|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND danh mục mức thu miễn giảm phí lệ phí đối tượng nộp Điện Biên
Số hiệu:
|
19/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2017/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 10 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU, MIỄN, GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ, ĐỐI TƯỢNG
NỘP, ĐƠN VỊ THU VÀ TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí, lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường
số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 65/2017/NĐ-CP
ngày 19/5/2017 của Chính phủ về chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ
trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu;
Căn cứ Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng
đường bộ (phí thu trên đầu phương tiện);
Căn cứ Nghị quyết số
61/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên
quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
1. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
theo quy định của Luật phí và lệ phí.
2. Quy định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức, cá nhân liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí.
Điều 2. Danh
mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân
chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như
sau:
1. Danh mục, mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí: Thực
hiện theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên (Chi tiết như các Phụ lục I, II kèm theo).
2. Đối tượng nộp, đơn vị thu các khoản phí, lệ phí (Chi tiết
như Phụ lục III kèm theo).
3. Tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí (Chi tiết như Phụ lục IV kèm theo).
4. Thời điểm áp dụng: từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.
Điều
3. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng
dẫn, kiểm tra, tổ chức thu phí, lệ phí đảm bảo đúng đối tượng, mức thu và quản
lý chặt chẽ việc sử dụng các loại phí, lệ phí theo đúng chế độ, chính sách quy
định hiện hành.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 8 năm
2017 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh gồm: Quyết định số
37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ
phân chia tiền thu phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 về việc điều
chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên, Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 Quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Điện Biên.
Điều
5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017
Kèm theo Quyết
định số …/2017/QĐ-UBND ngày …/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
1. Phụ lục 1:
Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/5/2017 của Bộ Tài chính.
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng
sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim
loại
|
tấn
|
9.000.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng
vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au <2gram/tấn
|
tấn
|
910.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au 2 ≤ Au < 3gram/tấn
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au 3 ≤ Au < 4gram/tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au 4 ≤ Au < 5gram/tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au từ 5 ≤ Au <6gram/tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au từ 6 ≤ Au <7gram/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au từ 7 ≤ Au <8gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim
loại (vàng cốm, vàng sa khoáng)
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc kim
loại
|
kg
|
16.000.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm
kim loại
|
tấn
|
37.000.000
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh Quặng
chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng
chì
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng
chì có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng
chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
23.571.000
|
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng
kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm
hàm lượng Zn<50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm
hàm lượng Zn >50%
|
tấn
|
7.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng
chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì +
kẽm có hàm lượng Pb+Zn<5%
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì +
kẽm có hàm lượng 5% Pb+Zn<10%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì +
kẽm có hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
|
tấn
|
1.870.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì +
kẽm có hàm lượng Pb+Zn>15%
|
tấn
|
2.000.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng Cu <0,5%
|
tấn
|
483.000
|
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%
|
tấn
|
959.000
|
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng
hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng
hàm lượng Cu ≥5%
|
tấn
|
5.500.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Quặng đồng
hàm lượng 18%≤Cu<20%
|
tấn
|
17.000.000
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipdel
|
tấn
|
2.800.000
|
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng
sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai
thác san lấp, xây đắp công trình
|
m3
|
49.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội,
sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn,
đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá
base
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các
loại
|
m3
|
168.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung
vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản
xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
161.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất
xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản
xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất
xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp
(bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng
trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng
dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch,
(Sét làm gạch,ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn(khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4
m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
m3
|
450.000
|
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than
mỡ
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
tấn
|
1.750.000
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit
khai thác
|
tấn
|
315.000
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit
hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%
|
tấn
|
630.000
|
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Tinh Quặng
Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
tấn
|
800.000
|
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ Nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
|
(giáng hương)
|
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
|
III 109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh
đàn đỏ
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn Tuyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
|
I1I20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
m3
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III4I503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII
|
|
|
|
và các loại gỗ khác
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
|
III505
|
|
|
|
Các loại
gỗ khác
|
|
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn,
gốc rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre,
trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu,lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương,
kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm
hương
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
539.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế,
sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
120.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
400.000
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp
quy với Bộ y tế
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
cao(lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên
nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
230.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
3.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước dưới đất
(nước ngầm)
|
m3
|
4.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất,
chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,,...)
|
m3
|
3.000
|
|
2. Phụ lục 2: Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2017 theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
|
|
|
I
|
Khoáng
sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Đá cuội suối
|
m3
|
60.000
|
|
2
|
Đá mạt (bột
đá)
|
m3
|
80.000
|
|
3
|
Đá đen
|
m3
|
100.000
|
|
4
|
Cát nghiền từ
đá
|
m3
|
158.000
|
|
II
|
Các sản
phẩm rừng tự nhiên khác
|
|
|
|
1
|
Nấm hương
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
70.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
200.000
|
|
2
|
Cánh kiến
đỏ
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
20.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
60.000
|
|
3
|
Măng các
loại
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
5.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
40.000
|
|
|
Củ khô
|
kg
|
60.000
|
|
4
|
Hạt trẩu
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
1.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
2.500
|
|
5
|
Song
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
10.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
25.000
|
|
6
|
Mây
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
5.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
30.000
|
|
7
|
Bông chít
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
2.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
10.000
|
|
8
|
Khúc khắc
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
7.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
25.000
|
|
9
|
Củ riềng
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
5.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
15.000
|
|
10
|
Hà thủ ô
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
20.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
11
|
Quả đỏ
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
2.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
20.000
|
|
12
|
Hạt riềng
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
5.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
20.000
|
|
13
|
Cu ly
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
2.500
|
|
|
Khô
|
kg
|
10.000
|
|
14
|
Tam thất
hoang
|
|
|
|
|
Đen khô
|
kg
|
2.300.000
|
|
|
Trắng khô
|
kg
|
1.300.000
|
|
15
|
Đăng sâm
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
10.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
30.000
|
|
16
|
Cây một
lá
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
100.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
1.000.000
|
|
17
|
Sâm cau
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
15.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
50.000
|
|
18
|
Huyết
giác
|
kg
|
80.000
|
|
19
|
Vỏ nhớt
|
kg
|
15.000
|
|
20
|
Dây guột
|
kg
|
10.000
|
|
21
|
Hạt dẻ
|
kg
|
20.000
|
|
22
|
Thiên
niên kiện
|
kg
|
40.000
|
|
23
|
Củ bách bộ
(củ 30 tiếng địa phương)
|
kg
|
15.000
|
|
24
|
Củ ván
thuyền (củ dẹt tiếng địa phương)
|
kg
|
50.000
|
|
25
|
Lá dong
|
kg
|
10.000
|
|
26
|
Củ nghệ rừng
|
kg
|
10.000
|
|
27
|
Hạt ý dĩ
|
kg
|
70.000
|
|
28
|
Củ Bạch cập
(đầu trâu) tươi
|
kg
|
15.000
|
|
29
|
Vàng đắng
(Rễ vàng)
|
kg
|
5.000
|
|
30
|
Các loại
bình vôi
|
kg
|
3.000
|
|
31
|
Hoàng
tinh
|
kg
|
20.000
|
|
32
|
Rễ na rừng
|
kg
|
3.000
|
|
33
|
Hồng đăng
|
kg
|
1.500
|
|
34
|
Củ rắn cắn
|
kg
|
500.000
|
|
35
|
Hạt mây
|
kg
|
7.000
|
|
36
|
Củ cốt toái
|
kg
|
6.000
|
|
37
|
Rễ sim,
mua tươi
|
kg
|
500
|
|
38
|
Nấm linh
chi cổ cò
|
kg
|
100.000
|
|
39
|
Dây máu
chó (huyết đằng)
|
kg
|
2.000
|
|
40
|
Hạt dé tươi
|
kg
|
2.000
|
|
41
|
Cây măy sặt
|
cây
|
1.000
|
|
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 về danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
3.951
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|