………….
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh
doanh
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thưc trạng hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ
kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị,
dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận
chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh
thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh,
ngày….tháng….năm 20…
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Địa
danh, ngày….tháng….năm 20…
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………….
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở:
……………………………………………………………………….
2. Địa chỉ cơ sở:
………………………………………………………………………
3. Số điện thoại:…………………….
Fax:………… ………..Email:……………....
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
TT
|
Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày... tháng.... năm .... của ……..
|
Nguyên nhân sai lỗi
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến
hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|