1. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và
UBND các xã, phường, thị trấn xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện đúng tiến
độ đề ra.
2. Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc,
kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này; kịp
thời báo cáo UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá
trình thực hiện.
I. Sở Giáo
dục và Đào tạo (12/tổng số 23 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
1
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
2
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quý IV/2020
|
|
3
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quý II/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
4
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
5
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
6
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
7
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
8
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
9
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
10
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ-UBND)
|
11
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
12
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
II. Sở
Khoa học và Công nghệ (23/tổng số 23 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
13
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Quý IV/2020
|
|
14
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ hạt nhân
|
Quý IV/2020
|
|
15
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quý IV/2020
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Quý IV/2020
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Quý IV/2020
|
|
18
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ hạt nhân
|
Quý IV/2020
|
|
19
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quý IV/2020
|
|
20
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quý IV/2020
|
|
21
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quý IV/2020
|
|
22
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết
quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được
chỉ định (bên thứ ba)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quý IV/2020
|
|
23
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quý IV/2020
|
|
24
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quý IV/2020
|
|
25
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Quý IV/2020
|
|
26
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Quý IV/2020
|
|
27
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Quý IV/2020
|
|
28
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quý IV/2020
|
|
29
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ hạt nhân
|
Quý IV/2020
|
|
30
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Quý IV/2020
|
|
31
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ hạt nhân
|
Quý IV/2020
|
|
32
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ hạt nhân
|
Quý IV/2020
|
|
33
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Quý IV/2020
|
|
34
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Quý IV/2020
|
|
35
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Quý IV/2020
|
|
III. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (28/tổng số 34 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
36
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Thú y
|
Quý IV/2020
|
|
37
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
41
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
42
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc Thú y
|
Thú y
|
Quý IV/2020
|
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận)
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
Quý IV/2020
|
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc Thú y
|
Thú y
|
Quý IV/2020
|
|
48
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
49
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
50
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
51
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
52
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
53
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
54
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
55
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng
ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
56
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
57
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
58
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
59
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
60
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
61
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
62
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
63
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
IV. Sở Xây
dựng (18/tổng số 18 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
64
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
Nhà ở
|
Quý IV/2020
|
|
65
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Cấp Chứng chỉ Giám định tư
pháp
|
Quý IV/2020
|
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
Hoạt động xây dựng
|
Quý IV/2020
|
|
67
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
nhà ở riêng lẻ
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
68
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng
|
Quý IV/2020
|
|
69
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Bất động sản
|
Quý IV/2020
|
|
70
|
Cấp lại nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng
|
Quý II/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
71
|
Cấp lại nội dung chứng chỉ
năng lực hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng
|
Quý IV/2020
|
|
72
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
Bất động sản
|
Quý IV/2020
|
|
73
|
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hạng II, III
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động,
chứng chỉ hành nghề
|
Quý IV/2020
|
|
74
|
Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng
|
Quý II/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
75
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
Nhà ở
|
Quý IV/2020
|
|
76
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
|
Về cấp Chứng chỉ Giám định tư
pháp
|
Quý IV/2020
|
|
77
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động,
chứng chỉ hành nghề
|
Quý IV/2020
|
|
78
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Hoạt động xây dựng
|
Quý IV/2020
|
|
79
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng
|
Quý IV/2020
|
|
80
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
Cấp Chứng chỉ Giám định tư
pháp
|
Quý IV/2020
|
|
81
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Nhà ở
|
Quý IV/2020
|
|
V. Sở Y tế
(54/tổng số 107 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
82
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
83
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
84
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều
28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
85
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
ATVS Thực phẩm & Dinh dưỡng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
86
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký
hành nghề dược
|
ATVS Thực phẩm & Dinh dưỡng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
87
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ-UBND)
|
88
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế dự phòng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế dự phòng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
ATVS Thực phẩm & Dinh dưỡng
|
Quý IV/2020
|
|
92
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh (B-BYT- 185170-TT)
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
93
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 12 Thông tư
09/2015/TT-BYT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế
|
ATVS Thực phẩm & Dinh dưỡng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
94
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện
quy định tại Khoản 3 Điều 12 Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 22 tháng 5 năm 2015
của Bộ Y tế
|
ATVS Thực phẩm & Dinh dưỡng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
95
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
96
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sĩ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
97
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
98
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
99
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương
y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
100
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
101
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền hoặc thay đổi người
chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
(B-BYT-185175- TT)
|
Khám - Chữa bệnh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
102
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
103
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
104
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
105
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
106
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
107
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Khám - Chữa bệnh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
108
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Điều 21 Thông tư
09/2015/TT-BYT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế
|
ATVS Thực phẩm & Dinh dưỡng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
109
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
110
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
111
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
112
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
113
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
114
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
|
Y tế dự phòng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
115
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
116
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Y tế dự phòng
|
Quý IV/2020
|
|
117
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Dược phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
118
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Dược phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
119
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Dược phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
120
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Tổ chức cán bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
121
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế (B-BYT-263482-TT)
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
122
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
123
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
124
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
125
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
126
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
Giám định y khoa
|
Quý IV/2020
|
|
127
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐCP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Giám định y khoa
|
Quý IV/2020
|
|
128
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
Giám định y khoa
|
Quý IV/2020
|
|
129
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Giám định y khoa
|
Quý IV/2020
|
|
130
|
Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát
|
Giám định y khoa
|
Quý IV/2020
|
|
131
|
Khám giám định lại đối với trường
hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Giám định y khoa
|
Quý IV/2020
|
|
132
|
Khám giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
|
Giám định y khoa
|
Quý IV/2020
|
|
133
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
Giám định y khoa
|
Quý IV/2020
|
|
134
|
Khám giám định tổng hợp
|
Giám định y khoa
|
Quý IV/2020
|
|
135
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
VI. Sở
Thông tin và Truyền thông (22/tổng số 35 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
136
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài từ vệ tinh
|
Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
Quý IV/2020
|
|
137
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
|
Quý IV/2020
|
|
138
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Xuất bản, in và phát hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
139
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
Xuất bản, in và phát hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
140
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
Xuất bản, in và phát hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
141
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
Quý IV/2020
|
|
142
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
Xuất bản, in và phát hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
143
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Báo chí
|
Quý IV/2020
|
|
144
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Xuất bản, in và phát hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
145
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính
|
Quý IV/2020
|
|
146
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Bưu chính
|
Quý IV/2020
|
|
147
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
148
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính
|
Quý IV/2020
|
|
149
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
Bưu chính
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
150
|
Cho phép họp báo (địa phương)
|
Báo chí
|
Quý IV/2020
|
|
151
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Xuất bản, in và phát hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ-UBND)
|
152
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất bản, in và phát hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
153
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
154
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
|
Bưu chính
|
Quý IV/2020
|
|
155
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
156
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin
|
Báo chí
|
Quý IV/2020
|
|
157
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Xuất bản, in và phát hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
VII. Sở Tư
pháp (26/tổng số 29 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
158
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Quý IV/2020
|
|
159
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam
|
Hộ tịch
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
160
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
Hộ tịch
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
161
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
162
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp
luật trong trường hợp Thẻ tư vấn viên pháp luật bị mất hoặc bị hư hỏng không
thể tiếp tục sử dụng được
|
Hộ tịch
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
163
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Hộ tịch
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
164
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
165
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng.
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
166
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
167
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
168
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
169
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Hộ tịch
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
170
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
171
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
172
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
173
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
174
|
Nhập Quốc tịch Việt Nam
|
Hộ tịch
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
175
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ-UBND)
|
176
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
177
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
178
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
179
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
180
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
181
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
182
|
Thôi Quốc tịch Việt Nam
|
Hộ tịch
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
183
|
Trở lại Quốc tịch Việt Nam
|
Hộ tịch
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
VIII. Sở
Công Thương (72/tổng số 124 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
184
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Khí
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
185
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Khí
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
186
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Khí
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
187
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
188
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
189
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
190
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
191
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Khí
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
192
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Khí
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
193
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Khí
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
194
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
195
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Khí
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
196
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Khí
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
197
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
198
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
199
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
200
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
201
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
202
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
203
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
204
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
205
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
206
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
207
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại biên giới
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
208
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
209
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
210
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
An toàn thực phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
211
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
An toàn thực phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
213
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Khí
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
214
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Khí
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
215
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Khí
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
216
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
217
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
218
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
219
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
220
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
221
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
222
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
223
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ-UBND)
|
224
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại biên giới
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
225
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
226
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
227
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm
|
An toàn thực phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
228
|
Cấp mới giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
229
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
230
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
231
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
232
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
233
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
Điện
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
234
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện
|
Quý II/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
235
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
236
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
237
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
238
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
239
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại biên giới
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
240
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
Giám định thương mại
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
241
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quản lý cạnh tranh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
242
|
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
243
|
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
244
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
Giám định thương mại
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
245
|
Đăng ký thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Thương mại biên giới
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
246
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại biên giới
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ-UBND)
|
247
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại biên giới
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
248
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
249
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
250
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
251
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
252
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
253
|
Xác nhận bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
Xuất nhập khẩu
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
254
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
255
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
IX. Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (30/tổng số 41 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
256
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
257
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
258
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao
|
Du lịch
|
Quý IV/2020
|
|
259
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
Lữ hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
260
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
261
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Thời trang
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
262
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
263
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
264
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
265
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
Lữ hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
266
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
267
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
Lữ hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
268
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Lữ hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
269
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
270
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Lữ hành
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
271
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
272
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Thời trang
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
273
|
Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
274
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Quý IV/2020
|
|
275
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Billards&Snooker
|
Thể dục thể thao
|
Quý IV/2020
|
|
276
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Karate
|
Thể dục thể thao
|
Quý IV/2020
|
|
277
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Yoga
|
Thể dục thể thao
|
Quý IV/2020
|
|
278
|
Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tinh
|
Văn hóa
|
Quý IV/2020
|
|
279
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Quý IV/2020
|
|
280
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Quý IV/2020
|
|
281
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch
|
Du lịch
|
Quý IV/2020
|
|
282
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Du lịch
|
Quý IV/2020
|
|
283
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
284
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
285
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Lưu trú
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
X. Sở Tài
nguyên và Môi trường (94/tổng số 94 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
286
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
287
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
288
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
289
|
. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
290
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
291
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
292
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
293
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quản lý tài nguyên nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
294
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
295
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
Bảo vệ môi trường
|
Quý IV/2020
|
|
296
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
297
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
298
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Bảo vệ môi trường
|
Quý IV/2020
|
|
299
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Quản lý tài nguyên nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
300
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
301
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quản lý tài nguyên nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
302
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
303
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Quản lý tài nguyên nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
304
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
305
|
Cấp phép khai thác khoáng sản
|
khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
306
|
Cấp phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
307
|
Cấp phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
308
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
309
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
310
|
Chấp thuận về môi trường đối
với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt
|
Bảo vệ môi trường
|
Quý IV/2020
|
|
311
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
312
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
313
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
314
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư giá
trị quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
315
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
316
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
317
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho QSD đất đã có Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
318
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
319
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
320
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
321
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
322
|
Đăng ký khu vực, công suất,
khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
323
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
324
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đắng ký
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
325
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
326
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
327
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
328
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
329
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
330
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
331
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
332
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Bảo vệ môi trường
|
Quý IV/2020
|
|
333
|
Điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
334
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
335
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
336
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
337
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
338
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
339
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
Khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
340
|
Gia hạn quyết định giao khu vực
biển
|
Khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
341
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
342
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
343
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quản lý tài nguyên nước
|
Quý IV/2020
|
|
344
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày- đêm
|
Khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
345
|
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3/ngày- đêm
|
Bảo vệ môi trường
|
Quý IV/2020
|
|
346
|
Gia hạn/điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày- đêm
|
Bảo vệ môi trường
|
Quý IV/2020
|
|
347
|
Gia hạn/điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
Bảo vệ môi trường
|
Quý IV/2020
|
|
348
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
349
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
350
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
351
|
Giao khu vực biển
|
Khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ-UBND)
|
352
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Bảo vệ môi trường
|
Quý IV/2020
|
|
353
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
Bảo vệ môi trường
|
Quý IV/2020
|
|
354
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Quản lý tài nguyên nước
|
Quý IV/2020
|
|
355
|
Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
356
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
357
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đắng ký
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
358
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
Khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
359
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
360
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
361
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thự hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
362
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Bảo vệ môi trường
|
Quý IV/2020
|
|
363
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
364
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
365
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
366
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
367
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
368
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị
ô nhiểm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
369
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
370
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
371
|
Thu hồi khu vực biển
|
Khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
372
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
373
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
374
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
375
|
Trả lại khu vực biển
|
Khoáng sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
376
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
377
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quý IV/2020
|
|
378
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quý IV/2020
|
|
379
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
XI. Sở Nội
vụ (4/tổng số 25 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
380
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu
trữ
|
Văn thư lưu trữ
|
Quý IV/2020
|
|
381
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Quản lý nhà nước Quỹ xã hội,
Quỹ từ thiện
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
382
|
Đổi tên quỹ
|
Quản lý nhà nước Quỹ xã hội,
Quỹ từ thiện
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
383
|
Phê duyệt Điều lệ hội
|
Quản lý nhà nước về Hội
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
XII. Ban
quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai (30/tổng số 31 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
384
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Quản lý công sản
|
Quý IV/2020
|
|
385
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Lao động,tiền lương, quan hệ
lao động
|
Quý IV/2020
|
Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg
|
386
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Đầu tư
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
387
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao động,tiền lương, quan hệ
lao động
|
Quý IV/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
388
|
Cấp Giấy phép quy hoạch cho dự
án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của Ban quản
lý khu kinh tế mở Chu Lai
|
Quản lý công sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
389
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lao động, tiền lương, quan hệ
lao động
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
390
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình không theo tuyến
|
Xây dựng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
391
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình theo tuyến
|
Xây dựng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
392
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình tôn giáo, tín ngưỡng
|
Xây dựng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
393
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với dự án
|
Xây dựng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
394
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
Xây dựng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
395
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đầu
tư
|
Đầu tư
|
Quý IV/2020
|
|
396
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao động, tiền lương, quan hệ
lao động
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
397
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lao động, tiền lương, quan hệ
lao động
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
398
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng
|
Xây dựng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
399
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
Đầu tư
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
400
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lao động,tiền lương, quan hệ
lao động
|
Quý IV/2020
|
|
401
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi
hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp và tự xử lý nước thải phát
sinh.
|
Môi trường
|
Quý IV/2020
|
|
402
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Lao động,tiền lương, quan hệ
lao động
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
403
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lao động, tiền lương, quan hệ
lao động
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
404
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Xây dựng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
405
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lao động, tiền lương, quan hệ
lao động
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
406
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Xây dựng
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
407
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ-UBND)
|
408
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống của người dân
|
Quản lý công sản
|
Quý IV/2020
|
|
409
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong khu kinh tế
|
Quản lý công sản
|
Quý IV/2020
|
|
410
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
Đầu tư
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
411
|
Thẩm định/thẩm định điều chỉnh
nhiệm vụ quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết
|
Quản lý công sản
|
Quý IV/2020
|
|
412
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường.
|
Môi trường
|
Quý IV/2020
|
|
413
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
Việc làm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
XIII. Sở
Tài chính (2/tổng số 3 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
Stt
|
Tên thủ tục
|
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
414
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
Quản lý giá
|
Quý IV/2020
|
|
415
|
Kê khai giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Quản lý giá
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
XIV. Sở
Lao động thương binh xã hội (14/tổng số 15 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
Stt
|
Tên thủ tục
|
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
416
|
Báo cáo tình hình hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Lao động việc làm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
417
|
Báo cáo về việc thay đổi người
quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Lao động việc làm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
418
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
419
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao động việc làm
|
Quý IV/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
420
|
Đăng ký Hợp đồng cá nhân đi
làm việc ở nước ngoài
|
Lao động - Việc làm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
421
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
Lao động việc làm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
422
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
Lao động - Tiền lương
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
423
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Quý IV/2020
|
|
424
|
Di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
|
Người có công
|
Quý IV/2020
|
|
425
|
Lập sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Người có công
|
Quý IV/2020
|
|
426
|
Thông báo làm thêm giờ từ 200
giờ đến 300 giờ/năm
|
Lao động việc làm
|
Quý IV/2020
|
|
427
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Lao động việc làm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
428
|
Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ
thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ
|
Người có công
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
429
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lao động việc làm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
XV. Sở
Giao thông Vận tải (36/tổng số 45 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
TT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
430
|
Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp
Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
431
|
Cấp Giấy phép hoạt động vận tải
đường bộ quốc tế Việt - Campuchia do hết hạn
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
432
|
Cấp Giấy phép hoạt động vận tải
đường bộ quốc tế Việt - Campuchia do mất hoặc hư hỏng
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
433
|
Cấp Giấy phép liên vận cho
phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
434
|
Cấp Giấy phép liên vận qua
biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
435
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
-Lào cho phương tiện
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
436
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
437
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe
công vụ
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
438
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế cho doanh nghiệp khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
439
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
440
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A,
E; loại B,C,F,G lần đầu trong năm
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
441
|
Cấp Giấy phép vận tải loại
B,C,F,G từ lần thứ hai trở đi trong năm
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
442
|
Cấp Giấy phép vận tải loại D
đối với phương tiện của Trung Quốc
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
443
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ-UBND)
|
444
|
Cấp lại Giấy phép liên vận cho
phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
445
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
-Lào cho phương tiện
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
446
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
447
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
448
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại
A, B, C, D,E, F, G
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
449
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
Quý II/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
450
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác.
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
451
|
Chấp nhận bổ sung, thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và
Campuchia
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
452
|
Chấp nhận ngừng khai thác tuyến,
điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô
tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
453
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
454
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt -Lào
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
455
|
Chấp thuận đăng ký khai thác
vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
456
|
Chấp thuận điều chỉnh tần suất
chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
457
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận
tải hành khách định kỳ giữ Việt Nam và Trung Quốc
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
458
|
Chấp thuận ngừng khai thác vận
tải hành khách tuyến cố định Việt -Lào
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
459
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
460
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
461
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam-Lào-Campuchia
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
462
|
Gia hạn đối với phương tiện
phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
463
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
464
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
465
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
XVI. Ban
dân tộc (1/tổng số 1 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
Stt
|
Tên thủ tục
|
|
Thời hạn hoàn thành
|
Ghi chú
|
466
|
Đưa ra khỏi danh sách người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân tộc
|
Quý IV/2020
|
|
I. Sở
Giáo dục và Đào tạo (11/tổng số 23 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
Quý III/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
3
|
Công nhận kiểm định chất lượng
trường mầm non
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quý IV/2020
|
|
4
|
Công nhận kiểm định chất lượng
trường tiểu học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quý IV/2020
|
|
5
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quý IV/2020
|
|
6
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quý IV/2020
|
|
7
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
Quý IV/2020
|
|
8
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
9
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
10
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
11
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
II. Sở Kế
hoạch và Đầu tư (61/tổng số 61 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
15
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
16
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
21
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
22
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
23
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
26
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý I/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
27
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
28
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
29
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý I/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
30
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý I/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
31
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý I/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
32
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
33
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
34
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
35
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
36
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý I/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
37
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
38
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp
từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
39
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
40
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
41
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
42
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
43
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
44
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
45
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
46
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
47
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
48
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
49
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
50
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
51
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
52
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
53
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
54
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
55
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
56
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
57
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
58
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
59
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
60
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
61
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
62
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
63
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
64
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
65
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý I/2020
|
Theo tiến độ Quyết định
411/QĐ-TTg
|
66
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
67
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
68
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
69
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
70
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
71
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
72
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Quý IV/2020
|
|
III. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (6/tổng số 34 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
75
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Thú y
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
76
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Thủy sản
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
77
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Thủy sản
|
Quý IV/2020
|
|
78
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
Thú y
|
Quý IV/2020
|
|
IV. Sở Y
tế (53/tổng số 107 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
79
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược
liệu
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
80
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
81
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
86
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
88
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
(B-BYT-185150-TT)
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
91
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
92
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
93
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
94
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
95
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
96
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
97
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
98
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
99
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
100
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
101
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TTBYT
|
Mỹ phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
102
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mỹ phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
103
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
104
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
105
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
106
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
107
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
108
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
109
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
110
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
111
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược Phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
112
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Lĩnh vực Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
113
|
Công bố cơ sở kinh doanh có kệ
thuốc
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
114
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
115
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
116
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
117
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
118
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực không vì mục đích thương mại
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
119
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
120
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
121
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
122
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
123
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
124
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
125
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
chứa tiền chất
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
126
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
127
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
128
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
129
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
130
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Dược Phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
131
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám - Chữa bệnh
|
Quý IV/2020
|
|
V. Sở
Thông tin và Truyền thông (13/tổng số 35 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
132
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quý IV/2020
|
|
133
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quý IV/2020
|
|
134
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quý IV/2020
|
|
135
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quý IV/2020
|
|
136
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quý IV/2020
|
|
137
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
Xuất bản, in và phát hành
|
Quý IV/2020
|
|
138
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
Quý IV/2020
|
|
139
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu;
địa chỉ trụ sở chính cả tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
Quý IV/2020
|
|
140
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viện góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
Quý IV/2020
|
|
141
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia
tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viện góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
Quý IV/2020
|
|
142
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
Quý IV/2020
|
|
143
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
Quý IV/2020
|
|
144
|
Thông báo thay đổi trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phát thanh truyền hình và thông
tin điện tử
|
Quý IV/2020
|
|
VI. Sở
Tư pháp (3/tổng số 29 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
145
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
Quý IV/2020
|
|
146
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Quý IV/2020
|
|
147
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Quý IV/2020
|
|
VII.Sở
Công Thương (52/tổng số 124 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
148
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
149
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
150
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
151
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
152
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
153
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
154
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
155
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
156
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
157
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
158
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
159
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
160
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
161
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
162
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
163
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
164
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
165
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
166
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
167
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu
kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
168
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
169
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
170
|
Cấp giấy xác nhận khai báo
hóa chất sản xuất
|
Hóa chất
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
171
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
172
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
173
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
Quý IV/2020
|
|
174
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
175
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
176
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Khí
|
Quý IV/2020
|
|
177
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý IV/2020
|
|
178
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
179
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
180
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Thương mại quốc tế
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
181
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu.
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quý IV/2020
|
|
182
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
Quản lý cạnh tranh
|
Quý IV/2020
|
|
183
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Thương mại quốc tế
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
184
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
Quản lý cạnh tranh
|
Quý IV/2020
|
|
185
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
186
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý cạnh tranh
|
Quý IV/2020
|
|
187
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Xúc tiến thương mại
|
Quý IV/2020
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
188
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
189
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
190
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
191
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
192
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
193
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
194
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
195
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
196
|
Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Thương mại quốc tế
|
Quý IV/2020
|
|
197
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở
Công Thương
|
An toàn thực phẩm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
198
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
|
Quản lý cạnh tranh
|
Quý IV/2020
|
|
199
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng
VLNCN
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ
|
Quý IV/2020
|
|
VIII. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (11/tổng số 41 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
200
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
201
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
Du lịch
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ-UBND)
|
202
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
Du lịch
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
203
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Du lịch
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
204
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
205
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
206
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
Văn hóa
|
Quý IV/2020
|
|
207
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Văn hóa
|
Quý IV/2020
|
|
208
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Quý IV/2020
|
|
209
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
210
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Văn hóa
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
IX. Sở Nội
vụ (21/tổng số 25 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
211
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
|
Văn thư lưu trữ
|
Quý IV/2020
|
|
212
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
213
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
214
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
215
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
216
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
217
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
218
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
219
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức đối với tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
220
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
221
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
222
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
223
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
224
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
225
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
226
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
227
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
228
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
229
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
230
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của Hiến chương của tổ chức
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
231
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của Hiến chương của tổ chức
|
Tôn giáo
|
Quý IV/2020
|
|
X. Ban
Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai (1/tổng số 31 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
232
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Đầu tư
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
XI. Sở
Tài chính (1/tổng số 3 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
233
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
XII. Sở
Ngoại vụ (7/tổng số 7 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
Stt
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
234
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ (trường hợp
không lấy ý kiến các ngành)
|
Lãnh sự Ngoại giao
|
Quý IV/2020
|
|
235
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ (trường hợp
lấy ý kiến các ngành)
|
Lãnh sự Ngoại giao
|
Quý IV/2020
|
|
236
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh
cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế (trường hợp không lấy ý kiến các
ngành)
|
Lãnh sự Ngoại giao
|
Quý IV/2020
|
|
237
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh
cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế (trường hợp lấy ý kiến các ngành)
|
Lãnh sự Ngoại giao
|
Quý IV/2020
|
|
238
|
Thẩm định trình UBND tỉnh cho
phép cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài
|
Lãnh sự Ngoại giao
|
Quý IV/2020
|
|
239
|
Thẩm định trình UBND tỉnh cho
phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (thẻ ABTC) (trường hợp doanh nhân làm việc tại
các doanh nghiệp được thành lập trên địa bàn tỉnh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh
Quảng Nam)
|
Lãnh sự
|
Quý IV/2020
|
|
240
|
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho
phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài vì việc riêng
|
Lãnh sự Ngoại giao
|
Quý IV/2020
|
|
XIII. Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội (1/tổng số 15 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
241
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao động - Việc làm
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 39/QĐ- UBND)
|
XIV. Sở
Giao thông vận tải (9/tổng số 45 DVC mức độ 3, mức độ 4)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
242
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
Đường bộ
|
Quý IV/2020
|
|
243
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
Quý IV/2020
|
|
244
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
|
Đường bộ
|
Quý IV/2020
|
|
245
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ
|
Quý IV/2020
|
|
246
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
Quý II/2020
|
|
247
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
Quý IV/2020
|
|
248
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|
249
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Đường bộ
|
Quý IV/2020
|
|
250
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
|
Đã triển khai (theo Quyết định
số 2064/QĐ- UBND)
|