ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2434/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 18 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY CHẾ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
14/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban
hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 1338/TTr-SNV ngày 27 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực
hiện đầy đủ, hiệu quả Quy chế đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Bắc
|
QUY CHẾ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ
(Được phê duyệt kèm theo Quyết định số 2434/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng thực hiện
1. Quy chế này quy định cụ thể về trách nhiệm,
trình tự các bước công việc, thời hạn xử lý, cơ chế phối hợp luân chuyển, giải
quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông do
Sở Nội vụ chủ trì tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả.
2. Quy chế này áp dụng đối với Sở Nội vụ, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị tham gia, phối hợp giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông do Sở Nội vụ chủ trì tiếp nhận
hồ sơ - trả kết quả.
Điều 2. Thời hạn giải quyết
hồ sơ và cơ chế phối hợp
1. Thời hạn giải quyết hồ sơ của từng thủ tục
hành chính tại Quy chế này là thời hạn tối đa theo ngày làm việc, tính từ lúc
cá nhân, tổ chức nhận giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, không bao gồm thời
gian cá nhân, tổ chức thực hiện bổ sung hồ sơ.
2. Các cơ quan, đơn vị được quy định tại Điều 1
của Quy chế này có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ trong quá trình giải quyết hồ
sơ của cá nhân, tổ chức.
Nếu cơ quan, đơn vị phối hợp không trả lời đúng
thời hạn thì Sở Nội vụ được quyết định hoặc trình cấp có thẩm quyền quyết định
và cơ quan, đơn vị phối hợp phải chịu trách nhiệm về nội dung thuộc trách nhiệm
của mình. Nếu kết quả phối hợp là kết quả giải quyết thủ tục hành chính, cơ
quan, đơn vị phối hợp có trách nhiệm xem xét, giải quyết, gửi kết quả cho Sở Nội
vụ trong thời hạn quy định.
Chương II
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Mục 1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
Điều 3. Thủ tục cho phép
thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh
Hòa
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Đơn đề nghị thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập (Mẫu 5 Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 81/2012/NĐ-CP của Chính phủ);
b) Đề án thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập (Mẫu 2 Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 81/2012/NĐ-CP của Chính phủ);
c) Giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt động của cơ sở bảo
trợ xã hội;
d) Quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội (Mẫu 3 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
81/2012/NĐ-CP của Chính phủ);
đ) Sơ yếu lý lịch của Giám đốc cơ sở bảo trợ xã
hội có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hoặc tổ chức thành lập cơ
sở bảo trợ xã hội;
e) Có ý kiến bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp
xã, trong đó nêu rõ đồng ý hay không đồng ý nơi cơ sở bảo trợ xã hội đặt trụ sở
hoạt động;
g) Văn bản thẩm định và đề nghị của tổ chức,
đoàn thể, tôn giáo cấp tỉnh nếu là cơ sở bảo trợ xã hội của tổ chức, đoàn thể,
tôn giáo thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
10 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 4. Thủ tục cho phép
thay đổi Giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi
tỉnh Khánh Hòa
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 văn bản đề nghị
thay đổi Giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 06 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
3,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 5. Thủ tục cho phép
thay đổi tên cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi
tỉnh Khánh Hòa
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 văn bản đề nghị
thay đổi tên cơ sở bảo trợ xã hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 06 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
3,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 6. Thủ tục cho phép
thay đổi Quy chế hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên
phạm vi tỉnh Khánh Hòa
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 văn bản đề nghị
thay đổi Quy chế hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 06 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
3,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 7. Thủ tục cho phép thay
đổi trụ sở cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh
Khánh Hòa
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị
thay đổi trụ sở cơ sở bảo trợ xã hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 06 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
3,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 8. Thủ tục giải thể cơ
sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trong phạm vi tỉnh Khánh Hòa
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Đơn đề nghị giải thể cơ sở bảo trợ xã hội (Mẫu 4 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
81/2012/NĐ-CP của Chính phủ);
b) Bản kê khai tài sản, tài chính và phương án xử
lý;
c) Danh sách đối tượng và phương án giải quyết
khi cơ sở bảo trợ xã hội giải thể.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 11 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
3,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Mục 2. LĨNH VỰC HỘI VÀ QUỸ
Điều 9. Thủ tục cho phép
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Đơn đề nghị thành lập hội (Mẫu 3 Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Dự thảo Điều lệ hội (Mẫu 9 Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
c) Danh sách những người trong Ban Vận động
thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận;
d) Phiếu lý lịch tư pháp người đứng đầu Ban Vận
động thành lập hội;
đ) Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội;
e) Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự
nguyện đóng góp (nếu có).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 28 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
10 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
6,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 10. Thủ tục phê duyệt
Điều lệ hội và công nhận Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội (khi hội có đề nghị
công nhận) đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Văn bản đề nghị phê duyệt Điều lệ hội;
b) Điều lệ hội và biên bản thông qua Điều lệ hội;
d) Biên bản bầu Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra (có
danh sách kèm theo) và sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu
hội. Nếu người đứng đầu hội thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải
được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp
quản lý cán bộ;
đ) Chương trình hoạt động của hội;
e) Nghị quyết đại hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20
ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
6,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
3,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 11. Thủ tục công nhận
Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
(khi có đề nghị của hội) nhưng không đề nghị phê duyệt Điều lệ hội (không sửa đổi,
bổ sung Điều lệ hội)
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đề nghị công nhận Ban Lãnh đạo, Ban
Kiểm tra hội;
b) Biên bản bầu Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội
(có danh sách trích ngang kèm theo);
c) Nghị quyết đại hội;
d) Chương trình hoạt động của hội;
đ) Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người
đứng đầu hội. Nếu người đứng đầu hội thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền
thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về
phân cấp quản lý cán bộ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
4,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 12. Thủ tục cho phép
hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh đặt Văn phòng đại diện tại tỉnh
Khánh Hòa
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Đơn đề nghị đặt Văn phòng đại diện (Mẫu 15 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 03/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Dự kiến nội dung hoạt động của Văn phòng đại
diện;
c) Bản sao có chứng thực các giấy tờ hợp lệ liên
quan đến quyền sử dụng nhà, đất nơi dự kiến đặt Văn phòng đại diện;
d) Bản sao có chứng thực quyết định thành lập hội,
Điều lệ hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
5,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 13. Thủ tục cho phép đổi
tên hội và phê duyệt Điều lệ hội (sửa đổi, bổ sung) có phạm vi hoạt động trong
tỉnh hoặc trong huyện
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý
do, sự cần thiết phải đổi tên hội;
b) Nghị quyết đại hội của hội về việc đổi tên hội;
c) Dự thảo Điều lệ (sửa đổi, bổ sung);
d) Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về Ban
Lãnh đạo hội thì gửi kèm biên bản bầu Ban Lãnh đạo (có danh sách kèm theo);
đ) Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người
đứng đầu hội. Nếu người đứng đầu hội thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền
thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về
phân cấp quản lý cán bộ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
4,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 14. Thủ tục cho phép
giải thể hội đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện tự giải
thể
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Đơn đề nghị giải thể hội (Mẫu 14 Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Nghị quyết giải thể hội;
c) Bản kê khai tài sản, tài chính;
d) Dự kiến phương thức xử lý tài sản, tài chính,
lao động và thời hạn thanh toán các khoản nợ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,5 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
2,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 15. Thủ tục cho phép
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất các tổ chức hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
hoặc trong huyện
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Đơn đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội
(theo mẫu);
b) Đề án chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội,
trong Đề án phải có phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động, phân định
chức năng, quyền hạn, lĩnh vực hoạt động và trách nhiệm, nghĩa vụ phải thực hiện;
c) Nghị quyết đại hội của hội về việc chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất hội;
d) Dự thảo Điều lệ hội mới do chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất hội;
đ) Danh sách Ban Lãnh đạo lâm thời của hội thành
lập mới do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. Ban Lãnh đạo lâm thời do Đại hội
bầu, số lượng thành viên do Đại hội quyết định, Ban Lãnh đạo lâm thời tự giải
thể sau khi Đại hội bầu Ban Lãnh đạo của hội;
e) Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của người
dự kiến đứng đầu Ban Lãnh đạo lâm thời;
g) Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội
hình thành mới do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 16. Thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh hoặc trong huyện
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 bộ:
a) Đối với hội tổ chức đại hội nhiệm kỳ:
- Nghị quyết của Ban Lãnh đạo hội về việc tổ chức
đại hội nhiệm kỳ;
- Dự thảo báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và
phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội, báo cáo kiểm điểm của Ban Lãnh đạo,
Ban Kiểm tra và báo cáo tài chính của hội;
- Dự thảo Điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có);
- Danh sách dự kiến nhân sự Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm
tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên Ban Lãnh đạo, Ban
Kiểm tra của hội. Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu hội phải có sơ yếu
lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có
thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo
quy định về phân cấp quản lý cán bộ;
- Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số
lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại
hội;
- Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số
hội viên chính thức của hội;
- Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội
theo quy định của Điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có).
b) Đối với hội tổ chức đại hội bất thường:
- Nghị quyết của Ban Lãnh đạo hội về việc tổ chức
đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung sẽ thảo luận và quyết định tại đại
hội;
- Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định
tại đại hội;
- Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số
lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại
hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 23 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
7,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
4,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 17. Thủ tục cấp giấy
phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong
tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động
trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Đơn đề nghị thành lập Quỹ (Mẫu 1 Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Dự thảo Điều lệ Quỹ (Mẫu 2 Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
c) Tài liệu chứng minh tài sản đóng góp để thành
lập Quỹ theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 30/2012-NĐ-CP (Mẫu 3 Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
d) Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của các
thành viên Ban Sáng lập Quỹ. Đối với sáng lập viên thành lập Quỹ nếu thuộc diện
quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ
quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ trước khi trình cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ
Quỹ;
đ) Các tài liệu theo quy định tại Điều 9, Điều
10 hoặc Điều 11 Nghị định số 30/2012/NĐ-CP; Điều 2 Thông tư số 02/2013/TT-BNV của
Bộ Nội vụ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 27 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
7,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
8,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 18. Thủ tục thay đổi
giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (sửa đổi, bổ sung) đối với Quỹ có
phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản
để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Đơn đề nghị thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận Điều lệ Quỹ (Mẫu 5 tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Nghị quyết của Hội đồng quản lý Quỹ nêu rõ lý
do về việc xin thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ;
c) Dự thảo Điều lệ Quỹ (sửa đổi, bổ sung).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 19. Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong
tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động
trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 đơn
đề nghị cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (Mẫu 6 Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
4,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 20. Thủ tục công nhận
Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ đối với
Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp
tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị
trấn
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Tài liệu chứng minh đã công bố việc thành lập
Quỹ liên tiếp trên 03 số báo viết hoặc điện tử của địa phương;
b) Các văn bản xác nhận của ngân hàng nơi Quỹ
đăng ký mở tài khoản về số tiền mà sáng lập viên đóng góp để thành lập Quỹ đã đủ
trong tài khoản của Quỹ. Đối với tài sản khác, tài liệu chứng minh đã thực hiện
việc chuyển quyền sở hữu tài sản theo quy định tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 20 Nghị
định số 30/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
c) Danh sách, địa chỉ, số điện thoại liên hệ, sơ
yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của các thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.
Trường hợp thành viên Hội đồng quản lý Quỹ là người nước ngoài phải cung cấp lý
lịch xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước người đó mang quốc tịch;
d) Văn bản liên quan đến việc bầu thành viên và
các chức danh Hội đồng quản lý Quỹ. Đối với nhân sự dự kiến là thành viên Hội đồng
quản lý Quỹ thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng
ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán
bộ trước khi bầu Hội đồng quản lý Quỹ và trình cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền công nhận.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 21. Thủ tục cho phép
Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt
động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Đơn đề nghị cho Quỹ hoạt động trở lại (Mẫu 14 Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Báo cáo khắc phục sai phạm dẫn đến việc Quỹ bị
tạm đình chỉ hoạt động (Mẫu 15 Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,5 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
3,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
4,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 22. Thủ tục công nhận
thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt
động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Văn bản đề nghị công nhận thành viên Hội đồng
quản lý Quỹ do thay đổi, bổ sung (ghi rõ lý do thay đổi, bổ sung);
b) Danh sách các thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
được thay đổi, bổ sung (ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ);
c) Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của
thành viên Hội đồng quản lý Quỹ được thay đổi, bổ sung.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
5,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 23. Thủ tục cấp lại giấy
phép cho Quỹ được đổi tên và công nhận Điều lệ Quỹ (sửa đổi, bổ sung) đối với
Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp
tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị
trấn
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Đơn đề nghị đổi tên Quỹ (Mẫu 9 Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Nghị quyết của Hội đồng quản lý về việc đổi
tên Quỹ;
c) Dự thảo Điều lệ Quỹ (sửa đổi, bổ sung);
d) Văn bản có ý kiến đồng ý của sáng lập viên hoặc
người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,5 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
3,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
4,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 24. Thủ tục cấp lại giấy
phép cho Quỹ được hợp nhất, sáp nhập, chia, tách đối với Quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt
động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Đơn đề nghị về việc hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách Quỹ (theo mẫu);
b) Dự thảo Điều lệ Quỹ;
c) Nghị quyết của Hội đồng quản lý Quỹ về việc hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ;
d) Văn bản ý kiến đồng ý của sáng lập viên hoặc
người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có);
đ) Dự kiến nhân sự Hội đồng quản lý Quỹ;
e) Phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao
động khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
1,0 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
5,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
3,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 25. Thủ tục cho phép
giải thể Quỹ đối với Quỹ tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động
trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Đơn đề nghị giải thể Quỹ (Mẫu Phụ lục I kèm theo Thông tư số
02/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Nghị quyết của Hội đồng quản lý về tự giải thể,
trong đó nêu rõ lý do giải thể Quỹ;
c) Bản kiểm kê tài sản, tài chính của Quỹ có chữ
ký của Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ, Trưởng Ban Kiểm tra, Giám đốc và phụ
trách kế toán;
d) Dự kiến phương thức xử lý tài sản, tài chính,
lao động và thời hạn thanh toán các khoản nợ;
đ) Thông báo thời hạn thanh toán nợ (nếu có) cho
các tổ chức và cá nhân có liên quan theo quy định của pháp luật và thông báo
liên tiếp trên 03 (ba) số báo viết hoặc điện tử ở địa phương;
e) Các tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa
vụ tài sản, tài chính của Quỹ.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 13 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,5 ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Sở Nội vụ
|
2,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tổng hợp ý kiến, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Mục 3. LĨNH VỰC THI ĐUA -
KHEN THƯỞNG
Điều 26. Thủ tục tặng Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo công trạng và thành tích đạt được
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 02 bộ,
bao gồm:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách của tập
thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh của đơn vị thuộc quản lý của tỉnh.
b) Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng
cấp trình khen.
c) Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân, có
xác nhận của Thủ trưởng đơn vị; (theo Mẫu
báo cáo số 01, 02 theo Nghị định số 39/2012/NĐ-CP của Chính phủ):
- Đối với tập thể: Kèm theo quyết định công nhận
danh hiệu: “Tập thể lao động tiên tiến”, “Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở”, “Tập thể
Lao động xuất sắc” 02 năm liên tiếp tính tại thời điểm đề nghị khen thưởng;
- Đối với cá nhân: Kèm theo giấy chứng nhận hoặc
quyết định công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” 02 năm liên tiếp tính tại
thời điểm đề nghị khen thưởng, giấy chứng nhận hoặc quyết định công nhận sáng
kiến của Hội đồng sáng kiến cấp cơ sở 02 năm liên tiếp tính tại thời điểm đề nghị khen thưởng (bản sao);
- Đối với đơn vị sản xuất kinh doanh: Thực hiện
nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước, đảm bảo môi trường, bảo hiểm xã hội phải có
trích lục và nội dung xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 10 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
6,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 27. Thủ tục tặng Cờ
thi đua cấp tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 02 bộ,
bao gồm:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể
được đề nghị tặng Cờ thi đua cấp tỉnh của đơn vị thuộc quản lý của tỉnh;
b) Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi
đua - Khen thưởng cấp trình khen;
c) Báo cáo thành tích của tập thể được đề nghị tặng
Cờ thi đua cấp tỉnh (Mẫu số 01 Phụ lục
kèm theo Nghị định số 39/2012/NĐ-CP của Chính phủ). Đối với đơn vị sản xuất
kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước, đảm bảo môi trường, bảo
hiểm xã hội phải có trích lục và nội dung xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 10 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
6,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 28. Thủ tục tặng danh
hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 02 bộ,
bao gồm:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách cá nhân
được đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh của đơn vị thuộc quản lý
của tỉnh;
b) Biên bản bình xét của Hội đồng Thi đua - Khen
thưởng của cấp trình khen;
c) Báo cáo thành tích của cá nhân được đề nghị tặng
danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh (Mẫu
báo cáo số 02 theo Nghị định số 39/2012/NĐ-CP của Chính phủ), kèm theo quyết
định hay giấy chứng nhận sáng kiến cấp tỉnh hoặc quyết định công nhận đề tài
khoa học của Ủy ban nhân dân tỉnh do cá nhân là chủ nhiệm đề tài; quyết định
công nhận danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 03 năm liên tiếp tính tại thời
điểm đề nghị khen thưởng.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ)
|
1,0 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
21 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
6,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 29. Thủ tục tặng danh
hiệu Tập thể Lao động xuất sắc
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 02 bộ,
bao gồm:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tổ chức,
doanh nghiệp được đề nghị tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc của đơn vị
thuộc tỉnh;
b) Biên bản họp Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của
tổ chức, doanh nghiệp;
c) Báo cáo thành tích của tập thể, có xác nhận của
đơn vị cấp trên trực tiếp quản lý (Mẫu báo cáo theo Nghị định số 39/2012/NĐ-CP
của Chính phủ);
d) Bản sao quyết định công nhận “Tập thể Lao động
tiên tiến”, quyết định công nhận “Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở” của tổ chức,
doanh nghiệp. Đối với đơn vị sản xuất kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp ngân
sách nhà nước, đảm bảo môi trường, bảo hiểm xã hội phải có trích lục và nội
dung xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 10 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
6,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 30. Thủ tục tặng Bằng
khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 02 bộ,
bao gồm:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách của tập
thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh của đơn vị thuộc quản lý của
tỉnh;
b) Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng
của cấp trình khen thưởng;
c) Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được
đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh (theo mẫu). Đối với đơn vị sản xuất kinh doanh
thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước, đảm bảo môi trường, bảo hiểm xã hội
phải có trích lục và nội dung xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 10 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
6,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 31. Thủ tục tặng Cờ
thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể
được đề nghị tặng Cờ thi đua cấp tỉnh của đơn vị thuộc quản lý của tỉnh;
b) Biên bản bình xét của Hội đồng Thi đua - Khen
thưởng cấp trình khen thưởng;
c) Báo cáo thành tích của tập thể, có xác nhận của
cấp trên trực tiếp quản lý (Mẫu báo cáo theo Nghị định số 39/2012/NĐ-CP của
Chính phủ). Đối với đơn vị sản xuất kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách
nhà nước, đảm bảo môi trường, bảo hiểm xã hội phải có trích lục và nội dung xác
nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 15 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
01 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
06 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
06 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 32.Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 02 bộ, bao gồm:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách của tập
thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh thuộc quản lý của tỉnh;
b) Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng
của cấp trình khen thưởng;
c) Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được
đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh (theo mẫu).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 33. Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ:
a) Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách của tập
thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh của đơn vị thuộc quản lý của
tỉnh;
b) Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng
cấp trình khen thưởng;
c) Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được
đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh (theo mẫu).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Phòng
|
12 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
6,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Mục 4. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG,
TÔN GIÁO
Điều 34. Thủ tục chấp thuận
việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4 của Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Văn bản đề nghị về việc tổ chức lễ hội (Mẫu B3, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ
Nội vụ);
b) Danh sách Ban Tổ chức lễ hội.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn tham mưu
|
0,5
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
11
ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
1,0
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
4,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 35. Thủ tục đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Văn bản đăng ký hoạt động tôn giáo (Mẫu B5, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ
Nội vụ);
b) Giáo lý, giáo luật, lễ nghi;
c) Danh sách dự kiến những người đại diện tổ chức
được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp xác nhận;
d) Số lượng người tin theo.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ban tham mưu
|
0,5
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
2,0
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
17
ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
4,0
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
1,0
ngày
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
3,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 36. Thủ tục công nhận
tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Văn bản đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo (Mẫu B6, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ
Nội vụ);
b) Báo cáo tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức
từ khi được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo;
c) Giáo lý, giáo luật, lễ nghi;
d) Hiến chương, điều lệ của tổ chức.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ban tham mưu
|
0,5
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
17
ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
2,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
1,0
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
1,0
ngày
|
- Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định
|
5,0
ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 37. Thủ tục thành lập
tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17 của
Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 văn
bản đề nghị thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc (Mẫu B7, Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25
tháng 3 năm 2013 của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ban tham mưu
|
0,5
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
11 ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
1,0
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn
bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
4,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 38. Thủ tục chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại
Khoản 2, Điều 17 của Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 văn
bản đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (Mẫu B8, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ
Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ban tham mưu
|
0,5
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
11 ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
1,0
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông
qua dự thảo văn bản của chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn
bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
4,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 39. Thủ tục đăng ký hội
đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Văn bản đăng ký hội đoàn tôn giáo (Mẫu B9, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ
Nội vụ);
b) Danh sách những người tham gia điều hành hội
đoàn;
c) Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động của hội
đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, cơ cấu tổ chức và quản lý của hội
đoàn.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ban tham mưu
|
0,5
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
11 ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
1,0
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
4,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 40. Thủ tục đăng ký
dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở
nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Văn bản đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ
chức tu hành tập thể khác (Mẫu B10,
Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Danh sách tu sĩ;
c) Nội quy, quy chế hoặc điều lệ
hoạt động, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản
lý, cơ sở vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động quốc tế (nếu có) của dòng tu,
tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác;
d) Danh sách các cơ sở tu hành trực
thuộc dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20
ngày, trình tự thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ban tham mưu
|
0,5
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
11 ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
1,0
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
4,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 41. Thủ tục chấp thuận
việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 văn
bản đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo (Mẫu B15, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ
Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 15 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ban tham mưu
|
0,25
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
8,0
ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
3,0
ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 42. Thủ tục đăng ký
người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại
Khoản 2, Điều 19 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bản
đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử (Mẫu B16, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ
Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 10 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc Ban tham
mưu
|
0,25
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn bản
gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên
quan lấy ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
5,0 ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
0,25
ngày
|
- Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2,0
ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 43. Thủ tục đăng ký
thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật
về tôn giáo
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Văn bản đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (Mẫu
B20, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Văn bản của tổ chức tôn giáo về việc thuyên
chuyển;
c) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp của người được thuyên chuyển.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ:20 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ban tham mưu
|
0,5
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên quan lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
11 ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
1,0
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
4,0 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 44. Thủ tục chấp thuận
hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ
ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 văn
bản đề nghị tổ chức hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký (Mẫu B22, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ
Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 15 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ban tham mưu
|
0,25
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy
ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
8,0
ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
0,5
ngày
|
- Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
3,0
ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 45. Thủ tục chấp thuận
tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29
của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Văn bản đề nghị tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội (Mẫu B25, Thông tư số
01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ);
b) Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo;
c) Dự thảo hiến chương, điều lệ hoặc hiến
chương, điều lệ sửa đổi (nếu có).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 10 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc Ban tham
mưu
|
0,25
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy
ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
5,0
ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
0,25
ngày
|
- Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2,0
ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 46. Thủ tục đăng ký hiến
chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 của Nghị định
số 92/2012/NĐ-CP
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 văn
bản đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi (Mẫu
B26, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ban tham
mưu
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy
ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
3,0 ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định
|
0,25
ngày
|
- Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2,0
ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 47. Thủ tục chấp thuận
việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến
từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 văn
bản đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo (Mẫu B27, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ
Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 15 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ban tham mưu
|
0,25
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi cơ quan liên quan lấy
ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
8,0
ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
1,0 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo văn
bản của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
3,0
ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 48. Thủ tục chấp thuận
việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm
vi một huyện
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01
thông báo về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo (Mẫu B30, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ
Nội vụ).
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ban tham mưu
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên
quan lấy ý kiến
|
0,25
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
3,0 ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét thông
qua dự thảo văn bản của chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,25
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
0,25
ngày
|
- Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2,0
ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 49. Thủ tục chấp thuận
sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
1. Số lượng, thành phần, biểu mẫu hồ sơ: 01 bộ,
bao gồm:
a) Văn bản đề nghị sinh hoạt tôn giáo của người
nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam (Mẫu B35, Thông tư số 01/2013/TT-BNV của Bộ
Nội vụ);
b) Bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc
bản sao chứng thực giấy tờ chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người
đại diện;
c) Văn bản đồng ý của tổ chức tôn giáo cơ sở hợp
pháp nơi nhóm người nước ngoài dự kiến sinh hoạt tôn giáo.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 25 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn thuộc Ban tham mưu
|
0,5
ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
1,0
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét văn
bản, trình Lãnh đạo Ban ký văn
bản gửi cơ quan liên quan để lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban ký duyệt văn bản gửi đến cơ quan liên
quan lấy ý kiến
|
0,5
ngày
|
- Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến gửi đến Ban Tôn giáo
|
13
ngày
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Ban tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản tham
mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng phương án giải quyết
|
2,5
ngày
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
thông qua dự thảo văn bản của
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Ban xem xét dự thảo
văn bản của phòng chuyên môn,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5
ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
5,0
ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Mục 5. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU
TRỮ
Điều 50. Thủ tục khai thác,
sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử từ xa thuộc thẩm quyền cho phép khai thác, sử dụng
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 bộ, bao gồm:
a) Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối với
người nước ngoài);
b) Nếu vì mục đích công vụ, người đến khai thác,
sử dụng tài liệu phải có văn bản đề nghị hoặc giấy giới thiệu của cơ quan, tổ
chức nơi công tác;
c) Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu từ xa;
d) Phiếu yêu cầu đọc tài liệu/sao tài liệu/chứng
thực tài liệu.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 04 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
0,25 ngày
|
- Lãnh đạo Chi cục Văn thư -
Lưu trữ xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
2,5 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Điều 51. Thủ tục khai thác,
sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tại phòng đọc thuộc thẩm quyền cho phép khai
thác, sử dụng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 phiếu đăng ký
sử dụng tài liệu.
2. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 04 ngày, trình tự
thực hiện như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ tham mưu, trình Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
0,25 ngày
|
- Lãnh đạo Chi cục Văn thư -
Lưu trữ xem xét thông qua dự thảo của chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
2,5 ngày
|
- Bộ phận một cửa Sở Nội vụ trả kết quả
|
0 ngày
|
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 52. Trách nhiệm của
Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các cơ
quan tham gia, phối hợp giải quyết thủ tục hành chính có trách nhiệm:
1. Tuyên truyền, phổ biến nội dung Quy chế để tổ
chức, cá nhân biết và thực hiện đúng quy định.
2. Căn cứ trách nhiệm và thời gian giải quyết đã
được phân định trong Quy chế, khẩn trương cập nhật trên cơ sở dữ liệu phần mềm
một cửa điện tử để thực hiện đồng bộ, hiệu quả.
3. Giải quyết hồ sơ bảo đảm đúng thời hạn đã
phân định.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu gặp vướng
mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân phản ánh, kiến nghị về Sở Nội
vụ để phối hợp giải quyết hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh./.