Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 984/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 01/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 984/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 01 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 24/TTr-SVHTT ngày 29/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã được công bố tại Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao quy định tại Quyết định này; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao số thứ tự từ 1 đến 32 Lĩnh vực thể dục thể thao Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4
- VPCP; Bộ VHTTDL;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- C, PVP UBND TP;
- Đài PT&THHP; Báo HP; CĐ ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX; NC&KTGS;
- Lưu: VT.KSTTHC2.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao

TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

1

1.002445

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

3.000.000 đồng/Giấy chứng nhận.

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

1.500.000 đồng/Giấy chứng nhận.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

2

1.002396

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

3

1.003441

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

05 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

Mức thu bằng 50% mức thu phí lần đầu.

Toàn trình

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

4

1.000983

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

200.000 đồng/Giấy chứng nhận.

Toàn trình

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

5

1.000953

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

6

1.000936

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp:

1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

7

1.000920

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

8

1.001195

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Teakwondo

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

9

1.000904

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

10

1.000883

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

11

1.000863

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

12

1.000847

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

13

1.000830

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

14

1.000814

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

15

1.000644

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

16

1.000842

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ.

- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

17

1.005163

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể hình và Fitness

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

18

2.002188

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

19

1.000594

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

20

1.000560

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025 :

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

21

1.000544

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

22

1.001213

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ Sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

23

1.000518

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

24

1.000501

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

25

1.000485

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

26

1.005357

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

27

1.001801

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ.

- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

28

1.001500

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

29

1.005162

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Whusu

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

30

1.001517

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

31

1.001527

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

32

1.001056

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

07 ngày làm việc

Sở Văn hóa và Thể thao

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

- Doanh nghiệp: 2.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025:

- Doanh nghiệp: 1.000.000 đồng/Giấy chứng nhận

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật Thể dục thể thao năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP , Nghị định số 36/2019/NĐ-CP của Chính phủ;

- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về một số loại phí, lệ phí.

- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 984/QĐ-UBND ngày 01/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao trên địa bàn Thành phố Hải Phòng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


177

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.73.157
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!