|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
96/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Thiều
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 96/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 19 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BỊ BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy
định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo; Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được các Bộ chuẩn hóa, công
khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày
31 tháng 12 năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 618/TTr-SNV ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa,
bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc
Liêu;
Cụ thể:
1. Danh
mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ, gồm 47 (bốn mươi bảy) thủ tục hành chính:
(Phụ lục 1)
- Lĩnh vực Chính quyền địa phương gồm
02 (hai) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Công tác thanh niên gồm 03
(ba) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế gồm 10 (mười)
thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ gồm
16 (mười sáu) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng gồm
08 (tám) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Văn thư và lưu trữ nhà
nước gồm 03 (ba) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Bảo trợ xã hội gồm 02 (hai)
thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác
gồm 03 (ba) thủ tục hành chính.
2. Danh
mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ, gồm
09 (chín) thủ tục hành chính (Phụ lục 2):
- Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ gồm
01 (một) thủ tục hành chính;
- Lĩnh vực Công chức, viên chức gồm
08 (tám) thủ tục hành chính.
3. Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo
dục nghề nghiệp, được Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố bãi
bỏ tại Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 12 năm 2021 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội. (Phụ lục 3)
Điều 2. Giao
trách nhiệm Sở Nội vụ:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan,
đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại Phụ lục 2 Quyết
định này, đúng theo quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện
(trong kỳ báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính,
triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 06
tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
Công chức, viên chức được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu.
3. Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự
nghiệp công lập được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu.
4. Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 22
tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính được ban hành mới thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu.
5. Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 22
tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ (Tổ chức phi chính
phủ) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc
Liêu.
6. Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính (Tổ chức - Biên chế)
dược hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu.
7. Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Sự nghiệp công lập (Tổ chức - Biên
chế) được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (gồm 02 thủ tục có mã số: 1.009352; 1.009353).
8. Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 15
tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu.
9. Danh mục gồm 52 (năm mươi hai) thủ tục hành chính đã được công
bố cung cấp Dịch vụ công mức 3, mức 4 tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 21
tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
10. Danh mục gồm 05 (năm) thủ tục hành chính đã được công bố cung
cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công tỉnh Bạc Liêu.
11. Danh mục gồm 46 (bốn mươi sáu) thủ
tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 1187/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ
công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4; (17 Sở,
Ban, Ngành)
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trưởng, Phó và chuyên viên các phòng: HCTC; NC; KGVX; KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTT- 01(TT-KSTT)
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thiều
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: 02 TTHC
|
|
|
01
|
2.000465. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường
1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định.
|
- Thông tư
số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tổ chức
và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
- Thông tư
số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tổ chức và hoạt động
của thôn, tổ dân phố
|
Chuẩn hóa tên TTHC
|
02
|
1.000989. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong. baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính. vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định.
|
Nghị quyết
số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 05 năm 2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị
hành chính
|
|
II
|
LĨNH VỰC
CÔNG TÁC THANH NIÊN: 03 TTHC
|
|
03
|
2.001717. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối
với thanh niên xung phong.
- Thông tư
số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về
tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong.
|
|
04
|
1.003999. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong. baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
05
|
2.001683. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục xác
nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 45
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
III
|
LĨNH VỰC
TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ: 10 TTHC[1]
|
|
06
|
1.009319. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
Nghị định
số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ
chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
07
|
1.009320. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong. baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
08
|
1.009321. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong. baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
09
|
1.009331. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
Nghị định
số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định việc thành
lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
|
|
10
|
1.009332. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
11
|
1.009333. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn
Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
12
|
1.009339. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
hành chính thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 40
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường
Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
Nghị định
số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế
công chức
|
|
13
|
1.009340. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
hành chính thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 25
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
14
|
1.009352. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị
trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 40
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh,
phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
Nghị định
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Được BNV chuẩn hóa tên TTHC trên Cổng DVC QG
|
15
|
1.009914. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc
làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 25
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
Được BNV chuẩn hóa, công khai bổ sung trên
Cổng DVC QG
|
IV
|
LĨNH VỰC
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 16 TTHC
|
|
16
|
2.001481. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
thành lập hội
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội;
- Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý
- Thông tư
số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết
thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về
tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định
chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy
định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP .
|
|
17
|
1.003960. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục phê
duyệt điều lệ hội
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
18
|
2.001688. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
19
|
2.001678. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục đổi
tên hội
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
20
|
1.003918. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục hội
tự giải thể
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
21
|
1.003900. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục báo
cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 25
ngày (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
Được BNV chuẩn hóa tên TTHC
trên Cổng DVC QG
|
22
|
1.003858. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục cho
phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
23
|
1.003822. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 40
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ
xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư
số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
|
24
|
2.001590. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành
viên hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
25
|
2.001567. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
26
|
1.003621. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung)
quỹ (cấp tỉnh)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
27
|
1.003916. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn
Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
28
|
1.003950. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt
động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Nhu trên)
|
|
29
|
1.003920. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục hợp
nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
Được BNV chuẩn hóa tên TTHC trên Cổng DVC QG
|
30
|
1.003879. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục đổi
tên quỹ cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
31
|
1.003866. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục tự
giải thể quỹ (Cấp tỉnh)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
Được BNV chuẩn hóa tên TTHC trên Cổng
DVC QG
|
V
|
LĨNH VỰC
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG: 08 TTHC
|
|
32
|
2.000449. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương,
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 25
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố
Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Thi
đua, khen thưởng năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư
số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư
số 05/2020/TT-BNV ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ khoản 7 Điều 2
Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng.
|
|
33
|
1.000934. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 25
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố
Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
34
|
1.000924. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 25
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố
Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
35
|
2.000287. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 25
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn
Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
36
|
2.000437. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 25
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố
Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
37
|
1.000898. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 25
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố
Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
38
|
2.000422. 000.00 00 .H04
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 25
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố
Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
39
|
1.000681. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương,
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 25
ngày làm việc (kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh,
phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như hên)
|
|
VI
|
LĨNH VỰC
VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC: 03 TTHC
|
|
40
|
1.010194. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
Trực tiếp
|
Trong 01
ngày làm việc (đối với trường hợp cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng
rãi); hoặc trong 04 ngày làm việc (đối với trường hợp cung cấp tài liệu thuộc
diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm).
|
Phòng Quản
lý kho lưu trữ tài liệu lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Đường
Ngô Quang Nhã, P1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không thu phí
|
-Luật Lưu
trữ năm 2011;
- Nghị định
số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/3013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật lưu trữ;
- Thông tư
số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử
dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư
số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
|
41
|
1.010195. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục cấp
bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
Trực tiếp
|
Trong 01
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Chi cục Văn
thư - Lưu trữ tỉnh Bạc Liêu (Đường Ngô Quang Nhã, P1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu)
|
Theo quy định của Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ
|
(Như trên)
|
Được BNV chuẩn hóa tên TTHC trên Cổng DVC QG
|
42
|
1.010196. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, P1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không thu phí
|
- Luật Lưu
trữ năm 2011;
- Nghị định
số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/3013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật lưu trữ;
- Thông tư số
09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ
lưu trữ.
|
Được BNV chuẩn hóa tín TTHC trên Cổng DVC QG
|
VII
|
LĨNH VỰC
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (Bộ Giáo dục và Đào tạo):
03 TTHC
(Được Bộ
Giáo dục và Đào tạo chuẩn hóa tên lĩnh vực trên Cổng
DVC QG)
|
|
43
|
1.005466. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho
phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
|
44
|
1.004712. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục tổ
chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
45
|
2.001805. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân thành lập)
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội): 02 TTHC
|
|
46
|
2.000216. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 35
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
Nghị định
số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức hoạt
động; giải thể và quản lý cấp cơ sở trợ giúp xã hội.
|
|
47
|
2.000144. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục Tổ
chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Trong 40
ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
Tổng số: 47 thủ tục hành chính[2]./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực:
Công chức, viên chức; Tổ chức phi chính phủ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: 08 TTHC
|
|
01
|
1.005384. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục thi
tuyển công chức
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Cụ
thể:
- Thời hạn
nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày, kể
từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng,
trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức.
- Trong 05
ngày làm việc, trước ngày tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển, cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức phải lập danh sách người có đủ
điều kiện dự tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan.
- Trường
hợp tổ chức thi vòng 1 trên giấy:
- Trong 15
ngày, sau ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1;
+ Trong 05
ngày làm việc, sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả
điểm thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong 15 ngày,
kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi trên Cổng thông tin điện tử
của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức;
Trường hợp
có đơn phúc khảo, trong 15 ngày, sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo
phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc
khảo để thí sinh dự thi được biết;
+ Căn cứ
vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện
các công việc quy định tại điểm này nhưng không quá 15 ngày.
- Trong 05
ngày làm việc, sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 theo quy định, người
đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng phải thông báo triệu tập thí sinh
thi vòng 2.
- Trong 15
ngày, sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải
tiến hành tổ chức thi vòng 2.
- Trong 10
ngày, sau ngày tổ chức chấm thi xong, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người
đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức kết quả thi tuyển để xem
xét, quyết định công nhận kết quả.
- Trong 10
ngày, sau ngày nhận được báo cáo kết quả vòng 2 của Hội
đồng tuyển dụng hoặc của bộ phận tham mưu về tổ chức cán bộ trong trường hợp
không thành lập Hội đồng tuyển dụng, cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng công chức phải niêm yết công khai kết quả thi tuyển, danh sách dự
kiến người trúng tuyển tại trụ sở làm việc và trên trang thông tin điện tử
của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức; gửi thông báo kết quả thi
tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng
ký.
- Trong 15
ngày, kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự
tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả trong trường hợp thi vòng 2
bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo trong vòng
15 ngày, sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo.
- Trong 15
ngày, kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng của cơ quan quản
lý công chức, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải
gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển
theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
- Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận được thông báo công nhận kết quả trúng tuyển của cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức, người trúng tuyển phải đến cơ quan
có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ dự tuyển. Hồ sơ dự
tuyển phải được bổ sung để hoàn thiện trước khi ký quyết định tuyển dụng.
- Thời hạn
xin gia hạn hoàn thiện hồ sơ nếu có lý do chính đáng, không quá 15 ngày, kể
từ ngày hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ dự tuyển theo quy định;
- Sau khi
người trúng tuyển hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định, trong 15 ngày,
người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải ra quyết định
tuyển dụng đối với người trúng tuyển.
|
Tại địa
điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển, do cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng thông báo
|
* Phí tuyển
dụng công chức:
- Dưới 100
thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự
thi;
- Từ 100
đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500
thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
- Phí phúc
khảo thi tuyển công chức: 150.000 đồng/bài thi.
(Thông
tư số 92/2021/TT-BTC)
|
- Luật Cán
bộ, công chức năm 2008;
- Luật Sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ công chức; Luật Viên chức năm 2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020
của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức;
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên
chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét
tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên
chức, thi nâng ngạch công chức, thi nâng ngạch công chức thi hoặc xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, phí dự thi nâng ngạch, thăng hạng công
chức, viên chức;
- Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp
lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên
ngành văn thư.
|
|
02
|
2.002156. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục xét
tuyển công chức
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Cụ
thể:
- Thời hạn
nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày, kể từ ngày
thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên
trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức.
- Trong 05
ngày làm việc, trước ngày tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển, cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng công chức phải lập danh sách người có đủ điều kiện dự tuyển và
niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan.
- Trong 05
ngày làm việc, sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn
của người dự tuyển tại vòng 1, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
phải thông báo triệu tập thí sinh dự tuyển phỏng vấn vòng 2;
- Trong 15
ngày, sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến
hành tổ chức phỏng vấn vòng 2.
- Trong 10 ngày,
sau ngày tổ chức chấm thi xong, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng
đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức kết quả thi tuyển để xem xét,
quyết định công nhận kết quả.
- Trong 10 ngày,
sau ngày nhận được báo cáo kết quả vòng 2 của Hội đồng tuyển dụng hoặc của bộ
phận tham mưu về tổ chức cán bộ trong trường hợp không thành lập Hội đồng
tuyển dụng, cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải niêm yết công
khai kết quả thi tuyển, danh sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở làm
việc và trên trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
công chức; gửi thông báo kết quả thi tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển
theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
- Trong 15 ngày, kể
từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề
nghị phúc khảo kết quả trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết.
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức có trách nhiệm tổ
chức chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc
khảo.
- Trong 15 ngày, kể
từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng của cơ quan quản lý công
chức, người đứng dầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải gửi
thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo
địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
- Trong 30 ngày, kể
từ ngày nhận được thông báo công nhận kết quả trúng tuyển của cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ dự tuyển. Hồ sơ dự tuyển phải được
bổ sung để hoàn thiện trước khi ký quyết định tuyển dụng.
- Thời hạn xin gia
hạn hoàn thiện hồ sơ nếu có lý do chính đáng, không quá 15 ngày, kể từ ngày
hết thời hạn hoàn thiện hồ sơ dự tuyển theo quy định;
- Sau khi người
trúng tuyển hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định, trong 15 ngày, người
đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải ra quyết định tuyển
dụng đối với người trúng tuyển.
|
Tại địa
điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển, do cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng thông
báo
|
* Phí tuyển
dụng công chức:
- Dưới 100
thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100
đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500
thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
- Phí phúc
khảo thi tuyển công chức: 150.000
đồng/bài thi.
(Thông tư
số 92/2021/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
03
|
1.005385. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
tiếp nhận vào làm công chức
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Không quy định
|
Tại cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
4
|
2.002157. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục thi
nâng ngạch công chức
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Cụ
thể:
- Trong 15
ngày, sau ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1;
- Trong 05
ngày làm việc, sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, phải công bố kết quả điểm
thi để công chức dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong 15
ngày, kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi trên Cổng
thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức.
- Trường
hợp có đơn phúc khảo, trong 15 ngày, sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo
phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để công
chức dự thi được biết.
- Trong 05
ngày làm việc, sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, cơ quan có thẩm quyền
tổ chức thi nâng ngạch công chức phải thông báo triệu tập công chức được dự
thi vòng 2.
- Trong 15
ngày, sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được dự thi vòng 2 thì phải
tiến hành tổ chức thi vòng 2.
- Trong 10
ngày, kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi vòng 2. Hội đồng thi nâng ngạch
công chức phải báo cáo cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức
về kết quả chấm thi và gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan
quản lý công chức về điểm thi của công chức dự thi nâng ngạch để thông
báo cho công chức dự thi được biết.
- Trong 15
ngày, kể từ ngày có thông báo điểm thi, công chức có quyền gửi đề nghị phúc
khảo kết quả bài thi gửi Hội đồng thi nâng ngạch công chức.
Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm chấm phúc khảo và công bố
kết quả chấm phúc khảo trong 15 ngày, sau ngày hết thời hạn
nhận đơn phúc khảo.
- Trong 05
ngày làm việc, sau ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi của người đứng
đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công
chức, Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thông báo kết kết quả
thi và danh sách công chức trúng tuyển bằng
văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi.
- Trong 15
ngày, kể từ ngày nhận được danh sách người trúng tuyển trong kỳ thi nâng
ngạch, người đứng đầu cơ quan quản lý công chức ra quyết định bổ nhiệm ngạch
và xếp lương cho công chức trúng tuyển theo quy định.
|
Tại cơ quan quản lý công chức
|
*Phí dự thi
nâng ngạch công chức:
1) Nâng
ngạch chuyên viên cao cấp av2 tương đương:
- Dưới 50
thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 50 đến
dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 100
thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/ thí sinh/lần
2) Nâng
ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương:
- Dưới 100
thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 100
đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 500
trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần
c) Phúc
khảo 150.000 đồng/bài thi (Thông tư số 92/2021/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
05
|
1.005388. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục thi
tuyển viên chức
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Cụ
thể:
- Thời hạn
nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày, kể từ ngày
thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên
trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức.
- Cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải lập danh sách người có đủ điều kiện
dự tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền tuyển dụng trước ngày tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển tối thiểu
là 05 ngày làm việc.
- Trong 15 ngày,
sau ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1.
- Trong 05 ngày làm
việc, sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, phải công bố kết quả điểm thi
để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong 15 ngày,
kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi trên Cổng thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức;
- Trường hợp có đơn
phúc khảo, trong 15 ngày, sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn
thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự
thi được biết.
- Căn cứ vào điều
kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, người đứng đầu cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công
việc theo quy định tại điểm này nhưng không quá 15 ngày.
- Trong 05 ngày,
sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền tuyển dụng phải thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2.
- Trong 15
ngày, sau thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải
tiến hành tổ chức thi vòng 2.
- Trong 10
ngày, sau ngày nhận được báo cáo kết quả
vòng 2 của Hội đồng tuyển dụng, cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức phải niêm yết công khai kết quả thi tuyển hoặc xét
tuyển, danh sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức; gửi thông báo kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển
bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người
dự tuyển đã đăng ký.
- Trong 15
ngày, kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền
gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công
bố kết quả chấm phúc khảo trong 15 ngày, sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc
khảo theo quy định.
|
Tại địa
điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển, do cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng thông báo
|
* Phí tuyển
dụng viên chức:
- Dưới 100
thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100
đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh
trở lên: 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
- Phí phúc khảo thi
tuyển viên chức: 150.000 đồng/bài thi.
(Thông tư số
92/2021/TT-BTC)
|
- Luật Viên
chức năm 2010;
- Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Thông tư số
06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ
chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi
hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét
tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi nâng ngạch công chức
thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
- Thông tư số
92/2021/TT-BTC ngày 28/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, phí dự thi nâng ngạch,
thăng hạng công chức, viên chức;
- Thông tư số
02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu
chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên
ngành hành chính và công chức
chuyên ngành văn thư.
|
|
06
|
1.005392. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục xét
tuyển viên chức
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Cụ thể:
- Thời hạn
nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày, kể từ ngày
thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang
thông tin điện tử của cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức.
- Thời hạn lập danh
sách người có đủ điều kiện dự tuyển trước ngày tổ chức thi tuyển hoặc xét
tuyển tối thiểu là 05 ngày làm việc.
- Trong 05 ngày làm
việc, sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự
tuyển tại vòng 1, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
phải thông báo triệu tập thí sinh tham dự thi vòng 2.
- Trong 15 ngày,
sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành
tổ chức xét vòng 2.
- Trong 10 ngày,
sau ngày nhận được báo cáo kết quả vòng 2 của Hội đồng tuyển dụng, cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải niêm yết công khai kết quả thi
tuyển hoặc xét tuyển, danh sách dự kiến người trúng tuyển tại trụ sở cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; gửi thông báo kết quả thi tuyển
hoặc xét tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển
đã đăng ký.
- Trong 15 ngày, kể
từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề
nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi
viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có
trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo trong 15 ngày, sau ngày hết thời
hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định.
|
Tại địa
điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển, do cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng thông báo
|
* Phí tuyển
dụng viên chức:
- Dưới 100
thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100
đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500
thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
(Thông
tư số 92/2021/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
07
|
1.005393. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
tiếp nhận vào làm viên chức
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
Cụ
thể:
- Người
đứng đầu, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có văn bản đề
nghị người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức công nhận kết quả
xét tuyển đặc cách. Văn bản đề nghị do người đứng đầu hoặc cấp phó của người
đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
ký, trong đó nêu rõ vị trí việc làm cần tuyển dụng và kèm
theo biên bản họp Hội đồng kiểm tra sát hạch và hồ sơ của từng trường hợp đủ
điều kiện tiêu chuẩn xét đặc cách.
- Trong 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, người đứng đầu cơ quan
có thẩm quyền quản lý viên chức có trách nhiệm chỉ đạo tổ chức thẩm định và
phải có văn bản trả lời; nếu quá thời hạn quy định mà chưa có văn
bản trả lời thì coi như đồng ý. Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định thì
trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ
quan có thẩm quyền quản lý viên chức phải có văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền tuyển dụng viên chức bổ sung, hoàn thiện đủ hồ sơ
theo quy định
|
Tại cơ quan tuyển dụng
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
08
|
1.005394. 000.00.00 .H04
|
Thủ tục
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
(1) Trực
tiếp;
(2) Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.
baclieu.gov.vn
(3) Qua
dịch vụ bưu chính.
|
- Trước
ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng
hạng gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời
gian, địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều
kiện dự thi hoặc xét thăng hạng.
- Trước
ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh
và theo phòng thi hoặc xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy,
hình thức, thời gian thi hoặc xét thăng hạng
|
Tại cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức
|
* Phí:
a) Thăng
hạng chức danh nghề nghiệp hạng I:
- Dưới 50
thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 50 đến
dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 100
thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/ thí sinh/lần
b) Thăng
hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III:
- Dưới 100
thí
sinh:
700.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 100
đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 500 trở lên: 500.000
đồng/thí sinh/lần
c) Phúc
khảo 150.000 đồng/bài thi
|
(Như trên)
|
|
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 01 TTHC
Số
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
09
|
1.003503.
000.00.00 .H04
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong. baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày (kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh
Bạc Liêu).
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về
tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
|
|
Tổng số: 09 thủ tục hành chính./.1
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý (Quy định bãi bỏ TTHC)
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP:
02 TTHC
(tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày
06 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
|
01
|
1.000630.000.00.00.H04
|
Thủ tục thành lập Hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc UBND cấp tỉnh
|
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ trường cao
đẳng;
- Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày
13 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ
về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02
|
1.000531.000.00.00.H04
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng trung
cấp tư thục
|
-Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy định về Điều lệ trường trung cấp;
- Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày
13 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tổng số: 02 thủ tục hành chính./.
[1] Trong đó, có 01 thủ
tục hành chính được Bộ Nội vụ chuẩn hóa dữ liệu, công khai bổ sung trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
[2] Thực hiện CCMC,
MCLT: 45; Cung cấp DVC TT mức 4: 44; Có quy định nghĩa vụ tài
chính: 01
1 Thực hiện CCMC, MCLT:
01; Cung cấp DVC TT mức 4: 09; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 06
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
4.099
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|