|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 950/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
950/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 950/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
21 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 1186/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Văn Tiến
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 950/QĐ-UBND ngày
21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ
BCCI
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ
và hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự
án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn có văn bản thông báo
kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử
nghiệm: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn có văn bản thông báo
kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của
dự án: 05 (năm) ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các
công trình xử lý chất thải của dự án
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;
|
x
|
Nộp trực tuyến cấp độ 3 trên cổng dịch
vụ công trực tuyến của tỉnh: https://dichvucong.dienbien.gov.vn/
|
x
|
2
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong
thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân
tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp
phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân
dân tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho,
thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ
chức, cá nhân đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc
Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
x
|
Nộp trực tuyến cấp độ 3 trên cổng dịch
vụ công trực tuyến của tỉnh: https://dichvucong.dienbien.gov.vn/
|
x
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp
hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đa dạng sinh học
|
x
|
Nộp trực tuyến cấp độ 3 trên cổng dịch
vụ công trực tuyến của tỉnh: https://dichvucong.dienbien.gov.vn/
|
x
|
PHẦN
II.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay
thế
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập
lại
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn thông
báo kết quả: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ
sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ Dự án):
+ Tối đa là 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II
và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 25 (hai
mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục
II những loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 20 (hai
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức
thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các
báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều
14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
- Thời hạn thông
báo kết quả: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ
12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Nhóm 1: Dự án
công trình dân dụng
Tổng vốn đầu tư từ
10 tỷ đồng trở xuống: 6.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 10.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 16.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 30.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 33.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 43.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 500 tỷ đồng trở lên:
48.800.000 đ
Nhóm 2: Dự án hạ
tầng kỹ thuật
Tổng vốn đầu tư từ
10 tỷ đồng trở xuống: 7.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 10.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 17.600.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 30.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 33.600.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 44.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 500 tỷ đồng trở lên: 49.600.000 đ
Nhóm 3: Dự án
nông nghiệp, lâm nghiệp thủy sản, thủy lợi
Tổng vốn đầu tư từ
10 tỷ đồng trở xuống: 7.100.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 10.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 18.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 31.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 34.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 44.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 500 tỷ đồng trở lên: 50.800.000 đ
Nhóm 4: Dự án
giao thông
Tổng vốn đầu tư từ
10 tỷ đồng trở xuống: 7.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 11.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 18.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 32.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 36.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 47.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 500 tỷ đồng trở lên: 52.800.000 đ
Nhóm 5: Dự án
công nghiệp
Tổng vốn đầu tư từ
10 tỷ đồng trở xuống: 7.700.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên
10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 12.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 19.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 34.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 37.600.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 49.600.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 500 tỷ đồng trở lên: 55.200.000 đ
Nhóm 6: Dự án xử
lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1,
2, 3, 4, 5 nêu trên)
Tổng vốn đầu tư từ 10
tỷ đồng trở xuống: 4.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 7.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 12.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 21.600.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 24.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 31.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 500 tỷ đồng trở lên: 35.200.000 đ
Thẩm định lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường: Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định
lần đầu tương ứng nêu trên
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trườn;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;
- Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 về ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí,
lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu, các khoản phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
Nộp trực tuyến cấp độ 3 trên cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh:
https://dichvucong.dienbien.gov.vn/
|
x
|
2
|
Chấp thuận về môi
trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26
Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn xem xét,
chấp thuận về môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ
12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định.
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
|
x
|
Nộp trực tuyến cấp độ 3 trên cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh:
https://dichvucong.dienbien.gov.vn/
|
x
|
3
|
Kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án
|
- Thời hạn kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày
làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian
phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ
12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
|
x
|
Nộp trực tuyến cấp độ 3 trên cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh:
https://dichvucong.dienbien.gov.vn/
|
x
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị
định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định
hồ sơ: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn phê duyệt
hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ
12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Tổng vốn đầu tư từ
10 tỷ đồng trở xuống: 4.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên
10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 7.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 12.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 21.600.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 24.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 31.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 500 tỷ đồng trở lên: 35.200.000 đ
Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo đánh giá tác động
môi trường cùng cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
Tổng vốn đầu tư từ
10 tỷ đồng trở xuống: 3.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 4.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 8.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 14.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 16.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 20.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư
trên 500 tỷ đồng trở lên: 23.400.000 đ
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản
năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/ 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;
- Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 về ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí,
lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu, các khoản phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
Nộp trực tuyến cấp độ 3 trên cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh:
https://dichvucong.dienbien.gov.vn/
|
x
|
5
|
Xác nhận hoàn thành
từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp giấy
xác nhận: Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ
12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản
năm 2010;
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường.
|
x
|
Nộp trực
tuyến cấp độ 3 trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: https://dichvucong.dienbien.gov.vn/
|
x
|
6
|
Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định
- Thời hạn xem xét,
xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ
12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
Nộp trực tuyến cấp độ 3 trên cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh:
https://dichvucong.dienbien.gov.vn/
|
x
|
II
|
Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1
|
Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn xem xét hồ sơ.
- Thời hạn xem xét,
xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo
vệ môi trường 2014.
- Nghị định
số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ
môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
PHẦN
III.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
T-DBI-285134
|
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2
|
DBI-288211
|
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo
cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
3
|
DBI-288212
|
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
4
|
BTM-DBI-264788
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy
xác nhận hết hạn)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
5
|
BTM-DBI-285133
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác
nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
6
|
DBI-288213
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
7
|
T-DBI-285142-TT
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
8
|
T-DBI-285130
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng
kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
9
|
T-DBI-285131
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực
tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
DBI-288197
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính
phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
III
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
T-DBI-284958-TT
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
Luật bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
UBND cấp Xã
|
2
|
T-DBI-284960-TT
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
UBND cấp Xã
|
3
|
T-DBI-284959-TT
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
UBND cấp Xã
|
4
|
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh
giá tác động môi trường
|
|
Môi trường
|
UBND cấp xã
|
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 950/QĐ-UBND ngày 21/09/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
822
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|