|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 98/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính cơ chế một cửa một cửa liên thông Khánh Hòa
Số hiệu:
|
98/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 98/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa,
ngày 10 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG DO SỞ NỘI VỤ CHỦ TRÌ TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
2967/TTr-SNV ngày 07 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ
chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
Ðiều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số
2434/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội
vụ.
Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách
nhiệm chủ trì tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, hiệu quả nội dung Quy chế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
QUY CHẾ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG DO SỞ NỘI VỤ CHỦ TRÌ TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng thực hiện
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chế này quy định cụ thể về trình tự, thời hạn,
cơ chế phối hợp giải quyết và trả kết quả các thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ chủ trì tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, bao gồm: Bảo trợ xã hội, việc làm, tổ chức phi chính phủ, thi đua
- khen thưởng, tín ngưỡng - tôn giáo, lưu trữ.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chế này áp dụng đối với Sở Nội vụ, Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị tham gia, phối hợp giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa liên thông do Sở Nội vụ chủ trì tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả.
Điều 2. Thời hạn giải quyết
và cơ chế phối hợp
1. Thời hạn giải quyết hồ sơ của từng thủ tục
hành chính tại Quy chế này là thời hạn tối đa theo ngày làm việc, tính từ lúc
cá nhân, tổ chức nhận giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, không bao gồm thời
gian cá nhân, tổ chức thực hiện bổ sung hồ sơ.
2. Các cơ quan, đơn vị được quy định tại Điều 1
của Quy chế này có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ trong quá trình giải quyết hồ
sơ của cá nhân, tổ chức.
Nếu cơ quan, đơn vị phối hợp không trả lời đúng
thời hạn thì Sở Nội vụ được quyết định hoặc trình cấp thẩm quyền quyết định và
cơ quan, đơn vị phối hợp phải chịu trách nhiệm về nội dung thuộc trách nhiệm của
mình. Nếu kết quả phối hợp là kết quả giải quyết thủ tục hành chính, cơ quan,
đơn vị phối hợp có trách nhiệm xem xét, giải quyết, gửi kết quả cho Sở Nội vụ
trong thời hạn quy định.
Điều 3. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và nhận kết quả
1. Bộ phận một cửa Sở Nội vụ là đầu mối tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết đối với các thủ tục hành chính do Sở Nội vụ chủ
trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
2. Đối với các thủ tục hành chính được Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố tiếp nhận giải quyết và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc trực tuyến qua mạng internet thì thực hiện theo quy định.
Điều 4. Cập nhật cơ sở dữ liệu,
quản lý hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
1. Sở Nội vụ thực hiện tạo lập hồ sơ điện tử để
giải quyết theo quy trình một cửa liên thông trực tuyến, tích hợp dữ liệu, liên
thông dữ liệu, phục vụ tra cứu, kiểm tra, giám sát và quản lý nhà nước theo
đúng chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Toàn bộ thông tin, dữ liệu có liên quan đến
quá trình tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả được cập nhật trên phần mềm một cửa
điện tử, trùng khớp với quá trình giải quyết hồ sơ trên thực tế, phục vụ cho việc
thống kê, tổng hợp, công khai kết quả giải quyết hồ sơ và việc tra cứu hồ sơ trực
tuyến qua mạng internet của công dân.
3. Thực hiện đơn giản hóa hồ sơ, giấy tờ đã có
trên cơ sở dữ liệu điện tử, không bắt buộc tổ chức, cá nhân nộp trùng, thừa giấy
tờ.
Điều 5. Đối với lĩnh vực thi đua, khen thưởng, các cơ quan, đơn vị,
địa phương trình khen thưởng thường xuyên theo hàng năm, khen thưởng tổng kết
năm học của ngành giáo dục gồm các hình thức khen thưởng như: Danh hiệu Cờ thi
đua, danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện trình đề nghị khen thưởng trong một tờ trình, biên bản và
báo cáo của tập thể, cá nhân có kèm theo các minh chứng tương ứng với từng loại
danh hiệu và hình thức khen thưởng theo quy định (theo Quyết định số
3878/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban
hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Khánh Hòa).
Chương II
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Mục 1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
Điều 6. Thủ tục thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH
ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
10,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
15,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 7. Thủ tục tổ chức lại,
giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH
ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 35 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
10,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
20,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Mục 2. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
Điều 8. Thủ tục thành lập
Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH
ngày 26 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
10,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
15,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 9. Thủ tục tổ chức lại,
giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH
ngày 26 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 35 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
10,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
20,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Mục 3. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ
Điều 10. Thủ tục thành lập
hội
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 28 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
10,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
6,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 11. Thủ tục phê duyệt
Điều lệ hội
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
6,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
3,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 12. Thủ tục chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất hội
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 13. Thủ tục đổi tên hội
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: Thực hiện theo
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
4,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 14. Thủ tục hội tự giải
thể
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc thời hạn thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính ghi
trong thông báo của hội khi xin giải thể mà không có đơn khiếu nại, trình tự thực
hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,5 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
2,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 15. Thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: Thực hiện theo
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 23 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
7,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
4,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 16. Thủ tục cho phép
hội đặt văn phòng đại diện
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
5,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 17. Thủ tục cấp giấy
phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 27 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
7,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
8,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 18. Thủ tục công nhận
quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: Thực hiện theo
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 19. Thủ tục công nhận
thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: Thực hiện theo
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
5,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 20. Thủ tục thay đổi
giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 21. Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu thẩm định, trình lãnh đạo Phòng
|
4,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 22. Thủ tục cho phép
quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,5 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
3,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
4,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 23. Thủ tục hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách quỹ
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 24. Thủ tục đổi tên quỹ
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,5 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
3,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
4,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 25. Thủ tục quỹ tự giải
thể
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến cơ quan
|
0,5 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
2,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Mục 4. LĨNH VỰC THI ĐUA -
KHEN THƯỞNG
Điều 26. Quy trình phối hợp giải quyết 03 thủ tục hành chính trên phần
mềm một cửa điện tử (khen thưởng thường xuyên hàng năm, khen thưởng tổng kết
năm học của ngành giáo dục), gồm có:
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Ban
Thi đua - Khen thưởng
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,5 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
6,0 ngày
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân; in và chuyển bằng khen đến Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
|
7,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 27. Thủ tục tặng danh
hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 35 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Ban
Thi đua - Khen thưởng
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu chuẩn bị hồ sơ trình họp Hội đồng Thi đua - Khen
thưởng tỉnh; trình lãnh đạo Phòng
|
6,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xét duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức họp Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh hoặc xin ý kiến các
thành viên Hội đồng
|
2,0 ngày
|
- Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh họp hoặc gửi phiếu ý kiến thông
qua
|
10,0 ngày
|
- Sau khi có kết quả họp Hội đồng, Ban Thi đua - Khen thưởng hoàn thiện
hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
6,0 ngày
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân; in và chuyển bằng khen đến Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
|
6,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 28. Thủ tục tặng Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề áp dụng khi sơ
kết, tổng kết việc thực hiện các chương trình mục tiêu, chương trình kinh tế -
xã hội trọng điểm, các chỉ thị, nghị quyết, chương trình hành động, văn bản quy
phạm pháp luật quan trọng, nhân kỷ niệm năm chẵn các ngày thành lập cơ quan,
ngành, đơn vị, khi kết thúc các đợt hoạt động xã hội, từ thiện,... và có sự đồng
ý về chủ trương bằng văn bản của cấp có thẩm quyền.
Việc tặng Bằng khen đối với hội thi, hội thao, hội
diễn, liên hoan,... thực hiện theo kế hoạch tổ chức được Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Ban
Thi đua - Khen thưởng
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
6,0 ngày
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân; in và chuyển bằng khen đến Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
|
6,5 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 29. Thủ tục tặng Cờ
thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 22 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Ban
Thi đua - Khen thưởng
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
6,0 ngày
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân; in và chuyển Cờ thi đua đến Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
|
8,5 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 30. Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 12 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Ban
Thi đua - Khen thưởng (chuyên viên được phân công)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân; in và chuyển bằng khen đến Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
|
3,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 31. Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ
a) Đối với trường hợp đề nghị khen thưởng theo
công trạng, thành tích đạt được, theo đợt, chuyên đề: 20 ngày, trình tự thực hiện
như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Ban
Thi đua - Khen thưởng
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
6,0 ngày
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân; in và chuyển bằng khen đến Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
|
6,5 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
b) Trường hợp đề nghị khen thưởng theo thành
tích đột xuất: 12 ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Ban
Thi đua - Khen thưởng
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân; in và chuyển bằng khen đến Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
|
3,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 32. Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 25 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn Ban
Thi đua - Khen thưởng
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên tham mưu, trình lãnh đạo Phòng
|
8,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng ký duyệt, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
2,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và
trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
6,0 ngày
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng chuyển kinh phí khen thưởng qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân; in và chuyển bằng khen đến Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
|
7,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Mục 5. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG -
TÔN GIÁO
Điều 33. Thủ tục đề nghị
công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 55 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
3,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
30,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
5,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
7,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 34. Thủ tục đăng ký sửa
đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
15,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 35. Thủ tục đề nghị
thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 55 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
3,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
30,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
5,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
7,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 36. Thủ tục đăng ký
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
15,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 37. Thủ tục đề nghị
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
15,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 38. Thủ tục đề nghị mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
15,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 39. Thủ tục đề nghị mời
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
15,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 40. Thủ tục đề nghị
thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
15,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 41. Thủ tục đề nghị
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
15,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 42. Thủ tục thông báo
về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 15 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
3,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 43. Thủ tục đề nghị cấp
đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31 tháng 01 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 55 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
3,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
30,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
5,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
7,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 44. Thủ tục đề nghị tự
giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 45 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
4,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
22,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
5,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
6,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 45. Thủ tục đề nghị giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 45 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên trình lãnh đạo Phòng dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
4,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
22,0 ngày
|
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
5,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét, trình lãnh đạo Ban
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
6,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 46. Thủ tục thông báo
về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 15 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
3,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Điều 47. Thủ tục thông báo
tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 19 của
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 15 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Phòng
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, trình lãnh đạo Ban
|
3,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký thừa ủy quyền Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,0 ngày
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Mục 6. LĨNH VỰC LƯU TRỮ
Điều 48. Thủ tục phục vụ việc
sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc thuộc thẩm quyền cho phép của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: Thực hiện
theo Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 04 ngày. Trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn của Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
0,25 ngày
|
- Phòng chuyên môn tra tìm tài liệu theo phiếu đăng ký sử dụng tài liệu,
phiếu yêu cầu đọc tài liệu và chuẩn bị hồ sơ để Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch
sử tham mưu Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,25 ngày
|
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt và trả kết quả cho Sở Nội vụ
|
2,5 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
|
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 49. Trách nhiệm của Sở
Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Tuyên truyền, niêm yết Quy chế để công chức,
viên chức và người lao động trong cơ quan biết, thực hiện.
2. Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây
dựng quy trình chi tiết đối với phần công việc thuộc trách nhiệm xử lý của cơ
quan mình; phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin và Dịch vụ Hành chính
công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa cập nhật quy trình trên Trung tâm Công nghệ
thông tin và Dịch vụ Hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa
3. Giải quyết hồ sơ bảo đảm đúng thời hạn đã
phân định.
Điều 50. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị liên quan
Phối hợp, xem xét giải quyết và trả kết quả cho
Sở Nội vụ theo đúng thời hạn phân định.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu gặp khó
khăn, vướng mắc đề nghị cá nhân, tổ chức gửi phản ánh, kiến nghị đến Ủy ban
nhân dân tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) để xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 98/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
1.300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|