|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 96/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính điều khiển phương tiện Sở Giao thông Quảng Bình
Số hiệu:
|
96/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
96/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 11 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường
bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc phạm vi chứa năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường
bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3617/TTr-SGTVT ngày 11/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Đào tạo sát hạch, cấp Giấy phép điều khiển phương tiện
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công
văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình
tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐÀO TẠO SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành
chính công bố bổ sung mới
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Nhận hồ sơ,
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố
TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
|
Có
|
2
|
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(Mã thủ tục: 1.002809.000.00.00.H46)
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
135.000 đồng/01
GPLX
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
- Nhận hồ sơ: Không
- Trả kết quả: Có
|
3
|
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
(Mã thủ tục: 1.002804.000.00.00.H46)
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
135.000 đồng/01
GPLX
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
- Nhận hồ sơ: Không
- Trả kết quả: Có
|
4
|
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
(Mã thủ tục: 1.002801.000.00.00.H46
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
135.000 đồng/01
GPLX
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
- Nhận hồ sơ: Không
- Trả kết quả: Có
|
5
|
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
(Mã thủ tục: 1.002796.000.00.00.H46)
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
135.000 đồng/01
GPLX
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
- Nhận hồ sơ: Không
- Trả kết quả: Có
|
6
|
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch
nước ngoài lái xe vào Việt Nam
(Mã thủ tục: 1.002793.000.00.00.H46
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
135.000 đồng/01
GPLX
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
Có
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe
(Mã thủ tục: 1.002820.000.00.00.H46
|
Sau 10 ngày kể từ ngày công nhận trúng tuyển
sát hạch lại
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
135.000 đồng/01
GPLX
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
- Nhận hồ sơ: Không
- Trả kết quả: Có
|
8
|
Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe
(Mã thủ tục: 1.002835.000.00.00.H46)
|
Sau 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ
sát hạch
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
135.000 đồng/01
GPLX
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố
TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Không
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
(Mã thủ tục: 1.001765.000.00.00.H46
|
Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả tập
huấn
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố
TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
Có
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xe tập lái
(Mã thủ tục: 1.001735.000.00.00.H46)
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố
TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
Có
|
11
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép xe tập lái
(Mã thủ tục: 1.001751.000.00.00.H46
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố
TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
Có
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện
hoạt động
(Mã thủ tục: 1.004995.000.00.00.H46)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố
TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
Có
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện
hoạt động
(Mã thủ tục: 1.004987.000.00.00.H46)
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận có sự thay đổi về
thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái
xe: Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
Lưu ý:
- Trường hợp Giấy chứng nhận bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Không quá 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố
TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
Có
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
(Mã thủ tục: 1.001777.000.00.00.H46)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố
TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
Có
|
15
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều
chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
(Mã thủ tục: 1.001777.000.00.00.H46)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố
TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
Có
|
16
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
(Mã thủ tục: 1.001777.000.00.00.H46)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố
TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
Có
|
17
|
Thủ tục Cấp, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng
ba, hạng tư, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
(Mã thủ tục: 1.003135.000.00.00.H46)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000
đồng/giấy
- Chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố
TTHC theo Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ Giao thông vận
tải;
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019
của Bộ GTVT;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
Có
|
18
|
Thủ tục Dự học, thi, kiểm tra để được cấp Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối
với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
thuộc Sở Giao thông vận tải
(Mã thủ tục: 1.003168.000.00.00.H46)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình.
Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng
Hới - tỉnh Quảng Bình
|
Phí sát hạch cấp Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng:
* Hạng ba:
- Lý thuyết tổng hợp: 50.000 đồng/lần
- Lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng /lần sát hạch
- Thực hành: 90.000 đồng /lần sát hạch
* Hạng tư:
- Lý thuyết tổng hợp: 70.000 đồng /lần sát hạch
- Thực hành: 80.000 đồng /lần sát hạch
|
- Chuẩn hóa nội dung công bố
TTHC theo Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ Giao thông vận
tải;
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019
của Bộ GTVT;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT
|
Tên TTHC/ Mã số TTHC
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Thủ tục Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
(Mã thủ tục: 1.006601)
Thủ tục số 11 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
(Mã thủ tục: 1.006575)
Thủ tục số 12 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
Thủ tục Chấp thuận xây dựng mới
cơ sở đào tạo lái xe ô tô
(Mã thủ tục: 1.006577)
Thủ tục số 18 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày
27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(Mã thủ tục: 1.002809.000.00.00.H46)
Thủ tục số 01 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày
27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải
|
5
|
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
(Mã thủ tục:
1.002804.000.00.00.H46)
Thủ tục số 02 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
|
6
|
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
(Mã thủ tục:
1.002801.000.00.00.H46)
Thủ tục số 03 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
|
7
|
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
(Mã thủ tục:
1.002796.000.00.00.H46)
Thủ tục số 04 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
|
8
|
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch
nước ngoài lái xe vào Việt Nam
(Mã thủ tục: 1.002793.000.00.00.H46)
Thủ tục số 05 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
|
9
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe
(Mã thủ tục: 1.002820.000.00.00.H46)
Thủ tục số 06 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
|
10
|
Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe
(Mã thủ tục: 1.002835.000.00.00.H46)
Thủ tục số 07 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
(Mã thủ tục:
1.001765.000.00.00.H46)
Thủ tục số 08
Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xe tập lái
(Mã thủ tục:
1.001735.000.00.00.H46)
Thủ tục số 09 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép xe tập lái
(Mã thủ tục:
1.001751.000.00.00.H46)
Thủ tục số 10 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện
hoạt động
(Mã thủ tục: 1.004995.000.00.00.H46)
Thủ tục số 13 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày
27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định
số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải
|
15
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện
hoạt động
(Mã thủ tục: 1.004987.000.00.00.H46)
Thủ tục số 14 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày
27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định
số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải
|
16
|
Thủ tục Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
(Mã thủ tục:
1.001777.000.00.00.H46)
Thủ tục số 15 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo
Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải
|
17
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều
chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
(Mã thủ tục:
1.001777.000.00.00.H46)
Thủ tục số 16 Quyết định số 1397/QĐ-UBND
ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải
|
18
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
(Mã thủ tục:
1.001777.000.00.00.H46)
Thủ tục số 16 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải
|
19
|
Thủ tục Cấp, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng
ba, hạng tư, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
(Mã thủ tục: 1.003135.000.00.00.H46)
Thủ tục số 22 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
20
|
Thủ tục Dự học, thi, kiểm tra để được cấp Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ
(đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn
cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
(Mã thủ tục:
1.003168.000.00.00.H46)
Thủ tục số 21 Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC
theo Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đào tạo sát hạch, cấp Giấy phép điều khiển phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đào tạo sát hạch, cấp Giấy phép điều khiển phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
774
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|